Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 132 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kĩ thuật Tiết 16: MỘT SỐ GIỐNG GÀ ĐƯỢC NUÔI NHIỀU Ở NƯỚC TA ( 1Tiết) I.- Mục tiêu: - Kể được tên một số giống gà và nêu được đặc điểm chủ yếu của một số giống gà được nuôi nhiều ở nước ta. Biết liên hệ thực tế để kể tên và nêu đặc điểm chủ yếu của một số giống gà được nuôi ở gia đình hoặc đia phương - Có ý thức nuôi gà và bảo vệ gà II.- Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh minh hoạ đặc điểm hình dạng của một số giống gà tốt. - Phiếu học tập và câu hỏi thảo luận. - Phiếu đánh giá kết quả học tập III.- Các hoạt động dạy – học: T/ Hoạt động của giáo viên g 1’ I / Ổn định :KT đồ dùng HS 4’ II) Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra 2 HS H: Trước khi nuôi gà ta cần phải làm gì?(TB). 27 1’. 26 ’. Hoạt động của học sinh. -Trước khi nuôi gà phải chuẩn bị đầy đủ chuồng và dụng cụ. H: Chuồng gà và dụng cụ cho gà ăn uống phải -Chuồng nuôi gà phải sạch sẽ, như thế nào?KG) cao ráo, thoáng mát. Dụng cụ ăn uống phải đảm bảo vệ sinh để phòng tránh được dịch bệnh. - GV nhận xét, đánh giá III)) Bài mới: a) Giới thiệu bài: Ở nước ta có nhiều giống gà, -HS lắng nghe mỗi giống gà có một đặc điểm riêng. Để biết được đặc điểm chủ yếu của giống gà đó như thế nào? Cô mời các em tìm hiểu bài “Một số giống gà được nuôi nhiều ở nước ta” b) Giảng bài: HĐ1: Kể tên một số giống ga được nuôi nhiều ở nước ta và địa phương -GV nêu: Hiện nay ở nước ta nuôi rất nhiều -HS kể tên các giống gà giống gà khác nhau. Em nào có thể kể những giống gà mà em biết - GV ghi tên các giống gà lên bảng theo 3 nhóm: gà nội, gà nhập nội, gà lai -GV kết luận hoạt động 1: Có những giống gà nội như: gà ri, gà Đồng Cảo, gà mía, gà ác…; Gà nhập nội như: gà Tam hoàng, gà lơ-go, gà rốt…; Gà lai như: gà rốt-ri,… -HS thảo luận nhóm HĐ2: Tìm hiểu đặc điểm của một số giống gà được nuôi nhiều ở nước ta - GV phát phiếu học tập cho HS thảo luận nhóm -Đại diện từng nhóm lên trình -Nêu đặc điểm hình dạng của gà ri, gà lơ-go? bày kết quả hoạt động nhóm -Nêu đặc điểm của một giống gà đang được nuôi.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> nhiều ở địa phương? - GV nhận xét kết quả làm việc của từng nhóm -GV tóm tắt đặc điểm hình dạng và ưu, nhược điểm chủ yếu của từng giống gà kết hợp cho HS quan sát tranh -GV kết luận nội dung bài học. HĐ 3: Đánh giá kết quả học ta -GV cho HS làm bài tập: Đưa ra một số câu hỏi trắc nghiệm -GV nêu đáp án cho HS đối chiếu và tự đánh giá kêt quả làm bài tập -GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS 3’ IV) Củng cố : - Cho HS đọc ghi nhớ trong SGK Nhận xét, dặn dò: Nhận xét tinh thần thái độ, ý thức xây dựng bài của HS. -HS về nhà đọc trước nội dung bài “ Chọn gà để nuôi “ Rút kinh nghiệm:. TUẦN17. Thứ hai ngày. -HS làm bài tập. -HS báo cáo kết quả tự đánh giá. - HS đọc ghi nhớ trong SGK. tháng 12 năm 2013. Tập đọc NGU CÔNG XÃ TRỊNH TƯỜNG I.- Mục tiêu: -Biết đọc diễn cảm bài văn. - Hiểu ý nghĩa bài văn : Ca ngợi ông Lìn cần cù , sáng tạo, dám thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn.( Trả lời được các câu hỏi trong SGK). GDHS biết yêu quê hương và yêu con người lao động. II.- Đồ dùng dạy học: -GV:Tranh minh hoạ trong SGK. Bảng phụ viết đoạn văn cần luyện đọc diễn cảm -HS : SGK III.- Các hoạt động dạy – học:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> T/g 1’ 4’. 32’ 1’. 11’. 10’. Hoạt động của giáo viên I – Ổn định lớp : KT đồ dùng HS II)Kiểm tra bài cũ :Gọi 2HS đọc và trả lời câu hỏi bài Thầy cúng đi bệnh viện - Cụ Un làm làm nghề gì? - Khi mắc bệnh, cụ đã tự chữa bằng cách nào? Kết quả ra sao? -GV nhận xét, ghi điểm III) Bài mới: HD1 a) Giới thiệu bài: Hôm nay, các em sẽ đến huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai để gặp ông HD2 b) Luyện đọc: - Cho 1HS khá (giỏi) đọc cả bài - Cho 4 HS đọc nối tiếp. Luyện đọc từ ngữ khó: Bát Xát, ngỡ ngàng, ngoằn ngoèo, Phìn Ngan. - Cho 4 HS đọc nối tiếp và đọc chú giải, giải nghĩa từ. - GV đọc diễn cảm toàn bài một lần. HD3 c) Tìm hiểu bài Đoạn1: Cho HS đọc thầm và trả lời câu hỏi -Ông Lìn đã làm thế nào để đưa được nước về thôn?(HSTB). Đoạn2: Cho HS đọc thầm và trả lời câu hỏi 10’ - Nhờ có mương nước, tập quán canh tác và cuộc sống ở thôn Phìn Ngan đã đổi thay như thế nào?(HSY-TB) Đoạn3: Cho HS đọc thầm và trả lời câu hỏi - Ông Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ rừng, bảo vệ dòng nước? (HSK) Đoạn4: Cho HS đọc thầm và trả lời câu hỏi - Câu chuyện giúp em hiểu gì?(H SK-G) d) Đọc diễn cảm: GV đưa bảng phụ đã chép đoạn văn 1 lên hướng dẫn HS đọc. -Đọc mẫu đoạn 1 -Cho HS luyện đọc đoạn 1 Cho HS đọc đoạn 1 theo nhóm Cho HS thi đua đọc trước lớp HS thi đọc diễn cảm bài văn GV nhận xét , khen những HS đọc hay. 3’ HD4 IV) Củng cố ,dặn dò: - Qua bài văn tác giả ca ngợi điều gì?( HSK-. Hoạt động của học sinh 2 HS đọc và trả lời ,cả lớp nhận xét. HS lắng nghe.. 1HS đọc, lớp đọc thầm -4 HS đọc đoạn nối tiếp. - HS đọc từ ngữ khó đọc -4 HS đọc đoạn nối tiếp. -Theo dõi - Cho HS đọc thầm và trả lời câu hỏi -Ông đã lần mò cả tháng trong rừng tìm nguồn nước.Ông cùng vợ con đào suốt một năm trời được gần 4 cây số mương xuyên đồi, dẫn nước từ rừng già về thôn. - Cho HS đọc thầm và trả lời câu hỏi -Về tập quán canh tác, đồng bào không làm nương nữa mà trồng lúa nước, không làm nương nên không còn nạn phá rừng . Về đời sống , nhờ trồng lúa lai cao sản, cả thôn không còn hộ đói - Cho HS đọc thầm và trả lời câu hỏi -Ông nghĩ là phải trồng cây.Ông lặn lội đến các xã bạn học cách trồng cây thảo quả và hướng dẫn cho bà con cùng làm. - Cho HS đọc thầm và trả lời câu hỏi -Ông Lìn là người lao đông cần cù, thông minh, sáng tạo..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> G) -GV nhận xét tiết học,liên hệ giáo dục qua các buổi lao động -Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc diễn cảm bài văn -Đọc trứoc bài Ca dao về lao động sản xuất. - Nhiều HS luyện đọc đoạn HS đọc đoạn 1 theo nhóm HS thi đua đọc trước lớp - 2 HS thi đọc diễn cảm . - Lớp nhận xét . -Ca ngợi cuộc sống, ca ngợi những con người chịu thương chịu khó, hăng say, sáng tạo trong lao động để làm giàu cho gia đình, làm đẹp cho quê hương .. Rút kinh nghiệm:. Lịch sử ÔN TẬP HỌC KÌ I A – Mục tiêu : Hê thống những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ 1858 đến năm trước chiến dịch Điện Biên Phủ 1954. Giáo dục HS về truyền thống yêu nước của dân tộc ta. B– Đồ dùng dạy học : 1 – GV : Bản đồ hành chinh Việt Nam. Bản thống kê các sự kiện đã học ( từ bài 1 đến bài 16 ). 2 – HS : Ôn từ bài 1 đến bài 16. C – Các hoạt động dạy học chủ yếu : TG Hoạt động giáo viên 1 I – Ổn định lớp : KT đồ dùng HS 4’ II – Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HS trả lời câu hỏi -Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ hai của Đảng đề ra nhiệm vụ gì? -Kể tên 7 anh hùng tiêu biểu trong đại hội chiến sĩ thi đua và cán bộ gương mẫu? 28’ GV Nhận xét 1’ III – Bài mới : 1 – Giới thiệu bài : Gv nêu yêu cầu của tiết 27’ học 2 – Hướng dẫn ôn tập : GV chia lớp thành 2 nhóm, lần lượt nhóm này nêu câu hỏi, nhóm kia trả lời theo 2 nội dung: Thời gian diễn ra sự kiện và diễn biến. Hoạt động học sinh - HS trả lời,cả lớp nhận xét.. - HS nghe . - HS nghe . - HS chia thành 2 nhóm va làm theo sự hướng dẫn - N2: Trả lời..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> chính. + Thực dân pháp xâm lược nước _ N1: Đặt câu hỏi. ta. + Năm 1858 sự kiện gì xảy ra? + Phong trào chống Pháp của + Nửa cuối thế kỉ XIX sự kiện gì xảy Trương Định và phong trào Cần ra? vương. + Phong trào Đông du của Phan + Đầu thế kỉ XX sự kiện gì xảy ra? Bội Châu . + Đảng Cộng Sản Việt Nam ra + Ngày 3-2-1930? đời. + Ngày 19-8-1945 ? + Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội. + Ngày 2-9-1945 ? + Bác Hồ đọc bản tuyên ngôn _ GV nêu câu hỏi cho HS thảo luận ý độc lập. nghĩa của Đảng cộng sản Việt Nam ra đời và cách Mạng tháng 8. - HS thảo luận và trả lời. +Sau Cách mạng tháng 8/1945 nhân dân ta gặp khó khăn gì?Ý nghĩa của việc vượt qua tình thế””nghìn cân treo sợi tóc”. +Thuật lại diễn biến chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947?Nêu ý nghĩa của chiến thắng Việt Bắc thu-đông. +Thuật lại trận đánh tiêu biểu trong chiến dịch Biên giới thu-đông 1950?Nêu ý nghĩa của chiến thắng Biên giới 1950. +Hậu phương trong những năm 19512’ 1952 có tác dụng gì đến cuộc kháng chiến? IV – Củng cố,dặn dò : GV củng cố lại nội dung chính của bài,cho HS ghi câu hỏi ôn - HS nghe. tập của tổ chuyên môn. - Nhận xét tiết học . - HS lắng nghe . Bài sau: Kiểm tra HKI - Học bài và chuẩn bị kiểm tra HKI . Rút kinh nghiệm:.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Toán LUYỆN TẬP CHUNG. Tiết 81 I– Mục tiêu : Giúp HS : Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải các bài toán có liên quan đến tỉ số phần trăm. Giáo dục HS tính cẩn thận , chính xác khi làm bài tập II- Đồ dùng dạy học : 1 – GV : SGK,giấy khổ to . 2 – HS : SGK ,VBT . IIICác hoạt động dạy học chủ yếu : TG Hoạt động giáo viên / 1 I – Ổn định lớp : KT đồ dùng HS / 4 II– Kiểm tra bài cũ : -Nêu cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số ?(Y) -Nêu cách tìm 1 số phần trăm của 1 số? (TB) -Nêu cách tìm 1 số biết 1 số phần trăm của nó ?(TB) 2HS(TB,K) lên bảng làm bài tập HS1 : Tính 20 % của 78 HS2 :Tìm 1 số biết 5 % của nó là 30 . - Nhận xét. 3 – Bài mới : HD1 a– Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu tiết 32’ học. 1/ HD2 b– Hướng dẫn luyện tập : Bài 1 ( a,) Tính : / 8 - Yêu cầu HS đặt tính rồi tính ở vở nháp, ghi Kquả vào vở ,3 HS(Y) lên bảng trình bày . - Nhận xét ,sửa chữa . Bài 2 (a) Tính : - Chia lớp làm 2 nhóm mỗi nhóm làm 1 câu, đại diện lớp trình bày Kquả 8’. - Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức .(HSTB-K) - Nhận xét,sửa chữa .. Hoạt động học sinh - HS 1 trả lời . -HS 2 trả lời . -HS 3 trả lời 2HS lên bảng làm bài tập - HS nghe . - HS nghe .. - HS làm bài ,cả lớp nhận xét a) 216,72 : 42 = 5,16. a) (131,4 – 80,8) : 2,3 + 21,84 x 2 = 50,6 : 3,2 + 43,68 . = 22 + 83,68 . = 65,68 . - Nếu biểu thức có dấu ngoặc thì thực hiện trong ngoặc trước rồi đến nhân chia sau đó là cộng trừ ..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 9’. Bài 3 : - Gọi 1HS đọc đề . - Muốn biết từ cuối năm 2000 đến cuối a) Từ cuối năm 2000 đến cuối năm năm 2001 số dân của phường đó tăng 2001 số người tăng thêm là : thêm bao nhiêu phần trăm ta phải biết 15875 – 15625 = 250 (người ) gì ? (TB-K) Tỉ số % số dân tăng thêm là : - Cho HS thảo luận theo cặp , đại diện 250 : 15625 = 0,016 . 1 cặp lên bảng trình bày . 0,016 = 1,6% . b) Từ cuối năm 2001 đến cuối năm - Nhận xét,sửa chữa . 2002 số người tăng thêm là : HD3 15875 x 1,6 : 100 = 254 (người ) IV– Củng cố,dặn dò : Cuối năm 2002 số dân của phường đó - Muốn tìm tỉ số phần trăm của 2 số ta là làm thế nào ? (HSTB) 15875 + 254 = 16129 (người) - Nêu cách tính 1 số % của 1 số ? ĐS: a) 1,6% (HSK) b) 16129 người. - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị bài sau :Luyện tập chung. 3. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………. Chính tả (Nghe - viết) NGƯỜI MẸ CỦA 51 ĐỨA CON I / Mục tiêu Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi (BT1). Làm được BT2..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo dục HS tính cẩn thận, ý thức rèn chữ II / Đồ dùng dạy học : GV : SGK, Bảng phụ viết sẵn mô hình cấu tạo vần cho HS làm bài tập 2. HS : SGK,vở ghi III / Hoạt động dạy và học : T/g 1’ 3’ 34’ 1’. 24’. 9’. 2’. Hoạt động của GV I – Ổn định lớp : KT sĩ số HS II/ Kiểm tra bài cũ : 2 HS tìm những từ có chứa các tiếng : iêm im , iêp / ip . III) / Dạy bài mới : 1 / Giới thiệu bài : Hôm nay các em chính tả trong bài :’’ Người mẹ của 51 đứa con “ và ôn mô hình cấu tạo vần ; hiểu thế nào là những tiếng bắt vần với nhau . 2 / Hướng dẫn HS nghe – viết : -Cho HS đọc đoạn thơ đầu cần viết trong bài” Người mẹ của 51 đứa con “ -GV nói ngắn gọn nội dung bài chính tả . -Cho HS luyện viết các từ có chữ dễ viết sai : Lý Sơn , Quảng Ngãi , Bươn chải , cưu mang , nuôi dưỡng , bận rộn . -GV đọc rõ từng câu cho HS viết ( Mỗi câu 2 lần -GV đọc toàn bài cho HS soát lỗi . + Cho HS dùng SGK và bút chì tự rà soát lỗi . -Chấm chữa bài : +GV chọn chấm 10 bài của HS. +Cho HS đổi vở chéo nhau để chấm -GV rút ra nhận xét và nêu hướng khắc phục lỗi chính tả cho cả lớp . 3 / Hướng dẫn HS làm bài tập : * Bài tập 2a : Treo bảng phụ -1 HS nêu yêu cầu của bài tập 2 . -GV nhắc lại yêu cầu và giải thích cách làm theo yêu cầu bài tập . -Cho HS làm bài tập 2a vào vở . -GV cho HS lên bảng trình bày trên bảng phụ. -GV nhận xét chấm chữa. * Bài tập 2b: -Cho HS đọc yêu cầu bài tập 2b . -GV nhắc lại yêu cầu của bài tập 2b : + Tìm 2 tiếng bắt vần với nhau . -GV chốt lại lời giải đúng . + GV nói thêm : Trong thơ lục bát tiếng. Hoạt động của HS -2 HS lên bảng tìm : liêm dim … -Cả lớp nhận xét -HS lắng nghe.. -HS theo dõi SGK và lắng nghe. -HS lắng nghe. -HS lên bảng viết , cả lớp viết giấy nháp . -HS viết bài chính tả. - HS soát lỗi . -2 HS ngồi gần nhau đổi vở chéo nhau để chấm. -HS lắng nghe.. -1 HS nêu yêu cầu của bài tập 2. -HS lắng nghe. -HS làm bài tập 2a vào vở . -Trình bày kết quả trên bảng phụ, lớp nhận xét . -HS lắng nghe. -HS nêu yêu cầu , lớp theo dõi SGK -HS trả lời miệng : Xôi – đôi -HS lắng nghe.. -HS lắng nghe..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> thứ 6 của dòng 6 bắt vần với tiếng 6 của dòng 8 IV/ Củng cố dặn dò : -Nhận xét tiết học . -Về nhà ghi nhớ những hiện tượng chính tả trong bài. -Ôn lại các bài tập đã học để tiết sau ôn cuối HK I Rút kinh nghiệm :. Luyện từ và câu Tiết : 131 ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ I.- Mục tiêu: Tìm và phân loại được từ đơn , từ phức; từ đồng nghĩa , từ trái nghĩa ; từ đồng âm, từ nhiều nghĩa theo yêu cầu của các BT trong SGK. Giáo dục HS tính cẩn thận,thích học văn II.- Đồ dùng dạy học: -GV : SGK. Bảng phụ - HS : SGK, vở bài tập. III.- Các hoạt động dạy – học: T/g 1’ 4’. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I – Ổn định lớp : KT đồ dùng HS II) Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra 2 HS - Xếp các tiếng đỏ, trắng, xanh, điều, bạch, biếc, -Theo dõi bạn nêu ,cả lớp đào, lục, son thành những nhóm đồng nghĩa? nhận xét - Đặt câu trong đó có sử dụng biện pháp so sánh hoặc nhân hoá..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> - GV nhận xét,ghi điểm 32’ III) Dạy bài mới: 1’ a) Giới thiệu bài: Trong tiết LTVC hôm nay, các em sẽ được ôn tập về từ và cấu tạo từ. Từ những - HS lắng nghe. kiến thức đã có, các em làm một số bài tập về cấu tạo từ, về từ đồng nghĩa, trái nghĩa. b) Luyện tập: 9’ Bài tập1: Cho HS đọc yêu cầu bài tập. -1HS đọc to, cả lớp đọc - GV giao việc: + Đọc lại khổ thơ thầm. + Xếp các từ trong khổ thơ vào bảng phân loại. + Tìm thêm ví dụ minh hoạ cho các kiểu cấu tạo từ trong bảng phân loại. - Cho HS làm bài ( GV phát phiếu cho các nhóm) -Các nhóm trao đổi, ghi vào - Cho HS trình bày kết quả bảng phân loại - GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng : -Đại diện các nhóm lên trình a/ Lập bảng phân loại: bày -Lớp nhận xét. Từ phức Từ đơn Từ ghép Từ láy hai, bước, đi, trên, cát, cha con, Rực rỡ ánh, biển, xanh, cha, mặt trời Lênh dài, con, tròn, bóng. chắc nịch khênh b/ Tìm thêm ví dụ 7’ Bài tập2 : - Cho HS đọc BT2 - Cho HS làm bài (GV đưa bảng phụ đã kẽ sẵn -1HS đọc to, cả lớp đọc thầm. bảng tổng kết) -1 HS lên bảng làm vào bảng - GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng 9’ Bài tập 3: - Cho HS đọc BT3 + đọc bài văn phụ, HS còn lại làm vào phiếu hoặc giấy nháp. -GV giao việc: +Tìm các chữ in đậm trong bài. +Tìm những từ đồng nghĩa với các từ in đậm vừa -1HS đọc to, cả lớp đọc thầm. tìm +Nói rõ vì sao tác giả chọn từ in đậm mà không chọn những từ đồng nghĩa với nó. - Cho HS làm việc + trình bày kết quả. -HS làm bài cá nhân - GV nhận xét , chốt lại kết quả đúng: +Từ đồng nghĩa với từ tinh ranh : tinh khôn, tinh nhanh, tinh nghịch dâng : hiến, tặng 6’ êm đềm : êm ả, êm lặng Bài tập4: Cho HS đọc yêu cầu BT4 -1HS đọc to, cả lớp đọc thầm. -Cho HS làm bài 3’ -GV chốt kết quả đúng: a/ Có mới nới cũ … -1 HS lên bảng, cả lớp làm trên giấy nháp. IV)) Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học. -HS lắng nghe -Yêu cầu HS về nhà làm lại vào vở BT1 và BT2 - Chuẩn bị bài sau : ôn tập về câu Rút kinh nghiệm:.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Toán LUYỆN TẬP CHUNG I– Mục tiêu : Giúp HS Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải các bài toán có liên quan đến tỉ số phần trăm. Giáo dục HS tự tin,ham học toán. II- Đồ dùng dạy học : – GV : SGK,bảng phụ . – HS : SGK, VBT . IIICác hoạt động dạy học chủ yếu : TG 1/ 3/. 33’ 1/ 8/. Hoạt động giáo viên I – Ổn định lớp : KT đồ dùng HS II)– Kiểm tra bài cũ : -Nêu Qtắc chia 1 số thập phân cho 1 số tự nhiên ? Nêu Qtắc chia 1 số thập phân cho 1 số thập phân? Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập HS1 : Tính 109,98 : 42 ,3 HS2 : 8,16 : (1,32 + 3,48) –0,345 : 2 - Nhận xét. III) – Bài mới : a– Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu tiết học HD1 b– Hướng dẫn luyện tập: HĐ2 Bài 1 : Viết các hỗn số sau thành số thập phân. - Cho HS thảo luận cách viết hỗn số. Hoạt động học sinh - HS nêu,cả lớp nhận xét.. 2 HS lên bảng làm bài tập. - HS nghe . - Có 2 cách viết : + Chuyển phần phân số của HS thành phân số thập phân rồi viết số thập phân tương ứng . + Chia tử số của phần phân số cho mẫu số ..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 9/. 8/. 5’. 3’. 1 4 thành số thập phân. - Cho HS làm vào vở rồi nêu miệng Kquả 4 2 = 4,5 ; 3 5 = 3,8 ; - Nhận xét,sửa chữa . 3 12 HĐ3 2 4 = 2,75 ; 1 25 = 1,48 . Bài 2 : Tìm x : - Gọi 2 HSTB lên bảng ,cả lớp làm vào - HS làm bài . vở . a) X x 100 = 1,643 + 7,357 b) 0,16 : x =2 – 0,4 X x 100 = 9 0,16 : - Nêu cách tìm thừa số ,số chia chưa biết . x = 1,6 . - Nhận xét,sửa chữa . X = 9 : 100 x= HĐ 4 0,16 : 1,6 Bài 3 : - Gọi 1 HS đọc đề tóm tắt bài toán X = 0,09 . x = 0,1 . -Toàn bộ lượng nước trong hồ là bao - HS nêu nhiêu % . - Muốn biết ngày thứ 3 máy bơm đó hút - HS đọc đề . được bao nhiêu % lượng nước trong ngày - Toàn bộ lượng nước trong hồ được ta phải làm gì ? . coi là 100% . - Gọi 1 HSK lên bảng giải,cả lớp giải vào - Lấy lượng nước trong hồ trừ lượng vở nước 2 ngày đầu máy bơm hút được . - GV thu 1 số vở chấm . - HS làm bài : - Nhận xét,sửa chữa . Hai ngày đầu máy bơm hút được là : Bài 4 : - Chia lớp làm 4 nhóm ,tổ chức 35% + 40% = 75% (lượng nước các nhóm làm thi đua . trong hồ) - Đại diện nhóm dán Kquả lên bảng . Ngày thứ 3 máy bơm hút được là : - Nhận xét ,tuyên dương nhóm làm tốt . 100% - 75% = 25% (lượng nước IV– Củng cố,dặn dò : trong hồ) - Nêu cách chuyển hỗn số thành số thập ĐS: 25%. lượng nước trong hồ phân. - 1 số HS nộp bài . - Nêu tên các đơn vị đo Dtích theo thứ tự từ lớn đến bé . Các nhóm thi đua làm bài . - Nhận xét tiết học . - Kquả : Khoanh vào D . - Chuẩn bị bài sau :Giới thiệu máy tính bỏ túi - HS nhận xét . - HS nêu . - HS nêu .. - HS nghe . Rút kinh nghiệm:.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ tư ngày. tháng 12 năm 2013 Tập đọc CA DAO VỀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT. Tiết 132 I,- Mục tiêu - Ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ lục bát. - Hiểu ý nghĩa của bài ca dao: lao động vấtt vả trên ruộng đồng của người nông dân đã mang lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho mọi người, (Trả lời được các câu hỏi trong SGK) - Thược lòng 2-3 bài ca dao. GDHS biết quý trọng người nông dân trên đồng ruông. II.- Đồ dùng dạy học: - GV :SGK.Tranh minh hoạ trong SGK. Bảng phụ viết đoạn văn cần luyện đọc diễn cảm - HS : SGK III.- Các hoạt động dạy – học: T/g 1’ 4’. Hoạt động của giáo viên I – Ổn định lớp : KT sĩ số HS II)Kiểm tra bài cũ :Gọi2HS đọcbài và trả lời câu hỏi - Ông Lìn đã làm thế nào để đưa được nước về thôn? Ông Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ rừng, bảo vệ 32’ dòng nước? GV nhận xét và ghi điểm. III) Bài mới 1 a) Giới thiệu bài:Ca dao - dân ca là tiếng nói tình cảm của người lao động. Đó có thể là lời than thân trách phận, có thể là bày tỏ tình cảm tế nhị kín đáo hay thẳng thắn bộc trực. Những bài ca dao hôm nay sẽ giúp các em thấy được phần nào về đời sống tình cảm của lao động trên đồng ruộng. HD2 12’ b) Luyện đọc: - Cho 3HS khá (giỏi) đọc cả bài - Cho 3 HS đọc nối tiếp. Luyện đọc từ ngữ khó:muôn phần,công lênh,ruộng hoang, - Cho 3 HS đọc nối tiếp và đọc chú giải, giải nghĩa từ. - - GV đọc diễn cảm toàn bài một lần. HD1 10’ c) Tìm hiểu bài: - Cho HS đọc thầm lại bài ca dao và trả lời.. Hoạt động của học sinh 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi. - HS lắng nghe.. 3HS đọc, lớp đọc thầm -3 HS đọc đoạn nối tiếp. - HS đọc từ ngữ khó đọc -3 HS đọc đoạn nối tiếp. -Theo dõi HS đọc thầm lại bài ca dao và trả lời. -Hình ảnh là: “ Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày” ; Dẻo thơm một hạt, đắng cay muôn phần!”….
