Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

De cuong on tap DL9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.59 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2013 - 2014 TỔ SỬ-ĐỊA-ANH. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN ĐỊA LÝ 9. I. TRẮC NGHIỆM: 1. Khoảng cách từ t.p Hồ Chí Minh đến thủ đô nước nào là gần nhất?a.Thái Lan b.Campuchia c. Lào d .Mianma 2. T p Hồ Chí Minh có tuyến đường bộ đến thủ đô nước naò?a.Thái Lan b.Campuchia c.Lào D.Mi an ma 3. Khoảng cách từ Tp Hồ Chí Minh đến thủ đô nước naò trong ASEAN là xa nhất a . Thái Lan b . Đông ti mo c . Mian ma d .Philippin 4. Vùng Đông Nam Bộ giáp với nước nào ? a . Lào b . cam puchia c .Lào và Campuchia d . Thái Lan 5. Vùng Đông Nam Bộ có những bãi tắm nào? a.Vũng Tàu, Mũi Né b.Lăng Cô, Côn Đảo c.Vũng Tàu, Sầm Sơn d.Vũng Tàu, Côn Đảo 6. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của vùng Đông Nam Bộ là ngành: a . lương thực ,thực phẩm b . công nghiệp , xây dựng c . luyện kim d . năng lượng 7. Vùng Đông nam Bộ có những cửa khẩu nào: a . Cầu treo , Lao Bảo , Mộc Bài b . Xa Mát, Hoa Lư ,Mộc Bài c . Xa Mát , Lao Bảo , Hoa Lư d . Hoa Lư , Cầu Treo , Lao Bảo 8. Thuỷ Điện Trị An thuộc tỉnh nào?a . Tây Ninh b . Bình Phước c Đồng Nai d . Bà Rịa –Vũng Tàu 9. Trong các tiêu chí phát triển dân cư -xã hội của Đông Nam Bộ (năm 1999), tiêu chí nào ngang bằng với Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước:a.Tỉ lệ gia tăng tự nhiên b.Tỉ lệ dân thành thị c.Tỉ lệ gia tăng dân số d.Mật độ dân số 10. Đặc điểm nào sau đây chưa phải là điểm nổi bật của Đồng bằng sông Cửu Long : a/ Trọng điểm lương thực thực phẩm b/ Xuất khẩu gạo chủ lực của nước ta c/ Thu hút mạnh mẽ vốn đầu tư nước ngoài d/ Chiếm hơn 50% sản lượng thuỷ sản cả nước 11. Địa hình vùng Đông Nam Bộ có đặc điểm:a/ Núi cao hiểm trở b/ Đồng bằng rộng lớn c/ Cao nguyên xếp tầng d/ Đồi thấp, thoải.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 12. Một hải lí bằng bao nhiêu mét : a/ 1852 b/ 1285 c/ 1582 d/1952 13. Không dẫn đầu cả nước về chỉ tiêu sản xuất lúa của vùng đồng bằng sông cửu long là ; a/ Diện tích trồng lúa b/ Năng suất lúa c/ Tổng sản lượng lúa d/ Sản lượng lúa bình quân đầu người 14. Tỉnh Quảng Nam giáp với tất cả các tỉnh, thành phố nào: a/ Quãng Ngãi, Đà Nẵng, Kôn tum, Gia Lai b/Quãng Ngãi, Đà Nẵng, Kôn tum, Thừa Thiên Huế c/Quãng Ngãi, Đà Nẵng, Bình Định, Thừa Thiên Huế d/ Đà Nẵng, Kôn tum, Bình Định, Quảng Ngãi 15. Loại đất nào có ít nhất ở vùng ĐN Bộ? A Đất Feralit B Đất Badan C Đất phù sa D Đất xám 16. Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ĐN Bộ. A Bôxit B Sét, cao lanh C Than bùn D Dầu khí 17. Năm 2002 Đông Nam Bộ Có dân số 10,9 triệu người và diện tích 23 550km2. Cho biết mật độ dân số trung bình của Đong Nam Bộ là bao nhiêu người/km2. A 426,8 B 1260,5 C 46,28 D 216 18. ĐBằng Sông Cửu Long được tạo nên do phù sa của sông nào:A Đồng Nai B Thái Bình C MêCông D Hậu Gang 19. Vùng ĐN Bộ trồng cây công nghiệp nào thích hợp nhất? A Cà phê B Cao su C Chè D Hạt điều 