Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.08 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ NINH TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ. GV: Huỳnh Thị Minh TỔ: SỬ - ĐỊA - GDCD.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đông Nam Á có bao nhiêu nước ? kể tên các nước và thủ đô của từng nước.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI 15: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á. 1. Đặc điểm dân cư: -Lãnh Số dân: người. Đông Nam là khuTỉvực đông dân, thổ536 triệuSố Mật độ dânÁsố lệ gia tăng dân số tăng khá nhanh trung bình tự nhiên(%) (triệu người) (người/km2) Đông Nam Á. 556.2. 119. 1,5%. Châu Á. 3766. 119. 1,3. Thế giới. 6215. 46. 1,3. Qua số liệu bảng 15.1 so sánh số dân, mật độ dân số trung bình, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của khu vực Đông Nam Á so với châu Á, và thế giới?.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> BÀI 15: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á. 1. Đặc điểm dân cư: - Số dân: 536 triệu người. Đông Nam Á là khu vực đông dân, dân số tăng khá nhanh. Dân số đông sẽ có những thuận lợi , khó khăn gì trong phát triển kinh tế? Giải pháp để hạn chế gia tăng dân số?.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đông Nam Á có bao nhiêu nước ? kể tên các nước và thủ đô của từng nước.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Dựa vào bảng 15.2 hãy so sánh diện tích, dân số nước ta so với các nước trong khu vực?.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Có những ngôn ngữ nào được dùng phổ biến trong các quốc gia ĐNA? Điều này có ảnh hưởng gì tới việc giao lưu giữa các nước trong khu vực?.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> BÀI 15: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á. 1. Đặc điểm dân cư: - Số dân: 536 triệu người. Đông Nam Á là khu vực đông dân, dân số tăng khá nhanh - Ngôn ngữ được dùng nhiều là tiếng Anh, Hoa, Mã Lai.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> BÀI 15: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á.. 1. Đặc điểm dân cư: - Số dân: 536 triệu người. Đông Nam Á là khu vực đông dân, dân số tăng khá nhanh - Ngôn ngữ được dùng nhiều là tiếng Anh, Hoa, Mã Lai - Dân cư tập trung chủ yếu ở vùng ven biển và các đồng bằng châu thổ. - Dân cư chủ thuộc Quan sátyếu lược đồ chủng H 6.1. tộc Môngôlôít và Ôbốxtralôít . ở Nhận xét sự phân dân cư Đặc điểm xãNam hội: Á? Giải các2. nước Đông thích? Quan sát lược đồ H 5.1. Cho biết dân cư Đông Nam Á chủ yếu thuộc chủng tộc nào?.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ruộng bậc thang trồng lúa nước. Phi lip pin. Thái Lan. Việt Nam. Cày ruộng ở Việt Nam. In Đô nê xi a. Cày ruộng ở Phi lip pin.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> BÀI 15: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> BÀI 15: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á. 1. Đặc điểm dân cư: 2. Đặc điểm xã hội:. Nhóm 1-2: Cho biết những nét tương đồng và riêng biệt trong sản xuất và sinh hoạt của cư dân Đông Nam Á?. Nhóm 3-4: Cho biết vì sao cư dân Đông Nam Á lại có những nét tương đồng trong sản xuất và sinh hoạt?. Nhóm 1-2. Nhóm 2-4. - Những nét tương đồng : Trồng lúa nước, dùng trâu bò làm sức kéo, dùng gạo làm nguồn lương thực chính.. - Có biển, vịnh biển ăn sâu vào đất liền tạo cho các luồng di dân giữa đất liền và hải đảo, sự giao hoà văn hoá giữa các dân tộc các quốc gia. - Nét riêng biệt: Tính cách, tập quán, tín ngưỡng văn hoá từng dân tộc.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tháp đôi ở Ma lai xia. Cung điên EMpEss-Xin ga po. Di tích Mĩ Sơn -VN. Chùa Vàng Lào. Hoàng cung Cam Pu Chia. Cung điện hoàng gia TL.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> BÀI 15: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á. 1. Đặc điểm dân cư: 2. Đặc điểm xã hội: - Vừa có cùng nền văn minh lúa nước, nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa. Có nhiều nét tương đồng trong sản xuất và sinh hoạt, vừa có sự đa dạng trong văn hoá, tín ngưỡng từng dân tộc - Các nước có cùng lịch sử đấu tranh giải phóng dân tộc. - Tất cả những nét tương đồng trên là những điều kiện thuận lợi cho sự hợp tác toàn giữa Trước CTTG thứ 2diện ĐNA bịcác cácnước. đế quốc nào xâm chiếm? Nguyên nhân bị nhiều nước xâm chiếm?.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Củng cố: Sắp xếp tên các nước và thủ đô cho đúng : Ban-ña Xeâ-ri Beâ-ga-oan. THAÙI LAN. Y-an-gun. PHI LIP PIN. Baêng - coác. BRU NAÂY. Ma-ni-la. MIANMA. Ñi-li. ÑOÂNG TIMO.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Quan sát bảng 15.2 hãy : • Thống kê diện tích các nước từ nhỏ đến lớn • Số dân từ ít đến nhiều • Việt nam đứng ở vị trí nào ?.
<span class='text_page_counter'>(17)</span>
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Các quốc gia Đông Nam Á có : stt Diện tích từ nhỏ đến lớn stt. Dân số từ ít đến nhiều. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11. Bru-nây Đông ti-mo Xin-ga-po Lào Cam- pu-chia Ma-lai-xi-a Mi-an-ma Thái lan Việt nam Phi-lip-pin In-đo-nê-xi-a. Xin-ga-po Bru-nây Đông ti –mo Cam –pu-chia Lào Phi-líp-pin Việt nam Ma-lai-xi-a Thái lan Mi-an-ma In-dô-nê-xi-a. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hướng dẫn bài tập nhà - Về nhà làm các bài tập SGK. - Soạn bài 16 và sưu tầm hình ảnh về các nước Đông Nam Á..
<span class='text_page_counter'>(20)</span>
<span class='text_page_counter'>(21)</span>