Tải bản đầy đủ (.pdf) (128 trang)

Kiến thức về stress và các cách ứng phó với stress của sinh viên năm thứ 3 ngành bác sĩ y khoa, trường đại học y hà nội, năm học 2020 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.71 MB, 128 trang )

BỘ GIÁO D ỤC VẢ ĐÀO TẠO

BỘ Y T É

TRƯỜNG DẠI HỌC Y HÀ NỘI
___ ♦♦♦___

HỒNG THỊ HỒI

KIẾN THÍ c VÈ STRESS VÀ CÁC CÁCH ÙNG PHÓ VÓI
STRESS CỦA SINH VIÊN NẢN THỦ'3 NGÀNH BÁC SỲ Y

KHOA, I RƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI, NẢM HỌC 2020 - 2021

Ngành đào lạo : Cừ lứìâii y tế cơng cộng

:D720301

Mà ngành

KHỎA LUẬN TÓT NGHIỆP cứ'NHÂN Y KHOA
KHÓA 2017-2021
Chu tịch III)



Người hướng dàn khoa học:
TbS. nguyền thị thu thủy

PGS.TS. TRÀN TH| THANH HI(»NG


Hà Nội - 2021

•W.- .-Tí ca:

<€

4» HỄ?


LỜI CAM ƠN

Lời đâu tiên em xin chân thành cam ơn Ban giám hiệu trướng Dại học Y Hà Nội; Viện
Đào tạo Y học dự phòng vả Y tế còng cộng: phòng Quàn lý Đào tạo Trường Đai học Y Hã

Nội đà tạo điều kiện thuận lợi và giúp đỡ em trong quã trinh học tập va nghiên cứu đê em
CĨ thẽ hoan thanh khóa luận này.
Em xin chân thành gưi lời cam ơn đen các cơ giáo bộ món Y dữc và Tim lý y học -

Trường Dại học Y Há Nội dà trục ticp giang dạy, đóng góp nhùng ỷ kiến quỷ báu cùng
như giúp đờ. tao diều kiện thuận lợi cho em trong suõt quá trinh học tập và lảm khóa luân
tóc nghiệp nảy

Dậc biệt em xin chân thành cam ơn và bày to lõng biết ơn sâu sic tói Ths Nguyền Thi

Thu Thúy dà lân tính hướng dần. chi báo, dộng viên vá giúp dờ em trong suốt thởi gian
thực hiện khóa luận tốt nghiẻp náy.
Em xin chan thanh cam ơn các ban thuộc nhóm nghiên cưu dà tao diêu kiện giúp dờ. hơ

trợ em trong quã trinh thu thập sổ liệu.


Cuối cung em xin gưi lởi cám ơn sáu sác tỏi các bạn sinh viên năm thứ 3 ngảnh Bác sf

Y khoa Trương Dại học Y Ha Nội dã cung láp nhùng thông tin quý hau dè em co thê hoan
thánh khóa luận tốt nghiẽp nay.

Em xin trân trụng cam ơn!
Hã NỘI. ngay 14 thăng 5 năm 2021

Sính viên

Hoang Ibị Hoai

•W.' .-Tí Ca:

<€ 4* HỄ?


LỜI CAM ĐOAN
Kinh gửi:

Ban giâm hiệu trương Đại học Y Ha Nội



Phơng quan lý Đáo lao Đai học Trường Đai học Y Há Nội

-

Viện dáo tao Y học dự phỏng vã Y tể cõng cõng - Trường Dai học Y Hã Nội


-

Hội đồng chẩm luận vân tổt nghi ộp năm hục 2020 - 2021

Em tên lã Hồng Th Ị Hốĩ sinh viên tô 34 lop Y4L - Y tế cõng cộng khóa 2017- 2021.

Em xin cam đoan day là cơng trinh nghiên cứu do em thực hiộn dưới sự hướng dản cua
Ths. Nguyen Thi Thu Thuy. Các ket qua và sỗ liệu nghiên cứu đưa ra trong khóa luân la

trung thực và chưa tùng được cõng bố trong bất ki nghiên cửu nào khác. Em xin chịu hoàn

toàn trách nhiệm ve nhùng cam kết này.

Hã Nội. ngáy 14 tháng 5 năm 2021

Sinh viên

Hoang Thị Hỗl

•W.' -Tí ca: <€


DANH MỤC VIẾT TAT

ĐH

Đại học

CLB


Cáu lực bộ

sv

Sinh viên

Y3

Sinh viên y nám thứ 3

•W.-

<€

4* Hi:


MỤCLỤC

1

DẠT VÁN DẺ.................

CHƯƠNG 1: TỎNG QUAN TẢI LIỆU.......................................................................... 3
11 Khái niệm VC stress
1.1.1.

.............................................................................................. 3

Dịnh nghía stress........................


3

Bicu hiên cua stress

1.1.3.

Nguyên nhan gay ra stress................................................................................ 7

1.1.4.

Hậu qua cùa stress.......... -............................................................................... 9

1.1.5.

Các biện pháp diều trị stress. ....................................................................... 11

1.1.6.

Dự phong stress ......

1.1.7.

Tim kiêm sự hó trụ khi b| stress..... ............................................................... 13

12

ỉỉ

ứng phó vin stress


13

1.2.1.

Khái niệm ứng phó Veil stress............................ ......................................... 13

1.2.2.

Cãc kiêu (cách) ung phó với stress............................................................... 15

1 2.3.

Cảc phưimg pháp đo lường úng phó với stress............................................ 17

13

Một sổ nghiên cửu về kicn thức stress và các cách úng phó với stress............. 19

1.3.1.