20. Vùng có tỉ lệ dân thành thị và thu nhập bình quân đầu người cao nhất nước ta là: A ĐB sông Hồng B Tây nguyên C Đông Nam Bộ DĐB sông Cửu Long 21.Loại hình du lịch trên sông nước, miệt vườn phát triển nhất ở vùng kinh tế nào? A Đông Nam Bộ B Tây nguyên C ĐB Sông Cửu Long D Bắc Trung Bộ 22. Trung tâm kinh tế lớn nhất của đồng bằng sông Cửu Long là thành phố: A Mỹ Tho B Long Xuyên C Cần Thơ D Vĩnh Long 23. Diện tích tỉnh Quảng Nam là: A 10.408 km2 B 11.408km2 C 12.408km2 D 13.408km2 24. Tỉnh Quảng Nam tái thành lập vào ngày tháng năm nào? A.01.01.1987 B.01.01.1997 C.01.01.1998 D 01.01.1999 25. Cây công nghiệp giữ vị trí hàng đầu ở vùng Đông Nam Bộ:a/ Cà phê b/ Điều c/ Hồ tiêu d/ Cao su.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 26. Ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế Đông nam Bộ là: a/ Nông nghiệp b/ Công nghiệp-Xây dựng c/ Dịch vụ 27. Hồ nước nhân tạo quan trọng cho thuỷ lợi ở Đ N bộ :a/ Dầu Tiếng b/ Trị An c/ Ba Bể d/ Hồ Lắc 28. Khai thác dầu khí ở thềm lục địa là thế mạnh của vùng: a/ Tây Nguyên b/ Đông Nam Bộ c/ Bắc Trung Bộ d/ Duyên hải Nam Trung Bộ 29. Vùng Đồng Bằng sông Cửu Long có diện tích 39.734 km2, số dân là 16,7 triệu người. Vậy mật độ dân số là: a/ 425 b/ 420 c/ 451 d/ 463 30. Vùng nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất nước ta là: a/ Đồng bằng Sông Hồng b/ ĐB sông Cưủ Long c/ DH Nam Trung Bộ d/ Bắc Trung Bộ 31. Đặc điểm nào sau đây không phải là điểm nổi bật của Đồng Bằng sông Cửu Long: a/ Trọng điểm lương thực, thực phẩm b/ Vùng xuất khẩu gạo chủ lực của nước ta c/ Thu hút mạnh mẽ vốn đầu tư nước ngoài d/ Chiếm hơn 50% sản lượng thuỷ sản cả nước. 32. Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp ở ĐB sông Cửu Long: a/ SX vật liệu xây dựng b/ Sản xuất hàng tiêu dùng c/ Chế biến lương thực thực phẩm d/ Cơ khí điện tử 33. Nội thuỷ là vùng biển có đặc điểm: a/ Giới hạn bởi bờ biển và đường cơ sở b/ Giới hạn bởi đường cơ sở và lãnh hải c/ Rộng 12 hải lí tính từ bờ biển ra d/ Tất cả các ý trên đều sai 34. Nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố giáp biển: a/ 26 b/ 27 c/ 28 d/ 29 35. Đặc điểm nào sau đây không đúng về khí hậu của vùng Đông Nam Bộ : A. Nóng ẩm quanh năm B. Mùa khô kéo dài 4-5 tháng C. Mùa lũ kéo dài. D. Thời tiết ít biến động 36. Cây công nghiệp chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ:A Cà phê B. Điều C. Hồ tiêu D. Cao su 37.. Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đầu cả nước về: A Sản lượng thủy sản B. Sản lượng công nghiệp C. Diện tích rừng D. Diện tích cây công nghiệp 38.. Di tích lịch sử nhà tù Côn Đảo là địa danh thuộc: A. Thành phố Hồ Chí Minh B. Bà Rịa- Vũng Tàu C. Đồng Nai D. Tây Ninh.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 39.. Tỉnh cực nam của nước ta :A. Kiên Giang B. Cà Mau C. Đồng Tháp D. Bà Rịa- Vũng Tàu 40.