Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Tài liệu Chương 1: Giới thiệu chung pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.04 KB, 16 trang )

Chỉång I
Chỉång
1

Giåïi thiãûu chung
Trong cüc säúng tỉì xa xỉa, con ngỉåìi ln cọ nhu cáưu trao âäøi våïi nhau nhỉỵng tám tỉ, tçnh
cm, nhỉỵng kinh nghiãûm âáúu sinh täưn..., nghéa l cọ nhu cáưu thäng tin (communication) tỉïc
trao âäøi tin tỉïc våïi nhau. Hiãûn nay chỉa cọ mäüt âënh nghéa âáưy â v sục têch cho khại niãûm
tin tỉïc (information), chụng ta cọ thãø tảm hiãøu âọ l sỉû cm hiãøu ca con ngỉåìi vãư thãú giåïi
xung quanh thäng qua sỉû tiãúp xục våïi nọ.
Chỉång ny s giåïi thiãûu mäüt cạch chung nháút vãư nhỉỵng váún âãư liãn quan âãún thäng tin, giåïi
thiãûu så lỉåüc vãư lëch sỉí phạt triãøn ca thäng tin, tçm hiãøu vãư cạc dëch vủ v cạc mảng viãùn
thäng khạc nhau, mä hçnh täøng quạt ca hãû thäúng thäng tin v chỉïc nàng ca cạ
c kháu chênh
trong hãû thäúng thäng tin, âàûc biãût nãu så âäư khäúi chỉïc nàng âáưy â ca mäüt hãû thäúng thäng
tin säú âãø lm cå såíư tçm hiãøu cạc chỉång tiãúp theo sau.
1.1 Så lỉåüc vãư lëch sỉí thäng tin
Bng sau s nãu tọm lỉåüc vãư sỉû phạt triãøn ca lëch sỉí thäng tin, bao gäưm nhỉỵng sỉû kiãûn,
nhỉỵng phạt minh quan trng trong thäng tin.
Nàm Sỉû kiãûn
3000 tr.CN Ngỉåìi Ai Cáûp cäø phạt triãøn hãû thäúng chỉỵ viãút tỉåüng hçnh
1500 tr.CN Ngỉåìi Do Thại & Ráûp phạt minh k tỉû alphabet
300 tr.CN Ngỉåìi Hindu phạt minh ra säú âãúm
800 Ngỉåìi Ráûp hon thnh hãû thäúng säú viãút
1440 Johannes Gutenberg chãú tảo mạy âạnh chỉỵ
1622 "Bn tin cháu Áu" phạt hnh dỉåïi hçnh thỉïc bn in
1752 Benjamin Franklin chỉï
ng minh sẹt cọ bn cháút âiãûn
1799 Alessandro Volta phạt minh ra pin âiãûn âáưu tiãn
1820 Hans Christian Oersted chỉïng minh ràòng dng âiãûn tảo ra tỉì trỉåìng
1827 George Simon Ohm âỉa ra âënh lût Ohm I = E/R