Nghiên cứu trẽn the giới.................

1.3.2.

Nghiên cưu ở Việt Nam................................................................................... 22

................. 19

14


Một sổ thõng tin về địa diem và đối nrụng nghiên cưu......................................... 24

15

Khung lý thuyết nghiên cứu.....................................................................................25

CHƯƠNG 2: DOI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PliẢP NGHIÊN cút........................

2 1

26

Địa diem, thin gian nghiên cứu •••••••••••(••(■••■•••••••••••a*

2.1.1.

Địa diêm nghiên cửu........................................................................................ 26

2.1.2.

Thòi gian nghiên cúu

26

2.2.

Thiết kế nghiên cứu.............................................................................................. 26

23


Địi tượng c ờ mau si chọn mâu..........................................

.................. 26

2.3.1.

Đói tượng nghiên cứu.................

2.3.2.

Cở mảu nghiên cứu........................ ...... ....................................................... 26

2.3.3.

Cách chim mau...................

•W.'

,-TíCa: <€

26

..........

4» HỄ?

27



2.4.

Còng cụ và quy trinh thu thập sổ 1 ivu...................................................................... 27

2.4.1.

Cóng cụ thu thập sỗ liêu.............................. -................ _............................. 27

2.4 2.

Ọuỵ trinh thu thập sả liệu.................................................................................. 28

2.5.

Bien sỗ và chi sỗ nghiên cửu.................................................................................... 29

2.6.

Xù lý và phân tích số liệu......................................................................................... 31

2.7.

Sai sổ và cách khống chế sai sồ............................................................................... 33

28

Đạo đức trong nghiên cứu.....................................................................

34


CHƯƠNG 3: K ÉT Q VA NGHIÊN c út........................................................................ 35

3.1. Thõng tin chung về đỗi tượng nghiên cửu.............................................................. 35

Kiến thức của sinh viẽn ve stress

I

35

3.2.1.

Kiến thức cua sinh viên về khái niệm stress.................................................. 35

3.2.2.

Kiên thức cua sinh viên VC biêu hiộn cua sUess............................................. 36

3.2.3.

Kiên thức cua sinh viên về nguvẽn nhản gãy ra stress ............................ .37

3.2.4.

Kiến thúc cua sinh viên VC anh hương cua stress...........................................40

3.2.5.

Kiền thúc cua sinh viên vê phương phap diêu tri stress.............................. 42


3.2.6.

Kiên thức cua sinh viên vẽ khai niệm "ừng pho VỚI stress'....................... 43

3 2.7. Kiến thức cua sinh viên vẻ cách thúc ứng phó vơi stress........................... 44
3.2.8. Kicn thức cua sinh viên ve các biện pháp dư phịng stress

3.3

...............

46

Các biên pháp ứng pho vói stress cua sinh viên................................................ - 51

3 3.1. Các tinh huòng gãy ra stress cho sinh viên ................................................. 51

3 3.2. Câc cách (kicu) ủng phô với stress cua sinh viên............................................ 52
3.3.3. NgnhĨ trự xà hội cho sinh viên khi bị stress............................................ 57
CHƯƠNG 4; BÂN LUẬN............................................................................................... 63

4 1 Thòng tin chung VC dơi tượng nghiên cứu

............

63

4 2. Kiến thức cua sinh viên về stress.............................................................................. 64

4.3. Các biện pháp úng phô vỏi stress..............................

KÊT LUẬN

„............ 71
.................. 79

KHUY ÉN NGH Ị . ........

_........... 81

TAI Llfu THAM KHAO
PHỤ LỤC

•W.' .-Tí Ca:

<€ 4* HỄ?


DANH MỤC BẢNG

Báng 1 Thõng tin chung VC đối tượng nghiên cứu............................................

35

B.mg 2 Kiên thúc cua sinh viên VC biêu hi
Bang 3. Kiến thúc cua sinh viên về nguyên nhản gây ra stress.... ..................................... 38
Bâng 4 Kiến thức cua sinh viên về anh hưởng cùa stress.................................................. 40
Bâng 5 Kiên thức cua sinh viên vè phương pháp diêu trị stress

42


Báng 6. Kiẻn thúc cua sinh viên về cách thưc ứngphố vơi stress ....................................44
Bang 7: Kiền thuc cua sinh viên vể cac biện phap du phòng stress.................................. 46

Bang 8: Nguồn tim kiếm thõng tin VC stress cua sinh viên................................................ 48
Bang 9 Các tinh huơng gày ra stress cho sinh viên......................................................... 51
Bảng 10: Càc cách (kicu) ímgphỏ vói sữess cia sinh viên..........................................

53

Bàng 11 Cãc chiến lược ung phó với stress cua sinh viên..........................................

55

Bâng 12. Mức độ sưdung cac chiên luục ung phó vơi stress cua sv Nam và Nữ..........56
Bâng 13 Mức độ sứ dụng các chiến lưục úng phô với stress cũa sv đà lững \à chua tùng

dọc học biết nghe nói VC stress ........................................................................................ 57

Bâng 14 Nguồn hơ trợ xà hội cho sinh viên khi bị stress

... .............................. 57

Bang 15 Mữc độ sứ dụng các chiến luợc ung phó theo cam nhận cua sv...................... 60

•W.' .-Tí Ca:

<€

4» HỄ?



DANHMỤCBIÈƯ DÒ

Biêu đồ 3.1: Kiền thúc của sinh viên VC khái niệm stress.................................................. 36
Biêu đờ 3.2: Kiền thúc cùa smh viên về khái niệm ưng phó với stress

...............