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 9’. + Tìm những hình ảnh nói lên nỗi vất vả, lo lắng của người nông dân trong sản xuất? (HSY-TB) +Những câu nào thể hiện tinh thần lạc quan của người nông dân (HSK) - Cho HS đọc lại các bài ca dao + Tìm những câu ứng với mỗi nội dung dưới đây: a) Khuyên nông dân chăm chỉ cấy cày.(HSY) b) Thể hiện quyết tâm trong lao động sản xuất (HSTB) c)Nhắc người ta nhớ ơn người làm ra hạt gạo.(KG) HD3 d) Đọc diễn cảm: GV hướng dẫn HS cách đọc bài ca dao. GV đưa bảng phụ lên hướng dẫn cách đọc bài ca dao. Yêu cầu HS đọc bài ca dao số 2 -Cho HS thi đọc diễn cảm theo nhóm Cho HS nhẩm học thuộc lòng -Cho HS thi đọc HTL -GV nhận xét , khen những HS đọc thuộc đọc hay. HD4 IV) Củng cố ,dặn dò: Qua bài ca dao miêu tả điều gì?( HS cả lớp ) - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà tiếp tục học thuộc lòng 3 bài ca dao-Tiết sau Ôn tập cuối học kì I. -Câu: “Ngày nay nước bạc, ngày sau cơm vàng”. “Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu”. 1HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm. Câu: “ Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang . Bao nhiêu tấc đất tấc vàng bấy nhiêu.” “Trời yên bể lặng mới yên tấm lòng" -“Ai ơi bưng bát cơm đầy. Dẻo thơm một hạt, đắng cay muôn phần”. -HS thảo luận và nêu cách đọc bài -HS luyện đọc bài ca dao HS thi đọc diễn cảm theo nhóm HS nhẩm học thuộc lòng -Cho 4 HS thi đọc diễn cảm cả 3 bài.Lớp nhận xét. -Miêu tả nỗi vất vả của người nông dân lao động trên đồng ruộng, qua đó họ đã mang lại ấm no hạnh phúc cho mọi người.. 3’ Rút kinh nghiệm:. TẬP LÀM VĂN TIẾT 133 : ÔN LUYỆN VỀ VIẾT ĐƠN I-MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Biết điền đúng nội dung vào một lá đơn in sẵn (Bt1). - Viết được đơn xin học môn tự chọn Ngoại ngữ (hoặc tin học) đúng thể thức, đủ nội dung cần thiết . II . CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI :.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hợp tác làm việc nhóm,hoàn thành biên bản vụ việc. III . CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG : Rèn luyện theo mẫu IV . PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : VBT TV5, tập I. Hướng dẫn BT1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐÔC LẬP TỰ DO HẠNH PHÚC ………… , ngày … tháng …. năm ….. ĐƠN XIN HỌC Kính gởi : Ban Giám Hiệu Trường …...................... Em tên là : Nguyễn Gia Hân Nam, Nữ : nữ Sinh ngày : Tại : Địa chỉ thường trú: Đã hoàn thành chương trình Tiểu học. Em làm đơn này xin đề nghị Ban Giám Hiệu Trường ….......................... xét cho em được vào học lớp 6 của trường. Em xin hứa thực hiện nghiêm chỉnh nội quy của nhà trường, phấn đấu học tập và rèn luyện tốt. Em xin trân trọng cám ơn. Ý kiến của cha mẹ học sinh Người làm đơn Chúng tôi trân trọng đề nghị BGH Nhà trường chấp nhận đơn xin học Của con gái chúng tôi là ….. Xin chân thành cảm ơn nhà trường. Kí tên : Hướng dẫn BT2 V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG THẦY 1-KHỞI ĐỘNG 2-KIỂM TRA BÀI CŨ 3-BÀI MỚI a. Khám phá : Trong tiết học hôm nay, các em sẽ ôn luyện vào giấy tờ in sẵn và làm đơn. Còn một học kì nữa các em sẽ học hết cấp Tiểu học, biết điền nội dung một lá đơn xin học ở một trường THCS, biết viết một lá đơn đúng quy. HOẠT ĐỘNG TRÒ - Hs hát -Hs đọc lại biên bản về việc cụ Un trốn viện tiết trước..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> cách là một kĩ năng cần thiết, chứng tỏ sự trưởng thành của các em. b. Kết nối : -Hướng dẫn hs làm bài tập . c. Thực hành. -Hs làm việc theo nhóm và báo cáo kết Bài tập 1 : quả. -Gv giúp hs nắm vững yêu cầu của BT. -VD một lá đơn đã hình thành (phần ĐDDH). Bài tập 2 : -Gv giúp hs nắm vững yêu cầu của BT. -Hs làm việc theo nhóm và báo cáo kết quả -VD một lá đơn đã hình thành (phần ĐDDH) 4-Áp dụng : -Nhận xét tiết học. -Dặn hs ghi nhớ các mẫu đơn để viết các mẫu đơn đúng thể thức. Nhận xét. KHOA HỌC: ÔN TẬP & KIỂM TRA HỌC KÌ I A – Mục tiêu : Đặt điểm giới tính. - Một số biện pháp phòng bệnh có liên quan đến việc giữ vệ sinh cá nhân. - Tính chất và công dụng của một số vật liệu đã học. B – Đồ dùng dạy học : 1 – GV :._ Hình Tr.68 SGK .Phiếu học tập . 2 – HS : SGK. C – Các hoạt động dạy học chủ yếu : TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1’ I – Ổn định lớp : KT đồ dùng HS 3’ II – Kiểm tra bài cũ : “ Tơ sợi “ -Có mấy loại tơ sợi ?Đó là những loại nào ? -2 HS trả lời,cả lớp nhận xét (TB) - Nêu đặc điểm chính của một số loại tơ sợi. 28’ (K) 1’ - Nhận xét, ghi điểm HS nghe ..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> III – Bài mới : 10’ 1 Giới thiệu bài : “ Ôn tập & kiểm tra học kì I “ 2 – Hướng dẫn ôn tập : a) Họat động 1 : Làm việc với phiếu học tập . *Mục tiêu: Giúp HS củng cố &hệ thống các kiến thức về Đặc điểm giới tính .Một số biện pháp phònh bệnh có liên quan đến việc giữ vệ sinh các nhân . *Cách tiến hành: 10’ -Bước 1: Làm việc cá nhân . -Bước 2: Chữa bài tập . GV gọi một số HS lên chữa bài. *GV kết luận. b) Hoạt động 2 :.Thực hành . *Mục tiêu: Giúp HS củng cố &hệ thống các kiến thức về tính chất & công dụng của một số vật liệu đã học . *Cách tiến hành: -Bước 1: Tổ chức & hướng dẫn . GV chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm nêu tính chất, công dụng của 3 loai vật liệu.. 7’. 3’. -Bước 2: Làm việc theo nhóm . GV theo dõi và giúp đỡ HS. - Bước 3: Trình bày & đánh giá . * GV kết luận. c) Hoạt động 3 : Trò chơi “ Đoán chữ “ *Mục tiêu: Giúp HS củng cố lại một số kiến thức trong chủ đề “ Con người &sức khoẻ “ *Cách tiến hành: -Bước 1: Tổ chức & hướng dẫn . GV tổ chức cho HS chơi theo nhóm. -Bước 2 : GV theo dõi và tuyên dương những nhóm thắng cuộc. *GV kết luận. IV – Củng cố,dặn dò : - Trong các bệnh: Sốt xuất huyết, sốt rét, viêm não, viêm gan A, AIDS, bệnh nào lây qua cảc đường sinh sản và đường máu. - Nhận xét tiết học . - Về học bài chuẩn bị thi HKI. - Từng HS làm các bài tập trang 68 SGK và ghi lại kết quả làm việc vào phiếu học tập. - Một số HS lên chữa bài.. - Mỗi nhóm nêu tính chất, công dụng của 3 loai vật liệu. + N1: Làm bài tập về tính chất công dụng của tre, sắt, các hợp kim của sắt, thuỷ tinh. + N2: Làm bài tập về tính chất công dụng của đồng; đá vôi; tơ sợi. + N3: Làm bài tập về tính chất công dụng của nhôm; gạch, ngói; chất dẻo. + N4: Làm bài tập về tính chất công dụng của mây, song; xi măng; cao su. - Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình làm việc theo yêu cầu ở mục thực hành trang 69 SGK và GV giao - Đại diện từng nhóm trình kết quả các nhóm khác bổ sung - HS theo dõi. - HS chơi theo nhóm.. HS trả lời. - HS nghe. - HS học bài thi HKI.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Rút kinh nghiệm:. Toán Tiết 83. GIỚI THIỆU MÁY TÍNH BỎ TÚI. I– Mục tiêu : - Bước đầu biết dùng máy tính bỏ túi để thực hiện cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân, chuyển một số phân số thành số thập phân. - Giáo dục HS tính cẩn thận nhanh nhẹn biết dùng máy tính để kiểm tra kết quả khi làm toán II- Đồ dùng dạy học : 1 – GV : SGK. Máy tính bỏ túi . 2 – HS : Máy tính bỏ túi . IIICác hoạt động dạy học chủ yếu : TG Hoạt động giáo viên / 1 I– Ổn định lớp : -Kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS / 4 II– Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HS lên bảng HS TB: Tính tỉ số phần trăm của 2 số 1 và 12,5 HSKG : Tìm 0,4 % của 250 32’ - Nhận xét . 1/ III – Bài mới : 1– Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu tiết / 16 học 2– Hướng dẫn : * Làm quen với máy tính bỏ túi . -Chia lớp ra các nhóm (nhóm 4 ) y/c các nhóm quan sát máy tính bỏ túi xem trên mặt máy tính có những gì và trên các phím ghi gì? -Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả ,các nhóm khác nhận xét ,bổ sung .. Hoạt động học sinh - HS để máy tính lên bàn . 2 HS lên bảng - HS nghe .. -Các nhóm thảo luận . -Đại diện nhóm trình bày kết quả . +Trên mặt máy tính có màn hình và các phím +Trên các phím có ghi chữ ,các số ,các phép tính . -Một số HS nhận xét ,bổ sung . -Khi ấn phím ON/C cho ta biết.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> -Cho HS ấn phím ON/C cho biết kết quả quan sát được ? -Tiếp tục ấn phím OFF được kết quả như thế nào ? -GV Giới thiệu tiếp các phím còn lại như SGK +Các phím từ 0 đén 9 dùng để nhập số . +Các phím phép cộng ,trừ ,nhân ,chia : + ,- ,x , +Phím . để ghi dấu phẩy trong các số thập phân… *Thực hiện các phép tính GV ghi phép cộng lên bảng .Tính :25,3 + 7,09 -Giới thiệu cách thực hiện phép tính trên máy . +Để máy bắt đầu hoạt động ,cần ấn phím nào ? / 15 +Để tính 25,3 + 7,09 ta lần lượt ấn các phím nào ? +Gọi lần lượt vài HS lên bảng vừa thực hiên trên máy tính vừa giải thích cách làm . +Đọc kết quả xuất hiện trên màn hình . *Để thực hiện phép trừ ,nhân .chia ta làm / 3 tương tự c-Thực hành : Bài 1:Thực hiện các phép tính sau rồi kiểm tra kết quả bằng máy tính : -GV viết các phép tính lên bảng . -Gọi lần lượt từng HS lên bảng thực hiện ,cả lớp sử dụng máy tính bỏ túi kiểm tra kết quả . IV– Củng cố,dặn dò : -Trên bề mặt máy tính có những gì ?(TB) -Nêu công dụng của máy tính ?(KG) - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị bài sau :Sử dụng máy tính bỏ túi để giải về tỉ số phần trăm Rút kinh nghiệm:. máy bắt đầu hoạt động . -Khi ấn phím OFF ta thấy máy tắt . - HS theo dõi SGK.. -HS theo dõi . +Ấn phím ON/C . +Lần lượt ấn các phím 2 ,5 ,. ,3 ,+ ,7 ,. ,0 ,9 = . + HS thực hiện trên máy . -Kết quả : 32.39 ,tức là 32,39 .. -HS thực hiện . a)126,45 + 796,892 = 923,342 b)352,19 – 189,471 = 162,719 c) 75,54 x 39 = 2946,06 d) 308,85 : 14,5 = 21,3 -HS nêu . -HS nêu . -HS nghe ..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Thứ. ngày. tháng 12 năm 2013 Luyện từ và câu ÔN TẬP VỀ CÂU. Tiết : 134 I.- Mục tiêu: - Tìm được một câu hỏi , 1 câu kể, 1 câu cảm, 1 câu khiến và nêu đưoợc dấu hiệu của mỗi câu đó(BT1). - Phân loại được các kiểu câu kể (Ai làm gì ?, Ai thế nào ?, Ai là gì ?) xác định được chủ ngữ, vị ngữ của từng câu theo yêu cầu của BT2. Giáo dục HS nói và viết đúng câu theo mục đích. II.- Đồ dùng dạy học: -GV : SGK. Bảng phụ viết sẵn mẫu chuyện Quyết định độc đáo -HS : SGK III.- Các hoạt động dạy – học: T/g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ I – Ổn định lớp : KT sĩ số HS 4’ HD1 2 HS lần lượt nêu II) Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HS lần lượt nêu: HS lắng nghe và nhận xét -Đọc bảng phân loại các từ trong khổ thơ: “Hai cha con…(TB) - Tìm từ đồng nghĩa với các từ in đậm trong bài Cây rơm (KG) -HS lắng nghe 33’ -GV nhận xét ,ghi điểm 1’ III)) Bài mới: a) Giới thiệu bài: Các em đã học về những kiểu câu, về các thành phần của câu. Trong tiết học hôm nay, chúng ta sẽ ôn lại những kiến thức đó dưới hình thức làm bài tập cụ thể 17’ HD2. -1HS đọc to, cả lớp đọc b) Luyện tập: thầm. Bài tập 1: Cho HS đọc yêu cầu bài tập. - GV giao việc: + Các em tìm trong câu chuyện vui 4 câu: một câu hỏi, một câu kể, một câu cảm, một câu khiến. -HS làm bài cá nhân +Nêu dấu hiệu nhận biết mỗi kiểu câu -Một số HS phát biểu ý kiến. - Cho HS làm bài - Cho HS trình bày kết quả - GV nhận xét và chốt lại kết đúng: Câu hỏi : dấu hiệu nhận biết là dấu chấm hỏi +Câu kể: dấu hiệu nhận biết là dấu chấm cuối 15’ câu. -1HS đọc to, cả lớp đọc +Câu cảm: dấu hiệu nhận biết là dấu chấm than. thầm. +Câu khiến: câu có nội dung là lời đề nghị, yêu - Một số HS phát biểu cầu. -Lớp nhận xét Bài tập 2: Cho HS đọc yêu cầu của BT2 + đọc -HS theo dõi trên bảng phụ mẫu chuyện -Cho HS làm việc -GV nhận xét + chốt lại kết quả đúng (GV đưa.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> bảng phụ đã kẽ bảng phân loại đúng lên) Bảng phân loại : Kiểu Trạng ngữ câu Cách đây không lâu Ai làm gì. Chủ ngữ. Vị ngữ. lãnh đạo hội đồng … nước Anh Theo quyết định này, một công chức mỗi lần mắc lỗi Ông Chủ tịch hội đồng thành phố Số công chức trong thành phố Đây. Ai thế nào ? Ai là gì ? 2 IV) Củng cố, dặn dò: ’ -GV nhận xét tiết học. -Yêu cầu HS về nhà ghi lại bảng phân loại vào vở - Chuẩn bị bài sau : ôn tập HKI Rút kinh nghiệm:. Tiết 135. đã quyết định … đúng chuẩn sẽ bị phạt 1 bảng tuyên bố … lỗi ngữ pháp và chính tả. Khá đông là một biện pháp … các tiếng Anh. -HS lắng nghe. Tập làm văn TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI. I / Mụctiêu - Biết rút kinh nghiệm để làm tốt bài văn jtả người (bố cục, trình tự miêu tả, chọn lọc chi tiết, Cách diễn đạt, trình bày) - Nhận biết được lỗi trong bài văn và viết lại một đoạn văn cho đúng. Giáo dục HS tính cẩn thận,sáng tạo trong làm bài. II / Đồ dùng dạy học : -GV : Bảng phụ ghi 4 đề bài của tiết tả người ( kiểm tra viết ) , 1 số lỗi điển hình cần chữa chung trước lớp : dùng từ , đặt câu ….
<span class='text_page_counter'>(22)</span> III / Hoạt động dạy và học : T/ g 1’ 3’. Hoạt động của GV. I)Ổn định :KT sĩ số HS HD1 II/ Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HS Kiểm tra vở , chấm điểm đơn xin được học 34’ môn tự chọn . 1’ HD2 III/ Bài mới : 1 / Giới thiệu bài Trong tiết TLV hôm nay , thầy trả bài viết về văn tả người cho các 14’ em .Các em sẽ thấy được các lỗi mà mình đã mắc phải .Từ đó để khắc phục và làm bài tốt hơn . HD3 2 / Nhận xét chung về kết quả làm bài : a/ GV nhận xét về kết quả làm bài : -GV treo bảng phụ đã viết sẵn đề bài kiểm tra . +Đề bài thuộc thể loại gì ? nội dung trọng tâm ? + Lưu ý những điểm cần thiết về bài văn tả người . -GV nhận xét kết quả bài làm . +Ưu điểm : * Về nội dung các em viết đúng yêu cầu ,có 16’ nhiều chi tiết hay, cách miêu tả sinh động; về hình thức trình bày sạch sẽ,chữ viết đẹp . +Khuyết điểm : *Một số em chưa ghi dấu câu hợp lí,dùng từ miêu tả ít phù hợp, câu văn dài nội dung ít cụ thể. *Còn viết sai một số lỗi chính tả HD3 +3) Hướng dẫn HS chữa bài GV đưa bảng phụ đã ghi sẵn 1 số lỗi điển hình và hướng dẫn HS sửa lỗi . -Viết sai chính tả bụ bẩm ngọng ngiụ dỡ thương dơ chân lên trời làng gia mịn màn - Sai về dùng từ chưa sát hợp Tay chân bé mập có từng khứa tròn ở cổ tay chân .. Hoạt động của HS - HS nộp vở .. -HS lắng nghe.. -HS đọc thầm lại các đề bài . -Thể loại miêu tả , tả cảnh -HS lắng nghe. -HS theo dõi .. -1 số HS lên bảng chữa , lớp tự chữa trên nháp. bụ bẫm ngọng nghiụ dễ thương giơ chân lên trời làn da mịn màng Tay chân bé tròn có ngấn ở cườm tay ,cườm chân -Mỗi lần thấy em cầm cuốn sách đọc bé thường đến bên cạnh giành lấy đọc theo . - Bé là niềm vui của gia đình em nên ai cũng cưng yêu bé nhiều ..
<span class='text_page_counter'>(23)</span> -Thấy em cầm cuốn sách học bé thường giựt trên tay em 3’ -Sai về dùng dấu câu Bé là niềm vui ,của gia đình em . Nên ai cũng yêu mến bé nhiều . +GV cho HS nhận xét và lần lượt chữa từng lỗi . -GV chữa lại bằng phấn màu . b/ GV thông báo điểm số cụ thể . 4 / Trả bài và hướng dẫn HS chữa bài : -GV trả bài cho học sinh . +Cho HS đọc lại bài của mình và tự chữa lỗi +GV đọc 1 số đoạn văn hay , bài văn hay . -Cho HS thảo luận , để tìm ra cái hay , cái đáng học của đoạn văn , bài văn vừa đọc . -Cho HS viết lại 1 đoạn văn hay trong bài 2’ làm . -Cho HS trình bày đoạn văn đã viết lại HD4 IV/ Củng cố dặn dò : -GV nhận xét tiết học . -Về nhà viết lại những đoạn văn , ôn tập để chuẩn bị thi HK I. Rút kinh nghiệm :. -Nhận bài . -Đọc lại bài của mình , tự chữa lỗi .Đổi bài bạn để soát lỗi . -HS lắng nghe. -HS thảo luận , để tìm ra cái hay , cái đáng học của đoạn văn , bài văn . -Làm việc cá nhân . -Đọc bài viết của mình . -HS lắng nghe. -HS làm việc cá nhân , trình bày kết quả. -Lớp nhận xét , bổ sung . -HS lắng nghe.. Toán SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM I– Mục tiêu : - Biết sử dụng máy tính bỏ túi để giải các bài toán về tỉ số phần trăm. -Giáo dục HS tính cẩn thận . II- Đồ dùng dạy học : 1 – GV : Máy tính bỏ túi . 2 – HS : Máy tính bỏ túi . IIICác hoạt động dạy- học chủ yếu : TG Hoạt động giáo viên / 1 I– Ổn định lớp : KT đồ dùng HS / 3 II– Kiểm tra bài cũ : -Gọi 1 HS lên bảng trả lời câu hỏi rồi thực hành . +Để máy bắt đầu hoạt động ta cần bấm phím nào ? +Để tắt máy ta cần bấm phím nào ? +Dùng máy thực hiện phép tính : 123,45+156,78 - Nhận xét,sửa chữa . 34’ HĐ1 1/ III – Bài mới : 17’ 1– Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu HĐ2 2– Hướng dẫn :. Hoạt động học sinh - HS trả lời rồi dùng máy thực hiện phép tính. Cả lớp theo dõi và nhận xét - HS nghe ..
<span class='text_page_counter'>(24)</span> 16/. * Hình thành kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi để hỗ trợ giải các bài toán về tỉ số phần trăm .. -a)GV viết ví dụ 1 lên bảng : Tìm tỉ số phần trăm của 7 và 40 . +Nêu cách tìm tỉ số phần trăm của 7 và 40 ? -Trong 2 bước trên thì bước nào có thể sử dụng máy tính bỏ túi để có kết quả nhanh và chính xác ? +Tổ chức HS thực hành theo cặp phép chia 7:40 +Gọi đại diện 1 số cặp đọc kết quả trên màn hình . +Câu HS thực hiện bước 2 trên giấy nháp rồi nêu kết quả tìm được . *Chú ý : Có thể lần lượt ấn các phím : 7 : 4 0 % khi đó màn hình xuất hiện số 17.5 thì đây là kết quả 17,5% b): Ví dụ 2: Tính 34% của 56 . -Nêu cách tính 34% của 56 ? +Cho HS nêu cách tính bằng máy tính và tính kết quả .GV ghi bảng . GV giới thiệu vì 34 : 100 có thể thay bằng 34% Do đó ta ấn như sau : 5 6 x 3 4 % = -Chia lớp ra nhóm 4 , tổ chức HS thực hành trên máy . .+Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả . c): Ví dụ 3:Tìm 1 số biết 65% của nó bằng 78 -Nêu cách giải bài toán . -Y/c HS dùng máy tính bỏ túi để tính .Nêu cách làm và kết quả . -GV ghi bảng . -GV giới thiệu ta có thể thực hiện như sau :7 8 : 6 5 % = -Y/c HS thực hiện và đọc kết quả từ máy HĐ3 3- Thực hành: Bài 1:Gọi 1HS đọc bài tập . Bài toán y/c gì ? -Bài toán đã cho biết gì ? -Y/c dùng máy tính bỏ túi thực hiện cá nhân điền kết quả vào cột cuối của bảng đã cho . Bài 2:Cho HS dùng máy tính bỏ túi làm tương tự bài 1.. -HS theo dõi . + Bước 1:Tìm thương của 7và 40 . +Bước 2:Nhân thương đó với 100 và viết thêm kí hiệu % vào bên phải số tìm được +Bước 1: 1 : 7 = 0,175 +Bước 2 : 2 ; 0,175 = 17,5% Bước 1 cần sử dụng máy tính . +Từng cặp thảo luận . +Trên màn hình xuất hiện kết quả 0.175 -Vậy máy đã tính 7 : 40 = 0.175 + 7 : 40 = 0,175 = 17,5 % -HS nghe rồi thực hành trên máy .. +Lấy 56 nhân với 34 rồi chia cho 100 hoặc lấy 56 chia cho 100 rồi nhân với 34 + 56 x 34 : 100 = 19,04. Hoặc 56 : 100 x 34 = 19,04 . An lần lượt 5 6 x 3 4 : 10 0 = 5 6 x 3 4 % = +Các nhóm thực hành . +Đại diện nhóm trình bày kết qua -Cần phải tính : 78: 65 x 100 -An lần lượt : 7 8 : 6 5 % = Máy hiện ra 120 . -HS thực hiện theo hướng dẫn GV 7 8 : 6 5 % = Trên màn hình xuất hiện số 120 Vậy máy đã tính được số phải tìm : 78 : 65% = 78 :65 x 100 = 120 Điền kết quả tính tỉ số phần trăm của số HS nữ và số HS toàn trường . -Đã biết số HS nữ và số HS toàn trường . -KQ : 50,81% ; 50,86% ;49,85% , 49,56% -HS thực hành . HS nêu miệng kq . -Kết quả :103,5 ; 86,25 ;75,9 ;6.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> -Gọi lần lượt 4 HS nêu miệng kq . -Nhận xét kết quả . / 2 HĐ4 IV– Củng cố,dặn dò :-Nêu cách tính tỉ số phần trăm của 2 số?(TB) - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị bài sau :Hình tam giác . Rút kinh nghiệm:. Địa lí Tiết 17 I-Mục. ÔN TẬP HỌC KÌ I. tiêu: -. Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về dân cư, các ngành kinh tế của nước ta ở mức độ đơn giản . Chỉ trên bản đồ một số thành phố ,trung tâm công nghiệp cảng biển lớn của nước ta. Biết hệ thống hóa kiến thức đã học về địa lí tự nhiên VN ở mức độ đơn giản: đặc điểm chính của các yếu tố tự nhiên như địa hình ,khí hậu,sông,ngòi,đất rừng . Nêu tên và chỉ được vị trí một số dãy núi ,đồng bằng ,sông lớn các đảo,quần đảo của nước ta trên bản đồ. Giáo dục HS tự hào về đất nước con người Việt Nam. II-Đồ dùng dạy học: -GV : Lược đồ (bản đồ tự nhiên Việt Nam).SGK -HS :SGK III- Các hoạt động dạy-học: T/ g 1’ 4’. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. I) Ổn định :KT đồ dùng HS II-Kiểm tra bài cũ: GV gọi 2 HS trả lời câu hỏi -HS trả lời câu hỏi,Cả lớp nhận xét -Nước ta có bao nhiêu dân tộc anh em? Dân tộc nào có số dân đông nhất,sống tập trung ở đâu? (TB) -Nêu các trung tâm công nghiệp lớn ở nước ta? (K) 27’ GV cùng cả lớp nhận xét 1’ III-Dạy bài mới: 1-Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học 9’ 2-Hướng dẫn ôn tập: Các nhóm cử đại diện tham gia trò a-Tổ chức trò chơi” đối đáp nhanh” chơi -GV chia lớp thành 2-3 nhóm,Nêu yêu cầu trò chơi: VD:Em số 1 của nhóm 1 nói tên dãy.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> núi,một con sông hoặc một đồng bằng mà em đã học;em số 2 ở nhóm2 có nhiệm vụ chỉ trên lược đồ .Nếu chỉ đúng thì được 2 điểm,nếu sai không có điểm.Trò chơi cứ tiếp tục như thế cho đến HS cuối cùng. 10’ -GV nhận xét nhóm thắng cuộc. b- Thảo luận : Tất cả HS hoặc nhóm HS cùng làm các bài tập trong SGK, sau đó mỗi nhóm trình bày một bài tập, các nhóm khác bổ sung để hoàn thiện kiến thức. HS chỉ trên bản đồ treo tường về sự phân bố dân cư, một số nghành kinh tế của nước ta . Kết luận : -Nước ta có 54 dân tộc, dân tộc Việt (Kinh) có số dân đông nhất, sống tập trung ở các đồng bằng và ven -biển, các dân tộc ít người sống chủ yếu ở vùng núi. -Câu a : sai ; câu b : đúng ; câu c : đúng ; câu d : đúng câu e : sai . -Các thành phố vừa là trung tâm công nghiệp lớn, vừa là nơi có hoạt động thương mại phát triển nhất cả nước là : Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội. Những thành phố có cảng biển lớn là : Hải Phòng, Đà Nẵng, 7’ Thành phố Hồ Chí Minh . c-GV cho HS ghi các bài ôn tập,câu hỏi ôn 3’ tập do tổ chuyên môn trường ra. IV-Củng cố ,dặn dò: -GV nhận xét qua tiết ôn tập. -Về nhà ôn baì chuẩn bị kiểm tra HKI Rút kinh nghiệm:. -HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của GV -Các nhóm trình bày,cả lớp nhận xét. -HS lắng nghe. -HS ghi câu hỏi ôn tập. -HS ôn bài ,thi HKI.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Tiết 17 :. Kĩ thuật : THỨC ĂN NUÔI GÀ (2 Tiết). I.- Mục tiêu: Nêu được tên và biết tác dụng chủ yếu của một số loại thức ăn thường dùng để nuôi gà. Biết liên hệ thực tế để nêu tên và tác dụng chủ yếu của một số thức ăn được sử dụng nuôi gà ở gia đình hoặc địa phương. -Có nhận thức bước đầu về vai trò của thức ăn trong chăn nuôi gà. II.- Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh minh hoạ một số loại thức ăn chủ yếu nuôi gà. - Một số mẫu thức ăn nuôi gà (lúa, ngô, tấm, đỗ tương, vừng, thức ăn hỗn hợp…) - Phiếu học tập và phiếu đánh giá kết quả học tập của HS III.- Các hoạt động dạy – học: T Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh / g 1 I) Ổn định :KT đồ dùng HS ’ II)Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra 2 HS 4 H: Em hãy nêu mục đích cuả việc chọn gà để nuôi? - Chọn gà là biện pháp kĩ ’ (TB) thuật quan trọng để nâng cao năng suất chăn nuôi. H: Cần chọn gà như thế nào để nuôi?(KG) - Gà được chọn nuôi phải -GV nhận xét, đánh giá. khoẻ mạnh, nhanh nhẹn, hay ăn, chóng lớn và sinh sản tốt 2 III) Bài mới: 7 a) Giới thiệu bài: Để cung cấp năng lượng và các - HS lắng nghe ’ chất dinh dưỡng cần thiết cho gà thì ta cần có đầy 1 đủ những thức ăn như thế nào? Tiết học hôm nay, ’ chúng ta tìm hiểu qua bài “Thức ăn nuôi gà” b) Giảng bài: HĐ1: Tìm hiểu tác dụng của thức ăn nuôi gà - Hướng dẫn HS đọc nội dung mục I - HS đọc nội dung mục I 2 H: Động vật cần những yếu tố nào để tồn tại, sinh -Các yếu tố: nước, không khí, 6 trưởng và phát triển? ánh sáng và các chất dinh ’ H: Các chất dinh dưỡng cung cấp cho cơ thể động dưỡng 9 vật được lấy từ đâu? - Lấy từ nhiều loại thức ăn ’ H: Nêu tác dụng của thức ăn đối với cơ thể gà? khác nhau - GV kết luận hoạt động 1: Thức ăn có tác dụng cung cấp năng lượng để duy trì và phát triển cơ thể -Thức ăn là nguồn cung cấp của gà. các chất dinh dưỡng cần thiết HĐ2: Tìm hiểu các loại thức ăn nuôi gà để tạo xương, thịt, trứng của - Cho HS quan sát hình 1 gà H: Kể tên các loại thức ăn nuôi gà? Thức ăn nuôi gà: thóc, ngô, -GV kết luận hoạt động 1: Ghi tên thức ăn lên bảng tấm, gạo, khoai, sắn, rau 9 theo tựng nhóm thức ăn xanh, cào cào, châu chấu,,ốc, ’ HĐ 3: Tìm hiểu tác dụng và sử dụng từng loại tép,….
<span class='text_page_counter'>(28)</span> thức ăn nuôi gà -Hướng dẫn HS đọc nội dung mục II và thảo luận nhóm, mỗi nhóm thảo luận về một nhóm thức ăn H: Thức ăn của gà được chia làm mấy nhóm? Hãy -HS thảo luận nhóm, ghi ra kể tên các nhóm thức ăn? phiếu học tập 8 -Thức ăn của gà được chia ’ làm 5 nhóm: Chất bột đường, chất đạm, chất khoáng, chất GV tóm tắt, giải thích, minh hoạ tác dụng, cách sử vi-ta-min và thức ăn tổng hợp. dụng thức ăn cung cấp chất bột đường. -Đại diện từng nhóm lên trình bày kết quả 2 IV) Củng cố : ’ H: Nêu tác dụng của thức ăn đối với cơ thể gà?(TB) Thức ăn là nguồn cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết để tạo xương, thịt, trứng của gà 1 V) Nhận xét, dặn dò: ’ -GV nhận xét giờ học và thu kết quả thảo luận của các nhóm sẽ trình bày trong tiết 2 Rút kinh nghiệm:. KỂ CHUYỆN Tiết 136 KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE , ĐÃ ĐỌC Đề bài : Hãy kể một câu chuyện em đã nghe hay đã đọc về những người biết sống đẹp , biết mang lại niềm vui , hạnh phúc cho người khác I / Mục tiêu - Chọn được một truyện nói về những người biết sống đẹp , biết mang lại niềm vui, hạnh phúc cho người khác và kể lại được rõ ràng, đủ ý, biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. Giáo dục HS biết sống vui vẻ hoà thuận với mọi người. II / Đồ dùng dạy học:.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> - GV :Đọc một số sách ,truyện , bài báo có nội dung viết về những người nói về những người biết sống đẹp , biết mang lại niềm vui , niềm hạnh phúc cho những người xung quanh . - HS: Chuẩn bị nội dung câu chuyện theo yêu cầu. III / Các hoạt động dạy - học : T/g Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ I – Ổn định lớp : KT đồ dùng HS 4’ II/ Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HS kể chuyện về một buổi sum họp -2 HS kể chuyện ,cả lớp nghe đầm ấm trong gia đình . và nhận xét 32’ III / Dạy bài mới : 1’ 1/ Giới thiệu bài :Trong tiết kể chuyện hôm -HS lắng nghe. nay , tiếp tục chủ điểm vì hạnh phúc con người , các em sẽ kể những câu chuyện đã nghe , đã đọc về những người biết sống đẹp , biết mang lại niềm vui , hạnh phúc cho người khác . 10’ 2 / Hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu của đề : -Cho 1 HS đọc đề bài . - HS đọc đề bài . -Hỏi : Nêu yêu cầu của đề bài . - HS nêu yêu cầu của đề bài . -GV gạch dưới những chữ quan trọng : đã - HS theo dõi trên bảng . nghe , đã đọc , biết sống đẹp , biết mang lại niềm vui , hạnh phúc cho người khác . -Cho HS đọc gợi ý SGK. - HS đọc gợi ý . -Cho HS giới thiệu câu chuyện mình sẽ kể . - HS nói tên câu chuyện mình -Cho HS dựa vào gợi ý ,lập dàn ý sơ lược câu sẽ kể chuyện mình sẽ kể . - HS dựa vào gợi ý ,lập dàn ý sơ -GV kiểm tra giúp đỡ . lược câu chuyện mình sẽ kể . 22’ 3 / HS thực hành : Kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện : -Cho HS kể chuyện theo cặp , trao đổi về chi tiết , ý nghĩa chuyện . -HS kể chuyện theo cặp , trao GV quan sát cách kể chuyện của HS , uốn nắn, đổi về chi tiết , ý nghĩa chuyện . giúp đỡ HS. -Thi kể chuyện trước lớp , đối thoại cùng các bạn về nội dung ý nghĩa câu chuyện -HS thi kể chuyện trước lớp , đối thoại cùng các bạn về nội -GV nhận xét , tuyên dương. dung ý nghĩa câu chuyện. 3’ IV/ Củng cố dặn dò: -Lớp nhận xét , bình chọn . - Về nhà kể chuyện cho người thân , chuẩn bị trước nội dung cho tiết kể chuyện tuần sau : Chiếc đồng hồ -HS lắng nghe. -GV nhận xét tiết học Rút kinh nghiệm :.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> KHOA HỌC KIỂM TRA HỌC KÌ.
