Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

On tap cuoi nam Toan 8 Chuan KTKN 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.42 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 TOÁN 8 NĂM HỌC 2013 - 2014 ĐỀ 1. Hoàn thành : Thứ ……. Ngày …. Bài 1 : Giải các phương trình sau : a) (3x – 2)2 – 4(x + 1) = 9(x – 2)(x +1) 1 3x 2 2x  3  2 c) x-1 x  1 x  x  1. b) (x2 – 4) – (x – 2)(3 – 2x) = 0. d) 3x - 1 - x = 2 Bài 2 : Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 5x  2 8x  1 4 x  2   5 6 3 5 a) Bài 3 : Cho biÓu thøc : 21 x − 4 x −1 1 B= 2 − − : 1− x+ 3 x − 9 3 − x 3+ x a) Rót gän B.. )(. (. b) (x – 3)(x + 3)  (x + 2)2 + 3. ). b) TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc B t¹i x tho¶ m·n: 2x + 1 = 5 c) Tìm x để B = −. 3 5. d) Tìm x để B không âm Bài 4 : Một canô tuần tra đi xuôi dòng từ A đến B hết 1 giờ 20 phút và ngợc dòng từ B về A hết 2 giê. TÝnh vËn tèc riªng cña can«, biÕt vËn tèc dßng níc lµ 3km/h. . Bài 5 : Cho góc nhọn xAy , trên tia Ax lấy điểm E và C sao choAE = 2cm, AC = 9cm. Trên tia Ay lấy điểm D và B sao cho AD = 3cm, AB = 6cm. a) Chứng minh  ABC đồng dạng với  AED. Tìm tỉ số đồng dạng. b) Kẻ DF// BC ( F  AC ).Chứng minh  ADF đồng dạng  AED. S ADF ? S c) Tính ADE. d) Tìm điều kiện của  ABC để AE2 + DE2 = AF.AE Bài 6 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ a) Tứ giác AA’C’C là hình gì ? b) Chứng minh : AB’ // ( DCC’D’) c) Gọi O là giao điểm của AC’ và A’C. Chứng minh 3điểm B, O, D’ thẳng hàng d) Chứng minh : AB ┴ ( BCC’B’) e) Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình hộp biết : AD=4cm ; AB=3cm ; BD’=13cm. ------------- 0 o 0 ------------. ĐỀ 2. Hoàn thành : Thứ ……. Ngày …. Bài 1 : Giải các phương trình sau : a) 3 – 4x(25 – 2x) = 8x2 + x – 300 x-1 x 5x  2   2 c) x  2 x  2 4  x. b) (3x – 1)(2x – 5) = (1 - 3x )(x + 2). d) - 5x + 10 = 3x – 16 Bài 2 : Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số x-. 2x-5 x  8 x 1  7  5 6 3. a) Bài 3 : Cho biÓu thøc. 3x  2 3 x  1 5  2 x  6 3 b) 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A=. ( x −21 − 42−xx + 2+1 x ) ⋅( 2x −1) 2. a) Rót gän A. b) TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc A t¹i x tho¶ m·n: 2x2 + x = 0 1 2. c) Tìm x để A=. d) Tìm x nguyên để A nguyên dơng. Bài 4 : Hai xe máy khởi hành lúc 7 giờ sáng từ A để đến B. Xe máy thứ nhất chạy với vận tốc 30km/h, xe máy thứ hai chạy với vận tốc lớn hơn vận tốc của xe máy thứ nhất là 6km/h. Trên đờng đi xe thø hai dõng l¹i nghØ 40 phót råi l¹i tiÕp tôc ch¹y víi vËn tèc cò. TÝnh chiÒu dµi qu·ng ® êng AB, biết cả hai xe đến B cùng lúc Bài 5 : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’; có AB =10cm; BC = 20cm; AA’ = 15cm. a) Tính thể tích hình hộp chữ nhật ? b) Tính độ dài đường chéo AC’ của hình hộp chữ nhật ? Bài 6 : Cho hình thang ABCD(AB //CD) và AB < CD . Đường chéo BD  BC.Vẽ đường cao BH. a) Chứng minh: ∆HBC ഗ ∆BCD. c)Cho BC = 15cm; DC = 25cm; Tính HC và HD? b) Tính diện tích hình thang ABCD?. ------------- 0 o 0 ------------. ĐỀ 3. Hoàn thành : Thứ ……. Ngày …. Bài 1 : Giải các phương trình sau : x 5 x 5 x  25   2 2 2 a) x  5 x 2 x 10 x 2 x  50 b) x + 2 - 5x - 4 = -3x + 5. c) (2x – 3)2 = (2x – 3)( x + 1) Bài 2 : Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số a) (x – 3)(x + 3)  (x -5)2 – 3 Bài 3 : Cho biÓu thøc. A=. [. 