44

Biêu đồ 3.3: Kicn thúc cũa sinh viên về các biện pháp dự phông stress......................... 46

Bicu đồ 3.4: Mức độ cẩn thiết phải trang bị kiến thức VC stress cho sinh viên................. 49
Biêu dồ 3.5: Hinh thức cung cẩp kiến thức về stress cho sinh viên .................................50
Biêu dồ 3.6: Cam nhận cua sinh viên sau khi sư dụng các cách Ihữc ứng phó vói stress 60

•W.'

,-TíCa: <€ 4* HỄ?


TOM TÁT CÕNG TRĨNH NGHIÊN cứu KHOA H Ọc

SUMMA RY OF TH E SCIE NTIFI c RES EARCH

Kiền thức về stress và các cách ừng phó với stress ciia sinli viên nám thừ 3 nganh ỉ’

khoa trtrờng Dại học Y Hà Nội, nàni học 2020 - 2021


Knowledge about stress and coping with stress of thirdyear medical students at Hanoi
Medical University, 2020 - 2021

Tõm tắt
Lj do lụa chọn đề tai: Sinh viên nảni thu 3 ngành Bac sỳ Y khoa lã mót trong nhũng đui
tượng bị stress nhiêu nhất trong các nám hục do thay dõi môi trường học tập: vừa học ơ
giang dưỡng vừa đi thực tập lâm sàng tại bợih viện nhiều mơn chun ngành vói kiến thức

khó. áp lực thi cứ nhiểu Hiêu biết không đầy du ủng phõ với cảng thăng không phù hụp
sỗ ảnh hường rât lón tói hiệu qua học tộp các mịi quan hệ vã chất lượng cuộc sống cua

sinh viên.
Mục đích: Nghiên cứu tiến hãnh nhâm tim hicu kiến thức cua sinh viên năm thử 3 ngành

Bãc sỳ Y khoa VC stress vá cãc cách ứng pho với stress
1’hưưng pháp: Nghiên cúu mô ta cất ngang dưực thực hiện trẽn toãnbộ sinh viên năm thứ

3 ngành Bãc sỳ Y khoa. Trưởng Đại học Y Hà Nội, bâng bộ càu hoi gôm 3 phần Thõng

tin chung cua dổi tượng nghiên cửu: Kiến thức về stress (khái niêm, biêu hiện nguyên

nhán. anh hương. phương pháp diều trị. cách thức giai toa. cách dự phong, nguồn tim kiếm
thong tin VC stress) Các cách úng pho với stress

Kct quà: Nghiên cửu dà cho thấy: Vẽ Kiổn thúc: cỏ một ty lỹ rất cao sinh viên có kiến

thức dủng về biếu hiện, nguyên nhân ánh hương, phương phap diều tri cách dư phóng
stress bẽn cụnh do I sổ ít sinh viên còn hiêu sai về nhùng khiacạnh nãy. Mặc dù vậy. hiếu

biẽt dãy dù về khai niệm stress thi chi cờ 28% sinh viên tra lời dũng. Sinh viên tím kiêm


•W.' ỉ&Vi <€

4* Hi:


ngn thơng tin VC stress qua nhiêu ngồn như: qua các môn học (24.1%), từ trai nghiỹm

cua ban thân (23.4%). Gi ái quyết vẩn đề. diều hòa cam xúc. bộc lộ cam xúc. sao nhầng là
cãc chiến lược img phó với stress được sinh viên sư đụng thường xuyén nhất (DTB lẳn lượt
lã 7 34 7 25, 7 19 7.11) chổi bờ. né tránh, mong ưóc lả nhừng chiến lược ứng phó ma

sinh viên ít sư dụng (ĐTB lần lưựt la 4 90 ó 60, 5 99)
Kẻt luận: Hầu hết sinh viên năm thư 3 ngành Bác sỳ Y khoa. Trường Đại học Y Hả Nội

đà cố hiếu biết đúng về stress tuy nhiên còn một số nhàm lẫn vả chưa đẳy dú Kht bj stress,
nhiêu sinh viên dà biết sư ding các cảch ứng pho tích cực như lụp trung gi ái quyết vẩn dê
diều hoa cam xúc, thay dơi nhận thức chap nhận, suy nghi'lích cực. Tuy nhiên ' ân cịn có

1 ly lộ sinh viên lựa chon each giai quyết tiêu cực như né tranh Van dê. choi bo sự thật.vi

vậy. vice cung cắp kiến thức VC stress cho sinh viên, bao gôm ca các kỳ nâng úng phó với
stress lá rateAn thiết.
Từ khóa: stress, kiên thúc, úng phờ. sinh viên năm thứ 3 ngành Bác sỳ Y khoa
Abstract

Reason for writing: 3rd-year Medical students are one of the subjects who suffer the most
stress during their school years due to changes in the learning environment: studying at the

lecture hall while doing clinical internships at the hospital, many specialized subjects with

difficult knowledge, high exam pressure Inadequate understanding the inappropriate

coping with stress will greatly affect students academic performance, relationships and

quality of life

Problem: The research was conducted to learn students knowledge of stress and how to
cope with their stress.
Methods: The cross-sectional descriptive study was conducted on all third-year medical

students at Hanoi Medical University, by questionnaire, including socio-demographic data,
knowledge about stress including concepts, manifestations, causes, consequences,

treatments, ways to relieve, how to prevent sources of information: coping with stress

provided through the Responses to Stress Questionaire which includes 30 items

•w.'


