Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

bai 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (448.06 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>§6. GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> §6. GIẢI BÀI TOÁN MÁY TÍNH KIỂM TRATRÊN BÀI CŨ ?. NNLT là gì? Nêu các loại NNLT mà em đã học? Trong các NNLT đó thì ngôn ngữ nào được phát triển mạnh nhất? Vì sao?. Ngôn ngữ lập trình: là ngôn ngữ dùng để viết chương trình Các loại: NN máy, Hợp ngữ, NNLT bậc cao.  NNLT được phát triển mạnh nhất: Là NNLT bậc cao. Vì đây là ngôn ngữ gần gũi với tự nhiên hơn, tạo môi trường làm việc dễ dàng hơn cho con người..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> §6. GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH ?. Khi giải bài toán bằng tay chúng ta cần thực hiện theo những bước nào? B1: Tìm hiểu đề B2: Xác định dạng ? giải được bài toánĐể và chọn cách bài giải toán trên máy tính ta B3: phải tiến Giải bàihành toán mấy bước, đó tra là lại những B4: Kiểm kết bước quả nào? B5:Trình bày lời giải cho bài toán. Giải bài toán trên máy tính thông qua 5 bước sau: Bước 1: Xác định bài toán. Bước 2: Lựa chọn và thiết kế thuật toán. Bước 3: Viết chương trình. Bước 4: Hiệu chỉnh; Bước 5: Viết tài liệu.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> §6. GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH ? ?. Xác a=1,định Cho b=-3, bài c=2 thì ta có x2 – phải 3x + 2 =xác 0. toán là ptcần có định Theo cái em, gì? ptVànàyxác mấy cách giải?mục đích định nhằm gì?. 1. Xác định bài toán Xác định rõ 2 thành phần: - INPUT - OUTPUT Từ đó, xác định NNLT và lựa chọn thuật toán thích hợp VD: Giải phương trình bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a# 0) Hãy xác định Input và Output của bài toán? +Input: Nhập hệ số a, b, c (a#0) +Output: Kết luận nghiệm của phương trình -Pt VN -Pt có nghiệm kép -Pt có 2 nghiệm phân biệt x1 và x2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> §6. GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH phương trình ? VD: Giải Cho a=1, b=-3, c=2 bậc hai: thì ta2 có pt x2 – 3x+2 = 0. ax + bx + c = 0 (a# 0). 1. Xác định bài toán Xác định rõ 2 thành phần: INPUT và OUTPUT. 2. Lựa chọn và thiết kế thuật toán: * Xác định bài toán:. C1: Tính Delta và tưởng: công thức áp* Ýdụng - Tính Delta (D) nghiệm. - Nếu D<0  pt VN - C2: NếuNhẩm D=0 nghiệm:  pt có nghiệm kép Lấy giá trịx=-b/2a bất kỳ đưa - Nếu D>0 có  pt có là2 vào pt xem phải nghiệm phân biệt x1 và x2. nghiệm hay không? * Thuật toán:. Chọn thuật toán tối a. Lựa chọn thuật toán: ưu nhất. - Là bước quan trọng nhất để giải b. Diễn thuật toán: một bàitả toán. - Mỗi thuật toán chỉ giải 1 bài toán, nhưng một bài toán có thể có nhiều thuật toán để giải.  Chọn thuật toán tối ưu nhất. - Thuật toán tối ưu là thuật toán có các tiêu chí sau: * Dễ hiểu * Trình bày ngắn gọn * Thời gian thực hiện nhanh * Tốn ít bộ nhớ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> §6. GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH 2. Lựa chọn và thiết kế thuật toán: b. Diễn tả thuật toán:. Liệt Kê B1: Nhập a, b, c (a#0) B2: D b2 – 4ac B3: Nếu D<0 thì kl pt VN, rồi kết thúc. (ngược lại sang b4) B4: Nếu D=0 thì kl pt có nghiệm kép x = - b/2a, rồi kết thúc B5: Nếu D>0 thì kl pt có 2 nghiệm phân biệt x1, x2, rồi kết thúc..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> §6. GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH 2. Lựa chọn và thiết kế thuật toán: b. Diễn tả thuật toán:. Sơ đồ khối. Nhập a,b,c. B1. D  b2 – 4ac. B2. Đ. D<0 S. D=0 S. Đ. PT vô nghiệm rồi kt. B3. PT có nghiệm kép rồi kt. B4. PT có 2 nghiệm pb rồi kt. B5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> §6. GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH 2. Lựa chọn và thiết kế thuật toán: b. Diễn tả thuật toán:. Mô phỏng thuật toán giải phương trình bậc hai. Nhập vào a,b,c= 1 3a,b,c 5. a. b. c. D. 1. 