3 x  2 3x  1 1    2x 2 6 4 b) x 1 2 2 x+ 1 − −x−1 : x 3 x x+1 3 x. (. )]. a) Rót gän A. b) TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc A t¹i x tho¶ m·n: | 2x – 1| = 3 . 3 4. c) Tìm x để A= d) Tìm x nguyên để A nguyên dơng. Bài 4 :Lúc 7 giờ sáng, một ngời đi xe đạp khởi hành từ A với vận tốc 10km/h. Sau đó lúc 8h40 p, mét ngêi kh¸c ®i xe m¸y tõ A ®uæi theo víi vËn tèc 30km/h. Hái hai ngêi gÆp nhau lóc mÊy giê. 0  Bài 5 : Cho hình thang ABCD ( AB//CD ) có AB= 4cm ; BD=6cm ; CD=9cm và ADB 45 . Gọi I là giao điểm của hai đường chéo AC và BD a) Chứng minh : IA.ID = IB. IC. b) Chứng minh : ∆ABD ഗ ∆BDC. Tìm tỉ số đồng dạng k?.  c) Tính số đo ABC. Bài 6 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy AB = 10cm, cạnh bên SA = 12cm. a). Tính đường chéo AC.. ĐỀ 4 Bài 1 : Giải các phương trình sau :. b) Tính đường cao SO và thể tích hình chóp . Hoàn thành : Thứ ……. Ngày ….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 7 5 x x 1 1  2   a) 8x 4 x  8 x 2 x( x  2) 8 x  16. b) 3 – 2x(25 -2x ) = 4x2 + x – 40 x  4  3x 5. c) (x2 – 4) – (x – 2)(3 – 2x) = 0 c) -x Bài 2 : Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 2. a) (x – 1)(x + 1)  (x - 4) + 7 Bài 3 : Cho biÓu thøc. x  2 3x  1 5  x  6 3 b) 2. 2 1   10  x 2   x   : x  2    2   x  4 2 x x2  x2  A=  x . 1 2. a) Rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị biểu thức A tại x , biết c) Tìm giá trị của x để A < 0. Bài 4 : Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 50 Km . Sau đó 1 giờ 30 phút , một người đi xe máy cũng đi từ A và đến B sớm hơn 1 giờ . Tính vận tốc của mỗi xe , biết rằng vận tốc của xe máy gấp 2,5 lần vận tốc xe đạp.. Bài 5 :Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các mặt bên là các tam giác đều cạnh bằng 3cm. Hày tính : a) Độ dài đường cao SH của hình chóp b)Tính độ dài trung đoạn SD c) Diện tích xung quanh của hình chóp Bài 6 : Cho ∆ABC ( AB>AC) có đường phân giác AD. Hạ BH, CK vuông góc với AD. a) Chứng minh : ∆AHB ഗ ∆CKD b) Chứng minh : AB.AK = AC.AH DH BH AB   c) Chứng minh : DK CK AC. d) Qua trung điểm M của cạnh BC, kẻ đường thẳng song song với AD cắt AC tại E và cắt tia BA tại F. Chứng minh : BF = CE ------------- 0 o 0 ------------. ĐỀ 5. Hoàn thành : Thứ ……. Ngày …. Bài 1 : Giải các phương trình sau : x 5 x 5 x  25   2 2 2 b) x  5 x 2 x  10 x 2 x  50. a) (x – 9) – (x – 2)(3 – x) = 0 c) 3 – 2| 4x – 1| = 3x + 2 2. Bài 2 : 2 x  3 x ( x  2) x2 2 x  3   35 7 5 Tìm x sao cho giá trị của biểu thức không lớn hơn giá trị của biểu thức 7. Bài 3 : Cho biÓu thøc.  3  x x2  6 x  9 x  3x2 .   : 2 x  3 x  9 x  3  x 3 A= . a) Rút gọn biểu thức A. c)Tìm giá trị của x để A < 0.. b) Tính giá trị biểu thức A , với. x . 