Results: Research has shown. About Knowledge, there is a very- high percentage of

students who have correct knowledge about manifestations causes effects, treatment

methods, ways to prevent stress, besides a few students still misinterpreted these aspects.
However, with a full understanding of the concept of stress, only 28% of students answered

conectly Students seek information about stress through many sources such as through

subjects (24.1%), from their own experiences (23 4%) Problem-solving, emotional

conditioning, expression of emotions, and distraction are the stress response strategies that
students use most often (GPA respectively 7 34 7.25, 7 19. 7.11); denv. avoid and wish

are coping strategies that students rarely use (GPA respectively 4 90 6 60 5 99).

Conclusion: Most of the 3rd-year medical students of Hanoi Medical University have a
conect understanding of stress but there are still some confusion and incompleteness

When stressed, many students know how to use positive coping methods such as focusing
on problem solving, regulating emotions changing perception accepting; and thinking

positively. However, there is still a percentage of students who choose solutions such as

avoiding problems, denying the truth Therefore, it is very necessary to provide knowledge
about stress to students, including skills of coping with stress

Keywords: stress knowledge coping third year medical students

•w.'


DẠT VÁN ĐÈ

Stress (câng thăng) la một trong những 'Vần đề súc khoe" cua con nguời ơ mọi thôi

đại bơi nhùng tác động. anh hương to lớn cùa nó tơi mọi mặt cua đời sống. Theo một kết
qua nghiên cứu tại Anh nàm 201 8 cùa Quỳ Sức khoe tâm thần, có den "74% so người cam

thây cảng thằng đen mức bị q tai hoặc khơng thê đối phó dược" l. Stress xảy ra ở mọi
lira tuổi mọi ngành nghe độc biệt là ớ nhùng người tre tuồi như tăng lóp thanh niên sinh

viên(SV).

sv các trướng y dược cùng là một trong nhùng dõi tượng dang phai chiu lác đóng

mạnh mè cùa "cản bênh này" khi hợphái sồng, học tập và làm việc trong những mõi trưởng
dầy áp lục. Nghiên cứu cua Trần Kim Trang (2012) về “Stress, lo âu và trầm cám ờ sinh

viên y khoa" lại Dụi hoe Y Dược TP Hô Chi Minh chi ra ti lộ sv bị stress trầm cam vã lo
ãu lần lượt la 71.4%; 28.8%; 22.4%. đa số ơ mức độ nhọ vá vua 52.8% sv co cũng 3 dụng

rơi loạn trênStress dặc biẻt lã ư mức dợ cao dà anh hương nghiêm bọng dcn sức khoe
thè chất làn tinh thần, đen hiệu qua lãm việc, học tập cùng như các mối quan hệ xầ hội.
Mậc dù tỷ lệ bị stress cô xu hướng ngây càng gia tâng nhưng hicu biết về vấn dè
náy củng nlnr sư dụng các cách ưng pho tích cực khi bị stress ư sv còn nhiều hạn che

Nghiên cưu cua Sundccp Mahani vả Pavan Panchal (nảnr 2019) vè Kiên thức cua sinh viên

trong quan lý stress, cho thấy: chi cô 35,7% sv tra lơi dung các biêu hiẻn lãm sáng Cua
một người khi bị stress5 Nghiên cữu cua Beryl Manning - Geist Fremonta Meyer. Justin

Chen tại Hội thao nâng cao kiển thức vả quán lý stress cùa sinh viên y khoa kháo sát trước
hội thao 80% sv cỏ kiến thức VC anh hương cua stress đổi vài sức khóe học tập và hoạt
dộng chàm sóc người bệnh cua chinh SV. tuy nhien chi cô 50% sv tự tin sử dụng các chiến

luựu dơi phó thích hợp khi b| stress, va chi khoang 30% sv biết tim kiêm su giúp dờ từ
những người xung quanh 4 Trong nghiên cứu cua RC Harris. CJ Millichamp. WM

Thomson vc Stress vã cách ừng phò cúa SV y khoa và nha khoa năm thử 4:58 6% sv cam
thây thưởng xuyên bi stress Một sỗ SV y khoa cho biết đà ứng phó khơng tot khi bị stress


và cõ nhùng cam giác lo làng bât thưởng tuc giận vả buồn bă trong thời gian dãi sv nha
khoa lưa chọn cách ứng pho mang tinh tiẽucực như ung phô phá hoai nhiều hơn so với sv

•w.'

<€

4» HỄ?


2

y khoa. Chi cờ 13.5% SV dà sư dụng dịch vụ lư vẩn chuyên nghiệp trong những nâm ớ

trường dai học $. Cũng theo báo cáo ket qua cua Walid El Ansari Reza Oskrochi về Câc

biêu hiện vẻ sức khoe cùa sv liên quan đen cảng thung ơ trường dạâ học tai Vương quổe
Anh vá Ai Cập mức dộ càng lining cúa sv ỡ ca 2 quốc gia đều rất cao, có mối liên quan

giùa mức độ căng thảng cua sv vã các biêu hiện vê sức khoe. Nghiên cửu cũng khao sat

cách $v dại hực trai qua câng thảng nhu the nào: các cơ ché ung phó mà $v Sư dụng de
giam thiêu cảng thàng. vá kết quã cùng cho thầy sv chưa hiẽu dược nguồn gốc cùa càng
tháng6 Nghiên cứu về Đối phó vin cáng thảng cua s V dai học người Mỳ gốc Phi cua Lori

s Hoggard Christy M Byrd chi ra: sv dã sir dụng cách giãi quyết vấn đề vá cãc chiền lược

ung phờ dối dầu, trãnh ne nhiều Ill’ll khi gáp phai các sự kiện gãy cảng Ihãng

Một sô


nghiên cưu cùng đà chi ra: Sự thiếu hựt kiến thưc. kỳ nảng lã một trong nhùng nguyên nhàn
gãy cảng thảng cho nhiều học sinh5

