Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.22 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường : VÕ THỊ SÁU. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II. LỚP : Một/1. NĂM HỌC : 2013 – 2014. HỌ TÊN: ……………………………… …... MÔN : TOÁN - LỚP 1. NHẬN XÉT. GIÁM KHẢO. GIÁM THỊ. PHẦN I. I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :. Câu 1:…. Câu 1 :Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất: Số tròn chục lớn nhất là: a. 70. b. 90. c. 80. Điểm ở ngoài hình vuông là: a. Điểm A và điểm B. °. A. B. °. b. Điểm A và điểm C c.. Điểm B và điểm D. °. D. Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Câu 2:…. Số liền trước của 55 là …….. Số liền sau của 90 là ………. Số tám mươi được viết là …….. Số 75 gồm …….chục và …… đơn vị.. Câu 3 : Đúng ghi Đ , sai ghi S: 80 cm – 50 cm = 30 Câu 3:…. 80 cm – 50 cm = 30 cm. II/ PHẦN TỰ LUẬN :. C. °.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHẦN II. Câu 1 : Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số:. Câu 1:...... Câu 2: Đặt tính rồi tính : 14 + 3. Câu 2:…. 80 – 20. ……………………………. ……………………………... ……………………………. ……………………………... ……………………………. ……………………………... Câu 3:. Tính:. 60 + 10 – 20. = ……. 40cm + 20cm = ………. Câu 3:… Câu 4 : Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm :. Câu 4:…. 50 – 40 . . . . . . . 10. 15 . . . . . . . 13 +. Câu 5 : Giải toán: Cây cam trong vườn có 20 quả đã chín vàng và 10 quả Câu 5:…. còn xanh.Hỏi cây cam có tất cả bao nhiêu quả? Bài giải. …………………………………………………………………………………………………………. ………………..………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. Câu 6 : Đoạn thẳng AB dài :. Câu 6:….
<span class='text_page_counter'>(3)</span>
<span class='text_page_counter'>(4)</span>
<span class='text_page_counter'>(5)</span>