<span class='text_page_counter'>(31)</span>
<span class='text_page_counter'>(32)</span> Tiết 85. Toán HÌNH TAM GIÁC. I-Mục tiêu: Nhận biết đặc điểm hình tam gíac : có 3 cạnh , 3 góc , 3 đỉnh . Phân biệt 3 dạng hình tam giác ( phân loại theo góc ) Nhận biết đáy và đường cao .tương ứng của hình tam giác . - Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập II- Đồ dùng dạy học : 1 – GV : -Mô hình các hình tam giác như SGK .2 – HS : SGK . IIICác hoạt động dạy học chủ yếu : TG Hoạt động giáo viên / 1 I– Ổn định lớp : KT đồ dùng HS / 4 II– Kiểm tra bài cũ : -Kể tên các loại góc mà em đã học ?(TB) -Hãy nêu mối quan hệ giữa các góc với góc vuông? (KG) - Nhận xét. 32’ III – Dạy bài mới : 1/ 1– Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu tiết / 16 học 2– Hướng dẫn : * Giới thiệu đặc điểm hình tam giác và các dạng hình tam giác -GV gắn mô hình: hình tam giác lên bảng . +Tam giác ABC có mấy cạnh , mấy đỉnh ? +Hãy nêu tên các góc của tam giác (tên đỉnh và các cạnh tạo thành ) -GV treo mô hình 3 tam giác như SGK . +Nêu đặc điểm các góc của hình tam giác ? *Giới thiệu đáy ,đường cao và chiều. Hoạt động học sinh -Góc vuông ,góc nhọn ,góc tù ,góc bẹt . -Góc nhọn bé hơn góc vuông ,góc vuông bé hơn góc tù ,góc bẹt bằng 2 lần góc vuông . - HS nghe .. -HS theo dõi . +3 cạnh , 3đỉnh . +Góc đỉnh A,cạnh AB và AC . Góc đỉnh B ,cạnh BC ,BA. Góc đỉnh C ,cạnh CA ,CB -HS quan sát . +Tam giác (1) có 3 góc nhọn . + Tam giác (2) có 1 góc tù và 2 góc nhọn . + Tam giác (3) có 1 góc vuông và 2 góc nhọn ..
<span class='text_page_counter'>(33)</span> cao của hình tam giác. -GV vẽ 1 TG có 3 góc nhọn ,y/c HS dưới lớp vẽ ra giấy nháp . -Gọi 1 HS lên vẽ 1 đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC . -Đường thẳng qua A vuông góc với BC cắt BC tại H còn gọi là gì ? -Hãy nêu mối quan hệ giữa AH và BC ? -Giới thiệu trong hình vẽ hình tam giác ABC gọi BC là đáy ,AH là đường cao tương ứng với đáy BC .Độ dài AH là chiều cao . -GV treo hình vẽ có đường cao . -Y/c HS xác định đường cao tương ứng với đáy BC trong từng tam giác . -Nêu vị trí của đường cao trong từng tam 15’ giác . c- Thực hành : Bài 1:Đọc đề bài . -Y/c HS làm bài vào vở . -Gọi 3 HS đọc bài làm ,HS dưới lớp đổi chéo vở kiểm tra . Bài 2:GV vẽ hình lên bảng . -Y/c HS vẽ hình rồi làm bài vào vở ,gọi 3 HS lên bảng làm . -Nhận xét ,sửa chữa . IV)– Củng cố ,dặn dò: -Nêu các đặc điểm của tam giác ?(TB) -Phân biệt đường cao và chiều cao của tam giác ?(KG) - Nhận xét tiết học . / 3 - Chuẩn bị bài sau :Diện tích tam giác .. - HS vẽ vào giấy nháp . -1HS lên bảng vẽ cả lớp vẽ vào giấy nháp . -Đường cao AH . -AH vuông góc với BC . -HS nghe . -HS quan sát . + Tam giác 1:AH là đường cao ứng với đáy BC + Tam giác 2:AK là đường cao ứng với đáy BC. - Tam giác 3: AB là đường cao ứng với đáy BC -HS đọc đề . -HS làm bài . -3HS nêu kết quả ,cả lớp đổi chéo vở kiểm tra . -. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………... Tiết 17: SINH HOẠT CUỐI TUẦN A/ Mục tiêu:.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> - Giúp HS biết được ưu khuyết điểm của mình trong tuần; phát huy ưu điểm và khắc phục khuyết điểm. - Rèn kĩ năng phê bình và tự phê bình, có ý thức xây dựng tập thể. - Biết được công tác của tuần đến. - Giáo dục HS ý thức chấp hành nội quy nhà trường, tính tự giác, lòng tự trọng B/ Hoạt động trên lớp: TG NỘI DUNG SINH HOẠT 2’ I/ Khởi động : Hát tập thể một bài hát 13’ II/ Kiểm điểm công tác tuần 17: 1.Các tổ họp kiểm điểm các hoạt động trong tuần. 2. Lớp trưởng điều khiển : - Điều khiển các tổ báo cáo những ưu , khuyết điểm của các thành viên trong tổ. - Tổng hợp những việc làm tốt , những HS đạt nhiều điểm 9,10, và những trường hợp vi phạm cụ thể. - Bình chọn 5 HS để đề nghị tuyên dương các mặt. ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................. ................................................................................. - Nhận xét chung về các hoạt động của lớp trong tuần. 3.GV nêu ưu, khuyết điểm chính: + Ưu điểm : - Đa số các em thực hiện tốt nội quy nhà trường và những quy định của lớp đề ra. - Thực hiện trực nhật sạch sẽ trước giờ vào lớp. - Trả bài 15’ đầu buổi tương đối tốt - Nhiều em cố gắng học tập,học thuộc bài ,làm bài tập đầy đủ - Nhiều em phát biểu sôi nổi ,chuẩn bị tốt bài ở nhà. + Tồn tại : - Một số em còn làm việc riêng trong lớp. 3’ - Một số em chưa thuộc bài, làm bài ở nhà, quên vở. III/ Kế hoạch công tác tuần 18: -Tiếp tục củng cố và thực hiện nội quy trường, lớp. - Tiếp tục ôn tập chuẩn bị thi HKI - Sinh hoạt Đội IV/ Sinh hoạt văn nghệ tập thể : - Hát tập thể một số bài hát của Đội 10’ - Tổ chức cho HS chơi các trò chơi dân gian do HS sưu tầm hoặc hát các bài đồng dao, hò, vè. V/ Nhận xét - Dặn chuẩn bị nội dung tuần sau Mỗi tổ sưu tầm một trò chơi dân gian hoặc một bài đồng dao, hò,vè,... phù 2’ hợp với lứa tuổi các em để phổ biến trước lớp và hướng dẫn các bạn cùng chơi. Rút kinh nghiệm :.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Thứ hai ngày. tháng 12 năm 2013. Tập đọc Tiết 137: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 1) I . MỤC TIÊU BÀI HỌC : - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 110 tiếng/phút ; biết đọc diễn cảm đoạn thơ , đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. - Lập được bảng thống kêcác bài tập đọc trong chủ điểm Giữ lấy màu xanh theo yêu cầu của bài tập 2. - Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc theo yêu cầu của BT3. Giáo dục kĩ năng sống: kĩ năng hợp tác làm việc nhóm, hoàn thành bảng thống kê. II . CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI :.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> Kĩ năng hợp tác làm việc nhóm ,hoàn thành bản thống kê. III . CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG : Trao đổi nhóm nhỏ. IV . PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : 1 GV : SGK, bảng phụ,bảng nhóm 2 HS : SGK V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : T/g Hoạt động của giáo viên 1’ 1) Ổn địnhlớp: KT đồ dùng HS 4’ 2) Kiểm tra bài cũ :Gọi 2 HS đọc thuộc bài ca dao. - Tìm những hình ảnh nói lên nỗi vất vả, lo lắng của người nông dân trong sản xuất? (TB) -Những câu nào thể hiện tinh thần lạc quan của người nông dân? ( K) -GV nhận xét, ghi điểm 3) Bài mới: 1’ a) Khám phá : 21’ b)Kết nối : - Số lượng kiểm tra: Khoảng 1/3 số HS trong lớp. - Tổ chức kiểm tra. +Gọi từng HS lên bốc thăm và trả lời câu hỏi. + Cho HS đọc yêu cầu của bài tập2. + Cho HS làm bài tập (GV chia lớp thành 4 nhómvà phát phiếu khổ to để các em làm bài). * Giáo dục kĩ năng sống: kĩ năng hợp tác làm việc nhóm, hoàn thành bảng thống kê. Phương pháp trao đổi nhóm nhỏ - Cho HS làm bài và trình bày kết quả - GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng 10’ c) Thực hành : T T 1. Tên bài. Hoạt động của học sinh -Cả lớp theo dõi bạn đọc và nhận xét. HS lắng nghe.. -HS bốc thăm, chuẩn bị trong 2 phút - HS đọc và trả lời câu hỏi. -1HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.. - Các nhóm làm vào phiếu, xong đem dán phiếu lên bảng. -Đại diện các nhóm lên trình bày. - Lớp nhận xét.. GIỮ LẤY MÀU XANH Tác giả. Chuyện một khu vườn nhỏ. Văn Long. Thể loại Văn. 2 Mùa thảo quả Ma Văn Kháng Văn 3 Hành trình của bầy ong Nguyễn Đức Mậu Thơ 4 Người gác rừng tí hon Nguyễn Thị Cẩm Châu Văn 5 Trồng rừng ngập mặn Phan Nguyên Hồng Văn 3 d. Áp dụng: Nêu nhận xét về nhân vật: ’ -GV nhắc lại yêu cầu: Em phải đóng vai trò là người HS nhận xét bạn để nhận xét về bạn nhotrong truyện Người gác rừng tí hon. _ HS làm bài cá nhân. -Cho HS làm bài. _ Một số HS phát biểu ý -Cho HS trình bày kết quả kiến..
<span class='text_page_counter'>(37)</span> -GV nhận xét và chốt lại Rút kinh nghiệm:. Tiết 18:. _Lớp nhận xét. Lịch sử KIỂM TRA HỌC KÌ I.
<span class='text_page_counter'>(38)</span>
<span class='text_page_counter'>(39)</span> Toán Tiết 86 : DIỆN TÍCH TAM GIÁC I– Mục tiêu : Giúp HS : - Biết tính diện tích của hình tam giác. -Giáo dục HS tính cẩn thận, ham học toán. II- Đồ dùng dạy học : 1 – GV : 2 hình tam giác bằng nhau đủ lớn để HS quan sát ,keo dán và kéo . 2 – HS : 2 hình tam giác bé hơn ,thước ,êke . IIICác hoạt động dạy học chủ yếu : T Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh G 1/ 1– Ổn định lớp : KT đồ dùng HS 3/ 2– Kiểm tra bài cũ : -Nêu cách so sánh diện tích hình chữ - Cách 1:Đếm số ô vuông của các hình nhật và diện tích hình tam giác bài tập 3. . (TB,K) - Cách 2:Cắt rối đặt chồng lên nhau . - Nhận xét . / 1 3 – Bài mới : 16/ a– Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu tiết - HS nghe . học b– Hướng dẫn : * HD HS cắt ghép tam giác để tạo thành hình chữ nhật. -GV đưa ra 2 hình tam giác đã chuẩn bị,y/c HS đưa ra 2 tam giác +Hai tam giác bằng nhau . +So sánh 2 tam giác ?(HSY) +Chồng 2 tam giác lên vừa khít . +Nêu cách so sánh ? (TB) -HS xác định ,kẽ đường cao trên tam -GV y/c HS lấy 2 tam giác ,xác định các giác của mình . đỉnh ,kẻ đường cao xuất phát từ đỉnh A . -HS thực hành cắt , ta được 2 hình tam -Dùng kéo cắt dọc dường cao AH của 1 giác. tam giác ta được gì ? - HS trình bày cách ghép . -Ghép 2 hình tam giác (1)và (2) với hình tam giác còn lại để tạo thành hình chữ -HS quan sát . nhật. -GV gắn lên bảng . * Hình thành công thức . -Chiều dài hình chữ nhật bằng độ dài -Xác định đáy và chiều cao của tam đáy của tam giác . giác ? -Chiều rộng hình chữ nhật bằng chiều -So sánh chiều dài hình chữ nhật vừa cao của tam giác ..
<span class='text_page_counter'>(40)</span> ghép được với độ dài đáy của tam giác ? (TB) -So sánh chiều rộng hình chữ nhật vừa ghép được với chiều cao của tam giác ? (K) So sánh diện tích hình chữ nhật với diện tích tam giác .Vì sao ?(K-G) -Vậy 2 lần diện tích tam giác bằng diện tích hình chữ nhật -Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật? (K). - Diện tích hình chữ nhật gấp đôi diện tích hình tam giác.Vì hình chữ nhật được ghép bỡi 2 hình tam giác bằng nhau . -Ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng 1 đơn vị đo) -Bằng độ dài đáy . -Bằng độ dài chiều cao .. 9’. 7’. -GV viết lên bảng -Chiều dài hình chữ nhật bằng yếu tố nào của tam giác ? -Chiều rộng của hình chữ nhật bằng yếu tố nào của tam giác? -Vậy diện tích hình tam giác tính bằng cách nào ?Nếu gọi S là diện tích, a là đáy ,h là chiều cao . Viết công thức tính diện tích tam giác ? -Phát biểu công thức bằng lời . c- Thực hành : -Bài 1 : -Nêu yêu cầu bài tập . -Gọi 2 HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở .. -Diện tích hính tam giác bằng độ dài đáy nhân với chiều cao rồi chia cho 2 . S = a x h :2 -Tính diện tích tam giác . a)Diện tích hình tam giác: 8 x6 :2 = 24 (cm2) ĐS : 24 cm2 b)Diện tích tam giác ; 2,3 x 1,2 : 2 = 1,38(dm2) ĐS : 1,38 dm2 -đáy và chiều cao khác đơn vị đo .. /. 3. -Nhận xét ,sửa chữa . -HS làm bài . Bài 2:-Y/c HS đọc đề bài . -Hai đơn vị đo của đáy và chiều cao câu a như thế nào ? -HS nêu . -Gọi 2 HS lên bảng , cả lớp làm vào vở . -Nhận xét ,sửa ,chữa . -Lắng nghe 4– Củng cố,dặn dò : -Nêu công thức và qui tắc tính diện tích tam giác ?(HSY) - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị bài sau :Luyện tập Rút kinh nghiệm:. Tiết 139 : I-Mục đích,yêu cầu:. Luyện từ và câu ÔN TẬP HỌC KÌ I (Tiết 3).
<span class='text_page_counter'>(41)</span> - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Lập được bảng tổng kết vốn từ về môi trường. -Giáo dục HS chăm chỉ học tập. II- Đồ dùng dạy học: -GV : SGK,Bảng phụ. -HS : SGK III- Các hoạt động dạy-học: Tg Hoạt động của GV 1’ HĐ1 15’ 1-Giới thiệu bài:GV nêu yêu cầu tiết học HĐ2 2-Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:(6-7 HS) -Từng HS lên bốc thăm chọn bài -Cho HS đọc theo yêu cầu của phiếu. 20’ -GV đặt câu hỏi về đoạn,bài đọc. -GV ghi điểm. HĐ3 Bài tập 2: -GV cho HS thực hiện theo nhóm4 -GV nghe các nhóm trình bày và bổ sung. Tổng kết vốn từ về môi trường Sinh quyển .Thuỷ quyển.Khí quyển Các sự vật trong môi trường Rừng;con người;thú;chim;cây ănquả;cây rau;cỏ; … Sông,suối,ao,hồ,biển,đại dương,khe,thác,kênh,rạch,.. bầu trời,vũ trụ,mây,không khí,âm thanh,ánh sáng, 4’ … Nhữnghành động bảo vệ môi trường Trồng cây gây rừng,phủ xanh đồitrọc, trồng rừng ngập mặn,…Giữ sạch nguồnnước,XD nhà máy nước,Lọc nước thải CN.Lọc khóiCN.Xư ûlí rác thải,chống ô nhiễm bầu không khí. HĐ4 3-Củng cố,dặn dò: -GV cho HS hoàn chỉnh bài tập ở nhà -Về tiếp tục luyện đọc các bài tập đọc vàHTL -GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm:. Hoạt động của HS -Lắng nghe. -HS bốc thăm và chuẩn bị bài theo yêu cầu. -HS đọc và trả lời câu hỏi. -HS thảo luận nhóm 4 và trình bày kết quả.. -HS hoàn chỉnh bài tập ở nhà. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ..........................................................
<span class='text_page_counter'>(42)</span> Toán LUYỆN TẬP. Tiết 87: I– Mục tiêu : Giúp HS : - Biết tính diện tích của hình tam giác. - Tính diện tích của hình tam giác vuộng biết độ dài hai cạnh góc vuông. - Giáo dục HS tính cẩn thận,ham học toán. II- Đồ dùng dạy học : 1 – GV : Êke .SGK 2 – HS : Êke .SGK IIICác hoạt động dạy học chủ yếu : T Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh G 1/ 1– Ổn định lớp : KT đồ dùng HS 3/ 2– Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HSTB nêu. -Nêu qui tắc và công thức tính diện tích hình - HS nêu. tam giác ? - Nhận xét . - HS nghe . 3 – Bài mới : / 1 a– Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu tiết học.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> /. 8. 7’. 8/. b– Hướng dẫn luyện tập : Bài 1:Yêu cầu 1 HS đọc đề bài . +Nêu qui tắc tính diện tích hình tam giác . +Trong trường hợp đáy và chiều cao không cùng đơn vị đo ta phải làm gì ? -Gọi 2 HS lên bảng ,HS còn lại làm vào vở . -Nhận xét ,bổ sung . Bài 2:Y/c HS đọc đề bài . -GV vẽ hình lên bảng . -Gọi 2 HS lên bảng làm bài .Dưới lớp vẽ hình vào vở làm bài .. +Trong tam giác vuông đường cao và cạnh đáy có gì đặc biệt ? Bài 3:Nêu y/c bài tập a) -GV vẽ hình lên bảng . -Xác định đáy và chiều cao tương ứng . -Nêu cách tính diện tích hình tam giác vuông? -Gọi 1 HS lên bảng làm ,HS khác làm vào vở .. -HS đọc đề . +HS nêu . +Đổi về cùng đơn vị đo . -HS làm bài . a) ĐS :183cm2 b) Đổi 16dm = 1,6 m ĐS : 4,24 m2 -HS đọc đề . -HS theo dõi . HS làm bài . *Hình 1:Đáy AC ,đường cao AB,hay đáy AB đường cao AC. *Hình 2:Đáy DE ,đường cao DG ,hay đáy DG ,đường caoDE . +Đường cao và cạnh đáy là 2 cạnh góc vuông . Tính diện tích hình tam giác vuông ABC -HS theo dõi . -Đáy AB ,chiều cao BC (hoặc đáy BC ,chiều cao AB ). -HS nêu . Diện tích tam giác vuông ABC là : 4 x 3 : 2 = 12 (cm2) ĐS: 12cm2 -HS nhận xét . -HS làm câu b) Kết quả : 7,5 cm2 -HS đọc đề . -HS thảo luận .. -Nhận xét ,sửa chữa . 9 -Cho HS làm câu b).gọi vài HS nêu miệng kết quả Bài 4: -Đọc đề câu a . -Cho HS thảo luận theo nhóm 4tìm số đo các cạnh HCN ABCD . AB = 4cm ; BC =3cm -Nêu kết quả tìm được . Diện tích hình tam giác là : -Tính dt hình tam giác ABC . 3 x 3 :2 = 6(cm2) ĐS : 6cm2 3’ HS làm câu b) -Tương tự cho HS làm câu b) 4– Củng cố ,dặn dò: -HS nêu . -Nêu cách tính diện tích hình tam giác -HS nghe . vuông?(K) - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị bài sau :Luyện tập chung . Rút kinh nghiệm: /.
<span class='text_page_counter'>(44)</span> thứ tư ngày. tháng 12 năm 2013 Tập đọc ÔN TẬP HỌC KÌ I (Tiết 4). Tiết 140: I-Mục đích,yêu cầu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Nghe –viết đúng chính tả, viết đúng tên riêng phiên âm tiếng nước ngoài và các từ ngữ dễ viết sai, trình bày đúng bài Chợ Ta-sken, tốc độ viết khoảng 95chữ/15 phút. -Giáo dục HS chăm chỉ học tập. II- Đồ dùng dạy học: -GV : SGK,Bảng phụ. -HS : SGK III- Các hoạt động dạy-học: Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ HĐ1 -Lắng nghe. 15 1-Giới thiệu bài:GV nêu yêu cầu tiết học ’ 2-Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:(6-7 HS) -HS bốc thăm và chuẩn bị bài -Từng HS lên bốc thăm chọn bài theo yêu cầu. -Cho HS đọc theo yêu cầu của phiếu. -HS đọc và trả lời câu hỏi. -GV đặt câu hỏi về đoạn,bài đọc. -GV ghi điểm. 21 ’ HĐ2 3-Hướng dẫn HS nghe-viết bài chợ Ta-sken GV đọc mẫu bài viết -Đoạn văn tả cảnh gì?. 3’. -GV cho HS đọc và tập ghi các từ dễ viết sai -Gọi 1 HS lên bảng viết:qua lại,thêu,chờn vờn,khuôn mặt,ve vẩy. -GV đọc cho HS chép chính tả. HS lắng nghe -Cảnh chợ ở thủ đô nước Udơ bê-ki-stan. -HS đọc chú ý những từ dễ viết sai -Cả lớp nhận xét..
<span class='text_page_counter'>(45)</span> -GV chấm 5-7 bài viết,nhận xét.. -HS chép chính tả -Trao đổi vở chấm,chữa lỗi. HĐ3 -HS tập viết nhiều ở nhà 3-Củng cố,dặn dò: -. GV cho HS viết lỗi sai nhiều lần ở nhà. -Về tiếp tục luyện đọc các bài tập đọc vàHTL -GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm:.
<span class='text_page_counter'>(46)</span> Tiết 141 :. Tập làm văn ÔN TẬP HỌC KÌ I (Tiết 5). I . MỤC TIÊU BÀI HỌC : - Viết được lá thư gửi người thân đang ở xa kể lại kết quả học tập, rèn luyện của bản thân trong học kì I, đủ ba phần (phần đầu thư, phần chính và phần cuối thư), đủ nội dung cần thiết. -Giáo dục HS chăm chỉ học tập. II . CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI : Thể hiện sự cảm thông . III . CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG : Rèn luyện theo mẫu . V . PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : -GV : SGK,Bảng phụ. -HS : SGK,giấy viết thư. V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Tg Hoạt động của GV 1’ HĐ1 36’ a.Khám phá : b. Kết nối :GV nêu yêu cầu tiết học HĐ2. 3’. c. Thực hành: Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài và gợi ý -GV lưu ý HS:Cần viết chân thực,kể đúng những thành tích và cố gắng của em trong HKI vừa qua;thể hiện được tình cảm của mình đối với người thân. -GV cho cả lớp làm bài,GV theo dõi. -GV cùng cả lớp nghe HS trình bày,nhận xét. HĐ3. d. Áp dụng :. Hoạt động của HS -Lắng nghe. -HS cả lớp theo dõi -HS lắng nghe -HS viết thư -Nhiều HS nối tiếp đọc lá thư đã viết.Cả lớp theo dõi,nhận xét và bình chọn bạn viết thư hay nhất. -HS lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(47)</span> -GV cho HS xem lại kiến thức về từ nhiều nghĩa. -Về tiếp tục luyện đọc các bài tập đọc vàHTL -GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm:. Khoa học Tiết 35:. SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT. A – Mục tiêu : _ Nêu được ví dụ về một số chất ở thể rắn , thể lỏng , thể khí . B – Đồ dùng dạy học : 1 – GV :.Hình trang 73 SGK . 2 – HS : SGK. C – Các hoạt động dạy học chủ yếu : T Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh G.
<span class='text_page_counter'>(48)</span> 1’ 3’. 1’ 8’. 6’. 7’. I – Ổn định lớp : KT đồ dùng HS II – Kiểm tra bài cũ : “ Ôn tập , kiểm tra học kì I” Trong các bệnh: Sốt xuất huyyết, sốt rét, viêm não, viêm gan A, AIDS, bệnh nào lây qua cảc đường sinh sản và đường máu. (Chỉ,Chương) - Nhận xét III – Bài mới : 1 – Giới thiệu bài : “ Sự chuyển thể của chất “ 2 – Hướng dẫn : a) Hoạt động 1 : -Trò chơi tiếp sức :”Phân biệt 3 thể của chất” *Mục tiêu: HS biết phân biệt 3 thể của chất . *Cách tiến hành: -Bước 1: Tổ chức & hướng dẫn. GV chia lớp thành 2 đội, mỗi đội cử 5, 6 HS tham gia chơi. -Bước 2: Tiến hành chơi . -Bước 3: Cùng kiểm tra . *GV kết luận. b- Hoạt động 2:Trò chơi :“Ai nhanh , Ai đúng” ? *Mục tiêu: HS nhận biết được đặc điểm của chất rắn , chất lỏng & chất khí . *Cách tiến hành: -Bước 1: GV phổ biến cách chơi và luật chơi. -Bước 2: Tổ chức cho HS chơi. *GV kết luận. c- Hoạt động 3: Quan sát & thảo luận . *Mục tiêu: HS nêu được một số ví dụ về sự chuyển thể của chất tronh đời sống hằng ngày . *Cách tiến hành: -Bước 1: GV yêu cầu HS quan sát các hìnhtrang 73 SGK và nói về sự chuyyển thẻ của nước.. 7’ -Bước 2: Dựa vào các gợi ý qua hình vẽ nêu trên, GV yêu cầu HS tự tìm thêm các ví dụ khác. *GV kết luận. d- Hoạt động4: Trò chơi : “Ai nhanh , Ai. - HS trả lời. - HS nghe .. - Mỗi đôi chọn 5, 6 HS tham gia chơi. - Các đội cử đại diện lên chơi: Lần lượt từng người tham gia chơi của mỗi đội lên dán các tấm phiếu mình rút được vào cột tương ứng trên bảng - HS kiểm tra lại từng tấm phiếu các bạn đã dán vào mỗi cột đã đúng chưa.. - HS theo dõi. - HS chơi.. - Hs quan sát và trả lời: + H1 nước ở thể lỏng. + H2 Nước đã chuyển từ thể rắn sang thể lỏng trong điều kiện nhiệt độ bình thường. + Nước bốc hơi chuyển từ thể lỏng sang thể khí. - HS tự tìm thêm các ví dụ khác..
<span class='text_page_counter'>(49)</span> 2’. đúng ?” *Mục tiêu: Giúp HS : Kể được tên một số chất ở thể rắn , thể lỏng,thể khí Kể được tên một số chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác . *Cách tiến hành: -Bước 1: Tổ chức & hướng dẫn . GV hướng dẫn cách chơi. -Bước 2: HS chơi. - HS theo dõi. - Các nhóm làm việc theo hướng dẫn của GV. Hết thời gian, các nhóm dán các phiếu của mình lên bảng. - Cả lớp cùng kiểm tra xem nhóm nào có sản phẩm nhiều và đúng là thắng cuộc.. 2 HS đọc. GV theo dõi tuyên dương những nhóm thắng - HS nghe. cuộc. - HS xem bài trước. *GV kết luận. IV – Củng cố,dặn dò : -Gọi HS đọc mục bạn cần biết SGK. - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị bài” Hỗn hợp”. Rút kinh nghiệm:. Toán Tiết 88:. LUYỆN TẬP CHUNG. I– Mục tiêu Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số thập phân. Tìm tỉ số phần trăm của hai số. Làm các phép tính với số thậpo phân. Viết số đo đại lượng đưới dạng số thập phân. II- Đồ dùng dạy học : 1 – GV : SGK,bảng phụ 2 – HS : SGK IIICác hoạt động dạy học chủ yếu : T Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh G 1/ 1– Ổn định lớp : KT đồ dùng HS 3/ 2– Kiểm tra bài cũ : -Nêu qui tắc tính diện tích hình tam - HS nêu . giác ,hình tam giác vuông ?(Y ,TB) - Nhận xét . - HS nghe . 3 – Bài mới : / 1 a– Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu tiết học / 12 b– Hướng dẫn luyện tập : Phần 1: -Dựa vào cấu tạo hàng của số thập.
<span class='text_page_counter'>(50)</span> 20/. Bài 1:Dựa vào đâu để khoanh đúng ? (HSY) -Nêu quan hệ giữa các hàng trong 1 số thập phân ?(HSTB) -Nêu kết quả khoanh tròn bài 1. Bài 2:Y/c HS đọc bài 2, tự làm . -Nhận xét ,sửa chữa . -Nêu qui tắc tìm tỉ số phần trăm của 2 số ? Bài 3:HS làm bài . -Nhận xét ,sửa chữa . Phần 2: Bài 1 : Cho HS làm bài cá nhân vào vở ,GV giúp đỡ HS yếu . Bài 2:Gọi 1 HS nêu y/c đề bài . Y/c HS làm vào vở .. phân. Khoanh câu b) -HS làm bài . Khoanh câu c) -HS nêu . -HS làm bài . Khoanh vào c). -HS làm bài . ĐS :a)85,9 b)68,29 c)80,73 d)31 -Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm . -HS làm bài . a)8m5dm = 8,5 m b)8m 25dm2 =8,05m2 -Tính diện tích tam giác . Bài 3:Y/c đề bài là gì ? -Độ dài đáy và chiều cao .Tam giác -Để tính dt tam giác cần biết yếu tố nào ? MDC là tam giác vuông ,đã biết 1 Tam giác MDC có gì đặc biệt đã biết yếu cạnh góc vuông . tố nào ? -HS làm bài . -Goi 1HS lên bảng ,ở dưới làm vào vở ĐS :750cm2 3/ ,GV giúp đỡ HS yếu . Bài 4:Gọi HS đọc đề bài ,Y/C tự làm . -HS làm bài . 4– Củng cố,dặn dò : Kết quả : x = 3,95 ; 3,96 . -Nêu quan hệ giữa các hàng trong 1 số -HS nêu . thập phân ?(HSTB) -HS nghe . -Nêu cách so sánh 2 số thập phân ?(K) - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị ôn tập tốt để thi HKI Rút kinh nghiệm:.
<span class='text_page_counter'>(51)</span> Thứ năm ngày tháng 12 năm 2013 Ke chuyen Tiết : 142 KIỂM TRA HỌC KÌ I -------------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(52)</span>
<span class='text_page_counter'>(53)</span> Tiết 143 :. Tập làm văn KIỂM TRA HỌC KÌ I.