1831 Michael Faraday khạm phạ ra ràòng sỉû thay âäøi tỉì trỉåìng tảo ra âiãûn trỉåìng
1834 Carl F. Gauss v Ernst H. Weber chãú tảo mạy âiãûn bạo âiãûn tỉì
1838 William F. Cooke v Sir Charles Wheatstone chãú tảo mạy âiãûn bạo
1839 Joseph Niepace v Louis Daguerre phạt minh ra k thût chủp nh
1844 Samuel F. B. Morse âãư xút thiãút láûp âỉåìng dáy âiãûn bạo giỉỵa Baltimore. MD
v Washington. DC
- 1 -
Chổồng I
1850 Gustav Robert Kirchhoff õổa ra õởnh luỏỷt Kirchhoff I
1858 Thióỳt lỏỷp hóỷ thọỳng caùp xuyón aỷi Tỏy Dổồng õỏửu tión vaỡ bở hoớng sau 26 ngaỡy
1864 James C. Maxwell dổỷ õoaùn coù bổùc xaỷ õióỷn tổỡ
1866 Thióỳt lỏỷp hóỷ thọỳng caùp xuyón aỷi Tỏy Dổồng lỏửn thổù hai
1871 Tọứ chổùc Hióỷp Họỹi Kyợ Thuỏỷt ióỷn Baùo ồớ Luỏn ọn
1872 Cọng ty Western Electric õổồỹc thaỡnh lỏỷp. Alexander Graham Bell laỡm vióỷc taỷi
cọng ty naỡy khi nghión cổùu phaùt minh chióỳc maùy õióỷn thoaỷi
1876 Alexander Graham Bell nhỏỷn bũng phaùt minh vóử vióỷc phaùt minh ra maùy õióỷn
thoaỷi (ngaỡy 7/3/1876) (*)
1877 Thomas A. Edison phaùt minh ra maùy haùt
1879 Thomas A. Edison phaùt minh boùng õeỡn õióỷn
1883 Thomas A. Edison khaùm phaù doỡng electron trong õổồỡng hỏửm goỹi laỡ "hióỷu ổùng
Edison", cồ sồớ cuớa õeỡn tube ngaỡy nay
1884 Thaỡnh lỏỷp Vióỷn Kyợ Thuỏỷt ióỷn Hoa Kyỡ (AIEE)
1885 Edward Branly pha
ùt minh sổỷ taùch soùng radio kóỳt hồỹp
1887 Heinrich Hertz kióứm tra lyù thuyóỳt cuớa Maxwell
1889 George Eastman phaùt trióứn film aớnh thổỷc tóỳ
1889 Vióỷn Kyợ Thuỏỷt ióỷn (IEE) thaỡnh lỏỷp tổỡ Hióỷp Họỹi Kyợ Thuỏỷt ióỷn Baùo ồớ Luỏn
ọn
1894 Oliver Lodge giồùi thióỷu quaù trỗnh truyóửn khọng dỏy qua khoaớng caùch 150
yards

1897 Guglielmo Marconi õng kyù baớn quyóửn saùng chóỳ hóỷ thọỳng õióỷn baùo vọ tuyóỳn
1898 Valdemar Poulsen phaùt minh kyợ thuỏỷt ghi tổỡ trón dỏy theùp
1900 Guglielmo Marconi truyóửn tờn hióỷu vọ tuyóỳn xuyón aỷi Tỏy Dổồng lỏửn thổù
nhỏỳt
1904 John A. Fleming phaùt minh ra diode õổồỡng hỏửm
1905 Reginald Fessenden thổỷc hióỷn truyóửn tióỳng noùi vaỡ ỏm nhaỷc bũng radio
1906 Lee de Forest phaùt minh sổỷ khuóỳch õaỷi bũng triode õổồỡng hỏửm
1907 Thaỡnh lỏỷp Hióỷp Họỹi ióỷn Baùo Vọ Tuyóỳn
1908 A. A. Campbell-Swinton õóử xuỏỳt yù
tổồớng cồ baớn vóử truyóửn hỗnh quaớng baù
1909 Thaỡnh lỏỷp Vióỷn Vọ Tuyóỳn
- 2 -
Chổồng I
1912 Vióỷn Kyợ Thuỏỷt Vọ Tuyóỳn thaỡnh lỏỷp tổỡ Hióỷp Họỹi ióỷn Baùo Vọ Tuyóỳn vaỡ Vióỷn
Vọ Tuyóỳn
1915 Bell System hoaỡn thaỡnh hóỷ thọỳng õióỷn thoaỷi xuyón luỷc õởa ồớ Hoa Kyỡ
1918 Edwin H. Amstrong phaùt minh maùy thu õọứi tỏửn
1920 KDKA, Pittsburgh, PA bừt õỏửu phaùt thanh quaớng baù
1920 J. R. Carson ổùng duỷng lỏỳy mỏựu trong thọng tin
1926 J. L. Baird vaỡ C. F. Jenkins phaùt minh ra truyóửn hỗnh
1927 Harold Black chóỳ taỷo bọỹ khuóỳch õaỷi họửi tióỳp ỏm taỷi phoỡng thờ nghióỷm Bell
1928 Philo T. Farnsworth õổa ra hóỷ thọỳng truyóửn hỗnh õióỷn tổớ õỏửu tión
1933 Edwin H. Amstrong phaùt minh ra kyợ thuỏỷt õióửu tỏửn FM
1934 Thaỡnh lỏỷp Hióỷp Họỹi Thọng Tin Lión Bang (FCC)
1935 Robert A. Watson-Watt phaùt trióứn hóỷ thọỳng radar thổỷc tóỳ õỏửu tión
1935 Giồùi thióỷu film aớnh maỡu 3 lồùp
1936 Tỏỷp oaỡn Phaùt Thanh Truyóửn Hỗnh Anh (BBC) bừt õỏửu truyóửn hỗnh quaớng baù

