Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

On Thi Hoc Ki

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.26 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN THI HỌC KỲ II – HÓA 8 1. Lập PTHH của các sơ đồ phản ứng cho sau đây và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào? a. Mg + O 2  MgO b. KmnO 4  K2MnO 4 + MnO 2 + O 2 c. Fe2O 3 + CO  CO 2 + Fe 2. Cho các chất sau: CaO, Na, SO 3, CuO, Fe2O3 chất nào tác dụng được với nước? Viết PTHH xảy ra. 3. Trong phòng thí nghiệm , người ta dùng khí hidro khử Fe2O3 và thu được 11,2 g sắt a. Viết PTPU xảy ra b. Tính khối lượng Fe2O3 đã phản ứng? c. Tính thể tích hidro cần dùng (đktc)? 4. Viết các PTHH xảy ra khi cho các chất sau tác dụng với nhau: a. khí hidro khử sắt (III) oxit ở nhiệt độ thích hợp b. Nước tác dụng với canxi oxit c. Nước tác dụng với natri d. Oxi tác dụng với photpho ở nhiệt độ cao 5. Có 4 ống nghiệm đựng các chất sau: Nước, dung dịch axit clohidric, dung dịch canxi hidroxit, nước muối (NaCl). Bằng phương pháp vật lí và phương pháp hóa học làm thế nào để phân biệt từng chất trong mỗi ống nghiệm, theo thứ tự hợp lí. 6. Điều chế và dẫn khí hidro đi qua bột đồng (II) oxit đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cân bột đồng thấy có khối lượng là 16g. Tính: a. Khối lượng đồng (II) oxit đã tham gia phản ứng? b. Tính thể tích hidro cần dùng (đktc)? 7. Trong những chất sau đây, chất nào dùng để điều chế khí oxi? Hãy viết PHPU xảy ra? Na 2O, KClO 3, Cl2O 7, CO 2, KMnO 4, H2O. 8. Cho những chất sau đây: O 2, Cu, MnO 2,H2 Hãy chọn một trong những chất trên và hệ số thích hợp điền vào ô trống để được các PTHH sau: a. Al + ...........  Al2O 3 b. ........ + .........  CuO c. KmnO 4  K2MnO 4 + .......... + O 2 d. Zn + HCl  ZnCl2 + ............ e. Mg + ........  MgO 9. Khử 20g đồng (II) oxit bằng khí hidro. a. Viết PTPU xảy ra b. Tính khối lượng đồng thu được? c. Tính thể tích hidro cần dùng (đktc)? 10. Có các oxit sau: Na 2º, MgO, CO 2, Fe2O3, SO 2, P2O5 a. Oxit nào là oxit axit, Oxit nào là oxit bazo? b. Đọc tên các oxit đó. 11. Có 4 lọ riêng biệt đựng riêng các khí sau : oxi, hidro, không khí, cacbon đioxit. Bằng thí nghiệm nào có thể nhận ra các chất khí trong mỗi lọ ? 12. Trong PTN người ta dùng khí hidro để khử 32g sắt (III) oxit. a. Viết PTPU xảy ra.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b. Tính khối lượng sắt thu được? c. Tính thể tích hidro cần dùng (đktc)? 13. Hoàn thành các PTPU sau : a. .......... + H2O  KOH + H2 b. .......... + H2O  Ba(OH)2 c. ........... + HCl  ZnCl2 + ....... d. Al + O 2  ............... 14.Hãy điền vào ô trống ở bảng sau những CTHH thích hợp : Oxit bazo Bazo tương ứng Oxit axit Axit tương ứng Na 2O ............. .............. H2SO 4 ............ Ca(OH)2 CO 2 .............. 15. Phương trình nhiệt phân KClO 3 như sau : 2KClO3  2KCl + 3O 2 a. Tính khối lượng và thể tích oxi thu được khi nhiệt phận 73,5g KClO3 b. Tính khối lượng ZnO được tạo thành khi cho lương oxi sinh ra (đktc) ở trên tác dụng hết 20g kẽm. 16. Hãy lập PTHH của các phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×