Tải bản đầy đủ (.pptx) (25 trang)

Phân tích ngành Bia Việt Nam Quản trị chiến lược

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 25 trang )

PHÂN TÍCH NGÀNH BIA VIỆT NAM
NHĨM 01
GV VŨ THỊ THÙY LINH
QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC


CẤU TRÚC

MƠI TRƯỜNG VĨ MƠ

MƠI TRƯỜNG NGÀNH

NHĨM CHIẾN LƯỢC

o Kinh tế

o Tiêu chuẩn phân loại ngành

o Tiêu chí phân loại

o Chính trị - pháp luật

o Phân tích ngành và cạnh

o Phân tích và nhận dạng nhóm

o Văn hóa – xã hội
o Công nghệ

tranh của M.Poter


chiến lược trong ngành


NGÀNH BIA VIỆT NAM
o 129 cơ sở sản xuất bia
o Quy mơ nhỏ, thương hiệu địa phương
o Nhà nước chính sách đổi mới, mở cửa
o Mốc phát triển ngành bia

o TP. Hồ Chí Minh (34,69%), Hà nội (12,64%)

2016

1970

Cuối TK XIX

o Ngành bia được người
Pháp đưa vào nước ta

2015

o Tiêu thụ 3,8 tỷ lít
o thị trường bia lớn nhất
Châu Á..

2017

o Tiếp tục tăng trưởng bền vững
o Tăng trưởng 4% - 5%/ năm



PHÂN TÍCH Mơi trường vĩ mơ
Mơi trường vĩ mơ bao gồm các

1

o Tốc độ tăng trường kinh tế

lực lượng rộng lớn có ảnh hưởng đến
các quyết định chiến lược trong dài
hạn của doanh nghiệp.
4

Văn hóa – Xã hội

Kinh tế
o Lạm phát
o Thu nhập bình qn đầu người

2

Chính trị pháp luật
o Sự ổn định về chính trị

o Thói quen và văn hóa tiêu dùng

o Thái độ của Chính phủ về KDQT

o Dân số và tỉ lệ phát triển


o Hệ thống luật pháp

o Tiêu chuẩn giá trị

3

Công nghệ
o Nỗ lực công nghệ
o Chuyển giao công nghệ


MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ - Kinh tế
Tốc độ tăng trưởng GDP (%)

Tốc độ tăng trưởng kinh tế
o Tốc độ tăng trưởng kinh tế của
nước ta dường như chững lại.
o Từ năm 2015 có nhiều tín hiệu tích
cực

8

6.68

7

5.89
6
5


5.03

5.42

5.98

6.21

4
3

Bước đệm vững chắc cho sự
tăng trưởng của ngành bia

2
1
0

2011

2012

2013

2014

2015

Tốc độ tăng trưởng GDP (%)


2016


MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ - Kinh tế
Tốc độ tăng trưởng kinh tế

Tỷ lệ lạm phát

Bước đệm vững chắc cho sự tăng
trưởng của ngành

Tỷ lệ lạm phát

o Lạm phát ổn định ở mức thấp nhất
o Thị trường ngoại hối, tỷ giá ổn định

20
18.6
18
16
14
12
10
8

6.81

6


Kích thích DN ngành bia mở rộng
sản xuất, gia tăng sản lượng

6.04

4

1.84

2
0

2011

2012

2013

2014

Tỷ lệ lạm phát

2.5
0.6
2015

2016


MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ - Kinh tế

Tốc độ tăng trưởng kinh tế

4500

Bước đệm vững chắc cho sự tăng

4000

trưởng của ngành

3500

Tỷ lệ lạm phát
Kích thích DN ngành bia mở rộng sản
xuất, gia tăng sản lượng

Thu nhập bình quân
Thu nhập bình quân đầu người tăng
trưởng qua các năm
DN bia cần khẳng định vị thế thương
hiệu bia nội so với  bia ngoại

4201
3505
3038

3000
2500

1952


2280

2000

1500

1571

1749

2268
1960

2028

2109

2215

2013

2014

2015

2016

1000
500

0

2011

2012

Thu nhập bình quân đầu người (USD/Năm)
Mức độ tiêu thụ bia (triệu USD)


MƠI TRƯỜNG VĨ MƠ – Chính trị
Nền chính trị hịa bình ổn định
 Đảm bảo cho sự gắn kết để thực hiện
chính sách kinh tế nhất quán

 Thuận lợi trong việc huy động nguồn vốn
 Thuận lợi triển khai SX – KD với các
chính sách hỗ trợ từ chính phủ

