Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

3 de Thi thu TN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.15 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề thi thử TN THPT 1 Câu 1. Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(10πt)cm. Vận tốc vật tại thời điểm t = 1/5 s: Ⓐ. - 50π cm/s. Ⓑ. 0. Ⓒ. - 100π cm/s. Ⓓ. 10cm/s. Câu 2. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải: Ⓐ. giảm điện áp xuống còn 1kV. Ⓑ. tăng điện áp lên đến 4kV. Ⓒ. giảm điện áp xuống còn 0,5kV. Ⓓ. tăng điện áp lên đến 8kV. Câu 3. Tia hồng ngoại không có đặc điểm nào sau đây ? Ⓐ. Có tần số nhỏ hơn tần số tia tử ngoại. Ⓑ. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại. Ⓒ. Tác dụng nhiệt. Ⓓ. Đâm xuyên mạnh. Câu 4. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,20µm vào một quả cầu bằng đồng, đặt cô lập về điện. Giới hạn quang điện của đồng là 0,30µm. Điện thế cực đại mà quả cầu đạt so với đất có giá trị là: Ⓐ. 4,26V. Ⓑ. 2,07V. Ⓒ. 1,34V. Ⓓ. 3,12V. Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng? Ⓐ. Cho dòng một chiều và dòng xoay chiều lần lượt qua cùng một R thì chúng tỏa nhiệt như nhau. Ⓑ. Suất điện động biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều. Ⓒ. Điện áp biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều. Ⓓ. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều. Câu 6. Một con lắc lò xo, quả nặng có m = 100g, lò xo có độ cứng 10N/m. Thời gian để thực hiện 10 dao động: Ⓐ. π/5 s. Ⓑ. π/2 s. Ⓒ. 2s Ⓓ. 2π s. Câu 7. Thí nghiệm Iâng giao thoa ánh sáng, đo khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân trung tâm là 2,4mm, khoảng cách giữa 2 khe là 1mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là: Ⓐ. 0,45µm. Ⓑ. 0,72µm. Ⓒ. 0,68µm. Ⓓ. 0,40µm. Câu 8. Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách 2 khe là 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2mm có: Ⓐ. vân sáng bậc 2. Ⓑ. vân tối thứ 3. Ⓒ. vân tối thứ 2. Ⓓ. vân sáng bậc 3. Câu 9. Ứng dụng nào sau đây la của hiện tượng phóng xạ ? Ⓐ. Phương pháp nguyên tử đánh dấu. Ⓑ. Phương pháp điện phân nóng chảy. Ⓒ. Phuơng pháp phân tích quang phổ. Ⓓ. Phương pháp nội soi. Câu 10. Trong mạch dao động điện từ, nhận định nào sau đây là SAI ? Ⓐ. Năng lượng điện từ biến thiên cùng tần số với cường độ dòng điện. Ⓑ. Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây biến thiên cùng tần số với điện tích của tụ điện. Ⓒ. Năng lượng điện biến thiên cùng tần số với năng lượng từ. Ⓓ. Cường độ dòng điện biến thiên cùng tần số với hiệu điện thế hai đầu tụ điện. Câu 11. Đại lượng nào sau đây không cho biết dao động đièu hòa là nhanh hay chậm? Ⓐ. Biên độ. Ⓑ. Tần số. Ⓒ. Chu kỳ. Ⓓ. Tốc độ góc. Câu 12. Hiện tượng quang điện là: Ⓐ. Hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại trong điện trường mạnh. Ⓑ. Hiện tượng êlectron bị bứt khỏi kim loại khi bị nung nóng. Ⓒ. Hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong dung dịch. Ⓓ. Hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp. Câu 13. Khi tổng hợp 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và khác pha ban đầu thì thấy pha của dao động tổng hợp cùng pha với dao động thứ nhất. Kết luận nào sau đây đúng ? Ⓐ. Biên độ dao động thứ 1 lớn hơn dao động thứ 2 Ⓑ. Hai dao động có cùng biên độ. Ⓒ. Hai dao động vuông pha. Ⓓ. Hai dao động lệch pha nhau 1200. Câu 14. Trong một thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được một kết quả λ = 0,526µm. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng màu: Ⓐ. đỏ. Ⓑ. vàng. Ⓒ. tím. Ⓓ. lục. Câu 15. Có một sóng lan truyền trên mặt chất lỏng từ một nguồn với bước sóng 0,25m. Các điểm A,B,C,D lần lượt cách nguồn 12,5cm, 25cm, 50cm và 100cm. Điểm không dao động cùng pha với nguồn là: Ⓐ. điểm A Ⓑ. điểm B Ⓒ. điểm C Ⓓ. điểm B Câu 16. Một mạch điện xoay chiều RC nối tiếp, R = 100  , Zc = 100  . Tổng trở của mạch là: Ⓐ. 