1937 Alex Reeves õóử xuỏỳt kyợ thuỏỷt õióửu xung maợ PCM
1938 Chester Carlson phaùt trióứn kyợ thuỏỷt copy tộnh õióỷn

1939 R. H. Varian, S. F. Varian, W. C. Hahn vaỡ G. F. Metcalf phaùt minh ra ọỳng dỏựn
soùng
1941 John V. Atanasoff phaùt minh ra maùy tờnh taỷi trổồỡng aỷi hoỹc Bang Iowa
1941 FCC truyóửn hỗnh quaớng baù ồớ Hoa Kyỡ
1945 John W. Mauchly ồớ aỷi hoỹc Pennsylvania phaùt trióứn maùy tờnh sọỳ õióỷn tổớ
ENIAC
1947 Walter H. Brattain, John Bardeen vaỡ William Shockley chóỳ taỷo transistor ồớ
phoỡng thờ nghióỷm Bell
1947 Steve O. Rice õổa ra caùch bióứu dióựn thọỳng kó cho nhióựu ồớ phoỡng thờ nghióỷm
Bell
1948 Claude E. Shannon xuỏỳt baớn " Lyù thuyóỳt thọng tin"
1950 Aùp duỷng kyợ thuỏỷt gheùp kónh phỏn thồỡi gian TDM vaỡo õióỷn thoaỷi
1950 Phaùt trióứn õióỷn thoaỷi vọ tuyóỳn
1953 Thióỳt lỏỷp caùp õióỷn thoaỷi xuyón aỷi Tỏy Dổồng õỏửu tión 36 kónh
1954 J. P. Gordon, H. J. Zeiger vaỡ C. H. Townes saớn xuỏỳt maze (maser) thaỡnh cọng
1955 J. R. Pierce õóử xuỏỳt thọng tin vóỷ
tinh
- 3 -
Chỉång I
1956 Videotape âỉåüc sỉí dủng láưn âáưu båíi Ampex
1957 Liãn Xä phọng thnh cäng vãû tinh âáưu tiãn Sputnik I
1958 A. L. Schawlow v C. H. Townes âỉa ra ngun l laser
1958 Jack Kilby ca Texas Instrument chãú tảo mảch têch håüp (IC) germani âáưu tiãn
1958 Robert Noyce ca Fairchild chãú tảo mảch têch håüp (IC) silic âáưu tiãn
1960 Theodore H. Marman sn xút laser âáưu tiãn
1961 Hoa K bàõït âáưu truưn thanh FM stereo
1962 Vãû tinh Telstar I chuøn tiãúp tên hiãûu truưn hçnh giỉỵa Hoa K v Cháu Áu
1963 Thnh láûp Viãûn K Thût Âiãûn v Âiãûn Tỉí (IEEE)
1963-66 ỈÏng dủng m sỉía läùi v lỉåüng tỉí hoạ thêch nghi cho thäng tin säú khäng läùi täúc
âäü cao

