Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tiet 57 Luyen tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.15 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày Soạn: 09/03/2014 Ngày Dạy: 11/03/2014. TIẾT 57: LUYỆN TẬP §4. I. MỤC TIÊU: 1/ Về kiến thức: Củng cố các mảng kiến thức của các bài 1, 2, 3, 4. 2/ Về kĩ năng: Tính giá trị của một biểu thức đại số, tính được tích của các đơn thức, viết được các đơn thức đồng dạng và cộng, trừ chúng, tìm được bậc của một đơn thức. 3/ Về tư duy và thái độ: Cẩn thận, có những suy nghĩ logic, tự giác học tập, thích giải toán. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1/ Chuẩn bị của GV: Giáo án, SGK, đồ dùng dạy học, phấn màu, thước thẳng. 2/ Chuẩn bị của HS: SGK, đồ dùng học tập, làm bài tập, học lý thuyết, phiếu học tập. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1/ Ổn định lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số, KT sự chuẩn bị của HS cho bài học (sách, vở, dụng cụ học tập, tâm thế…) 2/ Kiểm tra bài cũ: (7’) Thế nào là đơn thức đồng dạng? 1HS lên bảng Làm bài tập 20. 3/ Bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bảng – trình chiếu Hoạt động 1: Sửa bài tập (22’) Bài 21: GV yêu cầu 1 HS nhắc lại Bài 21: (sgk/36) cách tính tổng của các đơn HS : Để tính Tổng của các thức đồng dạng. đơn thức đồng dạng ta cộng 3 1  1  xyz2  xyz 2    xyz 2  các hệ số rồi giữ nguyên 4 2  4  phần biến.  3 1  1 .        xyz =  4 2  4 . 2.  3 2  1  GV cho HS làm trong 5 phút 2  4  4    4   xyz và sau đó cho một HS lên HS làm trong 5 phút và lên   = bảng. bảng, các em còn lại theo 4  xyz2 dõi và nhận xét bài làm của  xyz 2 4 = = Nhận xét. bạn. Bài 22: Bài 22:(sgk/36) GV cho HS nhắc lại cách  12 4 2   5  nhân hai đơn thức.  x y  .  xy   9  Muốn nhân hai nhiều đơn a) A =  15 thức ta nhân phần hệ số với  12 5  4 2  .  .  x y xy  nhau, phần biến với nhau.  15 9  = = GV cho hai HS lên bảng làm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4 5 3 xy 9. hai bài tập này.. Nhận xét.. Hai HS lên bảng, các em khác làm vào trong vở, theo dõi và nhận xét bài làm của Đơn thức A có bậc bằng 8 các bạn.  1 2   2 4   x y  .   xy    5  b) B =  7  1  2 2 4 2 3 5 xy    .    .  x yxy  7 5 =    = 35. Đơn thức B có bậc bằng 8. Hoạt động 2: Luyện tập (10’) GV hướng dẫn cách làm GV cho HS thảo luận. Lưu ý với câu c có thể có nhiều đáp án khác nhau. Nhận xét.. HS thảo luận nhóm.. Bài 23:(sgk/36) a) 3x2y + 2x2y = 5x2y b) –5x2 – 2x2 = – 7x2 c) 3x5 – 3x5 + x5 = x5. 4/ Củng cố toàn bài (3’) - GV cho HS nhắc lại thế nào là đơn thức đồng dạng, quy tắc cộng, trừ đơn thức đồng dạng. - HS nhắc lại các quy tắc - Gv nhận xét chốt lại các quy tắc đó. 5/ Hướng dẫn học ở nhà và ra bài tập về nhà: (2’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. -Làm các bài tập còn lại trong sgk. - Xem trước bài 5 “Đa thức”. V. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×