100 2 . Ⓑ. 100  . Ⓒ. 0. Ⓓ. 200  . Câu 17. Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hòa LC là không đúng ? Ⓐ. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện. Ⓑ. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện. Ⓒ. Điện tích trong mạch biến thiên điều hòa. Ⓓ. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm. Câu 18. Một sóng cơ có f = 10Hz lan truyền với v = 2m/s. Trong 2 chu kỳ, sóng truyền được một quãng đường: Ⓐ. 40cm. Ⓑ. 20cm. Ⓒ. 10cm. Ⓓ. 80cm..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 19. Một mạch dao động điện từ, cuộn dây có hệ số tự cảm 0,5mH, tụ điện có điện dung 0,04µF. Tần số của mạch là: Ⓐ. 0,02Hz. Ⓑ. 4,5.10-6H. Ⓒ. 3,6.104Hz. Ⓓ. 2,23.105Hz. Câu 20. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là T. Ban đầu lượng chất phóng xạ đó có khối lượng là m 0 . Sau thời gian 4T, lượng chất phóng xạ đã bị phân rã là: Ⓐ. m0 / 16. Ⓑ. m0 / 3 Ⓒ. 3m0 / 4. Ⓓ. 15m0 /16. Câu 21. Cho các chùm sáng màu: trắng, đỏ, vàng, tím. Phát biểu nào sau đây không đúng ? Ⓐ. Ánh sáng tím bị lệch về đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất. Ⓑ. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một buớc sóng xác định. Ⓒ. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Ⓓ. Ánh sáng trắng khi qua máy quang phổ sẽ thu dược quang phổ liên tục. Câu 22. Nhận định nào sau đây không đúng về sóng điện từ? Ⓐ. Sóng điện từ là sóng ngang. Ⓑ. Sóng điện từ không mang năng lượng. Ⓒ. Sóng điện từ có thể giao thoa với nhau. Ⓓ. Sóng điện từ truyền được trong chân không. Câu 23. Bước sóng của bức xạ phát quang so với bước sóng của bức xa kích thích thì luôn: Ⓐ. lớn hơn. Ⓑ. nhỏ hơn. Ⓒ. bằng nhau. Ⓓ. không lớn hơn Câu 24. Phát biểu nào sau đây là đúng? Ⓐ. Công thoát êlectron của kim loại tỉ lệ thuận với giới hạn quang điện. Ⓑ. Khi chiếu bứt xạ có cường độ đủ mạnh vào kim loại thì sẽ làm xãy ra hiện tượng quang điện. Ⓒ. Hiện tượng quang điện nói chung chỉ xãy ra đối với kim loại. Ⓓ. Giới hạn quang điện của kim loại phụ thuộc bản chất kim loại. Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm ? Ⓐ. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2. Ⓑ. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4. Ⓒ. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4. Ⓓ. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2. Câu 26. Đối với dòng điện xoay chiều, cách phát biểu nào sau đây đúng ? Ⓐ. Công suất tỏa nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng 2 lần công suất tỏa nhiệt trung bình. Ⓑ. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kỳ đều bằng không. Ⓒ. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện. Ⓓ. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kỳ bằng không. Câu 27. Giới hạn quang điện của Na là 0,50µm. Bức xạ có bước sóng nào sau đây không gây ra được hiện tượng quang điện ? Ⓐ. 60nm. Ⓑ. 70nm. Ⓒ. 4000nm. Ⓓ. 400nm. Câu 28. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng ? Ⓐ. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. Ⓑ. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau. Ⓒ. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Ⓓ. Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp 2 môi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ. Câu 29. Cho một mạch dao động điện từ, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm không đổi. Tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi tăng điện dung của tụ lên 8 lần thì tần số dao động của mạch là: Ⓐ. tăng 16 lần. Ⓑ. giảm 64 lần. Ⓒ. giảm 2 2 lần . Ⓓ. tăng 64 lần. Câu 30. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sóng cơ học ? Ⓐ. Sóng ngang là sóng có phương dao động là phương ngang. Ⓑ. Sóng cơ là các dao động với biên độ lớn. Ⓒ. Sóng lan truyền trên mặt chất lỏng là sóng ngang. Ⓓ. Sóng dọc là sóng có phương dao động là phương thẳng đứng. Câu 31. Đặt vào hai đầu tụ điện C = 10 -4/ π (F) một điện áp xoay chiều u = 141cos100πt (V). Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có giá trị: Ⓐ. 2,00A Ⓑ. 1,41A. Ⓒ. 1,00A. Ⓓ. 10A. Câu 32. Trong dao động điều hòa của con lắc, khi vật dao động có vận tốc bằng 0 thì vật: Ⓐ. có gia tốc bằng 0. Ⓑ. có thế năng bằng 0. Ⓒ. đang ở vị trí biên. Ⓓ. động năng cực đại. Câu 33. Tổng hợp 2 dao động cùng phương, cùng tần số, vuông pha có biên độ lần lượt là 3cm và 4cm ta được biên độ dao động tổng hợp là: Ⓐ. 1cm. Ⓑ. 3cm. Ⓒ. 5cm. Ⓓ. 7cm. Câu 34. Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến gồm tụ điện C= 1nF và cuộn cảm L= 100µF (cho π 2 = 10). Bước sóng điện từ mà mạch chọn sóng thu được có giá trị là: Ⓐ. 300m. Ⓑ. 600m. Ⓒ. 1000m. Ⓓ. 30km. A Câu 35. Hạt nhân nguyên tử z X được cấu tạo gồm: Ⓐ. Z nơtron và A prôton. Ⓑ. Z prôton và (A-Z) nơtron Ⓒ. Z nơtron và (A+Z) Ⓓ. Z prôton và A nơtron prôton Câu 36. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ⓐ. Công lớn nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó. Ⓑ. bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. Ⓒ. Công nhỏ nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó. Ⓓ. bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đómà gây ra được hiện tượng quang điện. Câu 37. Trên sợi dây dài 60cm có sóng dừng với hai đầu dây cố định, người ta đếm được trên dây có 3 bụng sóng . Biết tần số của nguồn kích thích là 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là: Ⓐ. 6m/s. Ⓑ. 4m/s. Ⓒ. 2m/s. Ⓓ. 8m/s. Câu 38. Tụ điện của mạch dao động có C= 1µF, ban đầu được tích điện đến hiệu điện thế 100V, sau đó mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao đông đến khi dao động điện từ tắt hẳn có giá trị: Ⓐ. 5kJ. Ⓑ. 5mJ. Ⓒ. 10kJ. Ⓓ. 10mJ. Câu 39. Nhận định nào sau đây không đúng về sóng âm? Ⓐ. Sóng âm truyền được trong chân không. Ⓑ. Sóng âm truyền được trong chất lỏng. Ⓒ. Sóng âm truyền được trong chất rắn. Ⓓ. Sóng âm là sóng dọc. Câu 40. Cho đoạn mạch xoay chièu AB gồm: R= 100 Ω, tụ C= 10 -4/π(F) và cuộn cảm L = 2/π (H) mắc nối tiếp. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một điện áp có dạng u = 200cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng mạch: Ⓐ. 2A. Ⓑ. 0,5A. Ⓒ. 1A. Ⓓ. 1,4A..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đề thi thử TN THPT 2 Câu 1. Đại lượng đặc trưng cho sự cản trở dòng điện xoay chiều còn có tên chung là? Ⓐ. dòng điện kháng Ⓑ. hiệu điện thế kháng Ⓒ. động kháng Ⓓ. trở kháng Câu 2. Năng lượng iôn hoá nguyên tử hyđrô là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là: Ⓐ. 0,5672  m Ⓑ. 0,0665  m Ⓒ. 0,0913  m Ⓓ. 0,1220  m Câu 3. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, tại vị trí cách vân trung tâm 3,6mmta thu được vân sáng bậc 3. Vân tối bậc 3 cách vân trung tâm một khoảng: Ⓐ. 3,6mm Ⓑ. 4,2mm Ⓒ. 5,4mm Ⓓ. 3,0mm Câu 4. Điều nào sau đây là khi đúng khi nói về phương dao động của các phần tử tham gia sóng ngang? Ⓐ. nằm theo phương ngang Ⓑ. nằm theo phương thẳng đứng Ⓒ. trùng với phương truyến sóng Ⓓ. vuông góc với phương truyền sóng Câu 5. Một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có 3 phần tử:Điện trở thuần R,cuộn dây thuần cảm kháng L và tụ điện thuần dung kháng mắc nối tiếp.Những phần tử nào không tiêu thụ điện năng.Chọn câu đúng Ⓐ. Cuộn dây và tụ điện Ⓑ. Điện trở thuần Ⓒ. Cuộn dây Ⓓ. Tụ điện Câu 6. Chu kỳ dao động riêng của của một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 200pFvà một cuộn cảm có độ tự cảm 0.02H là: Ⓐ. 