1964 Hãû thäúng chuøn mảch âiãûn thoải âiãûn tỉí (No. 1 ESS) âi vo hoảt âäüng
1965 Mariner IV truưn nh tỉì sao Ho vãư Trại âáút
1965 Vãû tinh thäng tin thỉång mải âáưu tiãn Early Bird âi vo hoảt âäüng
1966 K. C. Kao va
ì G. A. Hockham xút bn "Ngun l thäng tin quang"
1968 Phạt triãøn truưn hçnh cạp
1971 Táûp âon Intel âỉa ra chip vi xỉí l âáưu tiãn 4004
1972 Motorola âãư xút âiãûn thoải tãú bo våïi FCC
1973 Giåïi thiãûu mạy quẹt (scanner) CAT
1976 Phạt triãøn mạy tênh cạ nhán PC
1979 RAM 64 kb måí ra k ngun ca VLSI
1980 Bell System phạt triãøn thäng tin såüi quang
1980 Philips v Sony sn xút âéa compact
1981 Sn xút mạy tênh cạ nhán IBM
1984 Apple giåïi thiãûu mạy tênh Macintosh
1985 Mạy fax tråí nãn phäø biãún
1989 Motorola giåïi thiãûu âiãûn thoải tãú bo b tụi
1990-nay K ngun ca xỉí l tên hiãûu säú våïi vi xỉí l, mạy hiãûn sọng säú, tri phäø, mảng
säú liãn kãút âa dëch vủ ISDN, truưn hçnh phán gii cao HDTV, ghẹp kãnh quang...
(*) Ngy 7/3/1876, nh phạt minh - tiãún sé Alexander Graham âỉåüc tàû
ng bàòng sạng chãú vãư
mäüt trong cạc thiãút bë cọ nghéa nháút trong âåìi säúng chụng ta, âọ l mạy âiãûn thoải. Äng
Bell â máút nhiãưu nàm nghiãn cỉïu cạch liãn lảc våïi våü. B Bell bë âiãúc, nãn äng Bell tçm cạch
- 4 -
Chổồng I
chuyóứn õọứi ỏm thanh thaỡnh mọỹt daỷng tờn hióỷu truyóửn thọng khaùc sao cho baỡ vồỹ coù thóứ hióứu
õổồỹc lồỡi noùi cuớa ọng ta.
Do coù mọỹt sọỳ kinh nghióỷm vóử õióỷn baùo, ồớ õoù caùc baớn tin õổồỹc maợ hoùa vaỡ truyóửn qua caùp, Bell
quyóỳt õởnh bừt chổồùc caùch truyóửn thọng naỡy. Khi aùp duỷng nguyón lyù cồ baớn laỡ tờn hióỷu truyóửn
thọng coù thóứ chuyóứn õọứi tổỡ ỏm thanh thaỡnh õióỷn, ọng Bell coù thóứ noùi vaỡo thióỳt bở truyóửn thọng,

