Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Quy tac tinh dao ham tiet 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.67 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 68 §2. QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: Giúp học sinh: - Nắm được đạo hàm của một số hàm thường gặp: y = xn (n  , n  1) , y  x ( x  0) . -Các tính chất của đạo hàm: Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương. 2. Về kỹ năng: - Tính được đạo hàm của một số hàm số đơn giản, đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương của các hàm đơn giản. 3. Về tư duy và thái độ: - Khả năng vận dụng kiến thức, biết liên hệ với các kiến thức đã học. - Có thái độ nghiêm túc trong học tập. - Hứng thú trong tiếp thu kiến thức mới, tích cực phát biểu đóng góp ý kiến trong tiết học. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: giáo án, bảng phụ, SGK, dụng cụ dạy học. 2. Học sinh: Làm các bài tập đã cho ở tiết trước, đọc trước SGK. Kiến thức bài cũ liên quan. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Sử dụng kết hợp các phương pháp vấn đáp gợi mở. IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định tổ chức lớp. 2. Kiểm tra bài cũ. (7 phút) Câu 1: Nhắc lại quy tắc tính đạo hàm bằng định nghĩa. 3. 2. Câu 2:Áp dụng tính đạo hàm hàm số y = c, y  x , y  x  1 3. Bài mới Đặt vấn đề: “Trong bài trước các em đã được học cách tính đạo hàm bằng định nghĩa, và tính được đạo hàm của một số hàm số, tuy nhiên nếu sử dụng định nghĩa nói chung là rất phức tạp. Hôm nay các em sẽ được học cách tính đạo hàm mới, nhanh hơn, dễ làm hơn, chỉ cần nhớ công thức là được, bằng cách áp dụng các quy tắc đạo hàm kết hợp với đạo hàm của một số hàm số thường gặp”..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 1: Đạo hàm của một số hàm số thường gặp (10 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS + Cho HS dự đoán đạo hàm - Dự đoán: hàm số 2014 2014 2013 của hàm số y  x bằng phép y  x có y ' 2014 x tương tự cho các hàm số y x 2 , y  x 3 và y = x4. + Dự đoán trong trường hợp tổng quát. + Phát biểu định lí 1. + Hướng dẫn chứng minh: sử dụng định nghĩa và áp dụng n n công thức a  b + Ví dụ:. Nội dung. I. Đạo hàm một số hàm số thường gặp 1. Định lí 1(SGK) Với n  N , n  1 , với mọi x   thì ( x n )' n.x n 1 Chứng minh: BTVN Ví dụ: tính đạo hàm các hàm số sau: y x 9 y x 70. Nhận xét:. + Nhận xét: đạo hàm của hàm hằng bằng 0 Đạo hàm của hàm số y=x bằng 1. + Tính bằng định nghĩa đạo hàm của hàm số y  x tại điểm xo x bất kỳ. - Từ đó rút ra định lý 2. (c)’ = 0 (x)’ = 1. y' . 1 2 x. 2. Định lý 2 (SGK) Với x >0 thì 1 x ' 2 x.  . Ví dụ 1: Tính đạo hàm của.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> + Ví dụ. hàm số sau tại xo = -1 2014 a. y  x b. y x. 2014 a. y ' 2014.x.  y '( 1)  2014 b. y ' 1. Hoạt động 2: Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương. (25 phút) Hoạt động của GV + Từ bài cũ, với hàm số. Hoạt động của HS. y x 2  1 2 Đặt u ( x)  x , v( x) 1. Ta có f ( x) u  v Tính u’(x), v’(x) So sánh f '( x) với u ' v ' Kết luận (u  v) ' u ' v ' Đây là một trong những nội dung của định lí 3. + Gọi học sinh nhắc lại định lí.. + u ' 2 x, v ' 0 + f '( x) = u ' v ' + bằng nhau. Nội dung. II, Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương. 1. Định lý.. a. Định lý 3: Cho u=u(x); v=v(x). Ta có: Chứng minh: BTVN *Tổng quát: (1); (u+v)’=u’+v’ ((u-v)’=u’-v’ u1 u2 ... un )(2) ' u '1 u '2 ... u 'n (uvdụ: ) u Tìm ' v  uvđạo ' (3)hàm của hàm Ví số: u u ' v  uv ' ( )'  , v( x) 0 v y 3x 3 v2 1 x 4 2 a.. + Hướng dẫn chứng minh định lí: Đặt. b.. y ( x 2  1)  3 x2  2 . 1 y  , x 0 x c. 1 2 y 2 , x  3x  2 3 d.. y u  v, y u  v, u y u.v, y  v. + Quy tắc trên đúng với tổng, hiệu của n hàm số. + Thực hiện ví dụ áp dụng định lí.. (4). 2 3 a. y ' 9 x  2 x 3 b. y ' 12 x  2 x. c.. y' . 1 x2. 2.Hệ quả. Hệ quả 1: (kv)’=kv’ với k là hằng số. Hệ quả 2:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> + Trong công thức y=u.v, nếu cho v là hàm hằng, tính y’? + Từ đó ta có hệ qủa.. 1 v' ( ) '  2 v v.  6x y'  2 (3x  2)2 d. y ' k ' u  u ' k 0  ku ' ku '. Ví dụ 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau: y. + Thực hiện bài tập củng cố. Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm làm một câu.. ax  b cx  d. a) b) y= (x+2)3 c) y = x(x +1)(x +2) d) y = (2 – x2)(3 +4x3). V. CỦNG CỐ: - Xem lại bài học, làm bài tập. - Làm bài tập: trong SGK.. Giáo viên hướng dẫn. Phan Thị Thanh Huyền. Thạch Hà, 25/03/2014 Giáo sinh thực tập. Nguyễn Thị Linh.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×