1,25. 10 -5 s Ⓑ. 1,25. 10 -4 s Ⓒ. 1,25. 10 -6 s Ⓓ. 1,25. 10 -3 s Câu 7. Một vật dao động điều hoà,có quỹ đạo là 1 đoạn thẳng dài 10cm.Giá trị nào của biên độ dao động sau đây là đúng? Ⓐ. -10cm Ⓑ. -5cm Ⓒ. 5cm Ⓓ. 10cm Câu 8. Giới hạn quang điện của kim loại phụ thuộc vào: Ⓐ. Bản chất của kim loại. Ⓑ. Nhiệt độ của kim loại. Ⓒ. Điện thế của kim loại. Ⓓ. Bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại. Câu 9. Một dòng điện xoay chiều có tần số f =50Hz.Trong mỗi giây dòng điện đổi chiều bao nhiêu lần? Ⓐ. 50 lần Ⓑ. 25 lần Ⓒ. 200 lần Ⓓ. 100lần Câu 10. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ rằng ánh sáng: Ⓐ. Là sóng ngang Ⓑ. Có bán chất sóng Ⓒ. Là sóng điện từ Ⓓ. Cùng cường độ ánh sáng. Câu 11. Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng Ⓐ. Thường xảy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng hơn. Ⓑ. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xảy ra một cách tự phát. Ⓒ. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ một nơtron. Ⓓ. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron,sau khi hấp thụ một nơtron chậm. Câu 12. Chọn câu phát biểu sai.Trong quá trình tải điện năng đi xa,công suất hao phí Ⓐ. tỷ lệ với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện Ⓑ. tỷ lệ với chiều dài đường dây tải điện Ⓒ. tỷ lệ với thời gian truyền điện Ⓓ. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi Câu 13. Rađôn 222Rn là một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày đêm. Nếu ban đầu có 64g chất này thì sau 19 ngày đêm khối lượng Rađôn chưa bị phân rã là: Ⓐ. 32g Ⓑ. 8g Ⓒ. 16g Ⓓ. 2g Câu 14. Sóng dọc truyền được trong môi trường Ⓐ. khí và rắn Ⓑ. lỏng và khí Ⓒ. rắn và lỏng Ⓓ. rắn,lỏng và khí Câu 15. Con lắc lò xo dao động điều hoà,khi tăng khối lượng của vật lên 4lần thì tần số dao động của vật Ⓐ. giảm đi 4 lần Ⓑ. tăng lên 2 lần Ⓒ. giảm đi 2 lần Ⓓ. tăng lên 4 lần Câu 16. Một con lắc lò xo có độ cứng K= 100N/m dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A= 5cm. Động năng của vật nặng ứng với li độ x= 3cm là: Ⓐ. 0,125J Ⓑ. 800J Ⓒ. 0,045J Ⓓ. 0,08J Câu 17. Trong Thí nghiệm I-âng biết D= 1m,a=2mm,  = 0,5  m . Khoảng cách từ vân sáng thứ 2 đến vân tối thứ 5 cùng bên vân trung tâm: Ⓐ. 12mm Ⓑ. 625nm Ⓒ. 3,75mm Ⓓ. 0,625mm Câu 18. Một mẩu chất phóng xạ Rađôn chứa 10 10 nguyên tử phóng xạ. Hỏi có bao nhiêu phân tử đã phân rã trong một ngày? ( T = 3,8 ngày) Ⓐ. 1,76.109 Ⓑ. 1,97.1010 Ⓒ. 1,67.1010 Ⓓ. 1,67.109 Câu 19. Trong đoạn mạch R, L,C nối tiếp, tần số dòng điện bằng 50Hz, độ tự cảm của cuộn cảm thuần là 0,2H. Muốn có hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong đoạn mạch thì điện dung của tụ phải có giá trị nào? Ⓐ.. 2.10  3 F . Ⓑ.. 10  3 F 2 2. Câu 20. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều Ⓐ. chỉ được đo bằng các am pe kế xoay chiều Ⓑ. bằng giá trị cực đại chia cho 2. Ⓒ.. 10  4 F 2. Ⓓ.. 2.10  4 F 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ⓒ. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện Ⓓ. bằng giá trị trung bình chia cho 2 Câu 21. Gắn 1 vật nặng vào lò xo được treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 6,4cm khi vật nặng ở vị trí cân bằng Cho g=10m/s2.Tần số dao động của vật nặng là Ⓐ. 5Hz Ⓑ. 0,2Hz Ⓒ. 0,5 Hz Ⓓ. 2 Hz Câu 22. Sóng ngang không truyền được trong môi trường Ⓐ. khí Ⓑ. lỏng Ⓒ. rắn và lỏng Ⓓ. rắn Câu 23. Phát biểu nào sau đây không đúng đối với các hạt sơ cấp? Ⓐ. Phần lớn các hạt sơ cấp là không bền và phân rã thành các hạt khác. Ⓑ. Phần lớn các hạt sơ cấp đều tạo thành một cặp hạt và phản hạt. Ⓒ. Các hạt sơ cấp gồm phôtôn, leptôn, mezôn và barion. Ⓓ. Các hạt sơ cấp có thể có điện tích là e, -e hoặc bằng 0. Câu 24. