Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

PHIẾU HƯỚNG dẫn HS tự học TIẾNG ANH 8 TUẦN 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.53 MB, 8 trang )

PHIẾU HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC
MÔN TIẾNG ANH 8

UNIT 1: MY FRIENDS
LESSON 1: GETTING STARTED + LISTEN & READ
_______________

A- GETTING STARTED

QUESTION 1: “How many people are there in each picture?” (Học sinh nhìn vào 4 bức tranh ở
trên và mơ tả “Có bao nhiêu người trên mỗi bức hình?”)
ANSWER:
a. ____________.
c. _____________.
b. ____________.
d. _____________.
QUESTION 2: “What are they doing?” (Học sinh nhìn vào 4 bức tranh ở trên và mơ tả xem “Họ
đang làm gì?”)
ANSWER:
c. They are______________________.
c. They are________________________.
d. They are______________________.
d. They are________________________.


B- LISTEN & READ

NEW WORDS:
-

to seem /siːm/: dường như, có vẻ


to look like : trong giống như
old enough to be(to do): đủ tuổi để làm việc gì

-

christmas /ˈkrɪsməs/: lễ giáng sinh

HƯỚNG DẪN: Học sinh đọc đoạn hội thoại 2 lần, chú ý những từ mới được cho bên dưới
và trả lời câu hỏi phần 2.
 Nien _____________________.

__________________________.

 ______________________________________________________________________.

 Nien ______________________.


CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CẦN NHỚ:

She wasn’t old enough to be my class.
S + be (not) + adj + enough to + V_inf
EXAMPLE:
a. He / (not) strong / do / that work.
 He___________________________________.
b. She / tall / reach / the ceiling.
 She___________________________________.

BÀI TẬP THỰC HÀNH:
Ex: Nam is tall. He can play volleyball.

 Nam is tall enough to play volleyball.
1. My sister is old. She can drive a car.
 My sister______________________________________.
2. She is beautiful and intelligent. She can become Miss World.
 She___________________________________________.
3. Tom isn’t rich. He can’t buy a house.
 Tom__________________________________________.
KEY
QUESTION 1: “How many people are there in each picture?”
ANSWER:
a. _____3_____.
c. ______2_____.
b. _____3_____.
d. _____4______.
QUESTION 2: “What are they doing?”
ANSWER:
a. They are playing football/soccer.
b. They are reading/learning/studying.

c. They are playing chess.
d. They are playing volleyball.


EXAMPLE:
c. He / (not) strong / do / that work.
 He isn’t strong enough to do that work.
d. She / tall / reach / the ceiling.
 She is tall enough to reach the ceiling.

BÀI TẬP THỰC HÀNH:

1. My sister is old. She can drive a car.
 My sister is old enough to drive a car.
2. She is beautiful and intelligent. She can become Miss World.
 She is beautiful and intelligent enough to become Miss World.
3. Tom isn’t rich. He can’t buy a house.
 Tom isn’t rich enough to buy a house.

THẮC MẮC CỦA HỌC SINH TRONG QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
Trường
Lớp:________
Họ tên học sinh:_________________________
Môn học
Tiếng Anh

Nội dung học tập
UNIT 1
LESSON 1 Getting
started + Listen &
Read

Câu hỏi của học sinh
1._________________________________________
___________________________________________
___________________________________________
___________________________________________
___________________________________________
___________________________________________
2._________________________________________
___________________________________________
___________________________________________

___________________________________________
___________________________________________
___________________________________________


PHIẾU HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC
MÔN TIẾNG ANH 8

UNIT 1: MY FRIENDS
LESSON 2: READ
_______________

NEW WORDS:

+ lucky (adj) /ˈlʌki/: may mắn


+ character (n) /ˈkỉrəktər/: tính cách
+ sociable (adj) /ˈsəʊʃəbl/= outgoing (adj) = thân thiện, dễ gần
+ generous (adj) = rộng lượng
+ extremely (adv) /ˈdʒenərəs/: cực kỳ
+ volunteer work (n): công việc tình nguyện
+ reserved (a) = kín đáo, dè dặt
+ sense of humor (n): khiếu hài hước
+ annoy (v) /əˈnɔɪ/ = gây phiền hà

HƯỚNG DẪN: Học sinh đọc đoạn văn 2 lần, chú ý những từ mới được cho bên
dưới và chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống phần 1.

HƯỚNG DẪN: Học sinh nhìn vào đoạn, và trả lời câu hỏi phần 2.

a. Ba________________________________________________.
b. __________________________________________________.
c. __________________________________________________.
d. __________________________________________________.
e. __________________________________________________.
f. __________________________________________________.


KEY


THẮC MẮC CỦA HỌC SINH TRONG QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
Trường
Lớp:________
Họ tên học sinh:_________________________
Môn học
Tiếng Anh

Nội dung học tập
UNIT 1
LESSON 2 Read

Câu hỏi của học sinh
1._________________________________________
___________________________________________
___________________________________________
___________________________________________
___________________________________________
___________________________________________
2._________________________________________

___________________________________________
___________________________________________
___________________________________________
___________________________________________
___________________________________________



×