Như vậy, trẽn the giói đà cỏ nhiều nghiên cứu về kiến thức và each ửng phó với
stress trên dõi lương SV y, tuy nhiên ư việt Nam câc cõng trinh nghiên cứu vè lính vục

náy trên đỗi tưựng sv. dặc biệt lã $v y cịn chưa có nhiều, sv y nói chung, dặc biỹt lã
ngành Bác sỳ Y khoa luỏn phai chịu áp lực càng tháng ỡ mữc độ cao do tinh chất ngành

nghe, mơi trường hục tập. việc có hiêu biết đúng vả ứng phó phù hụp khi bi stress có ý
nghía vị cùng quan trọng giup các em biết diều chinh ban thán co biộn pháp dự phóng vá

có thê dam dương đưục nhiêm vụ cua người bác sỹ sau này. cũng như có thè kham và diêu

tri cho các bỹnh nhân bị stress. Chinh vi vậy, chúng tôi ticn hãnh nghiên cứu: “Kiên Ihưc
về stress vã các cách ứng phó vói stress cua sinh viên năm thứ? ngành Bác SI* V khoa,

Trường Dại học Y Há NỘI. nảm học 2020 - 2021" với 2 mục tiêu:
ỉ. Mó ĩa kiền thúc về stress cua sinh vién năm thú 3 ngànhBac sỳ Ykhoa. Trưởng i)ựi
học Y Hà .Vôi, núm họC 2020- 2021.

2. Mò tà các cách ủng phổ vởi stress cua sinh viên nảm thừ 3 ngành Bác sỳ Y khoa.

Trường Dợi hoe YHà Nội, nàm học 2020.2021.

•KT

4» HỄ?



3

CHƯƠNG I

TỊNG QUAN TÀI LIỆU

1.1.

Khái niệm VC stress

1.1.1. Dinh nghía stress
Thuật ngừ •’stress" đà được sư dụng từ the kỹ thứ 15 trong lính sục vật lý học với V

nghía lâ sức ép hoặc sức càng mà một vật phái chịu tác đông từ nhùng vật khảc. Den thể
ky thứ 17 thuật ngừ này được sư dụng phô bicn với ý nghía khái quát him cho ca con
người: do la phàn ứng căng thăng truck mọt súc ép hay sụ lác động cua một tac nhan nao

đo. Tời đâu thế ky thư 20. thuật ngũ stress được sư dụng rộng rài trong các lình vục Sinh
lý hực. Tâm lý học vả Xỉ hội học ’. Vả ngày nay stress dà dược nghiên cứu ờrẩt nhiêu góc
độ khãc nhau

TheoTu diên Tàm lý hực cua Hí ộp hội Tam lv hex? Hoa Kỳ (American Psychological
Association Dictionary of Psychological). stress lá phan ứng sinh lý vả tâm lỷ đối với cãc
tác nhân gây cảng thang bên trong hoãc bẽn ngoai cơ the Stress cỏ thê anh hưimg trực tiếp

vả đàn dền các rói loan tâm lý. sinh lỷ vả bênh tật. anh hướng đến sửc khoe tinh thần va

the chát lãm giam chai lượng cuộc sóng 10
Cannon (1932) vã Hans Sdỵe. M D (1956) quan niệm "Stress như lả một phan ứng

sinh học không dặc hiệu của cơ the trước nhùng tinh huống câng thăng" n. Ó dây các tác

gia dã dê cộp tới những phan ứng sinh lý cua cơ thế có thê xay ra irước nhùng biến cố cua
cuộc sồng như: tim đập nhanh huyẽt ap táng, mõ hôi toat ra. chán tay run rây, dâu choáng

váng, các cơ càng cứng ... Hans Selye cũng chơ răng stress khong phai lúc nào cùng gãy
ra tác động tiêu cực mà đôi khi stress cùng đem lai nhùng lợi ich nhất dinh cho con người
như nỏ khơi dậy động lưc. nỏ lã thử thách đe con người phát huy sức manh nòi lực đê vượt
qua thư thách, khỏ khăn.
Các tác gia Holmes vá Rahe (1967)cho rang stress la nhũng thay dôi Cua con người

nhám dáp lại nhùng biẻn Cồ cua CUỘC sống Trong cuộc sổng, mỏi người dêu phai trai qua
những bicn co củng thẳng nào dõ. nó cỏ thế xay ra bất ngờ vỏi cường độ manh như: cái

•W.' .-Tí Ca:

<€

4» HỄ?