thióỳt bở naỡy laỷi chuyóứn õọứi soùng ỏm thoaỷi thaỡnh nng lổồng õióỷn. Sau õoù nng lổồỹng õióỷn naỡy
duỡng õóứ taỷo ra baớn tin maợ hoùa tổồng tổỷ nhổ baớn tin õióỷn baùo. ióửu naỡy baùo hióỷu mọỹt sổỷ tọỳt
laỡnh, nhổng cọng vióỷ
c nghión cổùu cuớa ọng cuỡng vồùi trồỹ lyù - tióỳn sộ Watson õaợ traới qua nhióửu
thỏỳt baỷi.
Rọửi mọỹt ngaỡy, vỏỷn may õaợ õóỳn. Trong khi õang laỡm vióỷc mọỹt mỗnh trong phoỡng thờ nghióỷm,
Bell õaợ laỡm õọứ axit ra baỡn laỡm vióỷc. Axit naỡy coù taùc duỷng nhổ laỡ chỏỳt xuùc taùc õóứ taỷo ra nguọửn
õióỷn maỡ sau naỡy goỹi laỡ pin. Khọng nhỏỷn thổùc õổồỹc sổỷ vióỷc xaớy ra luùc õoù, tióỳn sộ Bell õaợ goỹi
tióỳn sộ Watson. Tióỳng goỹi cuớa ọng ta "tióỳn sộ Watson, vaỡo õỏy, tọi cỏửn ọng" õaợ taùc õọỹng õóỳn
thióỳt bở thờ nghióỷm do hai ọng chóỳ taỷo trổồùc õoù õóứ laỡm thióỳt bở lión laỷc. m thanh cuớa Bell õaợ
truyóửn qua dỏy dỏựn õóỳn phoỡng thổù hai nồi Watsonddang laỡm vióỷc.
Nghe tióỳng kóu, Watson chaỷy õóỳn giuùp Bell. Hoỹ phaù
t hióỷn ra rũng nóỳu pin õổồỹc kóỳt nọỳi qua
maỷch õióỷn (dỏy dỏựn) trong khi ngổồỡi sổớ duỷng noùi, soùng ỏm do ngổồỡi taỷo ra õổồỹc truyóửn qua
õọi dỏy dỏựn naỡy õóỳn maùy thu tióỳp nhỏỷn doỡng õióỷn vaỡ chuyóứn õọứi nng lổồỹng õióỷn trồớ laỷi
thaỡnh ỏm thanh. Tổỡ ngaỡy õoù, mọỹt ngaỡy may mừn, sổỷ ra õồỡi cuớa nóửn cọng nghióỷp mồùi õaợ bừt
õỏửu: maùy õióỷn thoaỷi õổồỹc phaùt minh.
Nm 1877, Bell chaỡo haỡng baùn bũng phaùt minh cho Western Union Telegraph vồùi giaù baùn
100.000 USD.
(Phỏửn naỡy trờch chổồng I saùch Cỏứm nang truyóửn thọng thoaỷi vaỡ sọỳ lióỷu - NXB Bổu õióỷn thaùng
5/1999)
1.2 Khaùi quaùt vóử dởch vuỷ vióựn thọng vaỡ maỷng vióựn thọng
1.2.1 Dởch vuỷ vióựn thọng
Thọng tin (communications) laỡ sổỷ trao õọứi tin tổùc giổợa caùc õọỳi tổồỹng coù nhu cỏửu bũng mọỹt
cọng cuỷ naỡo õoù.
Vióựn thọng (telecommunications) laỡ mọỹt trong caùc cọng cuỷ thọng tin. "Vióựn thọng" aùm chố
mọỹt khoaớng caùch õởa lyù õổồỹc bừc cỏửu õóứ thổỷc hióỷn trao õọứi thọng tin tổỡ xa maỡ khọng cỏửn mọỹt
sổỷỷ trồỹ giuùp nhỏn taỷo naỡo. Khoaớng caùch naỡy haỡm yù tổỡ vaỡi inches õóỳn haỡng ngaỡn dỷm.
óứ trao õọứi thọng tin tổỡ xa, ngổồỡi ta phaới xỏy dổỷng maỷng vióựn thọng (telecommunications
network).

Dởch vuỷ vióựn thọng (telecommunications services) laỡ hỗnh thaùi trao õọứi thọng tin maỡ maỷng
vióựn thọng cung cỏỳ
p. Caùc dởch vuỷ vióựn thọng ngaỡy nay rỏỳt phong phuù vaỡ õa daỷng, phuỷc vuỷ
cho nhu cỏửu trao õọứi thọng tin ngaỡy caỡng cao cuớa ngổồỡi sổù duỷng.
- 5 -
Chỉång I
Hçnh 1.1 trçnh by mäüt säú dëch vủ viãùn thäng cå bn cng mảng tỉång âỉång cung cáúp dëch
vủ âọ:
Mảng âiãûn thoải (telephone network) l mảng láu âåìi nháút v låïn nháút trong cạc loải mảng
viãùn thäng. Mảng âiãûn thoải âỉåüc xáy dỉûng nãn trỉåïc hãút l âãø cung cáúp dëch vủ truưn ám
thoải, tuy nhiãn ngy nay phảm vi ỉïng dủng ca mảng âiãûn thoải ngy cng âỉåüc måí räüng: tỉì
dëch vủ thoải truưn thäúng cho âãún dëch vủ thoải di âäüng, truưn säú liãûu, fax, videotex...