Đảo có diện tích lớn nhất ở nước ta là: A.Phú Quốc B. Phú Quí C. Thổ Chu D. Hà Tiên 41. Đường bờ biển nước ta kéo dài khoảng : A .2300Km B. 3620Km C. 3260Km D. 2360Km 42. Vùng đồng bằng sông Cửu Long có diện tích là:A. 39 743Km2 B. 39 347Km2 C. 39 473Km2 D. 39 734Km2 43. Tỉnh nào ở vùng đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam: A. Cần Thơ B. Long An C. Cà Mau D. Kiên Giang 44. Một hải lí có chiều dài là: A. 1852 m B. 1852 km C. 1852 dm D. 1852 cm 45. Nơi nào năng động nhất về kinh tế ở vùng Đông nam Bộ: A Thành phố Hồ Chí Minh B Biên Hòa C Bà Rịa – Vũng Tàu D Cả 3 đều đúng 46. Tỉnh nào sau đây không giáp với Đông Nam Bộ: A Lâm Đồng B Đăk Lăk C Long An D Bình Thuận 47. Địa hình vùng Đông Nam Bộ có đặc điểm: A Núi cao hiểm trở B Đồng bằng rộng lớn C Đồi thấp, thoải D Cao nguyên xếp tầng 45. Loại hình du lịch trên sông nước, miệt vườn phát triển nhất ở vùng kinh tế nào? A Đông Nam Bộ B Bắc Trung Bộ C Duyên hải Nam Trung Bộ D ĐB Sông Cửu Long 46. Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long không dẫn đầu cả nước về chỉ tiêu sản xuất lúa : A Năng suất lúa B Tổng sản lượng lúa C Diện tích trồng lúa D Sản lượng lúa bình quân trên đầu người 47. Lũ ở Đồng bằng Sông Cửu Long có đặc điểm: A Lên nhanh, rút nhanh B Lên chậm và kéo dài nhiều tháng C Lên nhanh đột ngột D Lũ quét, lũ bùn 48. Có diện tích gần bằng diện tích nước Xingapo là đảo: A Cát Bà B Phú Quý C Phú Quốc D Côn Đảo 49. Loại thiên tai nào thường gặp ở vùng biển Việt Nam: A Lũ quét B Sóng thần C Nước dâng D Bão 50. Hiện nay, tỉnh Quảng Nam có bao nhiêu huyện và thành phồ: A 16 huyện và 2 thành phố B 17 huyện và 2 thành phố C 18 huyện và 1 thành phố D 16 huyện và 1 thành phố.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 51. Huyện Đại Lộc có diện tích 585,55 km2 với dân số 161.482 người ( Năm 2006). Vậy mật độ dân số trung bình ( người / km2 ) là: A 275,78 B 257,7 C 278 D 278,6 52. Hồ thuỷ lợi Dầu Tiếng thuộc tỉnh nào? a- Tây Ninh. b- Bình Dương cBình Phước d- ĐồngNai. 53. Đất ba-zan ở Tây Nguyên là thế mạnh của việc a- Trồng cây cận nhiệt đới và ôn đới. b- Trồng cây cà phê, cao su, hồ tiêu. c- Trồng lúa nước d- Các ý trên. 54. Vùng kinh tế có nguồn vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất nước là: a- Vùng ĐB Sông Cửu Long b- Tây Nguyên c- Đông Nam Bộ d- Đông bằng Sông Hồng 55. Vùng Đông Nam Bộ có diện tích 23.550km2, số dân 10,9 triệu người. Vậy mật độ dân số trung bình là bao nhiêu người/ km2 ? a- 463 b634 c- 436 d- 364 56. Đồng bằng Sông Cửu Long bao gồm những loại đất nào? a.Đất phù sa, đất phèn, đất mặn, đất khác b Đát feralit c Đất cát, đất mặn, đất phèn, đất xám d Đất mặn, đất phèn, đất pha cát, đất chua 57. Vùng nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất nước ta là a- Đồng bằng Sông Cửu Long b- Đồng bằng sông Hồng c- Bắc Trung Bộ d- Duyên hải Nam Trung Bộ 58. Các trung tâm kinh tế quan trọng nhất của Đồng bằng Sông Cửu Long là : a. Biên Hoà, Cần Thơ, Long Xuyên c. Cần Thơ, Tân An, Vĩnh Long b. Tân An, Mỹ Tho, Vĩnh Long. d. Cần Thơ, Mỹ Tho, Long Xuyên, Cà Mau 59. Trong vùng biển nước ta có khoảng bao nhiêu đảo lớn nhỏ?a-. 3000 b-. 2000 c-. 2500 d-. 