4

chã vợ chong: mất việc lam- Có nhũng biến cố tác dòng ớmửc độ vữa như: bất đau đi hoc:
Up gia dinh; mang thai và nhừng biển cổ ánh hương ơ mức dộ nhe như: thay dơi thôi quen

àn uổng, ngú nghi Vã trong nhùng tinh huống đỏ mói người đểu phái thay đổi đê có thè
thích nghi vả vượt qua. Như vậy trong khái niệm nay Holmes vã Rahe đà để cụp den

những yếu tố. tác động tư bên ngoải đến với con người

Các nhá Tảm lý học Lazaros RS, Folkman s dưa ra dịnh nghía về stress Sttess lá

trạng thái hay cam xúc mà chù thè trài nghiệm khi họ nhận định răng các yêu cầu vả đòi

hoi từ bẽn ngoai vã bẽn trong cô tinh chất đe dọa có hại. vượt quá nguiin lực cà nhàn va

xà hội nu họ có thê huy động đưực’*lỉ Ỡ dãy các tác gia đà đề cập den các yêu tổ tâm lý
trong phan ưng stress đó la: sự nhìn nhận, dành gia cua cã nhản vơi vai trò lá một chu thê

tich cực và đơ chính là ycu tồ hết sửc quan trọng dê l tinh huống hay biến cố có thê trơ
thanh mỗi nguy hiêm cho cã nhãn hay không Ngoai ra các yều tố cam xúc. cách thức ứng

pho cùng như các tác dộng bẽn trong vá bẽn ngoài cơ thẻ cùng đưục Lazarus RS vá
Folkmans dề cập đẽn

Dirới góc độ y học. stress dược hiếu như là "Bất cứ nhãn tố nào de dọa đến súc khoe

cơ thè hay có lãc dõng phương hai den các chức núng cư the như tôn thương. bệnh tật hav
tâm trạng lo lắng”ÍS Như vậy. đinh nghía nay dà dê cập den stress như lá các tác nhãn gãy

ra những tác dộng tieu cực dèn sức khoe the chắt vá tinh thần
Viện sửc khoe tàm thân quốc gia (National Institute of Mental Health ■ National
Institute of Mental Health trụ sở chính được dặt tụi tòa Neuroscience Center Building.
Rockville, Maryland Hoa Kỹ) đưa ra khái niệm vê stress, đo la each nào và cơ thê phan

ung với bầt kỳ nhu cầu náo - vi dụ như thanh tích ư cơ quan hoặc trướng học. một thay dôi
quan trọng trong cuộc sống hoặc một sự kiện đau buồn • dều có the gãy cáng thángl:. Dinh

nghía này cùng để cập dén nhùng yếu tố sinh học trong phan ứng stress cúa con người
trước những tinh huông. sự kiên biến cố xảy đổi Vin cá nhàn


•W.' .-Tí Ca:

<€ 4* HỄ?


5

Như vậy. khi de cập đen khái niêm stress cãc tác gia đà xem xet. nhin nhận ợ nhiêu
góc độ khãc nhau, có the VC mặt sinh học. tãm lỷ hoặc những tác động thay dôi tữphia môi

tnrờng. nhùng biến có xay ra trong cuộc sống

Chinh vi vậy. khi nói dền stress chung ta cần biếu một cách toàn diện đó chính la
nhùng phân ứng sinh lý, phan úng tâm lý cua con người nay sinh trước nhùng sự kiên, tinh
huống, biến cỗ mà con người nhìn nhận như lả nhùng mối đe dọa hay thứ thách dồi với

ban thân Stress có the ánh hướng tích cực hoặc tiêu cực dền nhiều mặt của đởi sống cá
nhan vá xâ hội
1.1.2. Biếu hiện cua stress

o mồi người khi lơi vảo trang thái stress có thê có nhùng biểu hiỹn khác nhau, diều
náy phụ thuộc vào tinh huống hoãn cánh, tinh chãt va mức độ cua tac nhan gãy ra stress

vá nhũng đặc diêm cua tưng cá nhãn (the chat, tâm lý. xã hội). Tuy nhien theo Viện Sue

khoe tám thân thế giới, khi bị stress con người thương có 15 biêu hiện dặc trưng 14:
• Biêu hiện về mỉa sinh Ạ’ ỉthục thề):
- Dau dầu. chóng mật


■ Đau dạ dây

- Tim đập nhanh, hồi hóp
- Đau nhức, dậc biệt là cảng cơ
- Rối loạn chức năng tính dục rối loạn kinh nguyệt
• Biêu hiện về Cưm xúc
- Lo lang, bổn chồn, chân nan
- Thay đơi tâm trang, hay khóc
- Cam thấy chống ngợp

• Khó kiềm che cám xúc: dề nin cau. gi ân dừ

• Biêu hiện về mỉa nhộn thúc:

•KT


«
- Khờ khàn trong Việc dưa ra quyết djnh

- Hay qn, dẻ nhầm lần
- Khó tập trưng hay mệt moi

• Biéu hiện về hành vi:
- Sư dụng rượu bia và cãc chất kích thich
- Ân nhiêu hoặc ít hon bính thường
- Rối loạn giàc ngu. gãp ác móng
Theo Lazarus. Woolfolk vá Richardson khi bị stress con người cơn có một sỗ biêu

hiện về mãt cam xúc như sau15 w:

- Khó chỊU tức giận và giận dử: Stress thường mang dển cam xúc tức giận nam trong
khoang giữa sụ khó chịu và giặn dừ kho kiếm soát được Trạng thái thàt vụng lả điên hình
cua sụ tức giàn.

- Lo lãng va sợ hài: Stress thường dẫn đến tám trụng lo làng va sự hải hon những
câm xũc khác Bẽn cạnh dó. nhiều nhã nghiên cứu dà chi ra trạng thãi lộ ãu có thè xuẩt

hiên khi con người chiu áp lực
- That vọng buồn chán vã đau khỏ: Đòi khi câng thăng, stress cùng mang đến ca sự
thát vụng cho cá nhãn.

