Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.93 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuaàn 4 – tieát 6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ Ngày soạn:. 7/09/2013. Ngaøy daïy:. 9/09/2013 I. MUÏC TIEÂU - Kiến thức: Hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa - Kỹ năng: Vận dụng được các quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa. - Thái độ: Học tập nghiêm túc, tích cực. II. CHUAÅN BÒ Giáo viên: Thước thẳng. Phấn màu Học sinh: Ôn lại lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, quy tắc nhân chia hai lũy thừa cuøng cô soá III. PHÖÔNG PHAÙP DAÏY HOÏC Nêu và giải quyết vấn đề. IV. TIEÁN TRÌNH DAÏY HOÏC 1/ Ổn định lớp 2/ Kieåm tra baøi cuõ - Phát biểu định nghĩa lũy thừa bậc n của số tự nhiên a? 3/ Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Noäi dung ghi baûng Hoạt động 1: Lũy thưa với số mũ tự nhiên HĐTP1.1: Hình thaønh 1/ Lũy thừa với số mũ tự Gv trình bày tương tự như đối nhieân với số tự nhiên, ta cũng có xn = x.x.x.x…x định nghĩa: Lũy thừa bậc n n thừa số của số hữu tỉ x là tích của n (x Q, n N , n 1 ) thừa số x x goïi laø cô soá;n goïi laø soá muõ Gv giới thiệu quy ước Quy ước: x1 = x ; x0 = 1 - Nếu viết số hữu tỉ dưới dạng n a n n an a a a a a a a b = bn (a, b Z ; b # 0) . . ... b b b b b b b thì n thừa số được tính như thế nào ? n thừa số ?1 a.a.a.a...a a n n 2 2 3 HĐTP1.2: Cuûng coá 9 3 = b.b.b.b...b b 2 Goïi hoïc sinh laøm ?1: Tính 4 16 n thừa số 4 2 3 2 2 3 2 0,5 0,5 . 0,5 0, 25 ; ; 0,5 ; 2 hs lên bản làm, cả lớp làm vào vở 4 5 3 3 8 2 2 3 0 nhaù p 0, 5 ; 9, 7 3 5 125 3 Quan sát, giúp đỡ học sinh 3 0,5 0,5. 0,5 . 0,5 HĐTP1.3 Heä thoáng hoùa 0,125 Nhắc lại cách tìm lũy thừa của moät soá hữu tỉ. HĐTP2.1: Tieáp caän. 9, 7 0 1 Hoạt động 2: Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số 2/ Tích và thương hai lũy thừa cuøng cô soá.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Cho a N , m vaø n N m n thì a m .a n ? a n : a m ? HĐTP2.2: Hình thaønh Tương tự với x Q , m và. a m .a n a m n m n m n Hs trả lời : a : a a. Với x Q; m, n N x m .x n x m n Hs chuù yù, ghi baøi. n N ta cuõng coù ……… HĐTP2.3: Cuûng coá Cho hs laøm ?2 :Tính Hs cả lớp làm vào vở nháp. 2 hs lên a) (-3)2.(-3)3; baûng laøm baøi b) (-0,25)5.(-0,25)3 HĐTP2.4: Heä thoáng hoùa Nhaéc laïi caùch tìm tích vaø thương hai lũy thừa cùng cơ soá Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ HĐTP3.1: Tieáp caän Cho hs laøm ?3 : Tính vaø so Hs laøm ?3 saùnh 3 3 22 22 6 =22.22.22 = 26 a) vaø 2 3 5 10 12 1 2 1 2 2 2 b) vaø 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 . . . . 2 2 2 2 2 10. x m : x n x m n ( x #0, m n) ?2 5. 3. 0, 25 : 0, 25 0, 25 2 0, 25 2 3 2 3 5 3 . 3 3 3. 5 3. 3/ Lũy thừa của lũy thừa. 1 . 2 HĐTP3.2: Hình thaønh Với x Q; m, n N -Vậy khi tính lũy thừa của Trả lời: Khi tính lũy thừa của lũy thừa n x m x m. n một lũy thừa ta làm như thế ta giữ nguyên cơ số và nhân các số mũ ta coù naøo ? HĐTP3.3: Cuûng coá - Aùp dụng công thức trên , điền số thích hợp vào ô Hs lên bảng điền vào ô trống troáng ?4 ?4 3 2 ... 2 3 6 3 3 3 3 4 4 4 4 a) a) ... 2 0.1 4 0,1 8 0.1 4 0,1 8 b) HĐTP3.4: Heä thoáng hoùa Nhắc lại cách tìm lũy thừa của một lũy thừa 4/ Củng cố toàn bài - Nêu quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc lũy thừa của một lũy thừa ? 5/ Hướng dẫn về nhà o Laøm baøi taäp 27, 30 tr 19 SGK V/ RÚT KINH NGHIỆM ..............................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ............................................................................................................................................................................. Baøi 30a tr 19 SGK 3. 1 1 2 x : 2 1 1 . 2 2 x=. 3. 1 x= 2 . 4. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(4)</span>