Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề thi mẫu Môn Toán Cao Cấp 2. Toán Cao Cấp 2 ( 5 điểm) Cho: f ( x, y ) = ln( x 2 y 2 + 1 + ( xy ) 2 ). a. Tính. ∂f ∂f ; ∂x ∂y. b. Tính. df(1,1). f ( x, y ) = x 4 + y 4 − 4 xy. Tìm cực trị của hàm số Tính. I = ∫∫ ( x 2 + y 2 ) 3 dxdy , Ω. với Ω = {( x, y ) / x 2 + y 2 ≤ 1, y ≥ 0} Tính. ∫∫∫ ( x + y + z )dxdydz , V. V là miền giới hạn bởi 4 mặt x=0; y=o; z=0; x+y+z=1 Tính. ∫ ( x + yx L. 2. )dx − ( xy 2 + y )dy ,. với L là đường tròn đơn vị tâm O, được lấy theo chiều ngược chiều kim đồng hồ Bài giải: f ( x, y ) = ln( x 2 y 2 + 1 + ( xy ) 2 ) a. Sử dụng. Đặt =>. (ln u ) ' =. u' ; u. ( u )' =. u' 2 u. u = ( xy) 2 + 1 + ( xy ) 2 f ( x, y ) = ln u. ∂u (1 + x 2 y 2 ) ' x) 2 xy 2 xy 2 = 2 xy 2 + = 2 xy 2 + = 2 xy 2 + ∂x 2 1+ x2 y2 2 1+ x2 y2 1+ x2 y2. ∂u (1 + x 2 y 2 ) ' y) 2x 2 y x2 y 2 2 2 = 2x y + = 2x y + = 2x y + 2 2 2 2 ∂y 2 1+ x y 2 1+ x y 1+ x2 y2 xy 2 1 ∂u 2 xy 2 + 2+ 2 2 1+ x y 1+ x2 y2 ∂f 2 ∂ x = = = xy ( xy ) 2 + 1 + ( xy) 2 ∂x u ( xy) 2 + 1 + ( xy ) 2 . .
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Biên soạn: ThS. Đào Ngọc Dũng - 0912765874 - x2 y 1 ∂u 2 x 2 y + 2+ 2 2 1+ x y 1+ x2 y2 ∂f ∂y 2 = = =x y ( xy ) 2 + 1 + ( xy ) 2 ∂y u ( xy ) 2 + 1 + ( xy ) 2 ∂f ∂f (1,1)dx + (1,1)dy ∂y ∂x 1 2+ ∂f 2 = 2 2 +1; (1,1) = ∂x 1+ 2 2+2 2 2 +1 ⇒ df (1,1) = ( dx + dy ) 2+2. b.. . . df(1,1) =. ∂f 2 2 +1 (1,1) = ∂y 2+2. f ( x, y ) = x 4 + y 4 − 4 xy ∂f 3 ∂x = 4 x − 4 y ∂f = 4 y 3 − 4x ∂y. ∂f ∂x = 0 4 x 3 − 4 y = 0 y = x 3 y = x3 y = x3 ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ ∂f 3 3 3 3 8 = 0 4 y − 4 x = 0 y − x = 0 ( x ) − x = 0 x( x − 1) = 0 ∂y y = x3 ⇔ x = 0 x = ±1 . => f(x) có 3 điểm dừng O(0,0), M1(1,1), M2(-1,-1) ∂2 f 2 2 = 12 x ∂ x ∂f = −4 ∂x2 ∂y ∂ f 2 ∂y 2 = 12 y . Tại O(0,0): ∂2 f A = 2 (0,0) = 0 ∂x ∂f B= (0,0) = −4 ∂x∂y C=. ∂2 f (0,0) = 0 ∂y 2. ∆ = B 2 − AC = 16 > 0 ⇒ f không đạt cực trị tại O(0,0).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đề thi mẫu Môn Toán Cao Cấp 2 –. Tại M1(1,1): ∂2 f (1,1) = 12 ∂x 2 ∂f B= (1,1) = −4 ∂x∂y A=. C=. ∂2 f (1,1) = 12 ∂y 2. ∆ = B 2 − AC = ( −4) 2 − 12 ∗ 12 < 0. A = 12 > 0 => f đạt cực tiểu tại M1(1,1) Tương tự, f đạt cực tiểu tại M2(-1,-1) Vậy f không đạt cực trị tại O(0,0) f đạt cực tiểu tại M1(1,1), M2(-1,-1) x = rCosϕ y = rCosϕ. . (x,y) Є ℜ 0 ≤ r ≤ 1; 0 ≤ φ ≤ π π. π. 1. 1. I = ∫ dϕ ∫ ((rCosϕ ) 2 + (rSinϕ ) 2 ) 3 rdr = ∫ dϕ ∫ r 7 dr = π . 0. 0. 0. 0. r8 8. 1. = 0. 8. V = {( x, y, z ) / 0 ≤ z ≤ 1 − x − y;0 ≤ y ≤ 1 − x;0 ≤ x ≤ 1}. . ( x + y + z)2 I = ∫ dx ∫ dy ∫ ( x + y + z )dz = ∫ dx ∫ dy 2 0 0 0 0 0 1 1− x ( x + y + 1 − x − y ) 2 ( x + y + 0) 2 = ∫ dx ∫ dy − 2 2 0 0 1. 1− x − y. 1− x. 1. 1− x. y =1− x. 1 1− x 1 1 1 ( x + y)3 2 = ∫ dx ∫ 1 − ( x + y ) dy = ∫ dx y − 20 0 20 3 y =0. [. ]. 1 1 ( x + 1 − x) 3 ( x + 0) 3 = ∫ dx ((1 − x) − ) − (0 − ) 20 3 3 1. 1 2 x 1 2 x2 x4 = ∫ ( − x + )dx = x − + 20 3 3 2 3 2 12 0 1. =. π. 3. 1 2 1 1 1 − + = 2 3 2 12 8. z =1− x − y. z =0. .
<span class='text_page_counter'>(4)</span> . I = ∫ ( x + yx 2 ) dx − ( xy 2 + y ) dy = ∫ Pdx + Qdy = ∫∫ ( L. L. Ω. ∂Q ∂P − ) dxdy ∂x ∂y. ∂P = x2 ∂y ∂Q Q = −( xy 2 + y ) ⇒ = −y2 ∂x ∂Q ∂P − = − y 2 − x 2 = −( x 2 + y 2 ) ∂x ∂y. P = x + yx 2 ⇒. 2π. 1. 0. 0. I = − ∫∫ ( x + y ) dxdy = − ∫ dϕ ∫ (( rCosϕ ) 2 + ( rSinϕ ) 2 ) rdr 2. 2. Ω 2π. 1. 2π. = − ∫ dϕ ∫ r dr = ϕ 0 3. 0. 0. r4 . 4. 1. 0. 1 π = −2π . = − 4 2. Bổ sung: 4 điểm 1. Phương trình vi phân 2. Chuỗi số 3. Ứng dụng Toán học trong kinh tế học ------ Good luck to you ! ------.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>