1 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 4 : Một hình chữ nhật có chu vi 372m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862m2. Tính kích thước của hình chữ nhật lúc đầu?. Bài 5 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy AB=6cm, chiều cao SH=4cm. Tính : a) Thể tích của hình chóp b) Diện tích xung quanh của hình chóp. Bài 6 : Cho ∆ABC vuông tại A, AB =15cm; AC=20cm. Đường phân giác BD cắt đường cao AH tại K. a) Tính BC, AD b) Chứng minh : ∆AHB ഗ ∆CAB c) Chứng minh : BH.BD = BK.BA d) Gọi M là trung điểm của KD. Kẻ tia Bx song song với AM cắt tia AH tại J. Chứng minh : HK. AJ = AK. HJ ------------- 0 o 0 ------------. ĐỀ 6. Hoàn thành : Thứ ……. Ngày …. Bài 1 : Giải các phương trình sau : 2 x 1 2 x  1 8   2 a) 2 x  1 2 x  1 4 x  1 c) (9 - x ) – (x – 3)(3 – 2x) = 0 2. b) 5x - 3| 1 + 2x | = 4. Bài 2 : a) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức (x + 2)2 nhỏ hơn giá trị của biểu thức (x – 5)2. b) Xác định giá trị của m để phương trình sau nhận -3 là nghiệm : ( m – 2)x2 + 5x – m + 1 = 0 a2  a  a 1 1 2  a2  :    a 2  2a  1  a 1  a a2  a . Bài 3 : Cho biểu thức A = a) Rót gän A. b) TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc A t¹i a tho¶ m·n: | a – 3| = 3 . 3 4. c) Tìm a để A= d) Tìm a để A nguyên dơng. Bài 4 : Một tập đoàn đánh cá dự định trung bình mỗi tuần đánh bắt 20 tấn cá , nhưng khi thực hiện đã vượt mức 6 tấn một tuần nên hoàn thành kế hoạch sớm hơn so với dự định 1 tuần và vượt mức kế hoạch 10 tấn . Tính mức kế hoạch đã định? Bài 5 : Cho ABC cân tại A (góc A < 90o). Các đờng cao AD và CE cắt nhau tại H. a) Chứng minh: BEC đồng dạng với BDA. b) Chứng minh: DHC đồng dạng với DCA. Từ đó suy ra: DC2 = DH . DA c) Cho AB = 10cm, AE = 8cm. TÝnh EC, HC Bài 6 : Cho hình lăng trụ đứng ABCA’B’C’có : A’B’= 5cm ; B’C’=12cm ; CC’ = 8cm. a) Tính diện tích xung quanh của lăng trụ đứng b) Tính diện tích toàn phần của lăng trụ c) Tính thể tích của lăng trụ.. ĐỀ 7 Bài 1 : Giải các phương trình sau :. Hoàn thành : Thứ ……. Ngày ….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> x 3x 2  x 3  2 x  4 c) x  2. 6 8 x  1 12 x  1 5   2 4x  4 4  4x a) x  1. x  7 2 x  3 b) 1 - 5 3x  2 3x  3 Bài 2 : a) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức 4 - 2x - 5 không lớn hơn giá trị của biểu thức 6 + 2 b) Xác định giá trị của k để phương trình : ( 2 – 3k )x2 – 5x + 1 – k = 0 nhận x = -2 là nghiệm.. x 3x  1  2 x  1  x 1   : 2  2  x  1 x  1 1  x x 1   Bài 3 : Cho biÓu thøc P = a) Rút gọn biểu thức P.. 3 b)Tìm giá trị của x để P = x  1 .. Bài 4 :Một tổ sản xuất dự định làm 50 sản phẩm mỗi ngày. Nhưng thực tế mỗi ngày tổ đã sản xuất được 60 sản phẩm, do đó không những tổ đã hoàn thành trước kế hoạch 2 ngày mà còn vượt mức 15 sản phẩm nữa. Tính số sản phẩm mà tổ phải sản xuất theo kế hoạch. Bài 5 : Cho hình chữ nhật ABCD có AB= 8cm, BC= 6cm. Kẻ AH vuông góc với BD tại H. a) Chứng minh ∆AHD ഗ ∆ABD b) Tính BD, AH ? c) Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của DH và BC. Chứng minh : ∆AHD ഗ ∆ABC . AM