<span class='text_page_counter'>(54)</span> Tiết 89:. Toán KIỂM TRA HỌC KÌ I.
<span class='text_page_counter'>(55)</span>
<span class='text_page_counter'>(56)</span> Tiết 18:. Địa lí KIỂM TRA HỌC KỲ I.
<span class='text_page_counter'>(57)</span>
<span class='text_page_counter'>(58)</span> Tiết 18 :. Kĩ thuật THỨC ĂN NUÔI GÀ(tt). IMục tiêu: Nêu được tên và biết tác dụng chủ yếu của một số loại thức ăn thường dùng để nuôi gà . Biết liên hệ thực tế để nêu tên và tác dụng chủ yếu của một số thức ăn được sử dụng nuôi gà ở gia đình hoặc ở địa phương. II. Chuẩn bị: + GV: Tranh ảnh minh họa một số loại thức ăn chủ yếu nuôi gà .Phiếu học tập. + HS: Đem một số mẫu thức ăn nuôi gà ở nhà em . SGK III. Các hoạt động Tg Các hoạt động của GV 4’ I-Ôån định,kiểm tra: -Nêu tác dụng của thức ăn nuôi gà?(HSTB) -Kể các loại thức ăn để nuôi gà?(HSY) -GV cùng cả lớp nhận xét II-Bài mới: 1’ 1-Giới thiệu bài:GV nêu yêu cầu tiết học. 2-Hướng dẫn: 16’ Hoạt động 1: Trình bày tác dụng và sử dụng thức ăn thức ăn cung cấp chất đạm,chất khoáng,vita-min,thức ăn tổng hợp. -GV cho HS nhắc lại nội dung đã học ở tiết trước -GV cho các nhóm trình bày kết quả. -GV cùng cả lớp nhận xét ,bổ sung. GV kết luận . 12’ Hoạt động 2: Đánh giá kết quả học tập -GV phát phiếu bài tập cho HS -Cho HS làm bài . -GV nêu đáp án để HS đối chiếu và tự đánh giá kết quả làm bài của mình. -GV nghe HS báo cáo kết quả tự đánh giá. -GV nhận xét kết quả học tập Hoạt động3 2’ III-Củng cố ,dặn dò: -GV nhận xét tinh thần thái độ và kết quả học tập của HS. -Hướng dẫn bài”Thức ăn nuôi gà(tt)” Rút kinh nghiệm:. Các hoạt động của HS -HS nêu ;cả lớp nhận xét -Lắng nghe. Thảo luận nhóm -HS thảo luận và ghi kết quả thảo luận được ở hoạt động3(Tiết trước).. -HS làm bài trên phiếu -HS trao đổi bài để đối chiếu -HS báo cáo kết quả -Lắng nghe -HS chuẩn bị bài ở nhà.
<span class='text_page_counter'>(59)</span> ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ................................................................. Kể chuyện ÔN TẬP HỌC KÌ I (Tiết 6 ). Tiết 144: I-Mục đích,yêu cầu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - đọc bài thơ và trả lời được các câu hỏi của BT2. -Giáo dục HS chăm chỉ học tập. II- Đồ dùng dạy học:.
<span class='text_page_counter'>(60)</span> -GV : SGK,Bảng phụ. -HS : SGK III- Các hoạt động dạy-học: Tg Hoạt động của GV 1’ 1-Giới thiệu bài:GV nêu yêu cầu tiết học 15’ 2-Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:(6-7 HS) -Từng HS lên bốc thăm chọn bài -Cho HS đọc theo yêu cầu của phiếu. -GV đặt câu hỏi về đoạn,bài đọc. -GV ghi điểm. 21’ 3-Bài tập 2: -Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập. -Cho HS thảo luận theo nhóm 4 -GV cùng cả lớp nghe các nhóm trình bày,nhận xét,bổ sung. a- biên cương - biên giới b-Từ “đầu” và “ngọn” được dùng với nghĩa chuyển c-Đại từ : em và ta. d-VD:Lúa lẫn trong mây,nhấp nhô uốn lượn như 3’ làng sóng trên những thửa ruộng bậc thang.. Hoạt động của HS -Lắng nghe. -HS bốc thăm và chuẩn bị bài theo yêu cầu. -HS đọc và trả lời câu hỏi. -HS đọc yêu cầu bài tập -HS thảo luận theo nhóm 4 và trình bày kết quả. -Cả lớp nhận xét. - HS hoàn chỉnh bài tập ở nhà. 3-Củng cố,dặn dò: -GV cho HS hoàn chỉnh bài tập ở nhà. -Về tiếp tục ôn luyện và chuẩn bị kiểm tra HKI -GV nhận xét tiết học.. Rút kinh nghiệm:.
<span class='text_page_counter'>(61)</span> Khoa học HỖN HỢP I . MỤC TIÊU BÀI HỌC : - Nêu được một số ví dụ về hỗn hợp. - Thực hành tách các chất ra khỏi một số hỗn hợp (tách cát trắng ra khỏi hỗn hợp và nước và cát trắng,...) - Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học. II . CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI : Kĩ năng lựa chon phương án thích hợp. III . CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG :Trò chơi IV . PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : 1 – GV :.Hình trang 75 SGK . 2 – HS : SGK. Các nhóm phân công. + Muối tinh , mì chính , hạt tiêu bột ; chén nhỏ ; thìa nhỏ + Hỗn hợp chớa chất rắn không bị hoà tan trong nước ( cát trắng , nước ); phễu , giấy lọc , bông thấm nước . + Hỗn hợp chứa chất lỏng không hoà tan vào nhau (dầu ăn , nước ) ; cốc (li) đựng nước ; thìa + Gạo có lẫn sạn ; rá vo gạo ; chậu nước V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : T G 1’. Hoạt động giáo viên I – Ổn định lớp :. Hoạt động học sinh - Hát.
<span class='text_page_counter'>(62)</span> 3’. 1’ 7’. 7’. 6’. 8’. II – Kiểm tra bài cũ : “Sự chuyển thể của chất “ _ Kể được tên một số chất ở thể rắn , thể lỏng , thể khí .(TB) _ Kể được tên một số chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác .(HSK) - Nhận xét III – Bài mới : 1 – Khám phá : “ Hỗn hợp “ 2 – Kết nối : 3. Thực hành : ” Tạo một hỗn hợp gia vị” *Mục tiêu: HS biết cách tại ra hỗn hợp *Cách tiến hành: -Bước 1: Làm việc theo nhóm . Thảo luận các câu hỏi: + Để tạo ra hỗn hợp gia vị cần có những chất nào? + Hỗn hợp là gì? -Bước 2: Làm việc cả lớp . *Kết luận:như SGK b- Hoạt động 2:Thảo luận *Mục tiêu: HS kể được tên một số hỗn hợp . *Cách tiến hành: -Bước 1: Làm việc theo nhóm . + Không khí là một chất hay là hỗn hợp? + Kể tên một số hỗn hợp khác mà em biết? -Bước 2:Làm việc cả lớp GV theo dõi. * Kết luận: Trong thực tế ta thường gặp một số hỗn hợp như : gạo lẫn trấu ; cám lẫn gạo ;đường lẫn cát ; muối lẫn cát ;không khí , nước & các chất không tan c-Hoạt động 3:Trò chơi “Tách các chất ra khỏi hỗn hợp” *Mục tiêu: HS biết được các phương pháp tách riêng các chất trong một số hỗn hợp . * Giáo dục kĩ năng sống: kĩ năng lựa chọn phương pháp thích hợp. *Cách tiến hành: -Bước 1: Tổ chức & hướng dẫn . GV đọc câu hỏi ( ứng với mỗi hình ) . -Bước 2:Tổ chức cho HS chơi . GV tuyên dương những nhóm thắng cuộc. d-Hoạt động4: “ Tách các chất ra khỏi hỗn hợp “ *Mục tiêu: HS biết cách tách các chất ra khỏi một số hỗn hợp .. - HS trả lời. - HS nghe .. - Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình làm các nhiệm vụ sau: + Tạo ra một hỗn hợp gia vị gồm muối tinh, mì chính và hạt tiêu bột. - Đại diên mỗi nhóm có thể nêu công thức trộn gia vị và mời cácnhóm khác nếm thử gia vị của nhóm mình. - Các nhóm nhận xét, so sánh xem nhóm nào tạo ra được một hỗn hợp gia vị ngon. - HS nghe. Làm việc theo nhóm - Không khí là một hỗn hợp. - Hỗn hợp: Dầu ăn và nước, gạo với sạn - Đại diện một số nhóm trình bày kết quả của nhóm mình trước lớp, các nhóm khác bỗ sung.. -HS thảo luận rồi ghi đáp án vào bảng. -HS chơi theo hướng dẫn của GV. -Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình thực hiện theo các bước.
<span class='text_page_counter'>(63)</span> *Cách tiến hành: -Bước 1: Làm việc theo nhóm GV theo dõi. -Bước 2:Làm việc cả lớp GV theo dõi nhận xét. - Hỗn hợp là gì? (HSY) - Nhận xét tiết học . 2’ - Chuẩn bị bài sau “Dung dịch” Rút kinh nghiệm:. như yêu cầu ở mục thực hành trang 75 SGK - Đại diện từng nhóm báo cáo kết quả trước lớp. - HS trả lời. - HS lắng nghe. - HS xem bài trước.. Toán Tiết 90:. HÌNH THANG. I– Mục tiêu : - Có biểu tượng về hình thang. - Nhận biết được một số đặt điểm của hình thang, phân biệt được hình thang với các hình đã học. - Nhận biết được hình thang vuông. II- Đồ dùng dạy học : 1 – GV : Bộ đồ dùng toán 5 . 2 – HS : -Giấy kẽ ô vuông 1cm x 1cm ;kéo ;êke . Bộ đồ dùng toán 5 IIICác hoạt động dạy học chủ yếu : T Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh G 1| 1– Ổn định lớp : - Hát | 3 2– Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét bài kiểm tra . - HS nghe . 3 – Bài mới : | 1 a– Giới thiệu bài : Học bài :”Hình thang “ - HS nghe . | 17 b– Hướng dẫn : * Hình thành biểu tượng về hình thang . GV cho HS quan sát hình vẽ “cái thang -HS quan sát “SGK . -HS quan sát . -Cho HS quan sát hình vẽ hình thang ABCD trên bảng . B A C D - Cho HS thực hành lắp ghép hình thang theo cặp * Nhận biết 1 số đặc điểm của hình thang . -Cho HS quan sát mô hình vừa lắp ghép và hình vẽ hình thang , cho biết hình thang có mấy cạnh và 2 cạnh nào song song với nhau ?. -HS thực hành . -Có 4 cạnh ;2 cạnh AB và CD song song với nhau . Hình thang có 2 cạnh đối diện song song với nhau . -HS nghe ..
<span class='text_page_counter'>(64)</span> -Rút ra kết luận về hình thang .. 16|. -GV kết luận :Hình thang có một cặp cạnh đối diện song song .Hai cạnh song song - HS quan sát . gọi là 2 đáy (đáy lớn DC ,đáy bé AB); hai cạnh kia gọi là 2 cạnh bên (BC và AD) -Y/c HS quan sát hình thangABCD,GV chỉ vào AH giới thiệu đường cao AH và chiều -Đường cao là đi qua 2 đáy và cao của hình thang vuông góc với 2 đáy . A B -HS nghe . -Hình thang có : + 4 cạnh . + Hai cạnh đáy AB và DC song song với nhau . D H C + Hai cạnh bên AD và BC . -Gọi 1 vài HS nhận xét về đường cao AH + AH là đường cao . và quan hệ giữa đường cao AH và hai đáy ? + Độ dài AH là chiều cao . -GV kết luận về đặc điểm của hình thang . Gọi vài HS lên bảng chỉ vào hình thang - HS quan sát hình bài 1 SGK . ABCD và nhắc lại đặc điểm của hình thang c- Thực hành : Hình 1, hình 2, hình 4 ,hình 5 ,hình Bài 1:Cho HS quan sát hình vẽ SGK ,kiểm 6 là hình thang . tra xem hình nào là hình thang . -Gọi vài HS nêu miệng kết quả . -HS theo dõi . -HS thảo luận nhóm . -Cho HS nhận xét ,GV kết luận . -Đại diện nhóm trình bày . Bài 2: Chia lớp ra 4 nhóm , nhóm thảo -HS theo dõi . luận,đại diện vài nhóm trình bày kết quả . -Cho các nhóm khác nhận xét ,GV kết luận . -HS làm bài . -GV nhấn mạnh :Hình thang có một cặp a) b) cạnh đối diện song song . Bài 4 : Y/c HS thảo luận theo cặp . -Từng cặp thảo luận . -Gọi đại diện vài nhóm trình bày kết quả . -Hình ABCD có góc A,góc D -GV nêu :Hình thang có một cạnh bên vuông .Cạnh bên AD vuông góc với vuông góc với 2 đáy gọi là hình thang 2 đáy . vuông . 4– Củng cố ,dặn dò: -Hình thang là hình như thế nào ?(TB) -Nêu các đặc điểm về hình thang ?(K) - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị bài sau :Luyện tập. 2| Rút kinh nghiệm:.
<span class='text_page_counter'>(65)</span> Tiết 18: SINH HOẠT CUỐI TUẦN A/ Mục tiêu: - Giúp HS biết được ưu khuyết điểm của mình trong tuần; phát huy ưu điểm và khắc phục khuyết điểm. - Rèn kĩ năng phê bình và tự phê bình, có ý thức xây dựng tập thể. - Biết được công tác của tuần đến. - Giáo dục HS ý thức chấp hành nội quy nhà trường, tính tự giác, lòng tự trọng B/ Hoạt động trên lớp: TG NỘI DUNG SINH HOẠT 2’ I/ Khởi động : KT sự chuẩn bị của HS 13’ II/ Kiểm điểm công tác tuần 18: 1.Các tổ họp kiểm điểm các hoạt động trong tuần. 2. Lớp trưởng điều khiển : - Điều khiển các tổ báo cáo những ưu , khuyết điểm của các thành viên trong tổ. - Tổng hợp những việc làm tốt , những HS đạt nhiều điểm 9,10, và những trường hợp vi phạm cụ thể. - Bình chọn 5 HS để đề nghị tuyên dương các mặt. ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................. ................................................................................. - Nhận xét chung về các hoạt động của lớp trong tuần. 3.GV rút ra ưu, khuyết điểm chính: + Ưu điểm : - Đa số các em thực hiện tốt nội quy nhà trường và những quy định của lớp đề ra. - Đi học chuyên cần, đúng giờ. Thực hiện trực nhật sạch sẽ trước giờ vào lớp. - Nhiều em phát biểu sôi nổi ,chuẩn bị tốt đồ dùng học tập - Tác phong đội viên thực hiện tốt. 3’ + Tồn tại : - Một số em chưa nghiêm túc trong giờ trả bài đầu buổi. - Một số em trong giờ học ít tập trung III/ Kế hoạch công tác tuần 19: - GDHS chào hỏi lễ phép với người lớn, kính trọng và biết ơn thầy cô giáo . -Tiếp tục củng cố và thực hiện nội quy trường, lớp - Thực hiện chương trình tuần 10’ - Thực hiện tốt đầu buổi, làm bài và học bài đầy đủ trước khi đến lớp - Rèn Toán, Tiếng Việt cho HS yếu IV/ Sinh hoạt văn nghệ tập thể : - Hát tập thể một số bài hát. 2’ - Tổ chức cho HS chơi các trò chơi dân gian do HS sưu tầm hoặc hát các bài đồng dao, hò, vè. V/ Nhận xét - Dặn chuẩn bị nội dung tuần sau Mỗi tổ sưu tầm một trò chơi dân gian hoặc một bài đồng dao, hò,vè,... phù hợp với lứa tuổi các em để phổ biến trước lớp và hướng dẫn các bạn.
<span class='text_page_counter'>(66)</span> cùng chơi. Rút kinh nghiệm :. TU ẦN 19. Thứ hai ngày Tiết 145 :. tháng. năm 2014. Tập đọc NGƯỜI CÔNG DÂN SỐ MỘT. I.Mục tiêu : - Biết đọc đúng ngữ điệu văn bản kịch, phân biệt được lời tác giả với lờ nhân vật (anh Thành , anh Lê). - Hiểu được tâm trạng day dứt, trăn trở tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất thành. Trả lời được các câu hỏi 1,2 và câu hỏi 3 (không cần giải thích lí do). -Giáo dục HS kính yêu Bác Hồ . II.Đồ dùng dạy học :.
<span class='text_page_counter'>(67)</span> GV:Tranh ảnh minh hoạ bài học -Bảng phụ ghi sẵn đoạn kịch cần hướng dẫn HS luyện đọc HS : SGK III.Các hoạt động dạy học: T/g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ I/ Ổn định lớp: KT đồ dùng HS 1’ II/ Kiểm tra bài cũ: Giới thiệu chủ điểm -Lắng nghe Người công dân . III/ Bài mới : 1’ 1.Giới thiệu bài :GV nêu yêu cầu tiết học 12’ 2. Luyện đọc : -Gọi 1 HS khá (giỏi) đọc bài -HS đọc,cả lớp đọc thầm -Cho HS đọc nối tiếp đoạn(Đoạn 1 : Từ -HS nối tiếp nhau đọc đoạn . Kết đầu ……làm gì ? Đoạn 2 : Từ Anh Lê này hợp luyện đọc : phắc -tuya , Sa- xơ …..này nữa .Đoạn 3 : Còn lại ). -lu Lô - ba , Phú Lãng Sa …. và -GV ghi bảng các từ khó : phắc -tuya , Sa- một số từ khó trong quá trình đọc xơ -lu HS phát hiện ra . Lô - ba , Phú Lãng Sa ….. -Cho HS đọc nối tiếp đoạn và đọc chú giải - HS đọc nối tiếp đoạn và đọc chú -HS đọc theo cặp giải -Gọi 1 HS đọc lại toàn bài -HSđọc cho nhau nghe theo cặp . 11’ -GV đọc toàn bài . -HS đọc cả lớp theo dõi. 3.Tìm hiểu bài : -Theo dõi * Đoạn 1 :Cho HS đọc thầm và trả lời câu hỏi - HS đọc thầm và trả lời câu hỏi. -Anh Lê giúp anh Thành việc gì ? -Tìm việc làm ở Sài Gòn . Giải nghĩa từ : miếng cơm manh áo . * Đoạn 2 : HS đọc thầm và trả lời câu hỏi - HS đọc thầm và trả lời câu hỏi -Những câu nói nào của anh Thành cho +Chúng ta là đồng bào , cùng máu thấy anh luôn nghĩ tới dân , nước ? đỏ da vàng với nhau, Nhưng Giải nghĩa từ : luôn nghĩ . ….đồng bào không ? +Vì anh với tôi ….công dân nước *Đoạn 3 : HS đọc lướt , trả lời câu hỏi : Việt -Câu chuyện giữa anh Thành và anh Lê - HS đọc lướt và trả lời câu hỏi. nhiều lúc không ăn nhập với nhau . Hãy -HS nêu các câu trongchuyện . 11’ tìm những chi tiết thể hiện điều đó , giải thích . Giải nghĩa từ : không ăn nhập . 4 .Đọc diễn cảm : -GV cho HS trao đổi tìm cách đọc -HS thảo luận nêu cách đọc. -GV Hướng dẫn HS đọc. -3 HS đọc đoạn kịch theo phân vai : anh Thành , Lê ,người dẫn 3’ chuyện . -GV tổ chức thi đọc diễn cảm . -HS đọc diễn cảm đoạn 3 . -GV nhận xét các em đọc hay -HS thi đọc diễn cảm .theo nhóm 3.Củng cố , dặn dò : nhân vật -Nêu ý nghĩa của trích đoạn kịch . Cả lớp theo dõi,nhận xét. -GV nhận xét tiết học. -HS nêu nội dung :Tâm trạng day dứt , trăn trở của Nguyễn Tất.
<span class='text_page_counter'>(68)</span> -Cho HS về nhà tiếp tục luyện đọc đoạn Thành khi tìm đường cứu nước . kịch , Chuẩn bị dựng laị hoạt cảnh trên . -HS lắng nghe . Rút kinh nghiệm:. Lịch sử Tiết 19 CHIẾN THẮNG LỊCH SỬ ĐIỆN BIÊN PHỦ A – Mục tiêu : + Tường thuật sơ lược được chiến dịch Điện Biên Phủ: + Chiến dịch diễn ra trong ba đợt tấn công ; đợt ba : ta tấn công và tiêu diệt cứ điểm đồi A1 và khu trung tâm chỉ huy của địch. + Ngày 7-5-1954, Bộ chỉ huy tập đoàn cứ điểm ra hàng, chiến dịch kết thúc thắng lợi. +Trình bày sơ lược ý nghĩa của chiến thắng Điện Biên Phủ : là móc son chói lọi, góp phần kết thúc thắng lợi cuộc chiến chống thực dân Pháp xâm lược. +Biết tinh thần chiến đấu anh dũng của bộ đội ta trong chiến dịch: tiêu biểu là anh Phan Đình Giót lấy thân mình lấp lỗ châu mai. -Giáo dục HS tự hào về truyền thống chống giặc cứu nước của dân tộc ta B– Đồ dùng dạy học : Bản đồ hành chính Việt Nam ( để chỉ địa danh Điện Biên Phủ ) . Lược đồ phóng to ( để kể lại 1 số sự kiện về chiến dịch Điện Biên Phủ ) Tư liệu về chiến dịch Điện Biên Phủ ( ảnh , truyện kể ) . 2 – HS : SGK . C – Các hoạt động dạy học chủ yếu : T Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh G 1’ I – Ổn định lớp : KT đồ dùng HS 3’ II – Kiểm tra bài cũ : “Hậu phương những năm sau chiến dịch biên giới “.
<span class='text_page_counter'>(69)</span> -Đại hội toàn quốc lần thứ II của Đảng đã đề ra nhiệm vụ gì cho cách Mạng Việt Nam?(Y) -Tinh thần thi đua kháng chiến của đồng bào ta được thể hiện qua các mặt : Kinh tế, văn hoá, giáo dục như thế nào? (TB) - Nhận xét ,ghi điểm . III – Bài mới : 1’ 1 – Giới thiệu bài : “ Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ “ 2 – Hoạt động : 7’ a) Hoạt động 1 : Làm việc cả lớp . -GV giới thiệu hình ảnh chiến thắng Điện Biên Phủ.Cho HS nêu em hiểu biết gì Điện Biên Phủ? -GV nêu nhiệm vụ bài học cần tìm hiểu: + Kể lại 1 số sự kiện về chiến dịch Điện Biên Phủ + Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng 14’ Điện Biên Phủ? b) Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm 4. -GV giao nhiệm vụ các nhóm + Kể lại 1 số sự kiện về chiến dịch Điện Biên Phủ 6’ + Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Điện Biên Phủ? c) Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp . - GV cho HS quan sát ảnh tư liệu về chiến dịch Điện Biên Phủ. - Gọi HS đọc một số câu thơ,bài hát, các anh hùng nói về chiến thắng Điện Biên Phủ. 3’ -GV giáo dục HS tự hào về truyền thống đánh giặc của dân tộc Việt Nam IV- Củng cố,dặn dò : - Gọi HS đọc nội dung chính của bài . - Nhận xét tiết học . Chuẩn bịbài sau : “ Ôn tập : Chín năm kháng chiến bảo vệ độc lập dân tộc ( 1945-1954 ) Rút kinh nghiệm:. - 2 HS trả lời. -Cả lớp nhận xét - HS nghe .. -HS quan sát và nêu -HS lắng nghe. -HS làm việc theo nhóm4 và trình bày kết quả -HS sử dụng lược đồ kể lại 1 số sự kiện về chiến dịch Điện Biên Phủ. - HS quan sát ảnh tư liệu. - Nhà thơ Tố Hữu đã viết : “ Chín năm làm một Điện Biên Nên vành hoa đỏ nên thiên sử vàng ”. - 2 HS đọc . - HS lắng nghe . - Xem bài trước ..
<span class='text_page_counter'>(70)</span> Toán DIỆN TÍCH HÌNH THANG. Tiết 91 I– Mục tiêu :Giúp HS : - Biết tính diện tích hình thang .biết vận dụng vào các bài tập có liên quan . -Giáo dục HS tự tin, ham học II- Đồ dùng dạy học : 1 - GV :SGK. Bảng phụ, các mảnh bìa có hình dạng như hình vẽ SGK . 2 - HS : Giấy kẽ ô vuông, thước kẽ, kéo .Bộ đồ dùng học toán IIICác hoạt động dạy học chủ yếu : T/ Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh g 1’ A- Ổn định lớp : KT đồ dùng HS 3’ B- Kiểm tra bài cũ : -GV vẽ hình thang lên bảng cho HS nêu đặc - HS trả lời . điểm về hình thang .(HSK) -Nêu khái niệm hình thang vuông ?(HSTB) -Cả lớp nhận xét -Nhận xét,ghi điểm. C - Bài mới : 1’ 1- Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu tiết học. - HS nghe . 18’ 2– Hướng dẫn : a- Hình thành công thức tính diện tích H.thang -Cho hình thang ABCD và điểm M là trung - HS nghe . điểm của cạnh BC. - HS quan sát hình vẽ . -GV vẽ hình thang lên bảng . - HS thực hành cắt ghép hình . -Tính Dtích hình thang ABCD đã cho . GV dẫn dắt để HS xác định trung điểm M của cạnh BC, rồi cắt rời hình tam giác ABM; sau đó ghép lại như hướng dẫn SGK để tìm được hình tam giác ADK . -HS nêu -Nhận xét về Dtích hình thang ABCD và Dtích hình tam giác ADK vừa tạo thành . -Nêu cách tính diện tích hình tam giác ADK . -So sánh đáy của hình tam giác ADK với 2 đáy của hình thang ABDC. - HS nêu . -So sánh chiều cao của hình tam giác ADK - HS theo dõi ..
<span class='text_page_counter'>(71)</span> và chiều cao của hình thang ABCD . -Rút ra cách tính Dtích hình thang. - Cho HS phát biểu các tính bằng lời . - GV kết luận về cách tính Dtích 15’ Viết công thức tính Dtích H.thang b- Thực hành : Bài 1 : Tính Dtích hình thang. - Hướng dẫn HS vận dụng trực tiếp công thức tính Dtích hình thang. - Gọi 2 HS lên bảng, dưới lớp làm vào vở . - Nhận xét,sửa chữa .. S. (a b) h 2 .. - HS làm bài . - HS nhận xét .. D.tích hình thang: -(4+9) x 5 : 2 = 35 (cm2) . ĐS: 35 cm2 . -H.thang có 1 cạnh bên vuông góc Bài 2 : Tính Dtích mỗi hình thang sau . với 2 đáy gọi là hình thang vuông . a) Yêu cầu HS tự làm, gọi 1 HS nêu miệng D.tích hình thang. Kquả, cả lớp tự chấm chữa bài . (3 + 7) x 4 : 2 = 20 (cm2) ĐS: 20 cm2 . b) Gọi vài HS nhắc lại khái niệm H.thang vuông -HS nhận xét . - Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở . - Nhận xét,sửa chữa . -HS đọc đề . Bài 3 : Cho HS đọc đề toán . -Độ dài 2 đáy, chiều cao bằng - Bài toán cho biết gì ? . trung bình cộng 2 đáy . -Tính D.tích thửa ruộng đó . - Bài toán yêu cầu tìm gì ? . -Tính chiều cao hình thang. - Muốn tính Dtích thữa ruộng đó trước hết ta phải tìm gì ? . -HS làm bài . 2’ - Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở . ĐS: 10020,01 m2 . - Nhận xét,sửa chữa . 4- Củng cố : - HS nêu . - Nêu công thức tính D.tích hình thang?(TB) - HS nghe . - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị bài sau :Luyện tập Rút kinh nghiệm:.
<span class='text_page_counter'>(72)</span> Chính tả (Nghe - viết) : NHÀ YÊU NƯỚC NGUYỄN TRUNG TRỰC. Tiết 146 I / Mục đích yêu cầu : - Viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm được BT2, BT(3) a/b. -Giáo dục HS tính cẩn thận,tự tin. II / Đồ dùng dạy học : -GV :SGK, bảng nhóm và bảng phụ viết sẵn bài tập 3 . -HS : SGK,vở ghi III / Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ I/ Ổn định: KT sĩ số HS 3’ II / Kiểm tra bài cũ : - GV nhận xét và tổng kết HKI , nhắc nhở -HS lắng nghe. yêu cầu học tập ở HKII . III/ Bài mới : 1’ 1 / Giới thiệu bài : Gv nêu yêu cầu tiết học -HS lắng nghe. 23’ 2 / Hướng dẫn HS nghe – viết : -GV đọc bài chính tả trong SGK . -HS theo dõi SGK và lắng nghe. -Hỏi : Bài chính tả cho em biết điều gì ? -HS phát biểu và nghe GV giảng (HSK) thêm . +GV nhấn mạnh : Nguyễn Trung Trực là nhà yêu nước nổi tiếng của VN .Trước lúc huy sinh ông đã có 1 câu nói khẳng khái lưu danh muôn thưở “Bao giờ người Tây nhổ cỏ hết nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây “ và lưu ý cách viết các tên riêng … -Cho HS đọc thầm lại đoạn văn . -HS đọc thầm lại đoạn văn . -Hướng dẫn HS viết đúng những từ mà HS -HS viết từ khó trên giấy nháp. dễ viết sai : chài lưới , nổi dậy , khẳng khái . -GV đọc bài cho HS viết . -HS viết bài chính tả. -GV đọc toàn bài cho HS soát lỗi . - HS soát lỗi . -Chấm chữa bài : +GV chọn chấm một số bài của HS(Tổ 1). -2 HS ngồi gần nhau đổi vở chéo +Cho HS đổi vở chéo nhau để chấm . nhau để chấm. -GV rút ra nhận xét và nêu hướng khắc phục -HS lắng nghe. 10’ lỗi chính tả cho cả lớp . IV / Hướng dẫn HS làm bài tập : * Bài tập 2 :Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập . -1 HS nêu yêu cầu của bài tập . -GV nhắc lại ghi nhớ cách làm . -HS lắng nghe. -Cho HS trao đổi theo cặp . -HS trao đổi theo nhóm . -GV đính 04 tờ giấy lên bảng . -4 HS lên bảng thi trình bày kết -GV nhận xét tuyên dương . quả . * Bài tập 3a :Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập -HS lắng nghe. . -1 HS nêu yêu cầu của bài tập . -Cho HS đọc thầm bài : Làm việc cho cả ba -HS HS đọc thầm bài : Làm việc thời kỳ , sau đó viết câu cần điền ra nháp. cho cả ba thời kỳ , sau đó viết câu 2’ -Cho HS trình bày kết quả . cần điền ra nháp. -Cho 1 HS đọc toàn bài . -Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
<span class='text_page_counter'>(73)</span> C / Củng cố dặn dò : kết quả -Nhận xét tiết học biểu dương HS học tốt . - 1 HS đọc toàn bài. -Về xem lại các lỗi viết sai và viết lại cho đúng. -HS lắng nghe. -Chuẩn bị bài : “Cánh cam lạc mẹ “ Rút kinh nghiệm :. Luyện từ và câu Tiết 147 CÂU GHÉP I.Mục tiêu : - Nắm sơ lược khái niệm câu ghép là câu do nhiều vế câu ghép lại ; mỗi vế câu ghép thường có cấu tạo giống một câu đơn và thể hiện một ý có quan hệ chặt chẽ với ý của những vế câu khác (ND ghi nhớ). - Nhận biết được câu ghép, xác định được các vế câu trong câu ghép (BT1, mục III) ; thêm được một vế câu vào chỗ trống đễ tạo thành câu ghép (BT3). - Giáo dục HS yêu quý tiếng Việt . II.Đồ dùng dạy học : -GV: SGK.Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn ở mục I + Nội dung BT3 , để Hướng dẫn HS nhận xét ..
