Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Long Giang HK2 TK 20132014 Toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.12 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS LONGGIANG ----/---KIEÅM TRA HOÏC KÌ II. Naêm hoïc 2013 - 2014 Môn : Toán 9 – Thời gian : 90 phút II/ Thiết kế ma trận đề kiểm tra: Cấp độ. Vận dụng Nhận biết. Chủ đề 1/Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Số câu Số điểm TL% 2/Hàm số y= ax2 Phương trình bậc hai một ẩn Số câu Số điểm TL% 3/Góc với đường tròn Số câu Số điểm TL% Tổng số câu Tổng số điểm %. Thông Hiểu. Cấp độ thấp. Cấp độ cao. 1. 1 câu 1 điểm=10%. 1. 1. 2. 3 câu 3.5 5 điểm=50%. 1,5 1. 1. 2. 0,5 1. 1 3. 0,5. 5%. 4 3,5. 35%. Cộng. 6. 4câu 2,5 4 điểm=40% 8câu 60% 10điểm=100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Long Giang Lớp 9A…… SBD………… Hoï teân……………………………………... Ñieåm. Lời phê Giám khảo I. Thứ …..ngày….. tháng ….. năm 20…. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NH: 2013-2014 Môn: TOÁN. (Khối 9) Thời gian: 90 phút Giaùm( khoâ khaûnogII Giaù m thòphaù I t đề Giaù kể thờ i gian ) m thò II. Baøi 1 : ( 2,0 ñ ) . Giaûi caùc phöông trình vaø heä phöông trình sau : a / x 2  4 x  3 0  3 x  y 5 b/  2 x  3 y  4. Baøi 2 : ( 2,0 ñ) Cho phương trình : x - 2x - 2(m+2) = 0 a) Giải phương trình khi m = 2 b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt Bài 3: ( 2,5 ñ ) Cho 2 hàm số y = x và y = -2x + 3. a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng hệ trục tọa độ. b) Bằng phép toán tìm tọa độ giao điểm của 2 đồ thị trên. Baøi 4 : (3,5đ) Từ một điểm M ở bên ngoài đường tròn (O ; 6cm) kẻ hai tiếp tuyến MN; MP với đường tròn (N ; P  (O)) kẻ cát tuyến MAB của (O) sao cho AB = 6 cm. a. Chứng minh: OPMN là tứ giác nội tiếp b. Tính độ dài đoạn thẳng MN biết MO = 10 cm c. Gọi H là trung điểm đoạn thẳng AB. So sánh góc MON với góc MHN. Baøi 1 : ( 2,0 ñ ). ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a / x 2  4 x  3 0  4  3 7 .  7. x1  2  7; x2  2 . 7. Vậy nghiệm của phương trình là  3x  y 5 b/  2 x  3 y  4.  9 x  3 y 15   2 x  3 y  4. 0,5đ 0,5đ x1  2  7; x2  2   x 1   y  2. 7. 0,5đ. Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (1;2) Baøi 2 : ( 2,0 ñ ) a) Giải đúng khi m=2, ta có pt: x2 -2x - 8 =0 D = 1+8=9 => =3 PT có 2 nghiệm phân biệt: x1 = 4 x2 =-2 b) Ta có D ’ = b’2- ac =1+2(m+2)= 2m+5 Để PT có 2 nghiệm phân biệt: D ’ >0 => 2m+5 > 0 => m > Baøi 3 : ( 2,5 ñ ). 0,5đ. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ. a)Lập bảng giá trị đúng - Vẽ đúng đồ thị (P): y = x2 - Vẽ đúng đồ thị (d): y = -2x +3. 0,5đ 0,5đ 0,5đ. b) Hoành độ giao điểm của 2 đồ thị trên là nghiệm của phương trình: x2 = -2x +3  x2 +2x -3 =0 Giải pt trên ta được: x1= 1; x2 = -3 - Với x1 = 1 => y =1 x2 = -3 => y = 9. Vậy tọa độ giao điểm là (1;1) và (-3;9). 0,5đ. Baøi 4 : (3,5đ) Vẽ hình đúng. 0,5đ. 0, 5đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> B H N A O. M. P. a)Tứ giác MNOP có:   = 900 (gt) ; N P = 900 (gt).   0 nên P + N = 180 0 Vậy Tứ giác MNOP nội tiếp (tổng 2 góc đối bằng 180 ). 0, 5đ 0, 5đ. b) Tính độ dài đoạn MN: Áp dụng định lí Py-Ta –go vào tam giác vuông MON ta có 2 2 2 2 MN = MO  ON = 10  6 = 8 cm 1,0đ   c) OHM = ONM = 900 (gt)   OHM và ONM cùng nhìn đoạn OM một góc 900  tứ giác MNHO nội tiếp 0, 5đ    MHN = MON (cùng chắn cungMN) 0, 5đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×