 Việt Nam trở thành thị trường rất hấp dẫn
đối với các hãng bia nước ngoài


MƠI TRƯỜNG VĨ MƠ – Pháp luật
Hồn thiện hệ thống pháp luật
o Hệ thống pháp luật của nước ta
cơ bản đã hoàn thiện.
o Quy định đối với ngành bia của
Việt Nam cũng khá thơng thống
Chính sách thuế

o Mức thuế tăng lên 65% cho tất
cả các chủng loại bia

Chính sách Tiền tệ
o Kiểm soát ổn định tỷ giá, lãi suất
USD điều chỉnh liên tục
o Lãi suất USD ở mức 5,5% và đã
giảm dần về 0%
Chính sách hội nhập
o Tinh thần “chủ động và tích cực”
hội nhập

Cải thiện mơi trường đầu tư kinh doanh trong nước
Tạo điều kiện cho các TCTD cung ứng vốn tín dụng cho nền kinh tế
Thu hút đầu tư của rất nhiều doanh nghiệp lớn


VĂN HĨA - XÃ HỘI
Thói quen và văn hóa tiêu dùng
o Bia mang lại cảm giác sảng khoái
o Phù hợp với khí cậu cận nhiệt đới
o Uống bia từ 1 đến 3 lần một tuần
o Thói quen dùng rượu bia trong các dịp lễ, Tết
Sức tiêu thụ của thị trường lớn
Cần đảm bảo các yếu tố chất lượng, thẩm mĩ,
tạo thương hiệu uy tín


Văn hóa xã hội – Dân số
o Hơn 91 triệu người tiêu dùng


o Tốc độ tăng dân số lớn hơn 1%/năm

o Tuổi trung bình 27,8

Tần
suất

20 - 24

25 - 34

35 - 49

50 - 64

9

10

-

-

- Tiêu thụ

- Sử dụng

thường


trong hoạt

Đặc

xuyên

động giao tiếp

điểm

- Tiêu thụ

- chuyển sang

với số lượng uống bia đắt
lớn

tiền

Cơ cấu dân số theo lứa tuổi
Khác; 1.00%
50 - 64 tuổi; 18.00%

- Lượng bia

20 - 24 tuổi; 40.00%

- Quan tâm mỗi lần uống
đến sức
khỏe


giảm
- Uống ít hằng

35 - 49 tuổi; 22.00%

ngày
25 - 34 tuổi; 19.00%


Văn hóa xã hội – Tốc độ đơ thị hóa
o Số lượng các đơ thị tăng lên nhanh chóng
o Tạo hiệu ứng thúc đẩy đơ thị hóa nhanh lan toả diện
rộng trên phạm vi
o Sự phân hóa bia theo vùng miền rất rõ nét
o Người tiêu dùng khắp mọi miền điều ưa chuông bia ngoại

Gia tăng tốc độ tăng trưởng sản
xuất bia


MƠI TRƯỜNG VĨ MƠ– Cơng nghệ
Nỗ lực cơng nghệ

Chuyển giao cơng nghệ

Áp dụng hệ thống quản lý tích hợp
về chất lượng theo tiêu chuẩn ISO

Năng lực nghiên cứu triển khai, chuyển

giao cơng nghệ của nước ta cịn yếu

Hệ thống quản lý chất lượng - an
tồn thực phẩm - mơi trường do
Burear verita certificatiar.

Công nghệ môi trường được các công ty
sản xuất bia chú trọng.

Đe doạ từ môi trường công nghệ có thể kể đến là sự ra đời của cơng nghệ mới
Vịng đời cơng nghệ có xu hướng rút ngắn buộc phải rút ngắn thời gian khấu hao
Tạo điều kiện để sản xuất sản phẩm rẻ hơn với chất lượng cao hơn


PHẦN TÍCH LỰC LƯỢNG
ĐIỀU TIẾT CẠNH TRANH


MH LỰC LƯỢNG ĐIỀU TIẾT CẠNH TRANH
Gia nhập tiềm năng
Quyền lực tương ứng các
bên lên quan khác
Các bên liên
quan khác
Người cung
ứng

Đe dọa gia nhập mới

Các đối thủ cạnh tranh

trong ngành

Người mua

Cạnh tranh giũa các
doanh nghiệp hiện tại
Quyền lực thương lượng
của khác hàng

Quyền lực thương lượng
của nhà cung ứng
Sự thay thế


Đe dọa gia nhập mới
Hàng loạt hiệp định thương mại chuẩn bị có hiệu lực
Cơ hội đang chia đều cho tất cả các doanh nghiệp bia

Cạnh tranh của ngành bia rượu
nước giải khát sẽ “cực kỳ khốc liệt”.