3500 60. Vùng Đông Nam Bộ giáp với nước nào?A Lào B Cam-pu-chia C Campu-chia và lào D Thái Lan 61. " Khai thác dầu khí ở thềm lục địa, đánh bắt hải sản, giao thông, dịch vụ, du lịch biển". Đó là thế mạnh kinh tế của khu vực nào? A Vùng Tây Nguyên B Vùng biển Đông Nam Bộ C Vùng biển Bắc Trung Bộ D Vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 62. Năm 2002 vùng Đông Nam Bộ có số dân 10,9 triệu người, diện tích 23.550km2 Mật độ trung bình là bao nhiêu người/ km2 A 463 B 436 C 364 D 434 63. Loại hình giao thông phổ biến ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A Đường bộ B Đường sắt C Đường thủy D Đường hàng không 64. Có các cảnh quan đặc biệ:" Vườn quốc gia Tràm Chim và rừng ngập mặn lớn nhất thế giới, có hệ thống kênh rạch chằng chịt" thuộc vùng:A Đồng bằng sông Hồng B.Đông Nam Bộ C.Duyên hải Nam Trung Bộ D.Đồng bằng sông Cửu Long 65. Năm 2002, sản lượng lương thực bình quân theo đầu người của vùng Đồng bằng sông Cửu Long gấp bao nhiêu lần cả nước A 3 lần B 1,5 lần C 2,3 lần D 5 lần 66. Vùng sản xuất muối Cà Ná thuộc tỉnh nào A Ninh Thuận B Bình Thuận C Khánh Hòa D Quy Nhơn 67. Lãnh hải của Việt Nam rộng bao nhiêu hải lý tính từ đường cơ sở A 25 B 52 C 12 D 21 68. Tỉnh Quảng Nam được tách ra từ tỉnh Quảng Nam- Đà Nẵng vào thời gian nào A 11/11/1990 B 11/11/1996 C 11/11/1998 D 11/11/1997 69. Tính đến năm 2006 toàn Huyện Đại Lộc có bao nhiêu trường THCS đạt chuẩn quốc gia:A 19 B 17 C 10 D 17 70. Năm 2003,tỉ lệ vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Vùng nào lớn nhất? a.Đồng bằng sông hồng b.Đồng bằng sông cửu long. c. Tây Nguyên. d. Đông nam bộ. 71. Thương hiệu Xi-măng nào dưới đây thuộc đồng bằng sông cửu long? a.Hoàng thạch b.Bỉm sơn. c.Bút sơn.d.Hà tiên. 72. Vụ kiện tôm và cá ba sa của Việt nam xuất khẩu sang Mĩ năm 2004-2005 cho thấy điểm yếu nào cần khắc phục để phát triển ngành thuỷ sản nước ta. a.Điều kiện tự nhiên. b.Nguồn lao động. c.Cơ sở chế biến. d. Thị trường tiêu thụ. 73. Vùng đồng bằng sông cửu long có: a.Khí hậu nóng ẩm quanh năm. b.Có 2 mùa rõ rệt. c.Lượng mưa dồi dào. d. Tất cả các ý trên. 74. Vì sao sản xuất công nghiệp lại tập trung chủ yếu ở TP Hồ Chí Minh? a. Có vị trí thuận lợi b. nguồn lao động dồi dào. c. Cơ sở hạ tầng phát triển. d. Tất cả lí do trên. 75. Ngành nào chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu kinh tế Đông nam bộ? a. Nông-lâm-ngư nghiệp b.Công nghiệp-xây dựng c. Dịch vụ. 76. Ngành nào không phải là ngành dịch vụ chủ yếu ở ĐB Sông cửu long..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> a. Xuất nhập khẩu b. Bưu chính viễn thông c. Vận tải thuỷ. d. Du lịch sinh thái. 77. Huyện đảo Trường sa thuộc Tỉnh, thành phố nào?a. Thừa thiên-Huế. b. Khánh hoà. c.Quảng Nam. d.Quảng Ngãi. 78. Hồ tiêu được trồng nhiều nhất ở: a.Bắc trung bộ. b. Duyên hải nam trung bộ.c. Tây nguyên. d. Đông nam bộ. 79. Ngành công nghiệp trọng điểm sử dụng nhiều lao động nhất ở vùng ĐNBộ.a.Sản xuất hoá chất b. sản xuất điện c. Dệt may. 80. Tỉnh nào của vùng Đông Nam Bộ giáp CamPuChia:ABình Dương BTây Ninh CĐồng Nai DBà Rịa-Vũng Tàu 81. Hồ Dầu Tiếng nằm trên sông nào A Sông Sài Gòn B Sông Đồng Nai C Sông Bé D Sông Tiền 82. Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều và chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là A Cà phê B Hồ tiêu C Hạt điều D Cao su 83. Năm 2002 GDP của vùng kinh tế trọng đỉêm phía Nam đạt 188,100 tỉ đồng . dân số là 12.3 triệu người . Hỏi bình quân thu nhập GDP/người của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là bao nhiêu ? A 15,29 triệu đồng / người B 152,9 triệu đồng / ngưòi C 29,15triều đồng / người D 152,9 triệu đồng/ người 84. Chợ nổi trên sông là nét sinh hoạt và trao đổi hàng hóa của vùng A Đồng bằng sông Hồng B Đồng bằng sông Cửu Long C Đông Nam Bộ D Bắc Trung Bộ 85. Ngành công nghiệp quan trọng nhất của đồng bằng Sông Cửu Long : A Khai thác dầu khí B Chế biến lương thực , thực phẩm C Hóa chất D Vật liệu xây dựng 86. Vịnh biển nào của nước ta ,đã được UNÉCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới A Vịnh Cam Ranh B Vịnh Bắc Bộ C Vịnh Hạ Long D Vịnh đà Nẵng 87. Tỉnh Quảng Nam giáp với tất cả các tỉnh ,thành nào sau đây A Quảng Ngải, Đà Nẵng , Kon tum ,Gia Lai B Quảng Ngãi ,Đà Nẵng ,Kon tum , Thừa Thiên Huế C Quảng Ngãi , Bình Định , Thừa Thiên Huế , Đà Nẵng D Đà Nẵng , Gia Lai , Bình Định ,Thừa Thiên Huế 88. Đông Nam Bộ là vùng đang dẫn đầu cả nước về diện tích và sản lượng cây công nghiệp nào sau đây: A. Hồ tiêu. B. Cao su. C. Điều. D.Cả 3 loại cây trên. 89. Tỉnh cực nam của nước ta là: A. Sóc Trăng B .Bạc Liêu C. Cà Mau D. Kiên Giang.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 90. Đường bờ biển nước ta dài: A. 3620km B. 3260km C. 4550km D. 1650km 91. Tỉnh có nghề nuôi cá bè phát triển mạnh nhất ở vùng đồng bằng sông Cửu Long: A. An Giang B. Hậu Giang C. Trà Vinh . D. Bến Tre. 92. Cảng có công suất lớn nhất nước ta A. Hải Phòng B. Đà Nẵng C. Sài Gòn D. Cam Ranh 93. Loại hình du lịch trên sông nước, miệt vườn phát triển nhất ở vùng kinh tế nào? A. Đông Nam Bộ B. Tây Nguyên . Đ.B sông Cửu Long D. Bắc Trung Bộ 94. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long xuất khẩu loại măt hàng nào nhiều nhất? A. Cà phê B. Gạo C. Cao su D Hồ tiêu 95. Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất Đông Nam Bộ là:A .Bô xít B. Sét Cao lanh C. Than bùn D. Dầu khí II. TỰ LUẬN 1. Vẽ biểu đồ thể hiện một số chỉ tiêu của vùng kinh tế trọng điểm phía nám so với cả nước năm 2002 (cả nước=100%) Tổng GDP GDP cn-xd Giá trị xuất khẩu Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam 35,1 56,6 60,3 Nhận xét vai trò của vùng kinh tế trọng điểm phía nam đối với cả nước 2. Nêu những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên ở vùng đồng bằng sông Cửu Long đối với ngành sản xuất nông nghiệp (trồng cây lúa nước) 3. Vì sao vùng đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh về nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản? 4. Nhờ những điều kiện thuận lợi nào mà Đông Nam Bộ trở thành vùng sản xuất cây công nghiệp lớn của cả nước? 5. Vì sao Đông Nam Bộ có sức hút đầu tư nước ngoài mạnh nhất? 6. Dựa vào bảng số liệu sau vẽ biểu đồ hình tròn th hiện diện tích và sản lượng lương thực của vùng ĐB sông Cửu Long so với cả nước.Nêu ý nghĩa của việc sản xuất lương thực của đồng bằng này? ĐB Sông Cửu Long Cả nước Diện tích ( nghìn ha ) 3834,4 7504,3 Sản lượng( triệu tấn ) 17,7 34,4 8. Trình bày các phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên môi trường biển đảo?