Ngối ra nhùng Cam xúc khác như cam thấy tịi lói. xắu hơ, ghen tức. đố kỵ vã phan
nộ cơ thê xuầt hiện khi con người rơi vào trạng thái stress
Theo tác giá Lại The Luyện (2007). SV bị stress cỏ nhùng biêu hiện đặc trưng như

nét mật cảng tháng khóng thê tụp trung chu V lâng phi thịi gian: tri hoãn học tập vã kết
qua học tập kemỉỳ.
Theo tác gia Hồ Thanh Mỳ Phương va c.s. <2007). một sổ biêu hiên thường thấy khi
bi stress đỏ lả: mất ngự cam giác met moi triẽn miên, nhức đau, rối loạn tiêu hóa và chuột
rủt Cơ nhiều biêu hiện xuất hiện vào mõt thời diêm não dỏ sau khi gặp tinh huống stress,

nhưng cùng cò những biêu hiện khác xuất hiẻn ngay lập túc chàng hạn cam giác buồn nón
kho tho hay khơ miệng. Ngối ra. con co một số biêu hiện VC một căm xũc như bn chan,

•W.'

,-TíCa: <€

4» HỄ?



7

mặc cam tự ty, lo lãng, một moi: kha nâng tập trong giam, tri nhớ kém. khỏ khản trong V lộc

đưa ra quyct dinh w
1.1 J. Nguyên nhân gây I a stress
Stress la nhùng phan ưng tự nhien cùa con người trước các tinh huong. tãc nhãn co

thê đe doa đến sức khoe thè chất vả tinh thân. Có thê nói Stress bằt nguồn tu rắt nhiêu yải

tổ, có thể kể dến:
- Từ mị! trưởng tự nhiên, mơi trưởng xđ 'nội. ỏ nhiễm môi inrớng. thiên tai. lù lụt. điều

kiện sống kho khăn (nhà ơ chật chội vệ sinh kem. xa nơi làm việc học tập). những yèu cân
cao cua xã hói trong thói kỳ hiên dai. khung hoang vẽ kinh te. d|ch bênh toán câu. những
biến dộng dán cư. dô thị hỏa từ nhùng sự việc xây ra trong cuộc sổng thường ngày (tie
đường tai nạn giao thòng hòa hoạn mất an ninh trật tụ)

- Tư mịi trường cơng việc: khối hiọng cong việc quá tai. lam việc dưoi ap lực thời gian,

mõi trương làm việc cáng tháng, ưách nhiêm cao khơng cho phepcó sự sai sót vi liên quan
dắi tinh mạng con người tãi sán vật chất; diều kiện làm việc nhiêu yen tồ nguy cơ lây

nhiễm bệnh tật. tai nạn; xung dột trong các mơi quan hệ với dõng nghiệp Clip trèn.

- Từ mòi trường học tập: chương trinh hục năng, ãp lực vè diêm Sơ thi cu. su canh tranh
trong học tập. diêu kiện học tập hạn chế (thiéu sách, tai liệu...). thiểu $ư hò trợ từ bạn bẽ.

thầy cỏ; vẩn dê bao lực xây ra trong trướng học

- Tứ mõi trường gia đình: ãp lực tài clunh. gia dính kỹ vọng q cao so vơi kha náng cua

ban than bãt hoa VỚI người thán những biên cổ xây ra nhu một thành vienbị ôm dau hoác
nút việc làm- trục trác trong hỏn nhân(ỉy thân ly hỏn); bao lực trong gia dính...

- Từ chinh ban thân con Itgưởỉ: tinh trụng sức khoe VCU (thương xuyên ỗm dau. bợih tộtx

cách suy nghi' nhin nhận vần dề theo chiều hương tiêu cục nhùng hanh vi thói quen sinh

hoat khong lanh manh. tú dãc diém tam lý. nhãn cách cua ban than, thiểu kỹ năng ứng pho
trong những tinh hng biền cồ.

•w.'


s

Đẽ cụp tới nhùng nguồn gảy ra stress cho hực sinh, sinh viên, nhiều tác gia đà đua

ra những nguyên nhản khác nhau.

Misra và C.S. (2003) chi ra rang nhùng vàn đề. nhùng sụ kiện trong cuộc sống va
các tinh huống gây ra stress trong học tập đêu là nhùng nguyên nhãn khiên nhiều sv rơi

vào trang thái stress Misra vảc.s. đề xuất phản chianguỗn gây stress ỡ sv thành hai nhom,
gốm nguồn gây stress sơ cấp vã nguồn gãy stress thứ cẩp. Trong dó. nguồn gáy ra stress sơ
cấp là nhùng vấn đè liên quan den cuộc sồng cá nhãn (chủng hạn như khó khán vể tài chinh

các mỗi quan hệ xung quanh thích ímg VỚI mơi trường mới), nguồn gáy stress thứ cáp la
các vần đề về học tập


Theo hai tác giâ Compas (1997) vả Sim (2000): stress ờ học sinh dền từ nhùng sự

kiên tinh huống ưongcuộc sông hang ngày như cha mẹ ly di. người thân mẳt... cũng như
cãc ric rối lập đi lập lại hàng ngày như mâu thuẫn giừa cha mợ - con cãi, cac yêu cầu trong

học tũp. xung đột- cãi nhau vói bạn bè... Khi các yều tố nãy kẽt

với nhau chúng tro

thành chi bão quan trợng dụ bảo dời sống tàm lý cua học sinh w l*.