Mang âiãn thoai
CSPDN
PSPDN
Mang Telex
Dëch vủ thoải
Videotex Fax Teletex
Telex
Truưn säú liãûu







Hçnh 1.1 Mäüt säú dëch vủ viãùn thäng v mảng cung cáúp dëch vủ
Mảng telex ra âåìi tỉì nhỉỵng nàm 1930, cung cáúp dëch vủ telex (âiãûn bạo) - gåíi v nháû

n cạc
bn tin âạnh mạy trãn ton thãú giåïi. Hån 1,2 triãûu th bao telex â âáúu näúi vo mảng telex.
Theo tiãu chøn hiãûn hnh, telex l hãû thäúng thäng tin täúc âäü tháúp 50 bps. Säú lỉåüng k tỉû cọ
thãø truưn âi ráút hản chãú bao gäưm cạc k tỉû in hoa v mäüt êt k tỉû âàûc biãût. Màûc d váûy, dëch
vủ telex váùn âỉåüc ỉa chüng khi cáưn gåíi âi cạc bn tin ngàõn. Ngy nay cạc th bao telex cọ
thãø gåíi cạc bn tin âãún th bao teletex nhåì vo sỉû thám nháûp dãù dng giỉỵa cạc mảng khạc
nhau.
Mảng säú liãûu chuøn mảch kãnh cäng cäüng CSPDN (Circuit Switching Public Data Network)
ra âåìi tỉì nhỉỵng nàm 1980 tải cạc qúc gia Scandinavia. Säú lỉåüng th bao tàng lãn vỉåüt träüi
trong va
ìi nàm gáưn âáy. CSPDN â läi cún âỉåüc säú lỉåüng khạch hng ráút låïn gäưưm ngán hng
(cạc dëch vủ tỉû âäüng trong ngán hng), cäng ty xàng dáưu (cạc trảm xàng), cạc âải l du lëch
(hãû thäúng âàût vẹ) ... Âáy l mảng hon ton säú, âỉåüc thiãút kãú cho mủc âêch truưn säú liãûu våïi
bäún täúc âäü l 600, 2400, 4800 v 9600 bps. CSPDN l mảng chuøn mảch kãnh (circuit -
switching), nghéa l ngỉåìi gåíi v ngỉåìi nháûn kãút näúi trỉûc tiãúp våïi nhau trong sút thåìi gian
truưn dáùn v phi hoảt âäüng åí cng täúc âäü. Chãú âäü truưn trong CSPDN l song cäng (full
duplex), nghéa l säú liãûu truưn âäưng thåìi theo c hai hỉåïng.
Mả
ng säú liãu chuøn mảch gọi cäng cäüng PSPDN (Packet Switching Public Data Network)
âỉåüc giåïi thiãûu räüng ri trãn ton thãú giåïi tỉì giỉỵa nhỉỵng nàm 1970. Háưu hãt cạc mảng truưn
säú liãûu trãn thãú giåïi hiãûn nay l mảng chuøn mảch gọi nhỉ cạc mảng säú liãûu chuøn mảch
gọi åí Táy Áu, USA, Canada, Nháût v nhiãưu nỉåïc khạc. Khạch hng l cạc trỉåìng âải hc,
viãûn nghiãn cỉïu, cạc cäng ty, cạc nh kinh doanh... Âiãøm háúp dáùn ca PSPDN l giụp khạch
- 6 -

×