Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

LOI GIAI CHI TIET MON LY LUONG THE VINH DONG NAI LAN 22014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.91 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>8 Chuẩn. Tp.CAO LÃNH.ĐỒNG THÁP-. Trường THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH ĐỒNG NAI. Đề và đáp án thi thử lần 2 năm học 2013-2014 Môn Vật Lý- Thời gian 90 phút. Câu 1: B. E =kA2/2  A=15cm; A = 2a│cos. Mã đề 194. Đề. 47.   │; =300 ( loại) hoặc 1200. 2 2. Câu 2: D. Q=RI2t  I; I0. Câu 3: A.  Câu 4: D.  =20(rad/s). + Lúc t =0: Có E ; VTCB(O'); A0=qE/k=5cm.  + Lúc t :Tắt E , VTCB(O);   =  .  t =20  /3; xN=2,5cm; vN=50 3 cm/s; A = 8,66cm Câu 5: D. I0 =  Q0=10-5(A); q= Q02 . H.4:. i2 =8.10-10C. 2 . W P.t =1892,16.106MJ. Số hạt U: NU=  mU=235.NU/ NA=2308g H 200.1,6.10 19 2k1  1  2 7 Câu 7: A. MN =9i1=k'i2 (1).Tại M có vân tối 1 trùng với vân tối (hoặc vân sáng ) của  2 ; = = . 2k 2  1 1 9 Từ (1): k' =9 1 /  2 =7 khoảng vân tối của  2  7vân sáng . Câu 8: D. Số electron (trong 1s) đập vào đối âm cực: Ne= I/e =3,125.1016 + Nếu H=100%; NeEđ(1e)= NX  X max ; Câu 6: A. Công toàn phần: W=. + Với H = 1 %;  X = 0,5  max  NeEđ(1e)/100= NX  X max /2 ; NX= 2Ne/100  NX= 6,25.1014. Câu 9: D. I0 =5(A); U0R=100(V);  R=  /3-  /2=-  /6. Câu 10: A. kM = -2; kN= +2 Trên MN có 4 CT; Trên đường tròn có 8 CT Câu 11: C. Câu 12: A. 3 Câu 13: B.  = =2  ; a =6,5; vN(max)=  a =40,82(mm)=4,08(cm). 2.0,75 Câu 14: B. Eđ1=Eđ2= 0,5kA2. H.10: Câu 15: C.  = 6cm; a=1cm; MN=dmin =3cm =  /2( MN ngược pha nhau); dmax =2 a 2  (0,5.d min ) 2 =3,605cm  dmax /dmin =1,2018.   Câu 16: C. Xét E và B t t t t  2   N1 1 N2 1 T T T T Câu 17: D. = =2 ; =2 = 2 .2 = Giảm 25 lần. 25 N0 5 N0 Câu 18: D.  Eđ12=  Et12=0,5k(4x 12 -x 12 )=3.0,5kx 12 =3Et1=0,3J; Et1=0,1J  E0=1,6J; A2/x 12 =16. Tại biên ( Eđ =0): A= 4x1=4S; Tại x3 = 3x1; Et3=0,9J; Eđ3=0,7J; Eđ giảm đến 0 rồi tăng đến 0,7J. k  m m Câu 19: B. 1 = 2 = (tối giản); n<m ;n + m=15   2=  1; + m =9;n = 6(loại) H.20: n k 2 1 n + m = 8; n=7:  2=0,48  m; 2k  1 0,5.i2  2 5 15 Câu 20: B. Câu 21: D. 1 = = = = =.... 2k 2  1 0,5i1 1 3 9 D Vị trí vân tối trùng thứ 2 ( kt =1): xM=15.0,5.i1 = 4,5mm;  i1 =0,6mm=  1 ;a=1,3mm. a Câu 22: D. Câu 23: C. Câu 24: B. Câu 25: B. Câu 26: A. Câu 27: C. Câu 28: B. Câu 29: D. Câu 30: C. P 3 x 3  x/ 3 x Z + Khi f = f1 =fx / 3 : =cos2  =0,64  1LC = = =3 3 /8. ; 4 Pmax R R R 8 Chuẩn. HOA SEN- Q.9.Tp.HCM-0988868355.. H.13:. H.18:. H.29: 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 8 Chuẩn. Tp.CAO LÃNH.ĐỒNG THÁP-. Z 2 LC x 3 / 2  2x / 3 =│ │= x = 3/16 ; cos  ' =0,9828. R R 2. 3.R P1 P1 P1 / P1tiêuthu 1 / 3 U 2 h  n2 2 Câu 31: D. = 1/3 = h; = = =33 = n  = =25/ 33 = 4,3519. P1tieuthu P2 P2 / P2tieuthu 1 / 99 U 1 (h  1)n 8Z 3Z n 2.n Câu 32: C. I1=I2= =  ZC1= L1 ; Z1= L1 ; Z L1  Z C1 2Z L1  0,5Z C1 5 5. + Khi f = 2f1:. Z3 = 3ZL1-. H.35:. Z C1 37 Z L1 I 3n.Z 1 27 = = ; I3=0,54(A).  3= 3 15 I 1 Z 3 .n 37 2. r  n  3 Câu 33: A. m =   = 4; n =3;m = 6  Tối đa 5 bức xạ. rn  n  c Câu 34: A. f0 = = 4,83.1014> f1 , f3. 0 Câu 35: A. ZC=60  ;  OMK  BMH;UR/ UC=UX/UAM=4/3  R=4ZC/3=80  Câu 36: B. Câu 37: D. + t1: Eđ1=6;Et1= 1,29; E0=7,29mJ=0,5.m.  2A2. + t2: Eđ1=1,29;Et1= 6mJ;   =  /2   =   /  t = 6;A= 4,5(cm)  . Câu 38: B.  31 =101;  32 =586(nm) ;  21= 32 31 =122;   min=21nm. 32  31 Câu 39: D.  2= g/   = 40;  =2  ; │xN│=A-s=A-10 ; xN= . H.37:. A 2  x N2  A=20cm;.  2 1 2 = = (s); T= (s)  3.2 3 3 Câu 40: B.  t = T/6= 2  LC /6= 1/3(  s) Câu 41: B. I = P/4  R2  t = T/2=. 0. 0. H.39: 2 0. Câu 42: A. R1.tg15 =R2.tg75  R1/R2  14; R1=14R2  R1+R2 =15R2.; R =R1.R2=14R. 2 2. Pmax U 2 R1  R2 15 = . =  Pmax=300,66(W). 2 P 2R0 U 2 14 Câu 43: C. hf  eUAK. Câu 44: B.R 02 =R1.R2=(R0+10).(R0-5)  R0=10 .  v f f 3   0 = 1 = ; 0 = 2 =3; f2 = 6.f0=90Hz. 2f  1 f 0 .2 2  2 f 0 .2 N N X m X Câu 46: C. = = =2t/T- 1=0,75; t =Tlog2(1,75)=12,11h=12h6'. N N m Na 2 Câu 47: B. rm=m .r0 ; r(m-2)=(m-2)2.r0; m2- (m-2)2=16  m=5  n=7;  r0= rn- rm = n2-m2=24r0 5. 3 3 Câu 48: D. xM=5 C D/a = k  X D/a; k = C = ; k= =3,94  k' =2k=7,89; Chọn k=4;6;7; 3vạch. 0,76 X X Câu 45: D.  =k. Câu 49: C.. H.40:. T22 m2 = =4  m2 = 400g. T12 m1. Câu 50: D.. 8 Chuẩn. HOA SEN- Q.9.Tp.HCM-0988868355.. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×