Mong muốn gia nhập ngành của các doanh nghiệp

+

Thị trường đã được phân chia


Đe dọa từ các sản phẩm dịch vụ thay thế
o Đe dọa sản phẩm không cồn thay thế

không đáng kể

o Sản phẩm có hàm lượng cồn ở mức
cao hơn đe dọa đến thị trường bia


Quyền lực thương lượng
của nhà cung ứng
o Doanh nghiệp trong nước phụ thuộc
nguyên liệu đầu vào nhập khẩu từ nước

Quyền lực thương lượng
của khách hàng
o Áp lực cạnh tranh về: giá cả, chất lượng sản
phẩm và dịch vụ

ngoài
o Doanh nghiệp nước ngồi Carlsberg có khả
năng áp đặt lên nhà cung ứng là rất mạnh
mẽ

Mức độ tiêu thụ bia (triệu USD)
4201

4500
4000
3500

o AB-Inbev (Mỹ) có thể tự sản xuất các yếu tố
đầu vào


3000
2500

1952

3038
2280

2268

2012

2013

3505

2000

1500
1000

Doanh nghiệp Việt đang chịu thiệt thòi
hơn trong cuộc đua về giá

500
0

2011


2014

2015

Mức độ tiêu thụ bia (triệu USD)

2016


Cạnh tranh giữa đối thủ cạnh tranh hiện tại
o Cả nước có khoảng 129 cơ sở sản xuất bia
o 20 địa phương là khơng có cơ sở sản xuất bia.
o Trường tiêu thị tiêu thụ chủ lực là Sài Gòn và
Miền Bắc
o Bia hầu như thiếu vắng các yếu tố để khác biệt
hóa sẩn phẩm

Hoạt động truyền thơng xúc tiến trở thành phương tiện cạnh tranh
Cạnh tranh cao về giá với phân khúc giá trung bình thấp.


Mối đe doạ của đối thủ tiềm ẩn
-

Các Tập đoàn, Tổng Cơng ty trong nước

-

Các Tập đồn, hãng bia nước ngoài
Đối thủ cạnh tranh hiện tại


-

Sự cạnh tranh gay gắt của các

Áp lực của nhà cung ứng + Hãng bia lớn: Heniken, Tiger,Carlsberg...
Giá và chất lượng nguyên vật
+ Thương hiệu bia nhập khẩu: Lucky beer..
liệu đầu vào.

-

Chạy đua đầu tư trang thiết bị, công nghệ

-

Liên doanh, liên kết xây dựng nhà máy
Mối đe doạ của sản phẩm thay thế
- Do nguy cơ Bia gây bệnh gút
- Sản phẩm bia nhẹ giành cho phụ nữ Zorok

Áp lực từ khách hàng
- Giảm giá thành sản phẩm
- Nâng cao chất lượng sản phẩm Phục vụ tốt hơn


PHẦN TÍCH NHĨM CHIẾN
LƯỢC NGÀNH BIA



Tiêu
chí
phân
chia

Nhỏ

Quy mơ
Cơng nghệ
Chi phí

Lớn
Thấp

o
o
Nhóm 1 o
o

Chi phí sản xuất thấp
Quy mơ nhỏ
Cơng nghệ trung bình
Giá thành rẻ

o
o
Nhóm 2 o
o

Chi phí sản xuất thấp

Quy mô lớn
Công nghệ khá tốt
Giá thành trung bình

o
o
Nhóm 3 o
o

Chi phí sản xuất cao
Quy mơ lớn
Cơng nghệ hiện đại.
Giá thành cao
Giá

Cao


Phân tích nhóm chiến lược ngành bia
01
43% khối lượng, 30% giá trị
Bia tươi
Nam Định, Hải Dương
Thu nhập trung bình và thấp
Chi phí thấp, giá thành rẻ

02

03


45% khối lượng, 50% giá trị

12% khối lượng, 20% giá trị

Bia đóng chai và bia lon

Bia đóng chai và bia lon

Sabeco, Habeco, Tiger

Heineken, Sapporo

Người có thu nhập cao

Người có thu nhập cao

Giá TB và đặc tính SP

Sản xuất theo bí quyết riêng
Sự khác biệt về mùi hương
đặc trưng


TỔNG KẾT
MT
VĨ MÔ

Thực trạng
Tác động đến ngành bia


NGÀNH PHÂN
BIA ĐOẠN NHÓM
LỰC LƯỢNG ĐTCT
CL


Thank you


×