<span class='text_page_counter'>(74)</span> -HS : SGK III.Các hoạt động dạy học: T Hoạt động của giáo viên G 3' I.Kiểm tra : -Kiểm tra đồ dùng học tập của HS . -GV nhận xét . II.Bài mới : 1' 1.Giới thiệu bài :GV nêu yêu cầu tiết học 15 2. Hình thành khái niệm : ' -GV hướng dẫn HS nắm bài . Yêu cầu 1 : Đánh số thứ tự các câu trong đoạn văn , xác định CN -VN trong từng câu . + GV hướng dẫn HS đặt câu hỏi Ai ?Con gì ? Cái gì ? ( tìm CN ) , Làm gì ? Thế nào ? ( tìm VN) . -GV mở Bảng phụ ghi sẵn các đoạnvăn có gạch các CN , VN .Chốt ý đúng : + Mỗi lần dời nhà đi , bao giờ con khỉ / cũng nhảy thóc lên ngồi trên lưng con chó to . +Hễ con chó / đi chậm, con khỉ / cấu hai tai chó giật giật . + Con chó / chạy sải thì khỉ / gò lưng như người phi ngựa . + Chó / chạy thong tha , khỉ / buông thỏng hai tay, ngồi ngúc nga ngúc ngắc . -Yêu cầu 2 : Xếp 4 câu trên vào hai nhóm : câu đơn ,câu ghép . -Yêu cầu 3:GV Hướng dẫn HS đọc: Có thể tách mỗi cụm C -V trong các câu ghép trên thàn một câu đơn được không ? Vì sao ? -GV Hướng dẫn HS chốt ý . 3' 3. Phần ghi nhớ : -GV hướng dẫn , chốt ý . 15 4. Hướng dẫn HS làm bài tập : ’ Bài 1 :Cho HS đọc yêu cầu bài -GV hướng dẫn .. Hoạt động của học sinh -HS kiểm tra đồ dùng của mình . -HS lắng nghe . -2 HS đọc nối tiếp toàn bộ nội dung các bài tập - Lớp đọc thầm . -Thực hiện các yêu cầu của bài: *HS đánh số thứ tự 4 câu trong vở Tiếng Việt 5 . *Gạch 1 gạch chéo ngăn cách CN ,VN. -1HS đọc câu hỏi . -HS làm theo cặp . -HS đọc lướt , câu hỏi : -Không được , vì các vế câu diễn tả những ý có quan hệ chặt chẽ với nhau. -2 HS đọc nội dung Ghi nhớ trong SGK ,lớp đọc thầm theo .. -1HS đọc yêu cầu.Xác định bài làm . -Nhận xét , chốt lời giải đúng . -Làm theo cặp và xung phong lên Bài 2 : Cho HS đọc yêu cầu bài bảng ghi bằng bút dạ . -GV hướng dẫn . -Lớp nhận xét . -1HS đọc đoạn & câu hỏi . -Nhận xét , chốt lời giải đúng . -HS thảo luận nhóm và làm bài : Bài 3 : Cho HS đọc yêu cầu bài Không thể tách các vế thành một -GV hướng dẫn .Phát phiếu khổ to cho HS câu đơn . làm . -Lớp nhận xét . Cho HS đọc yêu cầu bài. -Nhận xét ,chốt lời giải đúng . -HS tự làm bài ..
<span class='text_page_counter'>(75)</span> 3’ III. Củng cố , dặn dò : -GVcho HS nêu nội dung bài. -GV nhận xét tiết học. -Yêu cầu HS về nhà tiếp tục ghi nhớ ,chuẩn bị bài sau”Cách nối các vế trong câu ghép”. Rút kinh nghiệm:. -Làm bảng lớp . -Nhận xét , bổ sung . -HS(Y,TB) nhắc lại nội dung ghi nhớ .. Toán LUYỆN TẬP. Tiết 92 I– Mục tiêu : Giúp HS : - Biết tính diện tích hình thang . - Giáo dục HS nhanh nhẹn,ham học . II- Đồ dùng dạy học : 1 - GV :SGK .Bảng phụ . 2 - HS : SGK. IIICác hoạt động dạy học chủ yếu : T Hoạt động giáo viên G 1’ 1- Ổn định lớp : KT đồ dùng của HS 3’ 2- Kiểm tra bài cũ : - Nêu quy tắc, công thức tính diện tích hình thang (TB). - Nhận xét. 3 - Bài mới : 1’ a- Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu bài học “Luyện tập”. b– Hướng dẫn luyện tập : 9’ Bài 1 : Tính diện tích hình thang có độ dài 2 đáy lần lượt là a và b, chiều cao h . -Cho cả lớp làm vào vở,3 HSTB làm vào giấy khổ to(Bảng phụ) . -Gọi 3 HS lần lượt đính bảng phụ lên,. Hoạt động học sinh. - HS nêu. - Cả lớp nhận xét . - HS nghe .. -HS làm bài. (14 6) x 7 70(cm 2 ) 2 a) S =.
<span class='text_page_counter'>(76)</span> nhận xét,sửa chữa .. 2 1 9 21 ( ) x : 2 (m2 ) 16 b) S = 3 2 4. c) S =(2,8 + 1,8) x 0,5 : 2 = 1,15 (m2 ) -HS đọc đề .. 14’ Bài 2 : Gọi 1 HS đọc đề . -Bài toán cho biết gì ? (HSTB) -Bài toán hỏi gì ? (HSY) -GV hd cách giải -Đáy bé thửa ruộng hình thang. -Gọi 1 HSK trình bày bài giải ở bảng 2 lớp, các HS khác làm vào vở . 120 x 3 = 80 (m) . - Chiều cao thửa ruộng hình thang: 80 – 5 = 75 (m) . - D.tích Thửa ruộng hình thang : (120 + 80) x 75 : 2 = 7500 (m2 ). - Số kg thóc thu được trên thửa ruộng - Nhận xét,sửa chữa . đó : 9’ Bài 3 : Gọi 1 HS đọc đề . 7500 : 100 x 64,5 = 4837,5 (kg) . -GV treo bảng phụ vẽ sẵn hình như ĐS: 4837,5 kg. SGK. - HS đọc đề . -Chia lớp theo nhóm 6, tổ chức HS làm - HS quan sát hình vẽ . thi đua. - HS thi đua làm . -Đại diện nhóm trình bày Kquả . - Kquả : a) Đ ; b) S . -Yêu cầu các nhóm khác nhận xét . - HS nhận xét . 3’ -GV tuyên dương nhóm làm tốt . 4- Củng cố,dặn dò : - Nêu quy tắc, công thức tính diện tích - HS nêu . hình thang?(Y,TB) - Nhận xét tiết học . - HS nghe . - Chuẩn bị bài sau :Luyện tập chung . Rút kinh nghiệm:.
<span class='text_page_counter'>(77)</span> Thứ tư ngày. tháng 01 năm 2014. Tập đọc NGƯỜI CÔNG DÂN SỐ MỘT(TT). Tiết 148 I.Mục tiêu : - Biết đọc đúng một văn bản kịch, phân biệt được lời các nhân vật, lời tác giả. - Hiểu nội dung , ý nghĩa: Qua việc Nguyễn Tất Thành quyết tâm đi tìm đường cứu nước, cứu dân, tác giả ca ngợi lòng yêu nước, tầm nhìn xa và quyết tâm cứu nước của người thanh njiên Nguyễn Tất Thành. Trả lời được các câu hỏi 1,2 và câu hỏi 3( không yêu cầu giải thích lí do). - Giáo dục HS kính yêu Bác Hồ . II.Đồ dùng dạy học : -GV:SGK.Bảng phụ ghi đoạn kịch cần Hướng dẫn HS đọc. -HS : SGK III.Các hoạt động dạy học: T/g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Ổn định: KT sĩ số HS 4' II. Kiểm tra : -HS phân vai anh Thành , Lê , đọc -Gọi 2 HS (TB,K) đọc theo phân vai đoạn diễn cảm đoạn kịch ở phần 1 ; trả kịch ở phần 1. lời câu hỏi . -GVnhận xét ,ghi điểm . -Lớp nhận xét . III.Bài mới : 1’ 1.Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu tiết học -HS lắng nghe . 2.Hướng dẫn HS đọc và tìm hiểu bài : 12’ a/ Luyện đọc : -GV Hướng dẫn HS đọc -Gọi 1 HS(K-G) đọc toàn bài -1HS đọc toàn bài,cả lớp đọc thầm . -GV cho HS đọc nối tiếp đoạn, luyện đọc -HS đọc nối tiếp đoạn và luyện đọc các từ ,cụm từ: La -tút - sơ Tơ-rê - vin ,A -lê các từ : La –tút – sơ Tơ-rê – vin ,A -hấp. –lê –hấp. - GV cho HS đọc nối tiếp đoạn,đọc chú giải - HS đọc nối tiếp đoạn,đọc chú giải -HS đọc theo cặp - HSđọc cho nhau nghe theo cặp . -Gọi 1 HSK đọc lại toàn bài -HS đọc ,cả lớp theo dõi. 10’ -GV đọc toàn bài . -Theo dõi b/ Tìm hiểu bài : * Đoạn 1 :Cho HS đọc thầm và trả lời câu - HS đọc thầm và trả lời câu hỏi hỏi +Anh Lê có tâmlí tự ti ,cam chịu nô -Anh Lê , anh Thành đều là những thanh lệ trước vật chất của kẻ xâm.
<span class='text_page_counter'>(78)</span> niên yêu nước nhưng giữa họ có gì khác nhau ?(K) Giải nghĩa từ : súng thần công , "ngọn đèn ". Ý 1: Tâm trạng khác nhau của hai người thanh niên Việt Nam . *Đoạn 2 : Cho HS đọc thầm và trả lời câu hỏi - Quyết chí ra đi tìm đường cứu nước , cứu dân của anh Thành được thể hiện qua lời nói 10’ , cử chỉ nào ? (HSTB) Giải nghĩa từ :hùng tâm tráng khí Ý2 : Quyết chí ra đi tìm đường cứu nước , cứu dân của anh Thành . c/Đọc diễn cảm : -GV cho HS thảo luận nêu cách đọc -GV Hướng dẫn HS đọc diễn cảm . -GV Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 2 . 3’. lược .Anh Thành ngược lại và quyết chí ra đi tìm đường cứu nước , cứu dân tộc . - HS đọc thầm và trả lời câu hỏi +Lời nói : Để giành lại non sông , chỉ có hùng tâm tráng khí chưa đủ ….cứu dân mình +Cử chỉ :xoè bàn tay ra”Tiền đây chứ đâu?” -HS thảo luận nêu cách đọc -4 HS đọc 4 đoạn kịch theo các phân vai , chú ý thể hiện đúng lời của các nhân vật -HS lắng nghe . -HS đọc cho nhau nghe theo cặp . -HS luyệïn đọc cá nhân , cặp , nhóm . -HS thi đọc diễn cảm trước lớp .. -Hướng dẫn HS thi đọc diễn cảm. -GV cùng cả lớp nhận xét,bình chọn bạn đọc hay. -HS nêu : Ca ngợi lòng yêu nước IV. Củng cố , dặn dò : ,tầm nhìn xa và quyết tâm cứu nước -GV cho HS nêu nội dung bài (HSK) của người thanh niên Nguyễn Tất Thành . -HS lắng nghe . -GV nhận xét tiết học. -Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc trích đoạn kịch .Chuẩn bị cho tiết sau :Thái sư Trần Thủ Độ . Rút kinh nghiệm:. Tập làm văn.
<span class='text_page_counter'>(79)</span> Tiết 149. LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI ( Dựng đoạn mở bài ). I / Mục đích yêu cầu : - Nhận biết được hai kiểu mở bài (trực tiếp hoặc gián tiếp) trong bài văn tả người (BT1). - Viết được đoạn mở bài theo kiểu trực tiếp cho 2 trong 4 đề ở BT2. . Giáo dục học sinh lòng yêu quý mọi người xung quanh, say mê sáng tạo. II / Đồ dùng dạy học : -GV: SGK. Bảng phụ viết kiến thức đã học (từ lớp 4) về 2 kiểu mở bài . -HS : SGK,vở ghi III / Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ I/ Ổn định: KT đồ dùng HS 3’ II / Kiểm tra bài cũ : GV nhận xét đánh giá qua bài làm văn kiểm -HS lắng nghe tra học kì 1,hướng phấn đấu và cách học ở HK2. 1’ B / Bài mới : -HS lắng nghe. 1 / Giới thiệu bài : GV nêu cầu tiết học 12’ 2 / Hướng dẫn HS luyện tập: -HS 1 đọc phần lệnh và đoạn mở * Bài tập 1 -GV cho HS đọc yêu cầu của bài bài a . 1. -HS 2 đoạn mở bài b và chú giải -Cho HS đọc thầm lại 2 đoạn văn và chỉ ra sự từ khó khác nhau của 2 cách mở bài của đoạn a và -Lớp theo dõi SGK . mở bài của đoạn b . 22’ -Cho HS làm bài và trình bày kết quả . -HS làm việc cá nhân . GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng . -Một số HS phát biểu ý kiến . * Bài tập 2 :GV cho HS đọc yêu cầu của bài -1HS đọc . cả lớp đọc thầm SGK . và làm bài theo các bước sau : +Chọn đề văn để viết đoạn mở bài ( trong 4 đề đã cho , chú ý chọn đề để nói về đối tượng mà em yêu thích, em có tình cảm , hiểu biết về người đó ) +Viết 2 đoạn mở bài cho đề văn đã chọn (trực tiếp và gián tiếp ) -HS nêu tên đề bài đã chọn -Cho 1 số HS(Y-TB) nói tên đề bài đã chọn . -HS làm việc cá nhân . -Cho HS viết các đoạn mở bài .GV phát giấy 2 HS làm bài trên giấy. cho 2 HS làm bài . -HS lần lượt đọc đoạn mở bài . -Cho HS(TB-K) trình bày ( yêu cầu HS nói chọn đề nào , viết mở bài kiểu nào ) -Lớp nhận xét . -GV nhận xét ,chấm điểm . -2 HS đính bài làm lên bảng . 3’ -Cho 2 HS trình bày bài làm trên giấy . -Lớp nhận xét , bổ sung . -GV nhận xét bổ sung hoàn thiện cách mở bài . -HS nhắc lại . C / Củng cố dặn dò : -HS lắng nghe . -HS nhắc lại kiến thức 2 kiểu mở bài tả người . -Nhận xét tiết học . -Về nhà hoàn chỉnh đoạn văn mở bài , xem.
<span class='text_page_counter'>(80)</span> lại kiến thức về dựng đoạn kết bài để chuẩn bị bài sau. Rút kinh nghiệm :. Toán LUYỆN TẬP CHUNG. Tiết : 93 I– Mục tiêu : Giúp HS : - Biết tính diện tích hình tam giác vuông, hình thang. - Giải toán liên quan đến diện tích và tỉ số phần trăm. - Giáo dục HS tính nhanh nhẹn,ham học. II- Đồ dùng dạy học : 1 - GV :SGK, bảng phụ . 2 - HS : SGK. IIICác hoạt động dạy học chủ yếu : Tg Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1’ 1- Ổn định lớp : KT đồ dùng HS 3’ 2- Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HS(TB,K) -Nêu qui tắc,công thức tính diện tích hình -HS nêu . tam giác, hình thang?. -Nhận xét. -Cả lớp nghe,nhận xét ..
<span class='text_page_counter'>(81)</span> 1’ 9’. 3 - Bài mới : a- Giới thiệu bài Học bài :“Luyện -HS nghe . tậpchung“ b- Hướng dẫn luyện tập: -Tính diện tích hình tam giác Bài 1 : Nêu yêu cầu bài tập . vuông biếtù độ dài 2 cạnh góc - Gọi 3 HSTB lên bảng giải, các HS còn vuông : lại giải vào vở . S = 3 x 4 : 2 = 6 (cm2 ). S = 2,5 x 1,6 : 2 = 2 (m2). - Hướng dẫn HS đổi vở K.tra chữa bài cho nhau 12’ Bài 2 : Gọi 1 HS đọc đề ,cả lớp trả lời - Bài toán cho biết gì ?(HSTB) . - Bài toán hỏi gì ?(HSY) . GV treo bảng phụ vẽ sẵn hình như SGK . -Muốn biết diện tích hình thang ABED lớn hơn diện tích hình tam giác BEC bao nhiêu dm2 ta phải biết gì ? (HSK) -Chiều cao của hình tam giác dài bao nhiêu .Gọi 1 HSK lên bảng giải, cả lớp làm vào vở .. - Nhận xét,sửa chữa . 11’ Bài 3 : Gọi 1 HS đọc đề . -GV vẽ hình lên bảng . 50m 40m. 3’. 70m a) Muốn biết trồng được bao nhiêu cây đu đủ ta phải biết gì ?(HSTB) . - Để biết diện tích trồng cây đu đủ ta phải tính gì?(HSK) b) Muốn biết số cây chuối trồng nhiều hơn số cây đu đủ bao nhiêu cây ta phải biết gì? . - Gọi 1 HSG lên bảng ,cả lớp làm vào vở . - Nhận xét,sửa chữa . 4- Củng cố,dặn dò : - Nêu công thức tính diện tích hình thang . - Nêu cách tìm giá trị % của số đã cho ? (TB) - Nhận xét tiết học .. 2 1 1 x : 2 ( dm2 ) 30 S= 5 6. -HS đổi vở chấm bài . - HS đọc đề và trả lời. -Tính diện tích hình thang ABED. -Tính diện tích hình tam giác BEC .. -Chiều cao của hình tam giác BEC cũng chính là chiều cao của hình thang ABED. -Diện tích hình thang ABED. ( 1,6 + 2,5) x 1,2 : 2 = 2,46 (dm2). - Diện tích hình tam giác BEC . 1,2 x 1,3 : 2 = 0,78 (dm2) . - Diện tích hình thang ABED lớn hơn - Diện tích hình tam giác BEC là . 2,46 – 0,78 = 1,68 (dm2) . ĐS: 1,68 dm2 . - HS đọc đề . - HS quan sát hình .. -Ta phải biết diện tích trồng cây đu đủ là bao nhiêu . -Ta phải tính diện tích mảnh vườn hình thang . -Ta phải tính diện tích trồng chuối . -HS làm bài . ĐS : a) 480 cây ; b) 120 cây . -HS nêu ..
<span class='text_page_counter'>(82)</span> - Chuẩn bị bài sau :Hình tròn .Đường tròn . Rút kinh nghiệm:. HS nghe .. Khoa học DUNG DỊCH. Tiết 37 A – Mục tiêu : Nêu được một số ví dụ về dung dịch. Biết tách các chất ra khỏi một số dung dịch bằng cách chưng cất _Giáo dục HS tính cẩn thận. B – Đồ dùng dạy học : 1 – GV :- Hình trang 76, 77 SGK. - Một ít đường ( hoặc muối ), nước sôi để nguội, một cốc ( li ) thuỷ tinh, một thìa có cán dài. 2 – HS : SGK. C – Các hoạt động dạy học chủ yếu : T Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh G 1’ I – Ổn định lớp : KT dụng cụ HS 3’ II – Kiểm tra bài cũ : “ Hỗn hợp “ _ Hỗn hợp là gì ?(TB) - HS trả lời . _ Kể tên một số hỗn hợp ?(HSY) -Cả lớp nhận xét - Nhận xét, ghi điểm. III – Bài mới : 1’ 1 – Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu tiết - HS nghe . học. 14’ 2 – Hoạt động : a) Họat động 1 : Thực hành “Tạo ra một dung dịch *Mục tiêu: Giúp HS : _ Biết cách tạo ra một dung dịch ..
<span class='text_page_counter'>(83)</span> _ Kể được tên một số dung dịch . *Cách tiến hành: _Bước 1: Làm việc theo nhóm. GV cho HS làm việc theo nhóm như hướng dẫn trong SGK. _Bước 2: Làm việc cả lớp. +Gọi đại diện mỗi nhóm nêu công thức pha dung dịch đường ( hoặc dung dịch muối ) & mời các nhóm khác nếm thử nước đường hoặc nước muối của nhóm 13’ mình . + Dung dịch là gì ? Kể tên một số dung dịch khác *Kết luận:HĐ1 b) Hoạt động 2 :.Thực hành . *Mục tiêu: HS nêu được cách tách các chất trong dung dịch . *Cách tiến hành: _Bước 1: Làm việc theo nhóm. GV theo dõi . _Bước 2: làm việc cả lớp. 3’ _ Qua kết quả làm thí nghiệm . GV hỏi HS : + Theo các em , ta có thể làm thế nào để tách các chất trong dung dịch ? * Kết luận:HĐ 2 IV – Củng cố,dặn dò : -GV cho HS chơi trò chơi” Đố bạn” theo yêu cầu trang 77 SGK. - Nhận xét tiết học . - Bài sau : “ Sự biến đổi hoá học “ Rút kinh nghiệm:. - Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình theo sự hướng dẫn của GV +Các nhóm khác nhận xét so sánh độ mặn hoặc ngọt của dung dịch do mỗi nhóm tạo ra + Dung dịch nước & xà phòng ; dung dịch giấm & đường - HS nghe .. - Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình lần lượt làm các công việc . + Đọc mục hướng dẫn thực hành tr.77 SGK & thảo luận , đưa ra dự đoán kết quả thí nghiệm theo câu hỏi SGK - Đại diện từng nhóm trình bày .Các nhóm khác bổ sung . + HS đọc mục bạn cần biết tr.77 SGK . - HS chơi theo hướng dẫn của GV - HS lắng nghe. - HS xem bài trước..
<span class='text_page_counter'>(84)</span> Tiết : 150. Luyện từ và câu CÁCH NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP. I.Mục tiêu : - Nắm được cách nối các vế câu ghép bằng các quan hệ từ và nối các vế câu không dùng từ nối (ND ghi nhớ). - Nhận biết được câu ghép trong đoạn văn (BT1, mục III) ; viết được đoạn văn theo yêu cầu của BT2. - Giáo dục HS yêu quý tiếng Việt . II.Đồ dùng dạy học : GV: SGK,bảng nhóm,bảng phụ HS :SGK III.Các hoạt động dạy học: TTg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ I- Ổn định: KT sĩ số HS 3’ II-Kiểm tra bài cũ: -2 HS nêu -Gọi 2HS(Y,TB) nhắc lại kiến thức -Lớp nhận xét . cần ghi nhớ về câu ghép trong tiết trước.1 HS làm miệng BT 3. -GV nhận xét,ghi điểm -HS lắng nghe . III- Bài mới : 1’ 1.Giới thiệu bài :GV nêu yêu cầu -2 HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu BT1, 10’ tiết học 2 – cả lớp theo dõi . 2. Hình thành khái niệm : -HS đọc lại các câu , đoạn văn ; dùng -GV Hướng dẫn HS đọc yêu cầu bài bút chì gạch chéo để phân tách 2 vế tập 1&2. câu ghép -4 HS lên bảng , mỗi em phân tích 1 câu . -HS nhận xét , bổ sung. 3’ -GV đính giấy đã viết sẵn 4 câu ghép . -4 HS đọc nội dung ghi nhớ trong -GV nhận xét , bổ sung , chốt cách SGK . làm đúng . - Nhiềøu HS nhắc lại nội dung mà 3. Phần ghi nhớ : không nhìn sách . 8’ -GV cho HS (Y-TB)đọc ghi nhớ. -HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu BT 1. -Lớp đọc thầm các câu văn , tự làm 12’ 4.Luyện tập: bài . Bài 1 :-GV hướng dẫn và cho HS -Phát biểu ý kiến . làm bài rồi trao đổi bạn bên cạnh về kết quả. -HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu BT 2. -GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng . -HS suy nghĩ làm văn một cách tự Bài 2 : nhiên , kiểm tra nếu thấy chưa có câu.
<span class='text_page_counter'>(85)</span> 2’. -GV hướng dẫn . Nhắc HS chú ý : Đoạn văn ( từ 3 đến 5 câu) tả ngoại hình một người bạn , phải có ít nhất 1 câu ghép . -GV mời 1 HS(G) làm mẫu .. ghép thì sửa lại . -4 HS viết đoạn văn . -Nhiều HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn. -HS làm trên giấy khổ to lên bảng dán bài làm . -Lớp nhận xét .. -GV phát giấy khổ to cho HS(K) làm -HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ về . cách nối các câu ghép . -GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng. C. Củng cố , dặn dò : -GV gọi 1 HS(TB) đọc ghi nhớ . -GV nhận xét tiết học. -Yêu cầu HS về nhà viết lại đoạn văn chưa đạt . -Chuẩn bị bài Mở rộng vốn từ:Công dân Rút kinh nghiệm:. Tiết 151. Tập làm văn LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI ( Dựng đoạn kết bài ). I / Mục đích yêu cầu : - Nhận biết được hai kiểu kết bài (mở rộng và không mổ rộng) qua hai đoạn kết bài trong SGK (BT1)..
<span class='text_page_counter'>(86)</span> - Viết được hai đoạn kết bài theo yêu cầu của BT2. - .Giáo dục HS tính sáng tạo,tự tin. II / Đồ dùng dạy học : -GV: SGK. Bảng phụ viết kiến thức đã học (từ lớp 4) về 2 kiểu kết bài . -HS : SGK,vở ghi III / Hoạt động dạy và học : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ I/ Ổn định: KT sĩ số HS 4’ II/ Kiểm tra bài cũ : -2 HS lần lượt đọc,cả lớp -GV cho 2HS(TB,K) đọc lại đoạn mở bài đã nhận xét . học tiết trước . III/ Bài mới : 1’ 1 / Giới thiệu bài :GV nêu yêu cầu tiết học -HS lắng nghe. 2 / Hướng dẫn HS luyện tập: 10’ * Bài tập 1: -GV cho HS đọc nội dung của bài tập 1.- -HS 1 đọc , lớp đọc thầm . Cho HS đọc thầm lại 2 đoạn văn và chỉ ra sự khác nhau của 2 cách kết bài của đoạn a và b -Cho HS làm bài và trình bày kết quả . -HS làm việc cá nhân & trình GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng . bày kết quả. 21’ * Bài tập 2 : -Lớp nhận xét . -GV cho HS đọc yêu cầu của bài và đọc lại 4 đề văn ở bài tập 2 tiết luyện tập tả người -1HS đọc . cả lớp đọc thầm ( tiết dựng đoạn mở bài ) SGK . -Giúp HS hiểu được yêu cầu của đề bài . -Cho HS nêu đề bài mà em chọn . -Cho HS viết các đoạn kết bài .GV phát giấy cho 2 HS làm bài . -HS lần lượt nêu . -Cho HS trình bày bài làm . -HS làm việc cá nhân .2 HS -GV nhận xét ,chấm điểm . làm bài trên giấy. -Cho 2 HS(TB-K) trình bày bài làm trên giấy -HS lần lượt đọc đoạn kết . bài . 3’ -GV nhận xét ,bổ sung hoàn thiện cách kết -Lớp nhận xét . bài . -2 HS đính bài làm lên bảng . IV/ Củng cố dặn dò : -Lớp nhận xét , bổ sung . -HS nhắc lại kiến thức 2 kiểu kết bài tả người . -HS nhắc lại . -Nhận xét tiết học . -HS lắng nghe . -Về nhà hoàn chỉnh đoạn văn kết bài , chuẩn bị viết bài văn tả người . Rút kinh nghiệm :.
<span class='text_page_counter'>(87)</span> Toán HÌNH TRÒN . ĐƯỜNG TRÒN. Tiết 94 I– Mục tiêu : - Nhận biết được hình tròn , đường tròn và các yếu tố của hình tròn. - Biết sử dụng com pa để vẽ hình tròn. - Rèn tính cẩn thận ,ham học. II- Đồ dùng dạy học : 1 - GV : SGK,com pa .2 - HS : Com pa ,thước kẻ,bộ đồ dùng . IIICác hoạt động dạy học chủ yếu : Tg Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1’ I- Ổn định lớp : KT đồ dùng HS 3’ II- Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HS(Y,TB) - Nêu công thức tính diện tích hình tam -HS nêu. giác ? -Cả lớp nhận xét - Nêu công thức tính diện tích hình thang ? - Nhận xét. 1’ III - Bài mới : -HS nghe . 1- Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu tiết 17’ học. 2– Hướng dẫn : -HS quan sát . a- Giới thiệu về hình tròn, đường.
<span class='text_page_counter'>(88)</span> tròn . -GV đưa ra 1 tấm bìa hình tròn, tay chỉ lên tấm bìa đó và nói :”Đây là hình tròn” -GV dùmg com pa vẽ trên bảng 1 hình tròn rồi nói :”Đầu chì của com pa vạch ra 1 đường tròn. -Vậy đường tròn là gì ? -Cho HS dùng com pa vẽ trên giấy nháp 1 hình tròn tâm 0 bán kính 10 cm . -Nêu cách vẽ hình tròn biết tâm và bán kính (Cho HS thảo luận theo cặp) . -GV giới thiệu cách tạo dựng 1 bán kính hình tròn : Lấy 1 điểm A trên đường tròn, nối tâm 0 với điểm A, đoạn thẳng 0A là bán kình của đường tròn . A. 0. -HS theo dõi. -Đường viền bao quanh hình tròn là đường tròn . -HS vẽ . -HS thảo luận. HS vẽ giấy nháp -Các bán kính của 1 đường tròn đều bằng nhau .0A = 0B = 0C . -Gọi 1 HS lên bảng vẽ bán kính khác - HS theo dõi . của hình tròn đã vẽ, Cả lớp vẽ vào giấy nháp . -So sánh các bán kính 0A, 0B. -GV giới thiệu tiếp về cách tạo dựng 1 -HS vẽ đường kính của hình tròn : Đoạn thẳng MN nối 2 điểm M,N của đường tròn đi -HS nêu qua tâm 0 là đường kính của hình tròn -Gọi 1 HS lên vẽ 2 đường kính khác,cả lớp vẽ vào giấy nháp . -HS theo dõi . -So sánh các đường kính . -Hãy so sánh đường kính và bán kính -HS nhắc lại . của đường tròn. 15’ -GV kết luận cách vẽ bán kính và đường HS đọc yêu cầu của bài kính của đường tròn rồi ghi bảng . -Vẽ hình tròn . -Gọi vài HS nhắc lại . -HS làm bài . b-Thực hành : -HS nhận xét. Bài 1 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài . -HS đọc đề bài. -Gọi 2 HS lên bảng vẽ hình tròn, dưới -Đặt đầu kim com pa đúng vị trí lớp vẽ vào vở . tâm . -Nhận xét,sửa chữa . -HS làm . Bài2 : Gọi 1 HS đọc đề bài. -1 số HS nộp bài . -Vẽ hình tròn khi đã biết tâm cần lưu ý -HS đọc yêu cầu của bài điều gì? -HS quan sát . -Yêu cầu HS làm bài vào vở . -1 hình tròn lớn và 2 nữa hình -Nhận xét 1 số bài của HS . tròn nhỏ . Bài 3 : Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. -HS vẽ . -Yêu cầu HS quan sát hình vẽ ..