3. 5. -11. 2 = - 11 D =D3*3 - b4*5 - 4ac. D < 0< 0 D=-11. Đ. PT vô nghiệm. S. D= 0 S. Đ. PT có nghiệm kép PT có 2 nghiệm pb.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> §6. GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH 2. Lựa chọn và thiết kế thuật toán: b. Diễn tả thuật toán:. Mô phỏng thuật toán giải phương trình bậc hai. Nhập vào a,b,c= 1 3a,b,c -4. a. b. c. D. 1. 3. -4. 25. 2 D =9 +b16 - =4ac 25. D<0 S. PT vô nghiệm. đ D=0. S. đ. PT có nghiệm kép. PTPT cócó nghiệm nghiệmx1pb= 1 x2 = -4.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> §6. GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH 2. Lựa chọn và thiết kế thuật toán: b. Diễn tả thuật toán:. Mô phỏng thuật toán giải phương trình bậc hai. a,b,c=vào 1 2 a,b,c 1 Nhập. 2 b - 4ac= 0 DD = 2*2 - 4*1*1. D<0 S D=0 D=0. S. Đ Đ. a. b. c. D. 1. 2. 1. 0. PT vô nghiệm PT PT có có nghiệm nghiệm kép kép x=-1 PT có 2 nghiệm pb.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> §6. GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH ? Bằng cách nào để máy tính hiểu được thuật toán?. 1. Xác định bài toán Xác định rõ 2 thành phần: INPUT và OUTPUT. 2. Lựa chọn và thiết kế thuật toán: a. Lựa chọn thuật toán: Chọn tt tối ưu nhất. b. Diễn tả thuật toán: Dùng NNLT.  diễn đạt đúng thuật toán. 3. Viết chương trình: Là tổng hợp giữa việc lựa chọn cách tổ chức dữ liệu và sử dụng NNLT để diễn đạt đúng thuật toán..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> §6. GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH chứng nghiệm ?VD: Kiểm Chương trình khi của pt bậc hai: viết xong thì có đảm bảo ax2 + bx + c = 0 (a# 0) rằng là hoàn toàn đúng Với các bộ input sau: không? a=1; b= -5; c=6 a=1; b= -4; c=4 a=1; b=4; c=8. 1. Xác định bài toán Xác định rõ 2 thành phần: INPUT và OUTPUT. 2. Lựa chọn và thiết kế thuật toán: a. Lựa chọn thuật toán: Chọn tt tối ưu nhất. b. Diễn tả thuật toán:. 3. Viết chương trình: Là tổng hợp giữa việc lựa chọn cách tổ chức dữ liệu và sử dụng NNLT để diễn đạt đúng thuật toán.. 4. Hiệu chỉnh: Là quá trình thử lại chương trình với nhiều bộ Input khác nhau cho ra output tương ứng.  Nếu có sai sót, ta sửa chương trình rồi thử lại..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> §6. GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH 1. Xác định bài toán ?. Mục đích của việc viết tài liệu là gì?. Xác định rõ 2 thành phần: INPUT và OUTPUT. 2. Lựa chọn và thiết kế thuật toán: a. Lựa chọn thuật toán: Chọn thuật toán tối ưu nhất. b. Diễn tả thuật toán:. 3. Viết chương trình: Lựa chọn cách tổ chức dữ liệu và sử dụng NNLT để diễn đạt đúng thuật toán.. Chú ý: các bước trên có thể lặp đi lặp lại nhiều lần cho đến khi ta cho rằng chương trình đã làm việc đúng đắn và hiệu quả.. 4. Hiệu chỉnh: Thử lại chương trình 5. Viết tài liệu: Là tổng hợp lại từ việc mô tả bài toán, thuật toán, thiết kế chương trình, kết quả thử nghiệm và hướng dẫn sử dụng chương trình..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> §6. GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH. BÀI TẬP Câu 1. Câu 2. 1. Xác định bài toán Xác định rõ 2 thành phần: INPUT và OUTPUT.. 2. Lựa chọn và thiết kế thuật toán: a. Lựa chọn thuật toán: Chọn thuật toán tối ưu nhất.. b. Diễn tả thuật toán:. 3. Viết chương trình: Lựa chọn cách tổ. VỀ NHÀ. . Về nhà học bài và làm bài tập 1, 2, 3 trang 51 SGK.  7,8. Xem trước bài. chức dữ liệu và sử dụng NNLT để diễn đạt đúng thuật toán.. 4. Hiệu chỉnh: Thử lại chương trình. 5. Viết tài liệu: Là tổng hợp lại từ việc mô tả bài toán, thuật toán, thiết kế chương trình, kết quả thử nghiệm và hướng dẫn sử dụng chương trình..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> §6. GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×