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt là 0 = 0,30  m . Công thoát của kim loại dùng làm catốt là: Ⓐ. 4,14eV Ⓑ. 1,16eV Ⓒ. 6.62eV Ⓓ. 2,21eV Câu 25. Nhận xét nào dưới đây là đúng? Ⓐ. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại. Ⓑ. Sóng điện từ là một loại sóng cơ. Ⓒ. Sóng điện từ là sóng ngang và có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không. Ⓓ. Sóng điện từ cũng như sóng âm, là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không. Câu 26. Trạng thái dừng của nguyên tử là: Ⓐ. Trạng thái đứng yên của nguyên tử. Ⓑ. Trạng thái nguyên tử có năng lượng xác định, ở trạng thái đó nguyên tử không bức xạ. Ⓒ. Trạng thái trong đó moị electron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân. Ⓓ. Trạng thái chuyển động đều của nguyên tử. Câu 27. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều và cường độ dòng điện qua nó lần lượt có biểu thức: i=. 2. cos(100  t .  ) A, u= 2. 2. cos(100  t .  ) V.Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: 6. Ⓐ. 0W Ⓑ. 0,50W Ⓒ. 100W Ⓓ. 200W Câu 28. Hệ số công suất của đoạn mạch xoay chiều bằng không ( cos  0) trong trường hợp nào sau đây? Ⓐ. Đoạn mạch không có cuộn cảm Ⓑ. Đoạn mạch không có tụ điện Ⓒ. Đoạn mạch chỉ có R Ⓓ. Đoạn mạch chỉ có điện trở bằng không Câu 29. Phát biểu nào sau đây sai khi nói đến tích chất tia X Ⓐ. Có tác dụng sinh lý. Ⓑ. Làm phát quang một số chất Ⓒ. Làm đen kính ảnh. Ⓓ. Bước sóng tia X càng dài thì khả năng đâm xuyên càng mạnh. Câu 30. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? Ⓐ. Sóng điện từ mang năng lượng. Ⓑ. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. Ⓒ. Sóng điện từ là sóng ngang. Ⓓ. Tốc độ truyền sóng điện từ gần bằng tốc độ ánh sáng. Câu 31. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe S 1,S2 bằng 1,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn bằng 3m. Trên màn quan sát người ta đếm có tất cả 7 vân sáng mà khoảng cách giữa 2 vân sáng ngoài cùng là 9mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là: Ⓐ. 0,75µm Ⓑ. 0,4µm Ⓒ. 0,6µm Ⓓ. 0,55µm A Câu 32. Hạt nhân z X được cấu tạo từ: Ⓐ. Z proton và A nơtron. Ⓒ. Z proton và (A- Z)nơtron. Ⓑ. A proton và Z nơtron. Ⓓ. Z proton và (A+Z) nơtron.  . Câu 33. Một dòng điện xoay chiều mà biểu thức cường độ tức thời là i 8 cos 100t .    A , kết luận nào sau đây 3. là sai? Ⓐ. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 8 A Ⓑ. Chu kì dòng điện bằng 0,02s Ⓒ. Biên độ dòng điện bằng 8A Ⓓ. Tần số dòng điện bằng 50Hz Câu 34. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng: Ⓐ. Giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng Ⓑ. Giảm điện trở suất của một chất bán dẫn khi được chiếu sáng. Ⓒ. Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ. Ⓓ. Một chất cách điện trở thành chất dẫn điện khi được chiếu sáng. Câu 35. Hòn bi của con lắc lò xo có khối lượng bằng m,nó dao động với chu kì T.Nếu thay đổi hòn bi bằng hòn bi khác có khối lượng 2m thì chu kì con lắc sẽ là.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ⓐ. T   2T Ⓑ. T’=T/2 Ⓒ. T’=4T Ⓓ. T’=2T Câu 36. Chỉ ra phát biểu sai: xung quanh một điện tích dao động: Ⓐ. Có điện từ trường Ⓑ. Có từ trường. Ⓒ. Không có trường nào cả. Ⓓ. Có điện trường Câu 37. Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng tần số cùng phương và cùng pha nhau thì: Ⓐ. biên độ dao động nhỏ nhất Ⓑ. dao động tổng hợp sẽ nhanh pha hơn 2 dao động thành phần Ⓒ. biên độ dao dộng là lớn nhất Ⓓ. dao động tổng hợp sẽ sẽ ngược pha với 1 trong hai dao động thành phần 3 Câu 38. Cho phản ứng hạt nhân 1T  X    n , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây? 3 Ⓐ. 1T. Ⓑ.. 1 1. H. Ⓒ.. 4 2. He. Ⓓ.. 2 1. D. Câu 39. Một người quan sát 1 chiết phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s,khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m.Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là Ⓐ. v=8m/s Ⓑ. v=2m/s Ⓒ. v=1m/s Ⓓ. v=4m/s Câu 40. Sắp xếp thang sóng điện từ theo thứ tự tăng dần bước sóng Ⓐ. Ánh sáng nhìn thấy, sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, tia ga ma. Ⓑ. Tia X, tia ga ma, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy. Ⓒ. Tia ga ma, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại,sóng vô tuyến. Ⓓ. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại,tia X, tia ga ma..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Đề thi thử TN THPT 3 Câu 1. Trong thí nghiệm I-âng , khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m, ánh sáng có bước sóng λ = 0,66μm. Nếu độ rộng của vùng giao thoa trên màn là:13,2mm thì số vân sáng và vân tối trên màn là: Ⓐ. 11 vân sáng,9 vân tối Ⓑ. 9 vân sáng,10 vân tối Ⓒ. 11 vân sáng,10 vân tối Ⓓ. 10 vân sáng,11 vân tối Câu 2. Katốt của một tế bào quang điện làm bằng xê đi có giới hạn quang điện là 0,66 m. Chiếu vào Katốt ánh sáng tử ngoại có bước sóng 0,33m. Động năng ban đầu cực đại của quang electron là: Ⓐ. 3,01.10-19J. Ⓑ. 4,01.10-19J. Ⓒ. 2,51.10-19J. Ⓓ. 3,15.10-19J. Câu 3. Trong thí nghiệm Iâng biết S 1S2 = 0,6mm; D = 2m;  = 0,60m, x là khoảng cách từ M trên màn E đến vân sáng chính giữa Khoảng vân là: Ⓐ. 2mm Ⓑ. 1mm Ⓒ. 0,2mm Ⓓ. 2,5mm . Câu 4. Urani 238 sau một loạt phóng xạ α và  biến thành chì theo phương trình của phản ứng: 238 92. U. 206 82. Pb  x  y  . Giá trị của y là:. Ⓐ. y =6 Ⓑ. y =5 Ⓒ. y =8 Ⓓ. y =4 Câu 5. Trong chùm tia X phát ra từ một ống Cu-lít-giơ, người ta thấy có những tia có tần số lớn nhất và bằng f max = 5.1018Hz. Coi động năng đầu của electron rời Katốt không đáng kể. Biết: h = 6,625.10 -34J.s; e = 1,6.10-19 C, Động năng cực đại của electron đập vào đối Katốt là: Ⓐ. 4.10-15J Ⓑ. 6,25.10-15J Ⓒ. 3,3125.10-15J Ⓓ. 8,25.10-15J Câu 6. Trong thí nghiệm Iâng, hai khe S1, S2 cách nhau1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn3m. Nguồn sáng phát ra 2 ánh sáng đơn sắc: màu tím có λ1 = 0,4μm và màu vàng có λ2 = 0,6μm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân sáng quan sát được ở vân trung tâm có giá trị : Ⓐ. 4,8mm Ⓑ. 2,4mm Ⓒ. 3,6mm. Ⓓ. 1,2mm Câu 7. Hai nhạc cụ phát ra hai âm cơ bản có cùng tần số và cùng cường độ âm. Người ta phân biệt được âm thanh do hai nhạc cụ đó phát ra là nhờ vào đặc tính sính lí của âm đó là Ⓐ. mức cường độ âm. Ⓑ. độ to của âm. Ⓒ. độ cao và độ to của âm. Ⓓ. âm sắc. Câu 8. Để phân loại sóng và sóng dọc người ta dựa vào: Ⓐ. Phương dao động và phương truyền sóng. Ⓑ. Tốc độ truyền sóng và bước sóng. Ⓒ. Phương dao động và tốc độ truyền sóng. Ⓓ. Phương truyền sóng và tần số sóng. Câu 9. Hai khe Iâng cách nhau 1mm được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,38μm λ 0,76μm), khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Tại điểm A trên màn cách vân trung tâm 2mm có các bức xạ cho vân sáng có bước sóng: Ⓐ. 0,40μm, 0,50μm và 0,67μm Ⓑ. 0,44μm; 0,50μm và 0,67μm Ⓒ. 0,40μm; Ⓓ. 0,40μm; 0,44μm và 0,50μm 0,44μm và 0,67μm Câu 10. Pin quang điện hoạt động dựa vào nguyên tắc: Ⓐ. sự tạo thành hiệu điện thế tiếp xúc giữa hai kim loại. Ⓑ. hiện tượng quang điện bên trong xãy ra bên cạnh một lớp chặn. Ⓒ. sự tạo thành hiệu điện thế điện hóa ở hai điện cực. Ⓓ. sự tạo thành hiệu điện thế giữa hai đầu nóng lạnh khác nhau của một dây kim loại. Câu 11. Một tế bào quang điện có Katốt bằng Na, công thoát của electron của Na bằng 2,1eV. Chiếu vào tế bào quang điện bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,42m. Giới hạn quang điện của Na là: Ⓐ. 0,59m Ⓑ. 0,49m Ⓒ. 0,63m Ⓓ. 