Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Chương IV. §3. Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (646.7 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV DẠY: ĐỖ HOÀNG OANH - TRƯỜNG THPT TRÀ CÚ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỐPHỨC PHỨCDƯỚI DƯỚIDẠNG DẠNGLƯỢNG LƯỢNGGIÁC GIÁC 1.1.SỐ. NHÂNVÀ VÀCHIA CHIASỐ SỐPHỨC PHỨCDƯỚI DƯỚIDẠNG DẠNGLƯỢNG LƯỢNGGIÁC GIÁC 2.2.NHÂN. CÔNGTHỨC THỨCMOA-VRƠ MOA-VRƠVÀ VÀỨNG ỨNGDỤNG DỤNG 3.3.CÔNG.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. SỐ PHỨC DƯỚI DẠNG LƯỢNG GIÁC a/ Acgumen của số phức z khác 0. Hãy nêu dạng của y số phức z? Biểu Acgumen của số phức z = a + bi diễn hình học số z=a + bi (z khác 0) là số đo (radian) của phức z trên mp góc lượng giác tia đầu Ox, tia cuối phức là gì? M(z) OM, với M(a;b) và O là gốc tọa độ. b.  O. x. a Acgumen của số phức z.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. SỐ PHỨC DƯỚI DẠNG LƯỢNG GIÁC a/ Acgumen của số phức z khác 0. y. VD1 : Tìm một acgumen của số sau: 1; -2; 3i; -2i; 1 + i.. 4. C(3i). y 4. 2. E(1+i). C(3i). x. B(-2). 2. O. E(1+i). A(1). x. B(-2) O. -2. A(1) D(-2i). -2. D(-2i).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. SỐ PHỨC DƯỚI DẠNG LƯỢNG GIÁC. Xét số phức z = a +bi Kí hiệu : r là môđun của z  là acgumen của z y. Hãy tính a,b theo r và . z  r  cos   i sin   , r  0 Dạng lượng giác của số phức:. b. H. M(z). r. . O. K a. x.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. SỐ PHỨC DƯỚI DẠNG LƯỢNG GIÁC b/ Dạng lượng giác của số phức Dạng lượng giác của số phức: z  r  cos   i sin   , r  0 Trong đó: r là môđun của z  là acgumen của z y Chú ý: Dạng z = a + bi đgl dạng đại số Muốn viết dạng lượng giác củagì? số phức z của z cần tìm b. H. M(z). r. . O. K a. x.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. SỐ PHỨC DƯỚI DẠNG LƯỢNG GIÁC b/ Dạng lượng giác của số phức Dạng lượng giác của số phức: z  r  cos   i sin   , r  0 Trong đó: r là môđun của z  là acgumen của z VD 2: Tìm dạng lượng giác của các số phức:. y. 4. a/ z = 1. b/ z = -2. c/ z = 3i. C(3i). 2. E(1+i) B(-2). d/ z = -2i. e/ z = 1+i. x O. -2. A(1) D(-2i).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. SỐ PHỨC DƯỚI DẠNG LƯỢNG GIÁC b/ Dạng lượng giác của số phức Dạng lượng giác của số phức: z  r  cos   i sin   , r  0 Dạng đại số của số phức: z = a + bi (a, b là các số thực) VD 3: Hãy viết số phức sau ở dạng đại số:.    z  2 cos  i sin  3  3. KQ : z  1  3 i.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2. NHÂN VÀ CHIA SỐ PHỨC DƯỚI DẠNG LƯỢNG GIÁC. Nếu. z  r (cos   i sin  ) z '  r '(cos  ' i sin  '),  r  0, r '  0 . thì z.z '  ?. z' ? z.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. NHÂN VÀ CHIA SỐ PHỨC DƯỚI DẠNG LƯỢNG GIÁC ĐỊNH LÍ Nếu z  r (cos   i sin  ). z '  r '(cos  ' i sin  '),  r  0, r '  0  thì z.z '  r.r '  cos    '   i sin    '  ,. z' r'   cos  '    i sin  '   , r  0   z r VD 4: Hãy viết số phức sau ở dạng lượng giác. a / z  3i. 1  i . 3i b/ z  1 i.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ** KIẾN THỨC CƠ BẢN. + Acgumen của số phức z = a + bi. + Dạng lượng giác của số phức z. 1/ z  r  cos   i sin   , r  0 (tính r ,  ). (cách tìm dạng LG). 2/ z = a +bi. + Dạng đại số của số phức z. + Nhân, chia số phức dưới dạng LG 3/ z.z '  r.r '  cos    '  i sin    ' , y z' r' 4/   cos  '    i sin  '  , r  0   z r b O. Bài tập về nhà: bài 27, 28. M(z). . x. a. SGK Trang 205 Xem trước mục 3 sgk trang 204.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×