<span class='text_page_counter'>(89)</span> 3’. -Hình vẽ gồm những hình gì ? - Gọi 1 HS lên bảng vẽ, dưới lớp vẽ vào vở .- Nhận xét,sửa chữa . IV- Củng cố,dặn dò : - Nêu cách vẽ hình tròn? (HSTB) -Hãy so sánh đường kính và bán kính của hình tròn? (HSY) - Nhận xét tiết học .- Chuẩn bị bài sau : Chu vi hình tròn. Rút kinh nghiệm:. Tiết 19. -HS nêu .-HS nêu . -HS nghe. Địa lí CHÂU Á. A Mục tiêu : - Biết tên các châu lục và đại dương trên thế giới : châu Á, châu Mĩ, châu Phi, châu Đại Dương, châu Nam Cực ; Các đại dương : Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương. - Nêu được vị trí, giới hạn của châu Á: + Ở Bán cầu Bắc, trải dài từ cực Băc tới Xích đạo, ba phía giáp biển và đại dương. + Có diện tích lớn nhất trong các câhu lục trên thế giới. - Nêu được một số đặt điểm về địa hình, khí hậu của châu Á: + ¾ diện tích là đồi núi và cao nguyên , núi cao và đồ sộ bậc nhất thế giới. + Châu Á có nhiều đới khí hậu : nhiệt đới, ôn đới, hàn đới. - Sử dụng quả địa cầu, bản đồ, lược đồ để nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ châu Á. B- Đồ dùng dạy học : 1 - GV : - Quả Địa cầu. - Bản đồ Tự nhiên châu Á. - Tranh ảnh về một số cảnh thiên nhiên của châu Á. 2 - HS : SGK. C- Các hoạt động dạy học chủ yếu : Tg Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1’ I- Ổn định lớp : KT đồ dùng của HS II-Kiểm tra bài cũ: III - Bài mới : 1’ 1 - Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu của -HS nghe. tiết học “ Châu Á “ 2. Hoạt động : a) Vị trí địa lí và giới hạn . Hoạt động1 :.(làm việc nhóm đôi) 6’ -Bước 1: HS quan sát hình 1 trong SGK : -HS làm việc theo cặp + Quan sát hình 1, cho biết các tên châu + Châu lục : Châu Mĩ, châu lục và đại dương trên Trái đất . Aâu, châu Phi, châu Á, châu -Bước 2: GV theo dõi và giúp HS hoàn Đại Dương , châu Nam Cực . thiện câu trả lời . + Đại dương : Thái Bình - Kết luận : Châu Á nằm ở bán cầu Bắc ; Dương, Đại Tây Dương, Aán có ba phía giáp biển và đại dương . Độ Dương, Bắc Băng Dương..
<span class='text_page_counter'>(90)</span> Hoạt động2: (làm việc theo nhóm4) 8’ -Bước1: GV yêu cầu HS dựa vào bảng số liệu về diện tích các châu và câu hỏi hướng dẫn trong SGK để nhận biết châu Á có diện tích lớn nhất thế giới . -Bước 2: GV giúp HS hoàn thiện các ý của câu trả lời .GV có thể yêu cầu HS so sánh diện tích của châu Á với diện tích của châu lục khác để thấy châu Á lớn nhất . - Kết luận: Châu Á có diện tích lớn nhất trong các châu lục trên thế giới . b). Đặc điểm tự nhiên . Hoạt động3: (làm việc cá nhân s 9’ -Bước1: GV cho HS quan sát hình 3, sử dụng phần Chú giải để nhận biết các khu vực của châu Á, yêu cầu 2 hoặc 3 HS đọc tên các khu vực được ghi trên lược đồ . Sau đó cho HS nêu tên theo kí hiệu a,b,c,d,e của hình 2, rồi tìm chữ ghi tương ứng ở các khu vực trên hình 3 . -Bước 2: Sau khi HS đã tìm được đủ 5 chữ, GV yêu cầu từ 4 đến 5 HS trong nhóm kiểm tra lẫn nhau để đảm bảo tìm đúng a,b,c,d,e tương ứng với cảnh thiên nhiên ở các khu vực nêu trên . -Bước 3: GV yêu cầu đại diện một số nhóm HS báo cáo kết quả làm việc . - Bước 4: GV yêu cầu 1-2 HS nhắc lại tên các cảnh thiên nhiên và nhận xét về sự đa dạng của thiên nhiên châu Á . Hoạt động4: (làm việc cá nhân và cả lớp) - Bước 1: GV yêu cầu HS sử dụng hình 3, nhận biết kí hiệu núi, đồng bằng và ghi lại 7’ tên chúng ra giấy ; đọc thầm tên các dãy đồng bằng . - Bước 2: GV cho 2 hoặc 3 HS đọc tên các dãy núi, đồng bằng đã ghi chép. GV sửa cách đọc của HS. - Kết luận : Châu Á có nhiều dãy núi và đồng bằng lớn. Núi và cao nguyên chiếm phần lớn diện tích . IV - Củng cố, dặn dò :+ Dựa vào quả Địa cầu và hình 1, em hãy cho biết vị trí địa lí, giới hạn của châu Á. + Dựa vào bài học và 3’ vốn hiểu biết, hãy kể tên một số cảnh thiên nhiên của châu Á . Nhận xét tiết học . -Chuẩn bị bài sau : “ Châu Á (tt) Rút kinh nghiệm:. -HS chỉ vị trí Châu Á trên lược đồ HS thảo luận nhóm 4 và nêu:. -Diện tích châu á lớn nhất trong sáu châu lục.Gấp 5lần diện tích châu đại dương,hơn 4lần diện tích châu âu,hơn 3 lần diện tích châu nam cực. -Cả lớp nhận xét - HS làm việc theo yêu cầu của GV: a) Vịnh biển (Nhật Bản) ở khu vực Đông Á b)Bán hoang mạc (Ca-dắcxtan) ở khu vực Trung Á ; c) Đông bằng (đảo Ba-li, Inđô-nê-xi-a) ở khu vực Đông Nam Á ; d) Rừng tai-ga (LB.Nga) ở khu vực Bắc Á đ) Dãy núi Hi-ma-ly-a (Nêpan) ở Nam Á -HS theo dõi. - Đại diện một số nhóm HS báo cáo kết quả làm việc . -Các dãy núi lớn ở châu Á:Dãy u-ran,một phần của dãy thiên-sơn,Dãy cáp-ca, Dãy côn-Luân, Dãy Hy ma-laya.Các đồngbằng lớn:TâyXibia,Lưỡng Hà,Ấn hằng,sông Mê-kông. 1-2 HS nhắc lại . -HS trả lời. -HS nghe . -HS xem bài trước..
<span class='text_page_counter'>(91)</span> Kĩ thuật NUÔI DƯỠNG GÀ. Tiết 19 I. Mục tiêu: HS cần phải: -Biết mục đích của việc nuôi dưỡng gà -Biết cách cho gà ăn ,uống biết liên hệ thực tế để nêu cách cho gà ăn uống ở gia đình hoặc ở địa phương. -Có ý thức nuôi dưỡng,chăm sóc gà. II. Chuẩn bị: + GV: Tranh ảnh minh họa cho bài học.Phiếu học tập. + HS: SGK III. Các hoạt động Tg Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS 3’ I-Ôån định,kiểm tra: -Nêu tác dụng của thức ăn nuôi gà?(HSTB) -HS nêu ;cả lớp nhận xét -Kể các loại thức ăn để nuôi gà?(HSY) -GV cùng cả lớp nhận xét II-Bài mới: 1’ 1-Giới thiệu bài:GV nêu yêu cầu tiết học. -Lắng nghe 2-Hướng dẫn: 10’ Hoạt động 1:Tìm hiểu mục đích ý nghĩa của việc nuôi dưỡng gà. -GV cho HS nhắc lại nội dung công việc cho gà ăn,uống được gọi chung là nuôi dưỡng gà. Thảo luận nhóm -GV cho các nhóm đọc nội dung mục 1 -HS thảo luận va øtrình bày (SGK) trình bày kết quả. -GV cùng cả lớp nhận xét ,bổ sung. 13’ GV kết luận HĐ41 Hoạt động 2: Tìm hiểu cách cho gà ăn uống. GV hướng dẫn HS đọc nội dung mục 2 -HS liên hệ.thảo luận va øtrình bày (SGK) GV cho HS liên hệ thực tế để nêu cách cho gà ăn uống. 6’ -GV cho HS nêu,cả lớp nhận xét GV kết luận HĐ2 Hoạt động 3: Đánh giá kết quả -HS làm bài trên phiếu -GV phát phiếu bài tập cho HS -HS trao đổi bài để đối chiếu -Cho HS làm bài . -GV nêu đáp án để HS đối chiếu và tự -HS báo cáo kết quả đánh giá kết quả làm bài của mình. 2’ -GV nghe HS báo cáo kết quả tự đánh giá. -GV nhận xét kết quả học tập -Lắng nghe III-Củng cố ,dặn dò: -GV nhận xét tinh thần thái độ và kết quả -HS chuẩn bị bài ở nhà học tập của HS..
<span class='text_page_counter'>(92)</span> -Hướng dẫn bài “Chăm sóc gà” Rút kinh nghiệm:. Kể chuyện CHIẾC ĐỒNG HỒ. Tiết 152 I / Mục đích , yêu cầu : - Kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện dựa vào tranh minh họa trong SGK : kể đúng và đầy đủ nội dung câu chuyện. - Biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện. -Giáo dục HS biết quý trọng người lao động. II / Đồ dùng dạy học : GV :Tranh minh hoạ truyện SGK , bảng phụ viết những từ ngữ cần giải thích. HS : SGK III / Các hoạt động dạy - học.
<span class='text_page_counter'>(93)</span> Tg Hoạt động của GV 1’ HĐ1 1/ Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu tiết học 10’ HĐ2 2 / GV kể chuyện : -GV kể lần 1. GV gỉai nghĩa từ khó : tiếp quản , đồng hồ quả quýt. -GV kể lần 2 , vừa kể vừa chỉ vào từng tranh minh hoạ 23’ HĐ3. 3 / HS tập kể chuyện : -Các em nhìn vào tranh nhớ lại lời cô kể để kể lại -Cho HS kể chuyện theo cặp . - Cho HS thi kể chuyện trước lớp .Yêu cầu tối thiểu : HS kể được vắn tắt nội dung từng đoạn theo tranh .Yêu cầu cao hơn : HS kể tương đối kiõ từng đoạn ( nhất là đoạn gắn với tranh 3 – Bác Hồ trò chuyện với các cô ’ chú cán bộ ) -GV nhận xét , tuyên dương các HS kể hay . 4 / Cho HS tìm hiểu nội dung , ý nghĩa câu chuyện : GV gợi ý : Câu chuyện giúp em hiểu được điều gì ? 3’ HĐ4 5 / Củng cố dăn dò : -GV nhận xét tiết học .Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe . -Chuẩn bị trước bài kể chuyện tuần sau : Kể một câu chuyện em đã được nghe hoặc được đọc về những tấm gương sống , làm việc theo pháp luật theo nếp sống văn minh . Rút kinh nghiệm :. Hoạt động của HS -HS lắng nghe. -HS lắng nghe và theo dõi trên bảng đen . -HS vừa quan sát tranh vừa nghe GV kể .. -HS nhìn tranh và tư duy. -Mỗi HS kể 2 tranh , sau đó kể toàn bộ câu chuyện . - HS thi kể chuyện trước lớp.. -Lớp nhận xét ,bình chọn các bạn kể hay. -HS trao đổi nhóm tìm ý nghĩa câu chuyện -Đại diện nhóm trả lời câu hỏi. -HS lắng nghe..
<span class='text_page_counter'>(94)</span> Khoa học SỰ BIẾN ĐỔI HOÁ HỌC. Tiết 38 I . MỤC TIÊU BÀI HỌC : - Nêu được một số ví dụ về biến đổi hó học xảy ra do tác dụng của nhiệt hoặc tác dụng của ánh sáng. - Giáo dục kĩ năng sống: Kĩ năng quản lí thời gian trong quá trình tiến hành thí nghiệm . II . CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI : Kĩ năng quản lí thời gian trong quá tring tiến hành thí nghiệm . III . CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG : Quan sát và trao đổi theo nhóm nhỏ. IV . PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : 1 – GV :._ H.trang 78,79,80,81 SGK . Giá đỡ , ống nghiệm ( hoặc lon sỡa bò ), đèn cồn hoặc dùng thìa có cán dài & nến _ Một ít đường kính trắng .Giấy nháp . Phiếu học tập . 2 – HS : SGK. V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Tg Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1’ I – Ổn định lớp : KT sĩ số HS 3’ II – Kiểm tra bài cũ : “ Dung dịch “ _ Dung dịch là gì ?(TB) - HS trả lời. _ Kể tên một số dung dịch mà em biết ?.
<span class='text_page_counter'>(95)</span> (HSK) - Nhận xét,ghi điểm. 1’ III – Bài mới : 1 – Khám phá : GV nêu yêu cầu tiết học. 14’ 2 – kết nối : 3. Thực hành : a) Họat động 1 : Thí nghiệm *Mục tiêu: Giúp HS biết : _ Làm thí nghiệm để nhận ra sự biến đổi từ chất này thành chất khác . _ Phát biểu định nghĩa về sự biến đổi hoá học . * Giáo dục kĩ năng sống: Kĩ năng quản lí thời gian trong quá trình tiến hành thí nghiệm Phương pháp: Quan sát và trao đổi theo nhóm nhỏ *Cách tiến hành: _Bước 1: Làm việc theo nhóm .. GV theo dõi. _Bước 2: Làm việc cả lớp . GV yêu cầu cả lớp trả lời câu hỏi hiện tượng 13’ chất này bị biến đổi thành chất khác như 2 thí nghiệm kể trên gọi là sự biến đổi hoá học. _ Sự biến đổi hoá học là gì ? *Kết luận: HĐ1 b) Hoạt động 2 :.Thảo luận . *Mục tiêu: HS phân biệt được sự biến đổi hoá học & sự biến đổi lí học . *Cách tiến hành: _Bước 1: Làm việc theo nhóm . _Trường hợp nào có sự biến đổi hoá học ? Tại sao bạn kết luận như vậy ?. _Trường hợp nào là sự biến đổi lí học ? 3’ Tại sao bạn kết luận như vậy ?. _Bước 2: Làm việc cả lớp . * Kết luận: Sự biến đổi từ chất này thành chất khác gọi là sự biến đổi hoá học . 4. Áp dụng : - Sự biến đổi hoá học là gì ? (HSY,TB) - Nhận xét tiết học . - Bài sau : “ Năng lượng “ Rút kinh nghiệm:. - HS nghe .. - Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình làm thí nghiệm và thảo luận các hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm theo yêu cầu trang 78 SGK sau đó ghi vào phiếu học tập. - Đại diện từng nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm mình. Các nhóm khác bổ sung. - Sự biến đổi hóa học là sự biến đổi từ chất này sang chất khác.. - Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình quan sát các hình trang 79 SGK và thảo luận và trả lời. - Đại diện mỗi nhóm trả lời một câu hỏi. Các nhóm khác nhận xét bỗ sung. - HS nghe . - HS trả lời. - HS lắng nghe . - Xem bài trước ..
<span class='text_page_counter'>(96)</span> Toán CHU VI HÌNH TRÒN. Tiết 95 I– Mục tiêu : - Biết quy tắc tính chu vi hình tròn và vận dụng để giải toán có yếu tố thực tế về chu vi hình tròn. -Giáo dục HS tính cẩn thận ,tự tin. II- Đồ dùng dạy học : 1 - GV : Bảng phụ vẽ 1 đường tròn.- Mảnh bìa cứng hình tròn bán kính 2cm . - Thước có vạch chia cm và mm. 2 - HS :SGK. Mảnh bìa cứng hình tròn bán kính 2 cm . IIICác hoạt động dạy học chủ yếu : Tg Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1’ I Ổn định lớp : KT đồ dùng của HS 3’ IIKiểm tra bài cũ : -Gọi 1 HS(TB) vẽ hình tròn có bán kính -HS lên bảng vẽ . 10cm, nêu cách vẽ . -Cả lớp theo dõi,nhận xét -Nhận xét,sửa chữa HĐ1. 1’ III- Bài mới : - HS nghe . 1- Giới thiệu bài :GV nêu yêu cầu tiết học 17’ HĐ2 - HS lấy tấm bìa hình tròn để lên 2– Hướng dẫn bàn . a- Giới thiệu qui tắc tính chu vi hình tròn -Lấy mảnh bìa hình tròn bán kính 2cm - HS thảo luận cách tìm độ dài hình đưa lên và yêu cầu HS lấy để lên bàn, lấy tròn . thước có chia vạch đến cm và mm . -Y/c HS thảo luận nhóm 4 ; tìm cách xác định độ dài đường tròn nhờ thước chia - Đại diện nhóm trình bày . mm và cm . - Hs nghe . -Cho HS trình bày . -GV chốt lại độ dài đường tròn chính là độ dài đường bao quanh đường tròn . - HS nêu . Vậy có thể làm theo gợi ý như hình vẽ SGK . -Gọi vài HS nêu cách làm . - Chu vi của hình tròn bán kính 2cm.
<span class='text_page_counter'>(97)</span> -GV giới thiệu : Độ dài đường tròn gọi là chu vi của đường tròn đó . -Chu vi cuả hình tròn bán kính 2cm đã chuẩn bị bằng bao nhiêu. b) Giới thiệu công thức tính chu vi hình tròn . -Trong toán học người ta có thể tính được chu vi của hình tròn đó (có đường kính là 2 x 2 = 4 cm) bằng công thức sau 4 x 3,14 = 12,56 (cm). -Gọi vài HS nhắc lại cách tính . -Nếu gọi C là chu vi của hình tròn, d đường kính của hình tròn, viết công thức tính chu vi . -Viết công thức tính chu vi dưới dạng bán kính.Yêu cầu HS phát biểu qui tắc tính chu vi hình tròn . c) Ví dụ minh hoạ : -Gọi 2 HS lên bảng làm 2 ví dụ trong SGK, HS dưới lớp làm ra giấy nháp . -Gọi HS nhận xét . -GV nhận xét chung. 15’ HĐ3 3- Thực hành : Bài 1 : Gọi 1 HS đọc đề bài . -Yêu cầu HS làm vào vở, 3 HSTB làm trên bảng phụ . -Nhận xét . Bài 2 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài . -Bài tập này có điểm gì khác với bài 1 ?. -Yêu cầu HS làm vào vở, 3 HS(TB-K) làm trên bảng phụ . -Nhận xét . Bài 3 : Cho HS đọc đề -GV cho HS làm vào vở , 1 HS lên bảng trình bày .- Nhận xét . 3’ HĐ4 IV- Củng cố ,dặn dò: - Nêu công thức và qui tắc tính chu vi hình tròn .(HSY,TB) - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị bài sau :Luyện tập Rút kinh nghiệm:. khoảng 12,5 đến 12,6 cm. - HS theo dõi .. - Muốn tính chu vi của hình tròn ta lấy đường kính nhân với số 3,14 . - C = d x 3,14 . - C = r x 2 x 3,14 . - HS nêu thành qui tắc . - 2 HS lên bảng giải. - HS nhận xét . - HS theo dõi . - Tính chu vi hình tròn có đường kính d. ĐS : a) 1,884 cm . b) 7,85 cm . c) 2,512m. - HS nhận xét . - Tính chu vi hình tròn có bán kính r . Bài 1 cho biết đường kính, bài 2 cho biết bán kính. ĐS : a) 1,727 cm. b) 40,82 dm. c) 3,14 m . HS đọc đề bài -HS làm VBT -Cả lớp nhận xét . -HS nêu . -Lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(98)</span> Tiết 19: SINH HOẠT CUỐI TUẦN A/ Mục tiêu: - Giúp HS biết được ưu khuyết điểm của mình trong tuần; phát huy ưu điểm và khắc phục khuyết điểm. - Rèn kĩ năng phê bình và tự phê bình, có ý thức xây dựng tập thể. - Biết được công tác của tuần đến. - Giáo dục HS ý thức chấp hành nội quy nhà trường, tính tự giác, lòng tự trọng B/ Hoạt động trên lớp: TG NỘI DUNG SINH HOẠT 2’ I/ Khởi động : KT sự chuẩn bị của HS 13’ II/ Kiểm điểm công tác tuần 19: 1.Các tổ họp kiểm điểm các hoạt động trong tuần. 2. Lớp trưởng điều khiển : - Điều khiển các tổ báo cáo những ưu , khuyết điểm của các thành viên trong tổ. - Tổng hợp những việc làm tốt , những HS đạt nhiều điểm 9,10, và những trường hợp vi phạm cụ thể. - Bình chọn 5 HS để đề nghị tuyên dương các mặt. ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................. ................................................................................. - Nhận xét chung về các hoạt động của lớp trong tuần. 3.GV rút ra ưu, khuyết điểm chính: + Ưu điểm : - Đa số các em thực hiện tốt nội quy nhà trường và những quy định của lớp đề ra. - Đi học chuyên cần, đúng giờ. Thực hiện trực nhật sạch sẽ trước giờ vào lớp. - Nhiều em phát biểu sôi nổi , - Tác phong đội viên thực hiện tốt. + Tồn tại : - Một số em chưa nghiêm túc trong giờ học còn nói chuyện, làm việc riêng, 3’ chưa chuẩn bị tốt đồ dùng học tập (). - Một số em ở tổ … trực nhật chưa đảm bảo - Truy bài đầu buổi chưa nghiêm túc. III/ Kế hoạch công tác tuần 20: - Thực hiện tốt nội quy nhà trường , bảo vệ tài sản của công . - Thực hiện tốt nền nếp ra vào lớp,tác phong đội viên, . - Thực hiện tốt ATGT. - Thực hiện tốt đầu buổi, làm bài và học bài đầy đủ trước khi đến lớp 10’ - Rèn Toán, Tiếng Việt cho HS yếu - Tham gia học bồi dưỡng HSG đầy đủ - Giữ gìn vệ sinh cá nhân và khu vực sạch sẽ IV/ Sinh hoạt văn nghệ tập thể : 2’ - Hát tập thể một số bài hát của Đội.
<span class='text_page_counter'>(99)</span> - Tổ chức cho HS chơi các trò chơi dân gian do HS sưu tầm hoặc hát các bài đồng dao, hò, vè. V/ Nhận xét - Dặn chuẩn bị nội dung tuần sau Mỗi tổ sưu tầm một trò chơi dân gian hoặc một bài đồng dao, hò,vè,... phù hợp với lứa tuổi các em để phổ biến trước lớp và hướng dẫn các bạn cùng chơi. Rút kinh nghiệm :. TUẦN19: Thứ hai ngày. tháng 01 năm 2014 Tập đọc THÁI SƯ TRẦN THỦ ĐỘ. Tiết 153 I.Mục tiêu : - Biết đọc diễn cảm bài văn , đọc phân biệt được lời các nhân vật . - Hiểu : Thái sư Trần Thủ Độ là người gương mẫu, nghiêm minh, công bằng, không vì tình riêng mà là sai phép nước . (Trả lời được các câu hỏi trong SGK). - GDHS kính yêu thái sư Trần Thủ Độ . II.Chuẩn bị:-GV : SGK .Tranh ảnh minh hoạ bài học .-HS : SGK III.Các hoạt động dạy học: T/g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh.
<span class='text_page_counter'>(100)</span> 1’ I.Ổn định lớp : KTdụng cụ của HS 5' II.Kiểm tra bài cũ: -Gọi 4HSphân vai anh Thành , anh Lê , anh Mai , người dẫn chuyện .Đọc trích đoạn kịch “Người công dân số Một” -1 HS nêu nội dung bài. -GV nhận xét ,ghi điểm . HĐ1 1' III.Dạy bài mới : 10 1.Giới thiệu bài –ghi đề (trực tiếp ) ' HĐ2 2.Hướng dẫn HS đọc và tìm hiểu bài : a/ Luyện đọc : -GVgọi 1 HS khá đọc bài. -Cho 3 HS đọc đoạn nối tiếp(Đoạn 1 : Từ đầu ……đến tha cho .Đoạn 2 : Một lần khác….. thưởng cho .Đoạn 3: Còn lại) .Luỵen đọc từ khó :quân hiệu,chuyên quyền ,suy nghĩ,... -Cho 3 HS đọc đoạn nối tiếp và đọc chú giải -Cho HS luyện đọc cặp đôi. -Gọi 1 HS G đọc lại bài. 10 -GV đọc mẫu toàn bài . ' -Cho HS quan sát tranh minh hoạ HĐ3 b/ Tìm hiểu bài : *Đoạn 1 : Cho HS đọc thầm và trả lời câu hỏi -Khi có người muốn xin chức câu đương , Trần Thủ Độ đã làm gì ?(HSTB) Giải nghĩa từ : câu đương . Ý 1:Cách xử sự của Trần Thủ Độ về việc mua quan . *Đoạn 2 : HS đọc thầm lướt và trả lời câu hỏi -Trước việc làm của người quân hiệu , Trần Thủ Độ xử lí ra sao ?(HSK)-Giảng nội dung tranh Giải nghĩa từ :thềm cấm ;khinh nhờn ; kể rõ ngọn ngành . Ý2:Sự gương mẫu , nghiêm minh của Trần Thủ Độ. *Đoạn 3: HS đọc thầm và trả lời câu hỏi -Khi biết có viên quan tâu với vua mình chuyên quyền , Trần Thủ Độ nói thế nào ? 10’ (HSTB) -Thảo luận cặp đôi:Những lời nói và việc làm cho thấy ông là người như thế nào ? (HSY). -4HS (G,TB,TB,K) đọc -1 HS K nêu nội dung -Lớp nhận xét . -HS lắng nghe . -1HS đọc toàn bài cả lớp đọc thầm . -HS đọc nối tiếp đoạn và luyện đọc các từ khó . -Cho 3 HS đọc đoạn nối tiếp và đọc chú giải -Luyện đọc cặp đôi. -1 HSG đọc lại.Lớp đọc thầm. -Lắng nghe - HS đọc thầm và trả lời câu hỏi -Ông đồng ý nhưng yêu cầu chặt một ngón chân để phân biệt với câu đương khác .. - HS đọc thầm lướt và trả lời câu hỏi -..Không những không trách móc mà còn thưởng cho vàng lụa .. - HS đọc thầm và trả lời câu hỏi - Trần Thủ Độ nhận lỗi và xin vua ban thưởng cho viên quan dám nói thẳng . -Thảo luận :Trần Thủ Độ cư xử nghiêm minh , không vì tình riêng , nghiêm khắc với bản thân , luôn đề cao kỉ cương phép nước ..
<span class='text_page_counter'>(101)</span> Giải nghĩa từ : chuyên quyền ; tâu xằng . Ý 3:Sự nghiêm khắc với bản thân , luôn 3' đề cao kỉ cương phép nước . HĐ4 c/Đọc diễn cảm : -GVcho HS thảo luận nêu cách đọc. -GV Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn . +HS đọc đoạn 3 theo cách phân vai : người dẫn chuyện,viên quan , vua , Trần Thủ Độ. -Hướng dẫn HS thi đọc diễn cảm . IV. Củng cố , dặn dò : Câu chuyện ca ngợi ai ,ca ngợi về điều gì ? (G) -GDHS chấp hành tốt nội quy nhà trường ,nơi sinh sống không được vi phạm việc làm cấm.-GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm:. -HS thảo luận và nêu cách đọc. -HS đọc từng đoạn nối tiếp . HS đọc cho nhau nghe theo cặp . -HS thi đọc diễn cảm trước lớp theo nhóm đoạn 3. - Ca ngợi thái sư Trần Thủ Độ một người cư xử gương mẫu , nghiêm minh , không vì tình riêng mà làm trái phép nước. -Lắng nghe. Lịch sử Tiết 20 ÔN TẬP : CHÍN NĂM KHÁNG CHIẾN BẢO VỆ ĐỘC LẬP DÂN TỘC ( 1945-1954 ) I– Mục tiêu : - Biết sau Cách mạng tháng Tám nhân dân ta phải đương đầu với ba thứ “giặc” : “giặc đói”, “giặc dốt”, :giặc ngoại xâm”. - Thống kê những sự kiện lịch sử tiêu biểu nhất trong chín năm kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược: + 19-12-1946 : Toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp. +Chiến dịch Việt Bắc thu – động 1947. +Chiến dịch Biên giới thu – đông 1950. +Chiến dịch Điện Biên Phủ. -Giáo dục HS truyền thống chống giặc cứu nước của dân tộc ta. II– Chuẩn bị: 1 – GV :Bản đồ hành chính Việt Nam ( để chỉ một số địa danh gắn với sự kiện lịch sử tiêu biểu đã học )-Phiếu học tập 2 – HS : SGK . III – Các hoạt động dạy học chủ yếu : T Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh G 1’ I – Ổn định lớp : KT đồ dùng HS 4’ II – Kiểm tra bài cũ “ Chiến thắng Điện Biên Phủ”. -Nêu diễn biến của chiến thắng Điện Biên HS1 trả lời. Phủ ?(K) - HS2 trả lời. -Nêu ý nghĩa của chiến thắng Điện Biên -Cả lớp nghe và nhận xét ..
<span class='text_page_counter'>(102)</span> Phủ? (TB)GV nhận xét III – Bài mới : 1 – Giới thiệu bài : Ôn tập : Chín năm 1’ kháng chiến bảo vệ độc lập dân tộc ( 1954 -1975 ). 2 – Hướng dẫn ôn tập : 10’ a) Họat động 1 : Làm việc theo nhóm. GV chia lớp thành 4 nhóm và phát phiếu học tập cho các nhóm, yêu cầu mỗi nhóm thảo luận một câu hỏi trong SGK. _ N.1: Tình thế hiểm nghèo của nước ta sau Cách mạng tháng Tám thường được diễn tả bằng cụm từ nào? Em hãy kể tên 3 loại”giặc” mà Cách mạng nước ta phải đương đầu từ cuối năm 1945. _ N.2: “ Chín năm làm một Điện Biên Nên vành hoa đỏ nên thiên sử vàng”. _ Em hãy cho biết : 9 năm đó được bắt đầu và kết thúc vào thời gian nào?. 8’. 8’. _ N.3: Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh đã khẳng định điều gì? _ N.4 : Hãy thống kê một số sự kiện mà em cho là tiêu biểu nhất trong 9 năm kháng chiến chống thực dân Pháp? b)Hoạt động 2 : Hái hoa dân chủ Tổ chức cho 4 đội chơi ,GV phổ biến cách chơi Câu hỏi 1- Kể lại một câu chuyện của Bác Hồ trong những ngày cùng nhân dân chống giặc đói ,giặc dốt 2- Tại sao nói Chiến dịch Việt Bắc Thu Đông 1947 là mồ chôn giặc Pháp ? 3- Nêu ý nghĩa của chiến dịch Việt Bắc Thu Đông ? 4- Chiến thắng Biên giới thu Đông năm 1950 có ý nghĩa như thế nào ? 5- Nêu ý nghĩa của chiến dịch Điện Biên Phủ ? c)Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp. Tổ chức cho HS thực hiện trò chơi theo chủ đề “Tìm địa chỉ đỏ”. -Cách thực hiện: GV dùng bảng phụ có để sẵn các địa danh tiêu biểu, HS dựa vào kiến thức đã học kể lại sự kiện,nhân vật lịch sử tương ứng với các địa danh . -GV cùng cả lớp nhận xét IV – Củng cố,dặn dò :. - HS nghe .. - Các nhóm thảo luận và trả lời: - N.1: Được diễn tả bằng cụm từ ” Nghìn cân treo sợi tóc”. Ba loại giặc : Giặc đói, giặc dốt, giặc ngoại xâm. - N.2 : Bắt đầu ngày 23-9-1945 và kết thúc ngày 21-7-1954. - N.3 : Tinh thần quyết tử vì độc lập tự do của dân tộc. - Các nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm mình - N.4 : + Ngày 19-8-1945: Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội. + Ngày 2-9-1945 Bác Hồ đọc bản tuyên ngôn đập lập. + Ngày 19-12-1946 toàn quốc kháng chiến. + Việt Bắc thu đông 1947. + Biên giới thu đông 1950. + Điện Biên Phủ 7-5-1954. -HS các nhóm cử đại diện lên hái hoa trả lời ,cả lớp lắng nghe bổ sung. - HS thảo luận & trả lời . - HS chơi theo hướng dẫn của GV.