0,65m Câu 12. Nguyên tố rađi. 226 88. Ra phóng xạ α với chu kỳ bán rã T = 5.10 10s, nguyên tố con của nó là Rađôn. Độ phóng xạ. của 693g Rađi là: Ⓐ. 2,72.1011Bq Ⓑ. 8,32.1013Bq Ⓒ. 4,52. 1011Bq Ⓓ. 2,56.1013Bq Câu 13. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Một trong các nguyên tắc chung của việc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến là Ⓐ. phải dùng mạch tách sóng ở nơi thu. Ⓑ. phải biến điệu các sóng mang. Ⓒ. phải dùng sóng điện từ cao tần. Ⓓ. phải tách sóng âm tần ra khỏi sóng mang trước khi phát đi. Câu 14. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi tác dụng vào vật đạt cực đại khi vật dao động Ⓐ. ở vị trí biên. Ⓑ. có gia tốc bằng 0. Ⓒ. có vận tốc bằng 0. Ⓓ. ở vị trí cân bằng. Câu 15. Chùm ánh sáng đỏ của laze Rubi ta thu được từ Ⓐ. gương bán mạ G2. Ⓑ. các ion Crôm Ⓒ. Thanh Ru bi. Ⓓ. Gương phẳng G1. Câu 16. Tại điểm A cách nguồn âm O một đoạn d = 100cm có mức cường độ âm là L A = 90dB, biết ngưỡng nghe của  12 âm đó là: I 0 10 W/m2 . Cường độ âm tại A là: 8 Ⓐ. I A 10 W/m2. 4 Ⓑ. I A 10 W/m2. Ⓒ. I A 0, 001 W/m2. Ⓓ. I A 0, 01 W/m2. Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc? Ⓐ. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ⓑ. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Ⓒ. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất. Ⓓ. Chiết suất của chất làm lăng kính là giống nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau. Câu 18. Trong các loại tia: Tia X, Tia hồng ngoại, Tia tử ngoại, Tia đơn sắc màu lục thì tia có tần số nhỏ nhất là. Ⓐ. Tia đơn sắc màu lục. Ⓑ. Tia tử ngoại. Ⓒ. Tia X. Ⓓ. Tia hồng ngoại. Câu 19. Một nhà máy điện sinh ra một công suất 100 000 kW và cần truyền tải tới nơi tiêu thụ. Biết hiệu suất truyền tải là 90%. Công suất hao phí trên đường truyền là: Ⓐ. 1000 KW Ⓑ. 10 KW Ⓒ. 100 KW Ⓓ. 10 000 KW Câu 20. Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha Up = 115,5V và tần số 50Hz. Người ta đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 12Ω và độ tự cảm 50mH. Tính cường độ dòng điện qua các tải. Ⓐ. 10A Ⓑ. 15A Ⓒ. 12A Ⓓ. 5,8A Câu 21. Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có số vòng dây gấp 4 lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp so với điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp: Ⓐ. Giảm đi 4 lần. Ⓑ. Tăng gấp 2 lần. Ⓒ. Tăng gấp 4 lần. Ⓓ. Giảm đi 2 lần. Câu 22. Hai điểm M và N (MN = 20cm) trên mặt chất lỏng dao động cùng tần số 50Hz, cùng pha, tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Trên MN số điểm không dao động là: Ⓐ. 19 điểm. Ⓑ. 20 điểm. Ⓒ. 18 điểm. Ⓓ. 21 điểm. Câu 23. Một con lắc dao động đúng ở mặt đất với chu kì 2s, bán kính Trái Đất 6400km. Khi đưa lên độ cao 3,2km thì nó dao động nhanh hay chậm với chì là : Ⓐ. Chậm, 1,999s. Ⓑ. Nhanh, 2,001s. Ⓒ. Nhanh, 1,999s. Ⓓ. Chậm , 2,001s. Câu 24. Trái đất chuyển động quanh Mặt Trời theo quỹ đạo gần tròn có bán kính vào khoảng: Ⓐ. 150 triệu km. Ⓑ. 15 tỉ km. Ⓒ. một nghìn năm trăm triệu km. Ⓓ. 15 triệu km. Câu 25. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ: Ⓐ. Hiện tượng phóng xạ do các tác động bên ngoài gây ra. Ⓑ. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra. Ⓒ. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ. Ⓓ. Hiện tượng phóng xạ không phụ thuộc vào các tác động lí hoá bên ngoài. Câu 26. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 40cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,2s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc là: Ⓐ. 2m/s. Ⓑ. 72km/h. Ⓒ. 20cm/s. Ⓓ. 5cm/s. Câu 27. Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 10μH, điện trở không đáng kể và tụ điện 12000ρF, điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 6V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là Ⓐ. 173,2A. Ⓑ. 