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 9. Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ trọng một số sản phẩm tiêu biểu của các ngành công trọng điểm ở Đông Nam Bộ so với cả nước. Tên sản phẩm Dầu Điện sản Động cơ Sơn hóa Xi Quần áo Bi thô xuất điêden học măng Tỉ trọng so với cả 100% 47,3% 77,8% 78,1% 17,6% 47,5% 39 nước(%) 10. Tình hình sản xuất công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ thay đổi như thế nào sau khi đất nước thống nhất? 11. Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước (nghìn tấn). Nêu nhận xét. Tiêu chí 1995 2000 2002 Đồng bằng sông Cửu Long 819,2 1169,1 1354,5 Cả nước 1584,2 2250,5 2647,4 12. Em hãy nêu thực trạng, nguyên nhân và hậu quả của sự giảm sút tài nguyên và ô nhiễm môi trường biển đảo? 13. Dựa vào số liệu cơ cấu GDP phân theo các ngành kinh tế của tỉnh Quảng Nam như sau: 1996 1997 1998 1999 2000 Cơ cấu GDP(%) 100 100 100 100 100 -Nông,lâm,ngư nghiệp 50 47,7 46,5 44,3 43 -Công nghiệp xây dựng 18,4 19,6 20,8 22,5 23,5 -Dịch vụ 31,6 32,7 32,7 33,2 33,5 Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP thời kỳ 1996-2000 của tỉnh Quảng Nam. Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu ngành như thế nào? 14. Kể tên các nghành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ: 15. Dựa vào bảng số liệu sau: Tình hình sản xuất thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng và cả nước năm 2002 (nghìn tấn) Sản lượng Đồng bằng sông Đồng bằng Cả nước Cửu Long sông Hồng Cá biển khai 493,8 54,8 1189,6 thác Cá nuôi 283,9 110,9 486,4 Tôm nuôi 142,9 7,3 186,2 Hãy xử lí số liệu và vẽ biểu đồ cột thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước. ( cả nước 100%) 16. Trình bày các ngành kinh tế biển ở nước ta?(2 điểm). 17. Trình bày điều kiện tự nhiên phần đất liền và vùng biển Đông Nam Bộ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 18. Trình bày ngành dịch vụ ở vùng đồng bằng Sông Cửu Long 19. Dựa vào số liệu sau đây ,hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng diện tích ,dân số ,GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam trong ba vùng kinh tế trọng điểm của cả nước -Diện tích, dân số, GDP,của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và ba vùng kinh tế trọng điểm của cả nước .năm 2002 Diện tích Dân số ( triệu GDP ( nghìn tỉ 2 ( nghìn km ) người ) đồng ) Vùng kinh tế trọng 28,0 12,3 188,1 điểm phía Nam Ba vùng kinh tế 71,2 31,3 289,5 trọng điểm 20. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đông Nam Bộ có thuận lợi gì cho sự phát triển kinh tế? 21. Hãy vẽ sơ đồ các ngành kinh tế biển ở nước ta?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×