Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

dai so 7 chuong III nam 20132014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.63 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 24 Tiết 50. Ngày Soạn 10/02/2014 KIỂM TRA CHƯƠNG III. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Kiểm tra kiến thức học sinh đã tiếp thu trong chương: Bảng tần số, dấu hiệu, mốt của dấu hiệu, nhận xét, số trung bình cộng, biểu đồ. Từ đó đưa ra phương pháp dạy học phù hợp. 2. Kĩ năng - Rèn luyện kĩ năng lập bảng tần số, tìm dấu hiệu, xác định mốt của dấu hiệu, tính số trung bình cộng và dựng biểu đồ. 3. Thái độ: - Trung thực, tự lập khi làm bài. II. CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: Mỗi Học sinh mỗi đề kiểm tra. 2. Học sinh: Ôn tập các kiến thức trong chương. III. HÌNH THỨC KIỂM TRA: 100% tự luận MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Thu thập số liệu thống kê, bảng “tần số” Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu Cấp độ thấp. Nhận biết được số các giá trị, số các giá trị khác nhau, tần số tương ứng. Tìm được dấu hiệu điều tra. Lập được bảng tần số.. 5 2,5đ 25%. 2 2,75đ 27,5%. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Cấp độ cao Dựa vào bảng tần số rút ra được nhận xét về dấu hiệu, tính tỉ lệ phần trăm. 1 0,75đ 7,5%. Học sinh lập được biểu đồ đoạn thẳng 1 2đ 20%. Biểu đồ. Số trung bình cộng. Cộng. Nhận biết được mốt của dấu hiệu 1 0,5 5% 6 3đ 30%. 8 6đ 60% 1 2đ 20%. Vận dụng công thức tính được số trung bình cộng. 2 2,75đ 27,5%. 1 1,5đ 15% 2 3,5đ 35%. 1 0,75đ 7,5%. 2 2đ 20% 11 10đ 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ. Bài 1: (4 điểm) Điểm số trong các lần bắn của một xạ thủ thi bắn súng được ghi lại như sau 8 9 10 8 8 9 10 10 9 10 8 10 10 9 8 7 9 10 10 10 a) Lập bảng tần số? b) Xạ thủ đã bắn bao nhiêu phát súng? c) Số điểm thấp nhất của các lần bắn là bao nhiêu? d) Có bao nhiêu lần xạ thủ đạt điểm 10 ? e) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu? f) Tìm tần số của điểm 8? Bài 2: (6 điểm) Điểm kiểm tra học kì I môn toán của học sinh lớp 7 A được ghi lại như sau: Giá trị (x) 2 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 2 5 4 7 6 5 2 1 N = 32 a) Dấu hiệu là gì ? b)Tìm mốt của dấu hiệu ? c) Rút ra ba nhận xét về dấu hiệu? d) Tìm số trung bình cộng? e) Dựng biểu đồ đoạn thẳng ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. Bài 1. Nội dung. a) Số điểm (x) 7 8 9 10 Tần số ( n) 1 5 5 9 N = 20 4đ b) Xạ thủ đã bắn tất cả 20 phát súng c) Số điểm thấp nhất trong các lần bắn là 7 điểm d) Có 9 lần xạ thủ đạt điểm 10 e) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 4 f) Tần số điểm 8 là 5 2 a) Dấu hiệu là: Điểm kiểm tra môn toán học kì 1 cua học sinh. b) Mốt của dấu hiệu là: M0 = 10 điểm c) Một số nhận xét - Có một HS đạt điểm cao nhất là 10(điểm) chiếm tỉ lệ xấp xỉ 3,1% - Có hai HS bị điểm thấp nhất là 2(điểm) chiếm tỉ lệ xấp xỉ 6,3%. Điểm. 1,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1,25 0,5 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Phần đông HS làm bài kiểm tra được 6(điểm) có 7HS chiếm tỉ lệ xấp xỉ 21,9% d) * Số trung bình cộng : 6đ. 2.2 + 4.5 + 5.4 + 6.7 + 7.6 + 8.5 + 9.2 +10.1 196 32 X = = 32 = 6,125 (điểm). 0,25. 1,5. e). n 7 6. 2. 5 4. Tổng 2 Ghi chú: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. 1 0. 2. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. x. 10đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×