122,5A. Ⓒ. 14,7.10-2A. Ⓓ. 20,8.10-2A. Câu 28. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC. Biết các giá trị R = 25  , ZL = 16  , ZC = 9  ứng với tần số f. Thay đổi f đến khi tần số có giá trị bằng fo thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. Ta có: Ⓐ. không có f0. Ⓑ. f0 = f Ⓒ. f0<f Ⓓ. f0>f Câu 29. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn dây có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 10pF đến 1nF. Khi điện dung của tụ điện bằng 10pF thì máy thu thu được sóng điện từ có bước sóng 30m. Dải sóng điện từ mà máy thu đó thu được có bước sóng Ⓐ. 10m  30m Ⓑ. 30m   300m Ⓒ. 30m  3000m Ⓓ. 10m   100m Câu 30. Trong thí nghiệm đo khoảng cách từ trái đất tới mặt trăng bằng laze người ta đã sử dụng laze có bước sóng λ = 0,52μm. Thiết bị sử dụng để đo là một máy vừa có khả năng phát và thu các xung laze. Biết năng lượng mỗi xung là 10KJ. Tính số phôtôn phát ra trong mỗi xung. Ⓐ. 0,62.1022 hạt Ⓑ. 2,62.1022 hạt Ⓒ. 262.1022 hạt Ⓓ. 2,62.1012 hạt Câu 31. Chọn câu sai khi nói về tia -: Ⓐ. Mang điện tích âm. Ⓑ. Làm ion hoá chất khí yếu hơn so với tia Ⓒ. Có bản chất như tia X. Ⓓ. Có vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng. Câu 32. Mắc nối tiếp R với cuộn cảm L có R 0 rồi mắc vào nguồn xoay chiều. Dùng vônkế có điện trở rất lớn đo U ở hai đầu cuộn cảm, điện trở và cả đoạn mạch ta có các giá trị tương ứng là 100V, 100V, 100 3 V. Suy ra hệ số công suất của cuộn cảm là: Ⓐ. 0,866 Ⓑ. 0,5 Ⓒ. 0,6 Ⓓ. 0,707 Câu 33. Một đoạn mạch điện đặt dưới điện áp u U 0 co s(.t . i I 0 co s(.t .  ) V thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức 4.  ) A . Các phần tử mắc trong đoạn mạch này là: 4. Ⓐ. Chỉ có L thuần cảm. Ⓑ. Chỉ có C.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ⓒ. Cuộn dây không thuần cảm. Ⓓ. RLC nối tiếp với LC  2 < 1. Câu 34. Mặt Trời thuộc loại sao nào sau đây: Ⓐ. Sao nơtron. Ⓑ. Sao trung bình giữa trắng và kềnh đỏ. Ⓒ. Sao kềnh đỏ (hay sao khổng lồ). Ⓓ. Sao chất trắng. Câu 35. Vật dao động trên quỹ đạo dài 2cm, khi pha của dao động là π/6 vật có vận tốc -2  cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật có li độ cực đại âm. Phương trình dao động của vật là: Ⓐ. x = 2cos(  t   ) (cm) Ⓑ. x = cos(4  t   ) (cm) Ⓒ. x = 2cos( 4 t ) (cm) Ⓓ. x = cos( 4 t ) (cm) Câu 36. Hạt α đến va chạm với hạt nhân. 14 7. N đang đứng yên sinh ra hạt prôtôn và hạt nhân Y: biết m α =4,0015u, mp. =1,0073u, mN =13,9992u, mY =16,9947u,1u=931,5MeV/c2: Phản ứng này toả hay thu bao nhiêu năng lượng: Ⓐ. Thu năng lượng 1,2103MeV. Ⓑ. Thu năng lượng 1,21095MeV. Ⓒ. Toả năng lượng 7,9235MeV. Ⓓ. Toả năng lượng 1,2103MeV. Câu 37. Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại điểm M là L, khi cho S tiến lại gần M một đoạn 62m thì mức cường độ âm tăng thêm 7dB. Khoảng cách tà S đến M là: Ⓐ. 42,9m. Ⓑ. 210m. Ⓒ. 209m Ⓓ. 112m. Câu 38. : Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm, biên độ dao động tổng hợp có thể là: Ⓐ. 5cm. Ⓑ. 2cm. Ⓒ. 3cm Ⓓ. 21cm Câu 39. Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 80Ω cuộn dây có điện trở trong 20Ω có độ tự cảm L thay đổi. . được, tụ điện có điện dung 15,9  F . Điện áp hai đầu mạch điện có biểu thức u = 200 cos(100πt- )V. Khi công 2 6 suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm của cuộn dây và công suất sẽ là:. 2 2 2 Ⓓ. L = H và 2000W. H và 400W. Ⓒ. L = H và 400W. 10    Câu 40. Phương trình li độ của một vật là : x = 6sin(4 t - )cm. Vật đi qua ly độ 3cm theo chiều âm vào những thời 2 Ⓐ. L =. 2 H và 500W. . Ⓑ. L =. điểm nào:. Ⓐ.. 1 k t   .s (k  N ) 6 2. ..  1 k  t  3  2 .s( k  N ) Ⓑ.   t  1  k .s (k  N )  6 2. Ⓒ. t. 1 k   .s(k  N ) 3 2. .. Ⓓ. Một giá trị khác ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×