Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Bai tap cuong 6 Vat Ly 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.64 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHƯƠNG 6: CHẤT KHÍ. ********** PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KLT. pV =¿ hằng số T. ĐỊNH LUẬT BÔI LƠ-MARI ÔT * Khi T = hắng sô ( T1 = T2). p ~. 1 V. p1 V 1 p2 V 2 = T1 T2. =>. ĐỊNH LUẬT SAC LƠ * Khi V = hắng sô ( V1 = V2). hay pV= hằng số. p ~ T hay. => p1V1 = p2V2 * Đường đẳng nhiệt: p. =>. ĐỊNH LUẬT GAY LUY XẮC * Khi p = hắng sô ( p1 = p2). p = hằng số T. V ~ T hay. p1 p2 = T1 T2. =>. * Đường đẳng tích:. p. p. O. V = hằng số T. V1 V2 = T 1 T2. * Đường đẳng áp: V. V. p. T V O. T O. V. O. T. T O p. O. O. V. * Nội dung thuyết cấu tạo chất: - Các chất được cấu tạo từ các phân tử riêng biệt - Các phân tử luôn chuyển động hỗn độn không ngừng. Vận tốc càng lớn thì nhiệt độ của vật càng cao. - Các phân tử tương tác với nhau bằng lực hút và lực đẩy phân tử. * Thuyết động học phân tử chất khí: (sgk). T O p. T. O. V.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> * Khí lí tưởng: là khí mà mỗi phân tử xem là chất điểm và chỉ tương tác với nhau khi va chạm. BÀI TẬP Câu 1: Tập hợp 3 thông số trạng thái nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định. A. Áp suất, thể tích, khối lượng. B. Áp suất, nhiệt độ, thể tích. C. Thể tích, khối lượng, áp suất. D. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng. Câu 2: Quá trình nào sau đây là một đẳng quá trình? A.Đun nóng khí trong 1 bình đậy kín B.Không khí trong 1 quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở căng ra. C.Đun nóng khí trong xi lanh, khí nở ra đẩy pittông chuyển động. D.Cả 3 quá trình trên đều không phải là đẳng quá trình. Câu 3: Hệ thức nào sau đây là của định luật Bôilơ – Mariôt.? A. P1.V2 = P2.V1. P = hằng số V. B.. C. P.V = hằng số. D.. V P. = hằng số. Câu 4: Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái khí lý tưởng ? A.. PV T. = hằng số. B.. PT V. = hằng số. C.. T .V P. = hằng số. D.. P1 V 2 P2 V 1 = . T1 T2. Câu 5 Trong hệ tọa độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích ? A. Đường hypebol. B. Đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ. C. Đường thẳng nếu kéo dài thì không đi qua gốc tọa độ. D. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p = p0. Câu 6 Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của một lượng khí ? A. Theå tích ; B. Khối lượng ; C. Nhiệt độ ; D. Aùp suaát. 3 5 Câu 7. Một xi lanh chứa 150 cm khí ở áp suất 2.10 Pa. Pít tông nén khí trong xi lanh xuống còn 100 cm3. Nếu nhiệt độ khí trong xi lanh không đổi thì áp suất của nó lúc này là : A.3.10-5 Pa ; B.3,5.105 Pa ; C. 3.105 Pa ; D.3,25.105 Pa. Câu 8 Tập hợp thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí không đổi: A. (p, m, V). B. (p, V, T). C. (p, T, m). D. (V, T, m). Câu 9 Công thức nào sau đây là công thức biểu diễn định luật Sáclơ? A.. p =¿ haèng soá T. B. pV = haèng soá. C.. pV =¿ haèng soá T. V =¿ haèng soá T. D.. Câu10 Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của trạng thái khí lí tưởng? A.. p1 V 1 p2 V 2 = . T1 T2. B.. pV =¿ haèng soá. T. C.. p1 V 1 p3 V 3 = . T1 T3. D.. pT =¿ haèng soá. V. Câu 11. Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp ?. P. P A.. P. B. 0 0. T. V. C. 0 3. V. D. 0. V. 0. T. Câu 12.Một lượng khí ở 18 C có thể tích 1m và áp suất 1atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 3,5atm.Thể tích khí nén là: A. 0,214m3. B. 0,286m3. C. 0,300m3. D. 0,312m3. Câu 13.Người ta điều chế khí Hidrô và chứa vào bình lớn dưới áp suất 1atm, ở nhiệt độ 20 0C. Thể tích khí phải lấy từ bình lớn ra để nạp vào bình nhỏ thể tích 20lít dưới áp suất 25atm là bao nhiêu? Xem nhiệt độ không đổi. A. 400lít B. 500lít C. 600lít. D. 700lít. Câu 14: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng A. PV = hằng số B . V/T = hằng số C. PV/ T = hằng số D. P/T = hằng số Câu 15. Hiện tượng nào sau đây có liên quan tới định luật Saclơ? A. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ. B. Thổi không khí vào một quả bóng bay C. Đun nóng khí trong một xilanh kín. D. Đun nóng khí trong một xilanh hở. Câu 16. nhiệt độ của vật giảm là do các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật : A. ngừng chuyển động. B. nhận thêm động năng. C. chuyển động chậm đi. D. va chạm vào nhau Câu 17. Nhiệt độ của vật khộng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A .khối lượng của vật. B. vận tốc của các phân tử tạo nên vật. C. Khối lượng của từng phận tử cấu tạo nên vật. D. Cả ba yếu tố trên..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 18: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế được 40cm3 khí hiđrô ở áp suất 750mmHg và nhiệt độ 27oC. Thể tích của lượng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn(áp suất 760mmHg và nhiệt độ 0oC) là: A. 63cm3 B. 36cm3 C. 43cm3 D. 45cm3 Câu 19. Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử khí lí tưởng là không đúng? A. Các phân tử chuyển động hỗn loạn. B. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. C. Các phân tử chuyển động không ngừng. D. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra Câu 20. Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử khí lí tưởng là không đúng? A. Các phân tử chuyển động hỗn loạn. B. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. C. Các phân tử chuyển động không ngừng. D. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra Bài 21: Người ta điều chế 100 cm3 khí Oxi ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 370C. a) Nén đẳng nhiệt khối khí trên đến thể tích 50 cm 3. Xác định áp xuất của khối khí khi đó. b) Tính thể tích của khối khí trên ở điều kiện chuẩn ( áp suất 760 mmHg và nhiệt độ 0 0C) Bài 22: Trước khi nén hổn hợp khí trong xilanh của một động cơ có áp suất 1at, nhiệt độ 40 0C.Sau khi nén thể tích giảm đi 6 lần, áp suất 10at.Tìm nhiệt độ sau khi nén? Câu 23: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử? A.Giữa các phân tử có khoảng cách. B. Chuyển động không ngừng. C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ vật càng cao. Câu 24: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử của vật chất ở thể khí? A. Chuyển động hỗn loạn. B. Chuyển động không ngừng. C. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng. D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định. Câu 25: Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng? A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau. C. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử B. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử. D. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử . Câu 26: Trong các đại lượng sau đây đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí? A. Thể tích. B. Khối lượng. C. Nhiệt độ tuyệt đối. D. Ap suất. Câu 27: Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi-lơ – Mariốt?. p1 p2  B. V1 V2 .. p1 V1  p2 V2. A. p1V1 = p2V2. C. . D. p ~ V . 3 5 Câu 28: Một xilanh chứa 150 cm khí ở áp suất 2.10 Pa. Pit-tông nén khí trong xilanh xuống còn 100 cm 3 . Coi nhiệt độ như không đổi. Ap suất trong xilanh lúc này là: A. 1,5.105 Pa. B. 3.105 Pa. C. 0,66.105 Pa. D. 50.105 Pa. Câu 29: Trong hệ toạ độ (p,T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích? A. Đường hypebol. C. Đường thẳng kéo dài qua góc toạ độ. B. Đường thẳng không đi qua góc toạ độ D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0. Câu 30: Quá trình nào sau đây có liên quan tới định luật Saclơ? A. Thổi không khí vào một quả bóng bay. C. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phòng lên như cũ. B. Đun nóng khí trong một xylanh kín. D. Đun nóng khí trong một xylanh hở. Câu 31: Một bình kín chứa khí ôxy ở nhiệt độ 20 0C và áp suất 105 Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 40 0C thì áp suất trong bình sẽ là bao nhiêu? A. 2.105 Pa. B. 0,5.105 Pa. C. 1,068.105 Pa. D. 0.936.105 Pa. Câu 32: Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp?. pV  A. T hằng số.. p1V1 p2V2  T T2 . 1 B.. C. p V~ T. Câu 33: Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp?. V  A. T hằng số.. 1 C. V~ T .. pT  D. V hằng số. V1 V2  T T2 . 1 D.. B. V~ T. Câu 34: Một lượng khí đựng trong xilanh có pittông chuyển động được, các thông số trạng thái của lượng khí này là 3 atm , 18 l, 300 K. Khi pittông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 4,5 atm, thể tích giảm còn 12 l. a) Xác định nhiệt độ của khí nén? b) Hỏi khi kéo pitttông lên để áp suất khí chỉ còn 1 atm và nhiệt độ 500 K thì thể tích của khí là bao nhiêu ? -----------------------1. Định luật Saclơ được áp dụng cho quá trình A. Đẳng tích B. Đẳng nhiệt C. Đẳng áp D. Đoạn nhiệt 2. Trên mặt phẳng (p, V) đường đẳng nhiệt là: A. Đường thẳng. B. Đường parabol. C. Đường hyperbol. D. Đường exponient..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3. Khi thở ra dung tích của phổi là 2,4 lít và áp suất của không khí trong phổi là 101,7.10 3Pa. Khi hít vào áp suất của phổi là 101,01.103Pa. Coi nhiệt độ của phổi là không đổi, dung tích của phổi khi hít vào bằng: A. 2,416 lít B. 2,384 lít C. 2,4 lít D. 1,327 lít 4. Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần: A. 2,5 lần B. 2 lần C. 1,5 lần D. 4 lần 5. Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng Δp = 50kPa. Áp suất ban đầu của khí đó là: A. 40kPa B. 60kPa C. 80kPa D. 100kPa 6. Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1 atm được làm tăng áp suất đến 4 atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít. Thể tích ban đầu của khối khí đó là: A. 4 lít B. 8 lít C. 12 lít D. 16 lít 7. Một khối khí lí tưởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 1000C lên 2000C thì áp suất trong bình sẽ: A. Có thể tăng hoặc giảm B. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ C. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ D. tăng lên đúng bằng 2 lần áp suất cũ Khi tăng nhiệt độ, áp suất của khối khí B tăng nhanh hơn áp suất của khối khí A 8. Ở 70C áp suất của một khối khí bằng 0,897 atm. Khi áp suất khối khí này tăng đến 1,75 atm thì nhiệt độ của khối khí này bằng bao nhiêu, coi thể tích khí không đổi: A. 2730C B. 2730K C. 2800C D. 2800K 9. Khi làm nóng một lượng khí đẳng tích thì: A. Áp suất khí không đổi B. Số phân tử trong một đơn vị thể tích không đổi C. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ D. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ 10. Một bình nạp khí ở nhiệt độ 330C dưới áp suất 300kPa. Tăng nhiệt độ cho bình đến nhiệt độ 37 0C đẳng tích thì độ tăng áp suất của khí trong bình là: A. 3,92kPa B. 3,24kPa C. 5,64kPa D. 4,32kPa 11. Một lượng hơi nước ở 100 0C có áp suất 1 atm ở trong một bình kín. Làm nóng bình đến 150 0C đẳng tích thì áp suất của khối khí trong bình sẽ là: A. 2,75 atm B. 1,13 atm C. 4,75 atm D. 5,2 atm 12. Một khối khí ban đầu ở áp suất 2 atm, nhiệt độ 0 0C, làm nóng khí đến nhiệt độ 102 0C đẳng tích thì áp suất của khối khí đó sẽ là: A. 2,75 atm B. 2,13 atm C. 3,75 atm D. 3,2 atm 13. Một khối khí ở 70C đựng trong một bình kín có áp suất 1atm. Đun nóng đẳng tích bình đến nhiệt độ bao nhiêu để khí trong bình có áp suất là 1,5 atm: A. 40,50C B. 4200C C. 1470C D. 870C 0 14. Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 27 C và áp suất 0,6atm. Khi đèn sáng, áp suất không khí trong bình là 1atm và không làm vỡ bóng đèn. Coi dung tích của bóng đèn không đổi, nhiệt độ của khí trong đèn khi cháy sáng là: A. 5000C B. 2270C C. 4500C D. 3800C 0 15. Một khối khí đựng trong bình kín ở 27 C có áp suất 1,5 atm. Áp suất khí trong bình là bao nhiêu khi ta đun nóng khí đến 870C: A. 4,8 atm B. 2,2 atm C. 1,8 atm D. 1,25 atm 16. Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí lí tưởng xác định, từ trạng thái 1 đến trạng thái 2. V ( Đồ thị nào dưới đây tương ứng với đồ thị bên biểu diễn đúng quá trình biến đổi trạng thái của khối V 1( 1 V khí này: p p p. p ( ( 1 2V 00 V V ) ) 1A 2. p. p ( ( 2 1V 00 V V ) ) 2B 1. ( 2 ( 10 1T T) T )1 C 2 p p2. ) 202TT. ( 1 ( 20 2T T) T )2 D 1 p p1. )2 1. T. 0. p1. p 2 1 3 V 0 3 2V D C. 17. Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một khối khí là 10 lít. Khi áp suất không đổi, thể tích của khí đó ở 546 0C là: A. 20 lít B. 15 lít C. 12 lít D. 13,5 lít 0 18. Một khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở 27 C áp suất 1atm, biến đổi qua hai quá trình: quá trình đẳng tích áp suất tăng gấp 2 lần; rồi quá trình đẳng áp, thể tích sau cùng là 15 lít. Nhiệt độ sau cùng của khối khí là: A. 9000C B. 810C C. 6270C D. 4270C 19. Phương trình nào sau đây áp dụng cho cả ba đẳng quá trình: đẳng áp, đẳng nhiệt, đẳng tích của một khối khí lí tưởng xác định: A. pV = const B. p/T = const C. V/T = const D. pV/T = const 20. Một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi theo chu trình như hình vẽ bên. p1 2 Nếu chuyển đồ thị trên sang hệ trục tọa độ (p,V) thì đáp án nào mô tả tương đương: 0. 3 T.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> p 3 3 2V 0 1 2 B A 0. p1. 21. Pit tông của một máy nén sau mỗi lần nén đưa được 4lít khí ở nhiệt độ 27 oC và áp suất 1atm vào bình chứa khí có thể tích 2m3. Tính áp suất của khí trong bình khi pit tông đã thực hiện 1000 lần nén. Biết nhiệt độ khí trong bình là 42 oC. A. 3,5at B. 2,1at C. 21at D.1,5at 0 5 22. Một bình kín chứa ôxi ở nhiệt độ 20 C và áp suất 10 Pa. Nếu nhiệt độ bình tăng lên đến 40 0C thì áp suất trong bình là A. 0,9.105Pa. B. 0,5.105Pa. C. 2.105Pa. D.1,07.105Pa. 23. Nếu cả áp suất và thể tích của khối khí lí tưởng tăng 2 lần thì nhiệt độ của khối khí sẽ A. không đổi. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần D. tăng 2 lần 24. Một lượng khí ở nhiệt độ 1000C và áp suất 1,0.105Pa được nén đẳng nhiệt đến áp suất 1,5.105Pa. Hỏi khi đó phải làm lạnh đẳng tích khí đó đến nhiệt độ nào để áp suất bằng lúc ban đầu ? A. 240C B. – 240C. C. -120C D. 360C 25. Một lượng khí đựng trong một xi-lanh có pittông chuyển động được. Lúc đầu, khí có thể tích 15lít, nhiệt độ 27 0C và áp suất 2at. Khi pittông nén khí đến thể tích 12lít thì áp suất khí tăng lên tới 3,5at. Nhiệt độ của khí trong pittông lúc này là A. 1470C. B. 47,50C. C. 147K. D. 37,80C. ---------------------------------. Câu 1. Chọn đáp án đúng. Nội năng của một vật là A. tổng động năng và thế năng của vật. B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. Câu 2. Công thức tính nhiệt lượng là A. Q=mc Δt . B. Q=cΔt . C. Q=mΔt . D. Q=mc . Câu 3. Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý một nhiệt động lực học ? A. ΔU = A+Q . B. ΔU =Q . C. ΔU = A . D. A +Q=0 . Câu 4. Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì A. Q < 0 và A > 0. B. Q > 0 và A> 0. C. Q > 0 và A < 0. D. Q < 0 và A < 0. Câu 5. Câu nào sau đây nói về nội năng không đúng? A. Nội năng là một dạng năng lượng. B. Nội năng là nhiệt lượng. C. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác. D. Nội năng của một vật có thể tăng lên, hoặc giảm đi. Câu 6. Câu nào sau đây nói về nhiệt lượng là không đúng? A. Nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt. B. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng. C. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng. D. Nhiệt lượng không phải là nội năng. Câu 7. Trường hợp nào sau đây ứng với quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng? A. U = Q với Q >0 . B. U = Q + A với A > 0. C. U = Q + A với A < 0. D. U = Q với Q < 0. Câu 8. Biết nhiệt dung của nước xấp xỉ là 4,18.103 J/(kg.K). Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg nước ở 200C sôi là : A. 8.104 J. B. 10. 104 J. C. 33,44. 104 J. D. 32.103 J. 0 Câu 9. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 0,5 kg nước ở 0 C đến khi nó sôi là bao nhiêu? Nếu biết nhiệt dung của nước là xấp xỉ 4,18.103J/(kg.K). A. 2,09.105J. B. 3.105J. C.4,18.105J. D. 5.105J. Câu 10. Người ta cung cấp cho khí trong một xilanh nằm ngang nhiệt lượng 2 J. Khí nở ra đẩy pit-tông đi một đoạn 5cm với một lực có độ lớn là 20N. Độ biến thiên nội năng của khí là : A. 1J. B. 0,5J. C. 1,5J. D. 2J. Câu 11. Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 20J độ biến thiên nội năng của khí là : A. 80J. B. 100J. C. 120J. D. 20J. Câu 12. Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100J. Khí nở ra thực hiện công 70J đẩy pittông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là : A. 20J. B. 30J. C. 40J. D. 50J. Câu 13. Một bình nhôm khối lượng 0,5 kg chứa 0,upload.123doc.net kg nước ở nhiệt độ 20 0 C. Người ta thả vào bình một miếng sắt khối lượng 0,2 kg đã được nung nóng tới 75 0C. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài, nhiệt.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> dụng riêng của nhôm là 0,92.103 J/(kg.K); của nước là 4,18.103 J/(kg.K); của sắt là 0,46.103 J/(kg.K). Nhiệt độ của nước khi bắt đầu cân bằng là: A. t = 10 0C. B. t = 150 C. C. t = 200 C. D. t = 250 C. 6 Câu 14. Truyền nhiệt lượng 6.10 J cho khí trong một xilanh hình trụ, khí nở ra đẩy pittông chuyển động làm thể tích của khí tăng thêm 0,5m3. Biết áp suất của khí là 8.106 N/m2 và coi áp suất này không đổi trong qúa trình khí thực hiện công. Độ biến thiên nội năng của khí là: A. 1. 106 J. B. 2.106 J. C. 3.106 J. D. 4.106 J.. Câu 8. Biết nhiệt dung của nước xấp xỉ là 4,18.103 J/(kg.K). Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg nước ở 200C sôi là : A. 8.104 J. B. 10. 104 J. C. 33,44. 104 J. D. 32.103 J. 0 Câu 9. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 0,5 kg nước ở 0 C đến khi nó sôi là bao nhiêu? Nếu biết nhiệt dung của nước là xấp xỉ 4,18.103J/(kg.K). A. 2,09.105J. B. 3.105J. C.4,18.105J. D. 5.105J. Câu 10. Người ta cung cấp cho khí trong một xilanh nằm ngang nhiệt lượng 2 J. Khí nở ra đẩy pit-tông đi một đoạn 5cm với một lực có độ lớn là 20N. Độ biến thiên nội năng của khí là : A. 1J. B. 0,5J. C. 1,5J. D. 2J. Câu 11. Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 20J độ biến thiên nội năng của khí là : A. 80J. B. 100J. C. 120J. D. 20J. Câu 12. Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100J. Khí nở ra thực hiện công 70J đẩy pittông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là : A. 20J. B. 30J. C. 40J. D. 50J. Câu 13. Một bình nhôm khối lượng 0,5 kg chứa 0,upload.123doc.net kg nước ở nhiệt độ 20 0 C. Người ta thả vào bình một miếng sắt khối lượng 0,2 kg đã được nung nóng tới 75 0C. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài, nhiệt dụng riêng của nhôm là 0,92.103 J/(kg.K); của nước là 4,18.103 J/(kg.K); của sắt là 0,46.103 J/(kg.K). Nhiệt độ của nước khi bắt đầu cân bằng là: A. t = 10 0C. B. t = 150 C. C. t = 200 C. D. t = 250 C. Câu 14. Truyền nhiệt lượng 6.106 J cho khí trong một xilanh hình trụ, khí nở ra đẩy pittông chuyển động làm thể tích của khí tăng thêm 0,5m3. Biết áp suất của khí là 8.106 N/m2 và coi áp suất này không đổi trong qúa trình khí thực hiện công. Độ biến thiên nội năng của khí là: A. 1. 106 J. B. 2.106 J. C. 3.106 J. D. 4.106 J..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×