Tính tỉ số AN ? d) Chứng minh AM ┴ MN Bài 6 : Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có đáy là tam giác ABC vuông tại A. Biết AB= 3cm, AC= 4cm, AA' = 5cm. Tinh diện tích xung quanh và thể tích lăng trụ đó.. ------------- 0 o 0 ------------. ĐỀ 8. Hoàn thành : Thứ ……. Ngày …. Bài 1 : Giải các phương trình sau : x x  2x 5x  1 5x  7    2 x  6 2 x  2  x  1  3  x  a) 3x  2 3x  1 b). c) 5 – 2| 1 + 3x | = 2x - 1. Bài 2 : Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 3 x  1 3( x  2) 5  3x   1 8 2 a) 4. i). 5x-3 2 x  1 2  3 x   5 5 4 2.  x  3 3  x 9 x 2   13    :  3  2   3 x x  3 9 x   3 x  Bài 3 : Cho biÓu thøc P =  a) Rút gọn biểu thức P.. b) Tìm giá trị của x để P = 2.. c) Tìm x để P < 3. Bài 4 : Một xưởng sản xuất xe mỗi ngày phải lắp được 32xe. Khi thực hiện xưởng chỉ làm được 25xe mỗi ngày nên phải làm thêm 2 ngày nữa so với kế hoạch mà vẫn còn thiếu 6xe nữa mới hoàn thành chỉ tiêu. Tính số xe mà xưởng phải sản xuất theo kế hoạch ? Bài 5 :Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là 8cm, chiều cao 10cm. a) Tính diện tích toàn phần của hình chóp ? b) Tính thể tích của hình chóp ? Bài 6 : Cho ABC cân tại A (góc A < 90o). Các đờng cao AD và CE cắt nhau tại H..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> a) Chứng minh: BEC đồng dạng với BDA. b) Chứng minh: DHC đồng dạng với DCA. Từ đó suy ra: DC2 = DH . DA c) Cho AB = 10cm, AE = 8cm. TÝnh EC, HC.. ------------- 0 o 0 ------------. ĐỀ 9. Hoàn thành : Thứ ……. Ngày …. Bài 1 : Giải các phương trình sau : a) (9 - x2 ) – (x – 3)(5 – 2x) = 0.  2x 3  x2  2x  1  2 x 9 b) x  3. c) 2}4 – 3x } – x = 4x + 5. Bài 2 : Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 3 x  2 3( x  1) x 5   1 x  4 6 a) 8. 5  3x x  1 2 x  1    5  2x 12 6 b) 9. x  5 x  1  7 x  14  9  3x    2 : 3 Bài 3 : Cho biÓu thøc A =  x  4 x  5 1  x x  5  x  1. a) Rút gọn K b) Tìm x nguyên để K nhận giá trị nguyên c) Tìm x để K không âm Bài 4 : Một oto đi từ thành phố A lúc 6h15p với vận tốc 50km/h để đi đến thành phố B. Đến B, oto nghỉ lại 1h30p rồi trở về A với vận tốc 40km/h. Ôt về đến B lúc 14h30p. Tính quãng đường AB ? . 0. Bài 5 : Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’có đáy là hình thoi có cạnh là 6cm, ABD 60 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AA’ và CC’. a) Tứ giác B’MDN là hình gì ? b) Khi tứ giác B’MDN là hình vuông , tính thế tích của lăng trụ đứng ? Bài 6 : Cho tam gi¸c ABC, AB = 4cm, AC = 5cm. Tõ trung ®iÓm M cña AB vÏ mét tia Mx c¾t AC t¹i N sao cho gãcAMN = gãcACB. a) Chứng minh: ABC đồng dạng với ANM. b) TÝnh NC. c) Từ C kẻ một đờng thẳng song song với AB cắt MN tại K. Tính tỉ số. MN . MK. BT7 : Hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có hai đáy ABC và A’B’C’ là các tam giác vuông tại A và A’ (h×nh 2). A C TÝnh Sxq vµ thÓ tÝch cña h×nh l¨ng trô. BiÕt: AB = 9cm, BC = 15cm, AA’ = 10cm. B A'. 1 1 1   0 BT8 : Cho x y z và x;y;z 0. Chứng minh : x2 + y2 + z2 = ( x + y + z )2. C' B'.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×