<span class='text_page_counter'>(103)</span> 3’. - GV tổng kết nội dung bài học. - Nhận xét tiết học . Chuẩn bị bài sau:” Nước nhà bị chia cắt”. Rút kinh nghiệm:. HS lắng nghe . - Xem bài trước .. Toán LUYỆN TẬP. Tiết 96 I– Mục tiêu : - Biết tính chu vi hình tròn, tính đường kính của hình tròn khi biết chu vi của hình tròn đó. - Giáo dục HS tính cẩn thận,chính xác khi làm bài tập II- Chuẩn bị: 1 - GV : SGK.Bảng phụ, phiếu bài tập. 2 - HS : SGK. III-Các hoạt động dạy học chủ yếu : T Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh G 1’ I- Ổn định lớp : KTDCHT -Bày DCHT lên bàn 4’ II- Kiểm tra bài cũ : Gọi 3 HS -HS1 Nêu công thức tính chu vi hình tròn -HSTB lên bảng ghi.Cả lớp nhận xét dưới dạng bán kính và đường kính . -Tính chu vi hình tròn có bán kính r : - r= 6,5 dm ; HSK làm bài 1 HSG làm bài r= 2 m Lớp nhận xét . -Nhận xét-ghi điểm. III - Bài mới : 1’ a- Giới thiệu bài :GV nêu yêu cầu tiết HS nghe học. b– Hướng dẫn luyện tập : 9’ Bài 1 :Gọi 1 HS nêu yêu cầu của đề bài . - Tính chu vi hình tròn có bán kính r. 1 -Lưu ý trường hợp r =2 2 cm, thì có thể đổi hỗn số ra số thập phân hoặc phân số . -Cho HS tự làm, sau đó đổi vở Ktra chéo cho nhau.2HS làm bảng nhóm –đính - HS làm bài theo nhóm và nêu kết quả . bảng –Nhận xét. 9’ -GV nhận xét,sửa chữa ĐS : b) 27,632 dm. c) 15,7 cm . Bài 2 : Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? . -Hãy viết công thức tính chu vi hình tròn - Tính ĐK (BK) hình tròn, biết chu biết ĐK hoặc BK của hình tròn đó (Thảo vi. -HS thảo luận và nêu luậncặp đôi). -Gọi 2 HSTB lên bảng giải, cả lớp làm d = C : 3,14 ; r = C : (2 x 3,14)..
<span class='text_page_counter'>(104)</span> vào vở . -Thu chấm 1/3 lớp. 11’ -Nhận xét . Bài 3 : Bài toán cho biết gì ? . -Bài toán hỏi gì ? .. - ĐS : a) 5m b) 3dm. - Nhận xét . - Đường kính của 1 bánh xe là : 0,65m .. a) Tính chu vi của bánh xe . b) Qđường người đó đi được khi -Yêu cầu HS tự làm ý a, thảo luận theo bánh xe lăn trên mặt đất 10 vòng, cặp để làm ý b . 100 vòng -Yêu cầu HS làm vào vở, 1 HSK trình bày - HS làm ý a – Thảo luận ý b . bảng phụ. 5’ -Nhận xét . ĐS : a) 2,041 m . IV- Củng cố,dặn dò : b) 20,41m . - Nêu công thức tính chu vi hình tròn biết 204,1m . ĐK hoặc biết BK . -HDBT 4 /99.Lưu ý chu vi hình H =C : 2 - HSTB nêu . +6 -Hoàn chỉnh bài tập 1/99 - HS theo dõi. - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị bài sau :Diện tích hình tròn. Rút kinh nghiệm:. Tiết 154. CHÍNH TẢ ( Nghe - viết) CÁNH CAM LẠC MẸ.
<span class='text_page_counter'>(105)</span> I / Mục tiêu: - Viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức thơ. - Làm được BT(2) a/b . -Giáo dục HS ý thức rèn chữ viết II / Chuẩn bị: GV: SGK, 04 tờ giấy khổ to viết nội dung bài tập 2a , bảng phụ . HS : SGK,vở ghi,BC. III / Hoạt động dạy và học : T/ g 3’. Hoạt động của GV. I/Ổn định lớp:KT sĩ số HS II / Kiểm tra bài cũ : -Gọi 2 HS lên bảng viết : giấc ngủ , tháng giêng , ngọt ngào , dành dụm . -GV cùng cả lớp nhận xét. 1’ III / Dạy bài mới : 1 / Giới thiệu bài : Trong tiết học hôm nay , chúng ta sẽ viết chính tả bài “Cánh cam lạc mẹ” và phân biệt các tiếng có chứa âm đầu 24’ r / d / gi. 2 / Hướng dẫn HS nghe – viết : -GV đọc bài chính tả trong SGK . -Nêu nội dung bài thơ . -Cho HS đọc thầm bài thơ . -Hướng dẫn HS viết đúng những từ mà HS dễ viết sai : xô vào , khản đặc , râm ran , giã gạo . -GV đọc bài cho HS viết . -GV đọc toàn bài cho HS soát lỗi . -Chấm chữa bài : +GV chọn chấm 10 bài của HS . +Cho HS đổi vở chéo nhau để chấm . -GV rút ra nhận xét và nêu hướng khắc phục lỗi chính tả cho cả lớp . 10’ 3 / Hướng dẫn HS làm bài tập : Bài tập 2/a) :1 HS nêu yêu cầu của bài tập . -GV giải thích cách làm theo yêu cầu bài . -Cho HS làm việc cá nhân -Cho HS trình bày kết quả trên bảng phụ . -GV nhận xét , sửa chữa .GV cho HS đọc lại toàn bài . Hỏi: Nêu tính khôi hài của mẫu chuyện vui giữa cơn hoạn nạn ? IV / Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học 2’ biểu dương HS viết tốt . -Về nhà kể lại mẫu chuyện cho người thân nghe.Về xem lại các lỗi viết sai và viết lại cho đúng-Chuẩn bị bài sau : Nghe – viết : “ Trí dũng song toàn ”. Hoạt động của HS - 2 HS lên bảng viết ,lớp viết BC,cả lớp theo dõi & nhận xét.. -HS lắng nghe.. -HS theo dõi SGK và lắng nghe. -HSG: Cánh cam lạc mẹ vẫn được sự che chở yêu thương của bạn bè . -HS đọc thầm lại bài thơ . -HS viết từ khó trên BC,bảng lớp. -HS viết bài chính tả. - HS soát lỗi . -2 HS ngồi gần nhau đổi vở chéo nhau để chấm. -HS lắng nghe. -1 HS nêu yêu cầu của bài tập 2a. -HS lắng nghe. -HS làm việc cá nhân . -HS trình bày kết quả trên bảng phụ. -HS lắng nghe. 1 HS đọc toàn bài. + Anh chàng ích kỷ không hiểu ra rằng : Nếu thuyền chìm thì anh ta cũng rồi đời . -HS lắng nghe..
<span class='text_page_counter'>(106)</span> Rút kinh nghiệm :. Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ :CÔNG DÂN. Tiết 155 I.Mục tiêu : -Kiến thức :Mở rộng , hệ thống hoá vốn từ gắn với chủ điểm : Công dân . -Kĩ năng :Biếtcách dùgmột số từ ngữ thuộc chủ điểm Công dân . -Thái độ : Giáo dục HS yêu quý tiếng Việt . II.Chuẩn bị: GV : -Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt , Từ điển Hán Việt -Bảng phụ ghi các câu nói của nhân vật Thành BT4 . HS : SGK.Vở BT. III.Các hoạt động dạy học: T/g. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.
<span class='text_page_counter'>(107)</span> 1’ I.Ổn định lớp:KTDCHT 3' II.Kiểm tra bài cũ: -Gọi 2HS đọc đoạn văn đã viết hoàn chỉnh ở nhà : chỉ rõ câu ghép được dùng trong đoạn văn , cách nối các vế câu ghép . -GV nhận xét ,ghi điểm . III.Dạy bài mới : 1’ 1.Giới thiệu bài –ghi đề: 2. Hướng dẫn HS làm bài tập : 8’ *Bài 1 :GV Hướng dẫn HS làm theo cặp. -GV theo dõi , nhận xét:Dòng b : Người dân của một nước , có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước là đúng nghĩa của từ Công dân . 9’ *Bài 2 :Gọi 1 HS đọc bài tập. -Cho HSlàm theo nhóm , phát bảng nhóm cho HS làm . -GV nhận xét , chốt lại ý đúng : * Công ( của chung , của nhà nước ):công dân , công công, công chúng . * công(không thiên vị ) : công bằng , công lí , công minh , công tâm . * công ( thợ, khéo tay ) : công nhân , công 10’ nghiệp . *Bài 3 : Gọi 1 HS đọc bài tập Cho HS làm bài theo cặp . -GV theo dõi , nhận xét ,chốt cách giải đúng: + Từ đồng nghiã với công dân: nhân dân, dân chúng , dân. + Từ không đồng nghiã với công dân: đồng 7’ bào ,dân tộc ,nông dân,công chúng . *Bài 4: GV Hướng dẫn HS làm bài. -GV chỉ bảng viết lời nhân vật Thành , nhắc HS cách làm đúng . -GV chốt ý đúng : Không thể thay thế các từ 2’ đồng nghĩa . IV. Củng cố , dặn dò : -GV nhận xét tiết học. -Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện cách sử dụng từ công dân trong các trường hợp khác -Chuẩn bị bài”Nối các vế câu ghép bằng quan hệtừ” Rút kinh nghiệm:. Bày DCHT lên bàn -2HS (TB,G)đọc đoạn văn -Lớp nhận xét . -Lắng nghe -1HS đọc câu hỏi .Lớp theo dõi SGK . -HS làm bài theo cặp , có thể dùng từ điển -Nêu bài làm trước lớp . -Lớp nhận xét . -1HS đọc câu hỏi .Lớp theo dõi SGK . -HS làm bài theo nhóm ( có thể dùng từ điển ) ;HS viết bài làm vào vở nháp . 3 HS viết vào bảng nhóm các dữ liệu của bảng phân loại . -Đại diện nhóm dán giấy lên bảng , trình bày kêt quả . -1HS đọc câu hỏi .Lớp theo dõi SGK . -HS làm bài theo cặp -Nêu bài làm trước lớp . -Lớp nhận xét .. -HS đọc yêu cầu bài . -HS trao đổi cặp và làm . -HS phát biểu ý kiến .. -HS lắng nghe ..
<span class='text_page_counter'>(108)</span> Toán Tiết 97 DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN. I– Mục tiêu :Giúp HS : - Biết quy tắc, công thức tính diện tích hình tròn . - Giáo dục HS tính cẩn thận,ham học toán. II- Chuẩn bị: o : Một hình tròn BK 10cm và băng giấy mô tả quá trình cắt, dán các phần của hình tròn, bảng phụ o HS : SGK .Vở ghi chép .VBT.Vở nháp. III-Các hoạt động dạy học chủ yếu : T Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh G 1’ I- Ổn định lớp : KT dụng cụ học tập của - Bày DCHT lên bàn 4’ HS II- Kiểm tra bài cũ : Gọi1HSTB - HS lên bảng tính . -Nêu công thức tính chu vi hình tròn rồi -Cả lớp nhận xét tính chu vi hình tròn có r = 9m . -HS lên bảng làm bài tập .Lớp nhận -Gọi 1 HSG làm bài 4 SGK .KT 3 VBT. xét . - Nhận xét-ghi điểm . 1’ III - Bài mới : 1- Giới thiệu bài : Diện tích hình tròn - HS nghe . 13’ 2– Hướng dẫn: *Giới thiệu công thức tính diện tích hình tròn.
<span class='text_page_counter'>(109)</span> - GV giới thiệu công thức tính Dtích hình tròn : Muốn tính diện tích của hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14 . - Gọi vài HS nhắc lại . - Nếu gọi S là Dtích, r là bán kính. Viết công thức tính Dtích hình tròn . * Hướng dẫn HS thực hành ví dụ . - Gọi 1 HS nêu ví dụ SGK . - Gọi vài HS đọc lại Qtắc và công thức tính diện tích hình tròn . - Gọi 1 HSK lên bảng tính, cả lớp làm ra giấy nháp 6’. 7’. - Vài HS nhắc lại . S = r × r × 3,14 . - Tính diện tích hình tròn có r= 2dm . - 2 HS nêu . - D/tích hình tròn đó là : 2 × 2 × 3,14 = 12,56 (dm2) . ĐS: 12,56dm2 . - Tính diện tích hình tròn có bán kính r .. 3-Thực hành : Bài 1 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài toán . - Gọi 2 HS làm trên bảng phụ, cả lớp làm - HS làm bài . vào vở . ĐS: a) 78,5cm2 . - Nhận xét,sửa chữa . Bài 2 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài đọc. - Yêu cầu bài 2 có gì khác với bài 1 ? Cách làm cần thêm bước tính nào ? . - Yêu cầu 2 HS(TB) làm trên bảng nhóm cả lớp làm vào vở -thu chấm .. 5’ - Nhận xét,sửa chữa . Bài 3 : Gọi 1 HS đọc đề bài. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở, 1 HSK làm bài trên bảng . 3’. - HS nghe .. -Thu chấm một số vở.. b) 5,5024dm2 . - HS nhận xét . - Tính diện tích hình tròn có đường kính d . - Bài 1 cho biết bán kính, bài 2 cho biết đường kính. - Đầu tiên tính bán kính hình tròn . - HS làm bài . ĐS: a) 113,04cm2 . b) 40,6946dm2 . - HS nhận xét . - HS đọc đề . - HS làm bài . - D/tích của mặt bàn đó là : 45 × 45 × 3,14 = 6358,5(cm2). ĐS: 6358,5cm2.. - Nhận xét,sửa chữa . IV- Củng cố,dặn dò : - Nêu Q/tắc và công thức tính diện tích hình tròn . - HS nêu . -Về nhà làm BT:1c,2c. - Nhận xét tiết học . -Lắng nghe - Chuẩn bị bài sau :Luyện tập Rút kinh nghiệm.
<span class='text_page_counter'>(110)</span> Thứ tư ngày tháng 01 năm 2014 Tập đọc Tiết 156 NHÀ TÀI TRỢ ĐẶC BIỆT CỦA CÁCH MẠNG I.Mục tiêu : Biết đọc diễn cảm bài văn ,nhấn giọng khi đọc các con số nói về sự đóng góp tiền của của ông Đỗ Đình Thiện cho cách mạng . Hiểu nội dung biểu dương nhà tư sản yêu nước Đỗ đình Thiện ủng hộ và tài trợ tiền của cho cách mạng ( Trả lời được các câu hỏi 1,2) Giáo dục HS kính trọng những người yêu nước chân chính . II.Chuẩn bị: GV: SGK.Ảnh chân dung của nhà tư sản Đỗ Đình Thiện. HS : SGK III.Các hoạt động dạy học: T/g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ I.Ôn định lớp: KT sĩ số HS 4' II.Kiểm tra bài cũ: -3 HS đọc và trả lời. Gọi 3HS đọc bài” Thái sư Trần Thủ Độ” , -Lớp nhận xét . trả lời câu hỏi. -Khi có người muốn xin chức câu đương ,Trần Thủ Độ đã làm gì ?(TB) -Khi biết có viên quan tâu với vua mình chuyên quyền , Trần Thủ Độ nói thế nào ? (K) -Bài văn ca ngợi ai ?Ca ngợi điều gì?(TB) -GV nhận xét,ghi điểm . III.Dạy bài mới : 1.Giới thiệu bài-ghi đề : 11 2.Hướng dẫn HS đọc và tìm hiểu bài : a/ Luyện đọc : ' -GV gọi 1 HSK(G) đọc bài. 1'. -HS lắng nghe .. -1HS đọc toàn bài . -HS đọc nối tiếp đoạn và luyện đọc -Cho 5 HS đọc đoạn nối tiếp(mỗi lần xuống các từ khó :Tuần lễ Vàng , Quỹ Độc dòng là một đoạn) .Luyện đọc từ khó :Tuần lập … -Cho5 HS đọc đoạn nối tiếp và đọc lễ Vàng ,... -Cho 5 HS đọc đoạn nối tiếp và đọc chú giải chú giải -Luyện đọc cặp đôi..
<span class='text_page_counter'>(111)</span> -Cho HS luyện đọc cặp đôi. -Gọi 1 HS đọc 10 -GV đọc mẫu toàn bài . ' b/ Tìm hiểu bài : -GV cho HS đọc thầm lướt bài và trao đổi,trả lời câu hỏi:. -1 HS đọc -Lắng nghe -HS đọc lướt và tìm hiểu ,thảo luận.. -Ủng hộ 3 vạn đồng Đông + Kể lại những đóng góp to lớn và liên tục Dương,64 vạn vàng,…hàng trăm của ông Thiện qua các thời kì ( trước cách tấn thóc,đồn điền ChiNê. mạng , cách mạng thành công , trong kháng chiến , hoà bình lập lại ).(HSTB) Giảng : Ông Đỗ Đình Thiện đã có những trợ -Lắng nghe –quan sát . giúp rất to lớn về tiền bạc ,tài sản cho cách mạng trong nhiều giai đoạn khác nhau ,nhất là những giai đoạn quan trọng khi ngân quỹ của Đảng gần như không có gì .(Cho HS -Ông là một công dân yêu nước …. xem ảnh) +Việc làm của ông Thiện thể hiện những phẩm chất gì ? (HSTB)-GDHS yêu nước :ra -Phải biết hi sinh vì Cách mạng sức học tốt mai sau giúp ích nước nhà. +Từ câu chuyện này ,em suy nghĩ như thế nào về trách nhiệm của một công dân với đất nước ?(HSKG) 11 c/ Đọc diễn cảm : -HS đọc từng đoạn nối tiếp . ' -Đọc diễn cảm theo gợi ý mục 2a . -GV Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn đoạn 2 và 3 ( Với lòng ……..phụ trách HS đọc cho nhau nghe theo cặp .. quỹ .) -HS thi đọc diễn cảm .trước lớp . GV đọc mẫu Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau đọc diễn cảm - Cho HS thi đọc diễn cảm . -GV cùng cả lớp nhận xét,bình chọn bạn - Bài văn biểu dương một công dân 3' đọc tốt. - nhà tư sản yêu nước đã đóng góp IV. Củng cố , dặn dò : cho Cách mạng rất nhiều tiền bạc , -Dựa vào phần tìm hiểu bài em hãy nêu ý tài sản trong thời kì CM gặp khó nghĩa của bài .(HSKG) khăn về tài chính . -HS lắng nghe . -GV nhận xét tiết học. -Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyêïn đọc thêm. -Đọc trước bài:Trí dũng song toàn Rút kinh nghiệm:.
<span class='text_page_counter'>(112)</span> Tập làm văn TẢ NGƯỜI ( Kiểm tra 1 tiết ). Tiết 157 I / Mục tiêu: -Viết 1 bài văn tả người có bố cục rõ ràng ,đủ ba phần MB,TB,KB đúng ý ,dùng từ đặt câu đúng. -Giáo dục HS tự tin,sáng tạo trong làm văn.Có ý thức rèn chữ viết II / Chuẩn bị: GV : Một số tranh minh hoạ cho đề bài văn . HS : Giấy kiểm tra . III / Hoạt động dạy và học : T/ g 1’ 4’. 1’ 7’. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. I/Ôn định lớp: KTDCHS II/Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HS nhắc lại dàn bài chung của thể loại -2 HS (TB,G)nêu.Lớp nhận xét. văn tả người .Nhận xét –ghi điểm . III/Bài mới : 1 / Giới thiệu bài –ghi đề: - HS lắng nghe. 2 / Hướng dẫn làm bài :. -GV treo bảng phụ có ghi sẵn 3 đề bài trong SGK. -Cho HS hiểu yêu cầu của các đề bài . -GV cho HS đọc kĩ một số đề và chọn đề nào các em thấy mình có thể viết tốt . Khi đã chọn , phải tập trung làm không được thay đổi . + Nếu chọn tả 1 ca sĩ thì chú ý tả ca sĩ đó khi biểu diễn . +Nếu chọn tả 1nghệ sĩ hài thì chú ý tả tài gây cười của nghệ sĩ đó. +Nếu chọn tả 1 nhân vật trong truyện đã đọc thì phải hình dung tưởng tượng rất cụ thể về nhân vật ( hình dáng ,khuôn mặt …) khi miêu tả . + Khi chọn đề bài , cần suy nghĩ tìm ý , sắp xếp các ý thành 1 dàn ý , dựa vào dàn ý đã 30’ xây dựng viết hoàn chỉnh 1 bài văn tả người . -Cho HS nói đề bài mình chọn . 3 / Học sinh làm bài : 2’ -GV nhắc cách trình bày 1 bài TLV . -GV cho HS làm bài . -GV thu bài làm HS . IV / Củng cố -dặn dò : -GV nhận xét tiết kiểm tra . -Về nhà xem trước nội dung tiết TLV lập chương trình hoạt động .. -Theo dõi -HS đọc kỹ các đề trong bảng phụ và chọn đề . -HS chọn lựa đề bài để viết . -HS lắng nghe chú ý của GV.. -HS nêu đề bài chọn .. -HS làm bài kiểm tra . -HS nộp bài cho GV . -HS lắng nghe..
<span class='text_page_counter'>(113)</span> Toán LUYỆN TẬP. Tiết 98 I– Mục tiêu :Giúp HS : Biết tính diện tích hình tròn khi biết : Bán kính của hình tròn. Chu vi của hình tròn. -Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập II- Chuẩn bị: 1 - GV : SGK.Hình minh hoạ bài 3 . 2 - HS : SGK. III-Các hoạt động dạy học chủ yếu : T Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh.
<span class='text_page_counter'>(114)</span> G 1’ 5’. I- Ổn định lớp : KTDCHT II- Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HS lên bảng làm bài 2c và bài 3 của tiết trước Nhận xét-ghi điểm H Đ1. 1’ III- Bài mới : 1- Giới thiệu bài : Luyện tập. 13’ H Đ2 b– Hướng dẫn luyện tập: Bài 1 : Gọi HS đọc bài tập - Yêu cầu HS tự làm bài .. -2HSK,G lên bảng . Nhận xét . HS nghe .. - HS đọc bài tập 1 - HS làm bài . - 2 HS đọc, cả lớp chữa bài . ĐS: a) 113,04cm2 . b) 0,38465dm2 . - Gọi 2 HS(TB) đọc bài của mình ; Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau đổi vở để Ktra -HS nhận xét - Lấy bán kính nhân với kính nhân rồi bài cho nhau nhân với 3,14. HS đọc bài tập 2 -GV nhận xét, chữa bài . 15’ -Muốn tính diện tích hình tròn ta làm - Tính S hình tròn biết C = 6,28 cm . - BK hình tròn . như thế nào Bài 2 : Gọi HS đọc bài tập - Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ? . - Muốn tính diện tích hình tròn ta phải biết được yêú tố gì trước ? . - Bán kính hình tròn biết chưa . - Tính BK bằng cách nào ? . - Yêu cầu HS làm vào vở, 1 HSK làm vào bảng phụ .. - GV nhận xét cho điểm . 5’ H Đ3 IV- Củng cố,dặn dò : - Nêu cách tính BK hình tròn khi biết chu vi hình tròn .(TB) -HDBT3 /100về nhà làm. - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị bài sau :Luyện tập chung Rút kinh nghiệm:. - Chưa, có thể tính được . - Lấy chu vi chia cho 3,14 rồi chia cho 2 . - HS làm bài . Bán kính của hình tròn đã cho là : 6,28 : 3,14 : 2 = 1 (cm) . Dtích của hình tròn đó là : 1 × 1 × 3,14 = 3,14 (cm2) . ĐS: 3,14 cm2 . - HS nhận xét bài,bổ sung - HS nêu -HS đọc bài tập 3 - Lấy S hình tròn lớn trừ đi S hình tròn nhỏ - HS nghe.
<span class='text_page_counter'>(115)</span> Khoa học SỰ BIẾN ĐỔI HOÁ HỌC (tt). Tiết 39 I . MỤC TIÊU BÀI HỌC : - Nêu được một số ví dụ về biến đổi hó học xảy ra do tác dụng của nhiệt hoặc tác dụng của ánh sáng. - Giáo dục kĩ năng sống: Kĩ năng quản lí thời gian trong quá trình tiến hành thí nghiệm . II . CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI : Kĩ năng quản lí thời gian trong quá tring tiến hành thí nghiệm . III . CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG : Quan sát và trao đổi theo nhóm nhỏ. IV . PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : 1 – GV :._ H.trang 78,79,80,81 SGK . Giá đỡ , ống nghiệm ( hoặc lon sỡa bò ), đèn cồn hoặc dùng thìa có cán dài & nến _ Một ít đường kính trắng .Giấy nháp . Phiếu học tập . 2 – HS : SGK. V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : III– Các hoạt động dạy học chủ yếu : T Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh G 1’ I – Ổn định lớp : KT dụng cụ học tập của 4’ HS II – Kiểm tra bài cũ : “ Dung dịch “ - 2HS trả lời. - Dung dịch là gì ?(TB).
<span class='text_page_counter'>(116)</span> - Kể tên một số dung dịch mà em biết ?(K). - HS nghe và nhận xét.. - Nhận xét,ghi điểm 1’ III – Bài mới : 14’ 1 – Khám phá : “ Sự biến đổi hoá học” TT 2) Kết nối : Trò chơi “ Chứng minh vai trò của nhiệt trong biến đổi hoá học “ *Mục tiêu: HS thực hiện một số trò chơi có liên quan đến vai trò của nhiệt trong biến đổi hoá học * Giáo dục kĩ năng sống: Kĩ năng quản lí thời gian trong quá trình tiến hành thí nghiệm. *Cách tiến hành: -Bước 1: Làm việc theo nhóm . 12’. -Bước 2: Làm việc cả lớp . GV theo dõi và nhận xét. * Kết luận: Sự biến đổi hoá học có thể xảy ra dưới tác dụng của nhiệt . 3) Hoạt động4 :Thực hành xử lí thông tin trong SGK *Mục tiêu : HS nêu được ví dụ về vai trò của ánh sáng đối với sự biến đổi hoá học . *Cách tiến hành: -Bước 1 : Làm việc theo nhóm . GV yêu cầu các nhóm trưởng điều khiển nhóm mình đọc thông tin, quan sát hình vẽ để trả lời các câu hỏi ở mục thực hành trang 80, 81 SGK. -Bước 2 : Làm việc cả lớp .. - Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình chơi trò chơi được giới thiệu ở trang 80 SGK. - Từng nhóm giới thiệu các bức thư của nhóm mình với các bạn trong nhóm khác.. - Các nhóm trưởng điều khiển nhóm mình đọc thông tin, quan sát hình vẽ để trả lời các câu hỏi ở mục thực hành trang 80, 81 SGK. - Đại diện một số nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm mình. Các nhóm khác bỗ sung.. GV theo dõi, nhận xét. *Kết luận : Sự biến đổi hoá học có thể xảy ra dưới tác dụng của ánh sáng . - HS trả lời. - Nhận xét bổ sung. - HS lắng nghe . 4. Áp dụng : - Xem bài trước . Sự biến đổi hoá học là gì ? (HSTB) - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị bài sau : “ Năng lượng “ Rút kinh nghiệm: 3’.
<span class='text_page_counter'>(117)</span> Luyện từ và câu NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ. Tiết 158 : I.Mục tiêu : - Nắm được cách nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ (ND ghi nhớ). - Nhận biết được các quan hệ từ, cặp quan hệ từ được sử dụng trong câu ghép (BT1) ; biết cách dùng các quan hệ từ nối các vế câu ghép (BT3). -Thái độ :Giáo dục HS yêu quý tiếng Việt . II.Chuẩn bị: GV : SGK.3 tờ giấy khổ to viết 3 câu ghép tìm được trong đoạn văn ở BT 1 .Bảng phụ HS : SGK III.Các hoạt động dạy học: T/g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ I.Ổn định lớp: KT sĩ số HS 3' II.Kiểm tra bài cũ : 2HS TB nêu -Lớp nhận xét . -Gọi 2HS đọc bài tập 3,4trong tiết luyện từ và câu ở tiết trước . -GV nhận xét ,ghi điểm . III.Dạy bài mới : -HS lắng nghe . 1' 1.Giới thiệu bài-ghi đề : 14 2. Hình thành khái niệm : -1HS đọc yêu cầu bài1 .Lớp theo ' a/ Phần nhận xét : dõi SGK *Bài tập 1 :Gọi HSTB đọc bài tập - HS đọc thầm đoạn văn , tìm câu -GV hướng dẫn HS làm theo nhóm đôi ghép theo cặp . -GV nhận xét , chốt kết quả đúng (dán lên -HS nêu kết quả . bảng 3 tờ giấy có viết 3câu ghép cần tìm ). Các câu ghép *Bài tập 2 : Gọi HS Kđọc bài tập Câu 1 : Anh công nhân ……….tiến -GV hướng dẫn làm theo nhóm 4. vào -GV dán giấy có ghi các câu cho HSlàm bài Câu 2 : Tuy đồng chí …cho đồng -GV nhận xét chốt ý đúng . chí *Bài tập 3 : Gọi HS TBđọc bài tập Câu 3 : Lê Nin không tiện ….vào -GV Hướng dẫn HS làm BT . ghế cắt tóc -Gợi ý cách tìm các cách nối các vế trong -1HS đọc yêu cầu BT2 .Lớp theo câu ghép . dõi SGK -GV kết luận ,chốt ý đúng . b/ Phần ghi nhớ :. -HS làm việc theo nhóm , dùng bút chì gạch chéo , phân tách các vế câu.
