Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tài liệu Toán lớp 6_ Tiết 15 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.07 KB, 2 trang )

Tiết 15
Bài 9:
THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH.
THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH.
A) Mục tiêu
- HS nắm được các quy tắc về thứ tự thực hiện các phép tính.
- HS vận dụng các quy tắc vào giải các bài tập tính giá trị biểu thức.
- Kỹ năng: tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn.
B) Chuẩn bị
* GV :Sgk, Bảng phụ: thứ tự thực hiện phép tính Sgk tr.32
* HS: Sgk: bảng nhóm
C) Tiến Trình
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng
* Hoạt động 1: KTBC
HS: Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ
số ta làm thế nào ?
Sửa bài tập 96 SBT trang 14
GV nhận xét cho điểm
* Hoạt động 1
HS trả lời
HS làm bài 96 SBT
a/ 5
6
: 5
3
= 5
3
b/ a
4
: a = a
3


(a

0)
* Hoạt động 2
GV: nhắc lại về biểu thức
Các số nối với nhau bởi các phép
tính ( cộng, trừ, nhân , chia, lũy thừa)
GV: Số có phải là một biểu thức hay
khơng ?
GV: Ngồi ra trong biểu thức có thể
có dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện
phép tính
* Hoạt động 2
HS lắng nghe
HS trả lời
HS lắng nghe
1. Nhắc lại về biểu thức
Ví dụ: 5 + 3 - 2 ; 12 : 6.2 ; 4
2
là các biểu thức
- Mỗi số cũng coi là một biểu thức.
* Hoạt động 3
GV: giới thiệu các quy tắc thực hiện
phép tính đối với biểu thức khơng có
ngoặc.
u cầu HS theo dõi Sgk

GV: đối với biểu thức có dấu ngoặc
ta thực hiện như thế nào ?
Cho HS làm ?1

Gọi 2HS sửa bài
* Hoạt động 3
HS theo dõi
HS trả lời như sgk
HS làm
a/ 6
2
: 4 .3 + 2. 5
2
= 36 : 4 .3 + 2. 25
= 9.3 + 50
= 27 + 50
= 77
2. Thứ tự thực hiện phép tính
trong biểu thức
a/ Đối với biểu thức có dấu ngoặc
- Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ
có phép nhân, chia ta thực hiện từ
trái qua phải.
ví dụ: 48 - 32 + 8 = 16 + 8 = 24
- Nếu có các phép tính cộng trừ nhân
chia,lũy thừa ta thực hiện lũy thừa
trước, rồi đến nhân ,chia,cuối cùng là
cộng trừ.
Ví dụ : 4.3
2
- 5.6 = 4.9 - 5.6
= 36 - 30 = 6
b/ Đối với biểu thức có dấu ngoặc
?1

GV nhận xét chỉnh sửa
Cho HS làm ?2
Gọi 2HS lên làm
GV nhận xét chỉnh sửa
GV yêu cầu HS đọc phần kết luận
trong khung
b/ 2.(5.4
2
- 18)
=2.(5.16 - 18 )
= 2.(80 - 18)
=2.62 = 124
HS sửa bài
a/ (6x - 39) : 3 = 201
6x - 39 = 201 . 3 = 603
6x = 603 + 39
6x = 642
x = 642 : 6 = 107
b/ 23 + 3x = 5
6
: 5
3
23 + 3x = 5
3
= 125
3x = 125 - 23
3x = 102
x = 102 : 3 = 34
HS đọc kết luận
?2

 Kết luận (sgk)
* Hoạt động 4: Củng cố
GV: Cho HS làm nhóm bài 73
Tổ 1,2 : 73 a
Tổ 3,4 : 73 b
Lưu ý HS: sử dụng tính chất
a.b - a.c = a.(b - c)
GV gọi một vài nhóm trình bày kết
quả
GV nhận xét, chỉnh sửa
* Hoạt động 4
HS hoạt động theo nhóm
HS trình bày kết quả
2 2
) 5.4 18:3 5.16 18:9
= 80 - 2
= 78
a − = −
3 3
) 3 .18 12.3 27.18 12.27
= 27.(18-12)
= 27.6
=162
b − = −
73)Sgk
* DẶN DÒ: Về nhà
- Xem lại các quy tắc thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc và có dấu
ngoặc
- Xem lại các bài tập đã được giải
- BTVN : 73 c,d ;74;75;76;77;78;79;80 SGgk

- Chuẩn bị : máy tính bỏ túi

×