<span class='text_page_counter'>(118)</span> -GV hướng dẫn , ghi bảng Ghi nhớ. 3’. 3. Hướng dẫn HS làm bài tập : *Bài 1 : Gọi HS đọc bài tập GV Hướng dẫn HS làm BT 1. -Nhận xét , chốt kết quả đúng : + Câu 1 là câu ghép có 2 vế câu . +Cặp quan hệ từ rong câu là : nếu …. thì … *Bài 2 : Gọi HS đọc bài tập -GV Hướng dẫn HS làm BT 2 . -Nhận xét , chốt kết quả đúng : +Hai câu ghép có quan hệ từ bị lượt bớt là : Hai câu ở cuối đoạn văn .. 16 -GV dán câu đã được khôi phục để HS lên ' bảng làm và nhận xét . -Câu đúng : ( Nếu ) Thái hậu hỏi người hầu hạ giỏi thì thần xin cử Vũ Tán Đường . Còn Thái hậu hỏi người tài ba giúp nước ( thì ) thần xin cử Trần Trung Tá . *Bài 3 : Gọi HS đọc bài tập -GV Hướng dẫn HS làm(hình thức mảnh ghép 3) . -GV phát 3 bảng phụ để 3 tổ làm . -Nhận xét , chốt kết quả đúng. a)Tấm chăm chỉ ,hiền lành còn Cám thì lười biếng ,độc ác . b) Ông đã nhiều lần can gián nhưng vua không nghe . c) Mình đến nhà bạn hay bạn đến nhà mình ? IV. Củng cố , dặn dò : -GV nhận xét tiết học. -Yêu cầu HS về nhà tiếp tục hoàn thiện bài tập . -Chuẩn bị bài”Mở rộng vốn từ :Công dân”. ghép , khoanh tròn các từ và dấu câu ở giữa ranh giới giữa các vế câu . -3 HS lên bảng xác định các vế câu trong từng câu ghép . -Lớp nhận xét . -1HS đọc yêu cầu BT3 .Lớp theo dõi SGK -HS đọc lại từng câu văn , xem các câu văn được ghép với nhau như thế nào ,có gì khác nhau ? -HS suy nghĩ , phát biểu ý kiến . -Lớp nhận xét . -Hai HSTB,G đọc nội dung Ghi nhớ trong SGK . -HSG nhắc lại không cần nhìn sách . -1HS đọc yêu cầu BT1 .Lớp theo dõi SGK -HS làm theo nhóm . Nêu kết quả .. -1HS đọc yêu cầu BT2 .Lớp theo dõi SGK -HS làm theo nhóm . Nêu kết quả -2HS lên bảng làm bài . -1HS đọc yêu cầu BT3 .Lớp theo dõi SGK -Làm theo hình thức mảnh ghép ,Sau đó về tổ tổng hợp thi đua ghi vào bảng phụ. -HS lắng nghe .. 3' Rút kinh nghiệm:.
<span class='text_page_counter'>(119)</span> Tập làm văn LẬP CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG. Tiết 159 I . MỤC TIÊU BÀI HỌC : - Bước đầu biết cách lập chương trình hoạt động cho buổi sinh hoạt động tập thể. - Xây dựng được chương trình liên hoan văn nghệ của lớp chào mừng ngày 20/11 (theo nhóm). II . CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI : Hợp tác ( ý thức tập thể, làm việc nhóm, hoàn thành chương trình hoạt động) III . CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG : Thảo luận nhóm nhỏ. IV . PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : GV : -SGK,3 tấm bìa viết mẫu cấu tạo 3 phần của 1 chương trình hoạt động . -5 từ giấy khổ to để HS lập chương trình hoạt động . HS: SGK V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : T/ g 1’ 1’. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. I.Ổn định lớp : KT sĩ số HS II / Bài mới : a. Khám phá : b. Kết nối :. -HS lắng nghe.. Lập chương trình hoạt động 15’ c. Thực hành : * Bài tập 1 -GV cho HS đọc yêu cầu của bài tập 1 ( Mẫu chuyện : Một buổi sinh hoạt tập thể , các yêu cầu ). -GV giải nghĩa : việc bếp núc . -GV nhắc lại yêu cầu : +Nêu được mục đích của buổi liên hoan văn nghệ . + Nêu được những việc cần làm và sự phân công của lớp trưởng . + Thuật lại diễn biến của buổi liên hoan. 20’ -Cho HS làm bài và trình bày kết quả . -Qua mỗi câu HS trả lời xong GV gắn lần lượt các tấm bìa lên bảng . * Bài tập 2 : -GV cho HS đọc yêu cầu của bài tập và gợi ý. -GV : Em đóng vai lớp trưởng , lập 1 chương trình hoạt động của lớp để chào mừng Ngày nhà giáo Việt Nam (Với đầy đủ 3 phần : mục đích – phân công chuẩn bị – chương trình cụ thể ) .. -2 HSK nối tiếp nhau đọc , cả lớp đọc thầm . -HS lắng nghe.. -HS làm việc cá nhân . -HS lần lượt trả lời 3 ý của bài tập . -Lớp nhận xét .. -2 HSTB nối tiếp nhau đọc , cả lớp đọc thầm . -HS lắng nghe ..
<span class='text_page_counter'>(120)</span> * Giáo dục kĩ năng sống: Hợp tác ( ý thức tập thể, làm việc nhóm, hoàn thành chương trình hoạt động) 3’ -GV chia lớp thành 5 nhóm , phát giấy cho các nhóm trình bày . -Cho đại diện các nhóm trình bày . -GV nhận xét bổ sung . d. Áp dụng : -HS nhắc lại ích lợi của việc chương trình hoạt động và cấu tạo 3 phần chương trình hoạt động . -Nhận xét tiết học . -Chuẩn bị cho tiết TLV lập chương trình hoạt động . Rút kinh nghiệm :. Toán LUYỆN TẬP CHUNG. -HS làm việc theo nhóm , nhóm nào làm xong đính bài lên bảng . -Đại diện nhóm trình bày . -Lớp nhận xét , bổ sung . -HS nhắc lại . -HS lắng nghe .. Tiết 99 I– Mục tiêu :Giúp HS - Rèn kỹ năng tính chu vi và diện tích hình tròn . - Vận dụng để tính diện tích trước 1 số hình có liên quan . -Giáo dục HS tính cẩn thận,ham học toán. II- Chuẩn bị: 1 - GV :SGK. Hình minh hoạ bài 2,3,4 . 2 - HS : SGK. III-Các hoạt động dạy học chủ yếu : T Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh G 1’ I- Ổn định lớp : KTDCHT -Bày DCHT lên bàn 4’ II- Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HS lên bảng -1 HS lên bảng nêu. - Nêu Q/tắc và công thức tính diện tích -1HS làm,cả lớp nhận xét . hình tròn -Làm bài tập 3 của tiết trước -KT3VBT. - Nhận xét,ghi điểm . HS nghe . 1’ III - Bài mới : 1- Giới thiệu bài-ghi đề : -Lắng nghe . 9’ 2– Hướng dẫn luyện tập : Bài 1 : Gọi 1 HS đọc đề . 1 HS đọc cả lớp đọc thầm . - Bài toán cho biết gì ? (HSY). -Cho 1 sợi dây thép được uốn thành 2 hình tròn, có BK là 7cm và 10 cm . -Bài toán hỏi gì ?( HSTB) . -Tính độ dài sợi dây đó ..
<span class='text_page_counter'>(121)</span> Muốn tính độ dài sợi dây ta làm cách nào? ( HSK). - Yêu cầu 1 HSTB làm vào bảng phụ, cả lớp làm vào vở . - Nhận xét, sửa chữa (HS có thể làm 2 cách khác). 10’ Bài 2 :Gọi 1 HS đọc đề - Gắn hình minh hoạ lên bảng . - Đề bài cho biết gì ?( HSTB) . - Đề bài hỏi gì ? ( HSY).. -Lấy chu vi hình tròn lớn cộng chu vi hình tròn nhỏ . -HS làm bài và nêu kết quả . -ĐS: 106,76cm. -HS nhận xét .. -HS quan sát . -OB = 60cm và AB = 15 cm. -Chu vi hình tròn lớn dài hơn chu vi hình tròn nhỏ bao nhiêu cm ? -HS làm bài . - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở ,1 HS làm -ĐS : 94,2cm . bảng phụ .GV Q/sát cách tính của HS còn -HS nhận xét. yếu 10’ - Hướng dẫn HS chữa bài. - HS quan sát . Bài 3 : Gọi 1 HS đọc đề - Hình trên tạo bởi 1 hình chữ nhật có - Gắn hình minh hoạ lên bảng . chiều rộng bằng 10 cm và 2 nửa hình - Hình trên bảng được tạo bởi hình nào ? . tròn bằng nhau có BK 7cm . (HSTB) - Tính diện tích hình đã cho . - Lấy diện tích hình chữ nhật cộng - Bài toán yêu cầu gì? . diện tích hình tròn . - Dtích hình đó bằng tổng diện tích của - HS làm bài . những hình nào ? . ĐS : 293,86cm2 . - Yêu cầu HS tự làm vào vở, một HS làm bảng phụ . GV chú ý hướng dẫn thêm HS + HS nhận xét , chữa bài . còn yếu. - Chữa bài : + Yêu cầu HS gắn bảng phụ lên bảng, gọi HS nhận xét bài của bạn . + Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau trao đổi vở để Kiểm tra bài . 5’ + GV nhận xét, chữa bài . IV- Củng cố,dặn dò : - HS TB nêu . - Nêu công thức tính diện tích và chu vi hình tròn - HS nghe. -HDBT4 /101 về nhà làm. - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị bài sau :Giới thiệu biểu đồ hình quạt . Rút kinh nghiệm:. Tiết 20. Địa lí CHÂU Á (tt).
<span class='text_page_counter'>(122)</span> I- Mục tiêu : - Nêu được một số đặc điểm về dân cư của châu Á: +Có số dân đông nhất. +Phần lớn dân cư châu Á là người da vàng. - Nêu một số đặc điểm về hoạt động sản xuất của cư dân châu á : +Chủ yếu người dân làm nông nghiệp là chính, một số nước có công nghiệp phát triển. - Nêu một số đặc điểm của khu vực Đông Nam Á : + Chủ yếu có khí hậu gió mùa nóng ẩm. +Sản xuất nhiều loại nông sản và khai thác khoáng sản. - Sử dụng tranh, ảnh, bản đồ, lược đồ để nhận biết một số đặc điểm của cư dân và hoạt động, sản xuất của người dân châu Á. II- Chuẩn bị: 1 - GV : - Bản đồ Các nước châu Á.- Bản đồ Tự nhiên châu Á . 2 - HS : SGK. III- Các hoạt động dạy học chủ yếu : T Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh G 1/ I- Ổn định lớp : KT đồ dùng của HS / 3 II - Kiểm tra bài cũ : “ Châu Á “ + Dựa vào quả Địa cầu và hình 1, em hãy -2HS trả lời cho biết vị trí địa lí, giới hạn của châu Á? (K) + Dựa vào bài học và vốn hiểu biết, hãy kể -HS nghe và nhận xét. tên một số cảnh thiên nhiên của châu Á ? (TB) - HS nghe . / 1 - Nhận xét-ghi điểm III- Bài mới : / 9 1 - Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu tiết học 2- Hoạt động : - HS làm việc cá nhân, tự so sánh a) Cư dân châu Á . các số liệu về dân số ở châu Á và *Hoạt động 1 :.(làm việc theo cặp) dân số ở các châu lục khác . -Bước 1: HS làm việc với bảng số liệu + 3 HSTB,K nêu nhận xét về dân về dân số các châu ở bài 17, so sánh dân số số châu Á . châu Á với dân số các châu lục khác để -HS đọc đoạn văn ở mục 3. nhận biết châu Á có số dân đông nhất thế -Nhận xét : Người dân châu Á chủ giới, gấp nhiều lần dân số các châu khác. yếu là người da vàng . Họ sống tập -Bước 2: HS đọc đoạn văn ở mục 3, trung đông đúc tại các vùng đồng đưa ra nhận xét người dân châu Á và địa bằng châu thổ màu mỡ . bàn cư trú của họ . - HS theo dõi . -Bước 3: GV bổ sung thêm về lí do có sự khác nhau về màu da đó : do họ sống ở các khu vực có khí hậu khác nhau . Người -Lắng nghe. dân ở khu vực có khí hậu ôn hoà thường có màu da sáng, người ở vùng nhiệt đới có 10’ màu da sẫm hơn . Kết luận : Châu Á có số dân đông nhất thế giới. Phần lớn dân cư châu Á da vàng và.
<span class='text_page_counter'>(123)</span> 8’. sống tập trung đông đúc tại các đồng bằng châu thổ . b) Hoạt động kinh tế . *Hoạt động2: (làm việc cả lớp, sau đó theo nhóm nhỏ) -Bước1: GV yêu cầu HS quan sát hình 5 và đọc bảng chú giải để nhận biết các hoạt động sản xuất khác nhau của người dân châu Á -Bước 2: GV cho HS lần lượt nêu tên một số ngành sản xuất : trồng bông, trồng lúa mì, lúa gạo, nuôi bò, sản xuất ô tô,khai thác dầu mỏ(Tích hợp nội dung 1) - Bước 3: GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm, tìm kí hiệu về các hoạt động sản xuất trên lược đồ và rút ra nhận xét sự phân bố của chúng ở một số khu vực, quốc gia của châu Á(Tích hợp nội dung 2) Kết luận: Người dân châu Á phần lớn làm nông nghiệp, nông sản chính là lúa gạo, lúa, thịt, trứng, sữa. Một số nước phát triển nghành công nghiệp : khai thác dầu mỏ, sản xuất ô tô,.. c) Khu vực Đông Nam Á . *Hoạt động3: (làm việc cả lớp) -Bước1: + GV cho HS quan sát hình 3 ở bài 17 và hình 5 ở bài 18. GV lại xác định vị trí khu vực Đông Nam Á, đọc tên 11 quốc gia trong khu vực.. - HS quan sát . - HS lần lượt nêu tên một số ngành sản xuất : trồng bông, trồng lúa mì, lúa gạo, nuôi bò, khai thác dầu mỏ, sản xuất ô tô,… - HS làm việc theo từng nhóm nhỏ .. - HS theo dõi . -Lắng nghe. - HS. xác định vị trí khu vực Đông Nam Á, đọc tên 11quốc gia trong khu vực:Việt Nam,Lào,Cam-puchia,Thái Lan,My-an-ma,Ma-lai-xia,Xin-ga-po,Phi-lip-pin,Bru-nunây,In-đô-nê-xi-a,Đông-ti-mo. (ASEAN) - HS quan sát nhận xét địa hình : núi là chủ yếu, có độ cao trung bình ; đồng bằng nằm dọc sông lớn (Mê Công) và ven biển . - HS suy luận .. -Bước 2: GV yêu cầu HS cùng quan sát hình 3 bài 17 để nhận xét địa hình. 3’. -Bước 3: Hãy liên hệ với Việt nam để nêu tên một số ngành sản xuất có ở khu vực ĐNÁ. GV giới thiệu Xin-ga-po là nước có kinh tế phát triển. Kết luận : Khu vực Đông Nam Á có khí hậu gió mùa nóng, ẩm. Người dân trồng nhiều lúa gạo, cây công nghiệp, khai thác khoáng sản . IV - Củng cố,dặn dò : + Dân cư châu Á tập trung đông đúc ở những vùng nào ? Tại sao ? + Vì sao khu vực Đông Nam Á lại sản. -2HSK,G trả lời.. -HS nghe . -HS xem bài trước..
<span class='text_page_counter'>(124)</span> xuất được nhiều lúa gạo ? - Nhận xét tiết học . -Bài sau : “ Các nước láng giềng của Việt Nam” Rút kinh nghiệm:. Kĩ Thuật CHĂM SÓC GÀ I.- Mục tiêu: HS cần phải : -Nêu được mục đích, tác dụng của việc chăm sóc gà. - Biết cách chăm sóc gà .Biết liên hệ thực tế để nêu cách chăm sóc gà ở gia đình hoặc ở địa phương. - Có ý thức chăm sóc, bảo vệ gà II.- Chuẩn bị: - Một số tranh ảnh minh hoạ trong SGK - Phiếu đánh giá kết quả học tập III.- Các hoạt động dạy – học: T/g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I)Ổn định lớp: KTDCHT 1’ II)Kiểm tra bài cũ: 3’ -Em hãy cho biết cách cho gà ăn ?(TB) 2 HS trả lời -Em hãy nêu cách cho gà uống ?(TB) - GV nhận xét và đánh giá Lớp nhận xét. III) Bài mới: a) Giới thiệu bài: 1’ Giới thiệu bài và nêu mục đích bài học b) Giảng bài: *HĐ 1Tìm hiểu mục đích, tác dụng của việc chăm sóc gà 10 -Cho HS đọc nội dung mục I HS đọc mục I ’ Nêu mục đích và tác dụng của việc chăm sóc gà? -HS trả lời (TB,K) Tóm tắt: Gà cần ánh sáng, nhiệt độ, không khí, nước và các chất dinh dưỡng để sinh trưởng và phát triển .Chăm sóc nhằm tạo các điều kiện về nhiệt độ ,ánh sáng không khí thích hợp cho gà sinh trưởng và phát triển .Chăm sóc gà đầy đủ giúp gà khoẻ mạnh ,chóng lớốỴc sức chống bệnh tốt và góp phần nâng cao năng suất nuôi gà *HĐ 2: Tìm hiểu cách chăm sóc gà - Cho HS đọc nội dung mục II - Các nhóm thảo luận 13 HS thảo luận nhóm - Đại diện nhóm trình bày kết ’ Em hãy nêu dụng cụ dùng để sưởi ấm cho gà con ? quả của nhóm mình..
<span class='text_page_counter'>(125)</span> Em hãy nêu cách chống nóng ,chống rét ,phòng ẩm cho gà Dựa vào hình 2 . Em hãy kể tên những thức ăn gây ngộ độc cho gà ? GV kết luận : Gà không chịu được nóng quá, rét quá, ấm quá và dễ bị ngộ độc bởi thức ăn có vị mặn, thức ăn bị ôi, mốc.Khi nuôi gà cần chăm sóc gà bằng nhiều cách như sưởi ấm cho gà ,chống nóng ,chống rét …… *HĐ 3: Đánh giá kết quả học tập. HS đối chiếu kết quả làm bài tập và đáp án để tự 5’ đánh giá kết quả học tập của mình. HS báo cáo kết quả tự đánh giá. GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS 2’ IV) Củng cố, dặn dò: - Cho HS nêu ghi nhớ bài học. - GV nhận xét tiết học. - Tiết sau: Vệ sinh phòng bệnh cho gà Rút kinh nghiệm:. Tiết 160. - HS lắng nghe. -HS tự đánh giá kết quả học tập.. HS nêu ghi nhớ bài học Lắng nghe. Kể chuyện KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE , ĐÃ ĐỌC.
<span class='text_page_counter'>(126)</span> Đề bài: Kể một câu chuyện em đã được nghe hoặc được đọc về những tấm gương sống làm việc theo pháp luật ,theo nếp sống văn minh . I / Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc về những tấm gương sống ,làm việc theo pháp luật ,theo nếp sống văn minh :biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện . Giáo dục HS tính thật thà,sống có văn minh. II / Chuẩn bị: GV và HS : Một số sách , báo , truyện đọc lớp 5…viết về các tấm gương sống , làm việc theo pháp luật , theo nếp sống văn minh . III / Các hoạt động dạy - học : T/ Hoạt động của GV Hoạt động của HS g 1’ I/Ổn định lớp: KT đồ dùng học tập của HS 4’ II/ Kiểm tra bài cũ : -HS kể lại câu chuyện Chiếc đồng hồ và trả lời câu hỏi . -Gọi 2 HSTB,K kể lại câu chuyện Chiếc đồng hồ và trả lời câu hỏi về ý nghĩa câu chuyện . -HS lắng nghe. -GV cùng cả lớp nhận xét-ghi điểm. 1’ 8’. III / Dạy bài mới : 1/ Giới thiệu bài –ghi đề:. 2 / Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài : -Gọi2 HSTB,G đọc đề bài .. -Đề bài yêu cầu gì ?(K) -GV gạch dưới những từ ngữ cần chú ý: Hãy kể một câu chuyện đã nghe hay đã đọc về những tấm gương sống , làm việc theo pháp luật , theo nếp sống văn minh . -Cho 3 HS đọc nối tiếp nhau gợi ý 1,2,3 SGK . -Cho HS đọc thầm lại gợi ý 2. -GV nhắc HS :Việc nêu tên nhân vật trong các bài tập đọc đã học ( anh Lý Phúc Nha , Mồ Côi , Chú bé gác rừng ) chỉ nhằm giúp các em hiểu yêu cầu của đề bài . Em nên kể các câu chuyện đã nghe hoặc đã đọc ngoài chương trình . -Cho HS lần lượt nêu tên câu chuyện các em sẽ kể .Nói rõ đó là câu chuyện về ai ? 24’ 3 / HS thực hành kể chuyện trao đổi về ý nghĩa câu chuyện :. 2’. -HS đọc đề bài . -HS nêu . -HS chú ý những từ ngữ gạch chân . -3 HS đọc nối tiếp gợi ý 1 ,2 3. Cả lớp theo dõi SGK. -HS lắng nghe.. -HS lần lượt nêu tên câu chuyện sẽ kể .. -HS kể chuyện theo cặp , trao đổi về ý nghĩa -HS kể chuyện trong nhóm câu chuyện . theo cặp , trao đổi về ý nghĩa -Cho HS thi kể trước lớp . câu chuyện . -GV nhận xét tuyên dương . -Đại diện các nhóm thi kể . IV/ Củng cố, dặn dò: -Lớp nhận xét bình chọn bạn kể - HS về nhà kể lại câu chuyện vừa kể ở lớp cho hay, nêu ý nghĩa câu chuyện người thân ; đọc trước đề bài và gợi ý trong.
<span class='text_page_counter'>(127)</span> SGK( Bài tập KC được chứng kiến hoặc tham đúng , hay nhất gia tuần 21. -GV nhận xét tiết học -HS lắng nghe.. Rút kinh nghiệm :. Khoa học Tiết 40 NĂNG LƯỢNG I– Mục tiêu : - Nhận biết mọi hoạt động và biến đổi đều cần năng lượng. Nêu được ví dụ. -Giáo dục HS biết tiết kiệm năng lượng trong sinh hoạt như :Điện,nước, … II – Chuẩn bị: 1 – GV : SGK .Hình trang 83 SGK. 2 – HS : SGK. Chuẩn bị theo nhóm : + Nến , diêm. + Ô tô đồ chơi chạy pin có đèn và có còi hoặc đèn pin. III – Các hoạt động dạy học chủ yếu : T Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh G.
<span class='text_page_counter'>(128)</span> 1’ 4’. I – Ổn định lớp : KT sĩ số HS II – Kiểm tra bài cũ : “ Sự biến đổi hoá học “ -2 HS trả lời . -Sự biến đổi hoá học là gì ?(K) -Nêu cách phân biệt sự biến đổi hoá học - HS nghe và nhận xét. và lí học?(G) 1’ - Nhận xét, ghi điểm . III – Bài mới : -Lắng nghe 1 – Giới thiệu bài : “ Năng lượng “ 12’ 2 – Hướng dẫn : a) Họat động 1 : Thí nghiệm. *Mục tiêu: HS nêu được ví dụ hoặc làm thí nghiệm đơn giản về : các vật có biến đổi vị trí , hình dạng , nhiệt độ … nhờ được cung cấp năng lượng . - HS làm thí nghiệm theo nhóm *Cách tiến hành: &nêu. _Bước 1: Làm việc theo nhóm. GV nêu câu hỏi , mỗi thí nghiệm phải nêu - TN1 cho biết : Khi dùng tay nhấc cặp sách , năng lượng do tay ta : cung cấp đã làm cặp sách dịch + Hiện tượng quan sát được . chuyển lên cao + Vật biến đổi như thế nào ? -TN2 : Khi thắp nến , nến toả nhiệt & phát ra ánh sáng . Nến bị đốt cháy đã cung cấp năng lượng cho việ phát sáng & toả nhiệt . - TN3 : Khi lấp pin & bật công tắc ô tô đồ chơi , động cơ quay đèn sáng , còi kêu . Điện do pin sinh ra đã cung cấp năng lượng làm cho động cơ quay , đèn sáng , còi kêu - Đại diện từng nhóm báo cáo kết -Bước 2: Làm việc cả lớp. * GV kết luận. Trong các trường hợp trên quả thí nghiệm . ta thấy cần cung cấp năng lượng để các vật 14’ có các biến đổi hoạt động . b) Hoạt động 2 :. Quan sát và thảo luận. *Mục tiêu:HS nêu một số ví dụ về hoạt động của con người , động vật , phương - HS tự đọc mục bạn cần biết tr.83 tiện , máy móc & chỉ ra nguồn năng lượng SGK & quan sát tình vẽ , nêu thêm cho các hoạt động đó các ví dụ về hoạt động con người , động vật , phương tiện , máy móc *Cách tiến hành: & chỉ ra nguồn năng lượng cho các -Bước 1: Làm việc theo cặp. hoạt động đó - Đại diện một số HS báo cáo kết GV theo dõi . quả làm việc theo cặp . - Hoạt động : chim đang bay ; nguồn năng lượng : thức ăn . -Bước 2: Làm việc cả lớp . GV cho HS tìm & trình bày thêm các ví.
<span class='text_page_counter'>(129)</span> 3’. dụ khác về các biến đổi , hoạt động & - 2 HS đọc . nguồn năng lượng - HS nghe . IV – Củng cố,dặn dò : - Xem bài trước . -Gọi HS đọc mục Bạn cần biết tr. 82,83 SGK . - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị bài sau : “ Năng lượng mặt trời “ Rút kinh nghiệm:. Toán Tiết 100 GIỚI THIỆU BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT I– Mục tiêu : - Bước đầu biết đọc, phân tích và xử lí số liệu ở mức độ đơn giản trên biểu đồ hình quạt. -Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập II- Chuẩn bị: 1 - GV : - Hình vẽ một biểu đồ tranh (hoặc biểu đồ cột ở lớp 4) - Phóng to biểu đồ hình quạt ở ví dụ một trong SGK(để treo lên bảng ) hoặc vẽ sẵn biểu đồ đó vào bảng phụ(nếu không có điều kiện có thể dùng hình vẽ trong SGK). 2 - HS : - SGK. VBT,Vở nháp .Vở ghi chép. III-Các hoạt động dạy học chủ yếu : T Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh G 1’ I- Ổn định lớp : KTDCHT -Bày DCHT lên bàn 4’ II- Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HS - Hãy nêu tên các dạng biểu đồ đã biết ? - 2HS nêu . Biểu đồ có tác dụng,ý nghĩa gì trong thực - Cả lớp nhận xét,bổ sung. tiễn?(G). - HS nghe . -1 HS TBKtrả lời BT 4 tiết trước . - GV nhận xét –ghi điểm . 1’ III- Bài mới : -HS nghe . 17’ 1- Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu tiết học..
<span class='text_page_counter'>(130)</span> 2–Hướng dẫn : * Giới thiệu biểu đồ hình quạt . Ví dụ 1 :. - HS quan sát tranh và lắng nghe .. - GV treo tranh V/dụ 1 lên bảng và giới - Biểu đồ có dạng hình tròn được chia thành nhiều phần.Trên mỗi thiệu : Đây là biểu đồ hình quạt . - Biểu đồ có dạng hình gì ? gồm những phần của hình tròn điều ghi các tỉ số % tương ứng . phần nào ? (K) + Biểu đồ biểu thị tỷ số % các loại - Hướng dẫn HS tập “đọc” biểuđồ . sách có trong thư viện của 1 + Biêủ đồ biểu thị cái gì ? (K) trường tiểu học . + Được chia ra làm 3 loại : Truyện thiếu nhi, sách GK và các loạïi + Sách trong thư viện được phân làm mấy sách khác . + Truyện thiếu nhi chiếm loại ?(TB). 50;SGKchiếm 25% ; các loại sách + Tỷ số % của từng loại là bao nhiêu ? (TB) khác chiếm 25% + Hình tròn tương ứng với 100% + Hình tròn tương ứng với bao nhiêu % ?. và là tổng số sách có trong thư viện . (G) - HS theo dõi . + Cho biết tỷ số % HS tham gia Ví dụ 2 : Gắn bảng phụ lên bảng . các môn thể thao của lớp 5C . + 4 môn . + Biểu đồ cho biết điều gì ? (G) 11’ + Có tất cả mấy môn thể thao được thi + 32 bạn . 32 12,5 : 100 = 4 (HS ). đấu ?(Y) + Tổng số HS của cả lớp là bao nhiêu ? - HS đọc. (TB) + Tính số HS tham gia môn bơi ?(K) 3- Thực hành : -Có 40 % -HS làm bài và nêu. Bài 1 : Gọi 1 HS đọc đề . (HSKG) 120 x 40 : 100 =48(HS ) -Yêu cầu HS quan sát Biểu đồ và tự làm 6’ 1 HS lên bảng làm ,cả lớp làm vào vào vở . vở -Có bao nhiêu phần trăm HS thích màu - HS nhận xét . xanh ? Vậy có bao nhiêu HS thích màu xanh? - HS K nêu . Gọi 1 HS lên bảng làm ,cả lớp làm vào vở - HS đọc đề . - Gv nhận xét,chữa bài . - HS quan sát . IV- Củng cố ,dặn dò: - Nêu tác dụng và ý nghĩa của Biểu đồ . + Nói về Kquả học tập của HS ở 1 -HDBài 2 : - Gọi 1 HS đọc đề bài . trường tiểu học . - GV gắn bảng phụ lên bảng . - HS trả lời - Gợi ý HS khai thác Biểu đồ. + Biểu đồ nói về điều gì ? (K). + Căn cứ vào các dấu hiệu qui ước, hãy cho -Lắng nghe biết phần nào trên Bđồ chỉ số HS giởi, số HS khá, số HS TB và đọc các tỷ số % của số HS giỏi, số HS khá và số HS TB ..
<span class='text_page_counter'>(131)</span> - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị bài sau :Luyện tập về tính diện tích Rút kinh nghiệm:. Tiết 20:. SINH HOẠT CUỐI TUẦN. A/ Mục tiêu: - Giúp HS biết được ưu khuyết điểm của mình trong tuần; phát huy ưu điểm và khắc phục khuyết điểm. - Rèn kĩ năng phê bình và tự phê bình, có ý thức xây dựng tập thể. - Biết được công tác của tuần đến. - Giáo dục HS ý thức chấp hành nội quy nhà trường, tính tự giác, lòng tự trọng B/ Hoạt động trên lớp: TG 2’ 13’. 3’. NỘI DUNG SINH HOẠT I/ Khởi động : KT sự chuẩn bị của HS II/ Kiểm điểm công tác tuần 20: 1.Các tổ họp kiểm điểm các hoạt động trong tuần. 2. Lớp trưởng điều khiển : - Điều khiển các tổ báo cáo những ưu , khuyết điểm của các thành viên trong tổ. - Tổng hợp những việc làm tốt , những HS đạt nhiều điểm 9,10, và những trường hợp vi phạm cụ thể. - Bình chọn 5 HS để đề nghị tuyên dương các mặt. ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................. ................................................................................. - Nhận xét chung về các hoạt động của lớp trong tuần. 3.GV rút ra ưu, khuyết điểm chính: + Ưu điểm : - Đa số các em thực hiện tốt nội quy nhà trường và những quy định của lớp đề ra. - Đi học chuyên cần, đúng giờ. Thực hiện trực nhật sạch sẽ trước giờ vào lớp. - Nhiều em phát biểu sôi nổi. - Tác phong đội viên thực hiện tốt. + Tồn tại :.
<span class='text_page_counter'>(132)</span> - Một số em chưa nghiêm túc ………. - Một số em chưa thuộc bài …………) III/ Kế hoạch công tác tuần 21: -Tiếp tục củng cố và thực hiện nội quy trường, lớp - Thực hiện tốt ATGT - Thực hiện chương trình tuần 21 - Chuẩn bị tốt đồ dùng học tập 10’ - Rèn toán , tiếng việt cho các Hs yếu IV/ Sinh hoạt văn nghệ tập thể : - Hát tập thể một số bài hát. - Tổ chức cho HS chơi các trò chơi dân gian do HS sưu tầm hoặc hát các 2’ bài đồng dao, hò, vè. V/ Nhận xét - Dặn chuẩn bị nội dung tuần sau Mỗi tổ sưu tầm một trò chơi dân gian hoặc một bài đồng dao, hò,vè,... phù hợp với lứa tuổi các em để phổ biến trước lớp và hướng dẫn các bạn cùng chơi. Rút kinh nghiệm :.
<span class='text_page_counter'>(133)</span>