Nghiên củu trẽn nhóm SV y khoa, tác gia O’Reilly vã c.s. (2014) chia các nguồn gãy
stress thanh hai nhom gồm cảc nguồn gây stress liên quan dên cá nhãn vả các nguồn gãy
stress lien quan đên học tãp. Cụ thê. các nguồn gãy stress liên quan đến cá nhân bao gỗm

khó khản về tải chinh bẻnh tật cùa các thành viên trong gia dính, các vấn đề về noi ữ. lo
lắng về tương lai vả sự nghiệp, mâu thuần trong gia dính, hay mối quan hẻ cá nhãn Trong

khi dó. áp lực thi cir khối lượng bải tập quá lớn, đỏi hoi về kỳ nàng và thái dộ là những vi
dụ vẽ nguờn gây stress liên quan dẽn học tập

Theo tác gia Nguyễn Hừu Thụ, các ngũn gây stress bao gơm: mịi trường gia dinh

(ãp lực cua bổ mẹ, gia đỉnh cỏ biến cố, kinh tế gia dính khỏ khăn); yều tổ cá nhãn (các vấn
dê sức khoe lo lảng mất ngứ kẽo dãi cóng việc, nơi ơ tinh cách); khã năng ứng phó với
tac nhãn (không co phương phap học tập phu hợp, vướng mảc trong hục tập không đưục

giai quyết). môi trương bọc tập (thay dõi chương trinh dao lao tú niên chể sang tin chi. sưc


ép cua các kỹ thi trang th i Ct bj. giáo trinh sách chuyên ngành quá thicu. các món học ưong

•W.' .-Tí Ca:

<€

4» HỄ?


9

lúm quá nhiều); cãc tác nhãn xà hội. điều kiẻn sinh hoựt (giá Ca sinh hoạt leo thang, khó
tim kiếm việc lãm. thiếu sự giúp dờ cua nhá trường); dặc diêm tâm lỷ cua $v (mất hứng

thú học tập quan hệ cảng thăng với mọi người, lo lắng việc làm trong tương lai. mệt moi
sau khi đi làm thêm)41

Như vậy. có thè thấy stress nãy sinh từ rất nhiêu khia Cạnh trong cuộc sổng. Từ quan
diêm cua các tãc gia. trong nghiên cứu nãy. chúng tói phán chia các nguyên nhàn gảy ra

stress cho sv y thảnh 5 nhóm như sau:

- Vần đê học tap nội dung chương trỉnh học; phương pháp học; kiêm tra thi cư; diêu
kiên học táp, các mõi quan hệ VỚI người bênh vá gia đinh cua họ. VỚI thây cố, với nhan
viên y tề khi di thục tâp lãm sáng tai bệnh viện

- MÒI trường gia dinh: kỳ vọng cua cha mọ biên cô xay ra trong gia dính; điểu kiện
kinh tế.

- Mồi quan hệ với bạn bẽ các anh chị khóa trẽn người yêu: xung đột xáy ra trong cãc

mối quan hệ náy, sự giúp dò hố trợ hợp tác trong học tập, tronghoạt dộng chung, trongcãc
mặt cua cuộc sống.

- Yốu tồ ban thân: tinh cách; cách suy nghi' trước một van đẻ; thói quen sinh hoạt
(học. vui chơi, ngu nghi...): kỳ vọng của bán thản.
- MỎI trường sống vá Diều kiện sinh hoạt: ó nhiễm khoi bụi. hoa ch.il độc hại nha

trọ chồ ơ chật chội, an ninh, diện nưúc...); chi phí cho học hanh, sinh hoạt háng ngây.
1.1.4. Hậu quá ánh hưong cùa stress

Stress có the la yểu tố khíũ phat hoặc lain tràm tiựag thêm nhiêu bệnh va tinh trạng

bénh lý. Stress nếu khơng dược kiêm sốt tốt sè anh hương rát lớn đên sức khoe thè chát,

tâm lỹ hành vi vả các mội quan hẻ cùa bân thản
Thứ nhất, stress anh hưưng den sưc khoe thê chát Stress cỏ thê anh hương den cam

giác them in hoặc gây rối loạn hẽ tieu hoa (gãy rối loạn qua tnnhhầp thu., tiêu hóa thúc ỉn;

bội chứng ruột kích thích; lảng số lưựng vi khuân cỏ hại cho dường ruột, dau da dày ...).

•w.'

<€

* HỄ?


10


Mỗi liên quan giữa stress và hệ thõng miễn dịch: nhùng người b| stress cỏ nhiêu kha nàng
bị suy giam hộ thong mien dịch và ket qua lã dẻ mãc bệnh và màc bệnh thường xuyên hơn

21

Thu hai. stress anh huimg đen súc khoe tinh thần. Tác động cua stress lẽn hộ thân

kinh dà dược các tác gia nghiên cuu trong một thời gian dãi (50 nàni)

Một sỗ nghiên

cứu dà chi ra ráng stress cô tác dõng rất mạnh dến hệ thần kinh vả cỏ thê gãy ra nhùng thay
dõi về cấu trúc à các phần khác nhau cua não25 Stress mạn tính có thề dàn đến teo vả gi am
trọng luting cua nầo:i Stress trong một thời gian dai anh huơng rất nghiêm trong tới hoụt
dũng cua nâo bộ lam suy giam nhũng chức năng cua no. Anh hương cua stress đen hoạt

đixrg nhan thưc lá lâm giam nàng lực nhan thức, giam tri nhờ. kho khán trong Viộc táp trung

chủ ý và giam khã năng phản doản trong tư duy:í.
Khi b| stress, hiệu qua hoc tãp cùng như lao động sè b| giám sút. Stress cỏ thê khiến

ban thân mát hưng thú VỚI công việc, xay ra nhiêu sai sót. rui ro; tư dó dan den nguy CƯ
khơng thề tiếp lục hợc tập hoậc cỏ thê mát vice làm.
Khóng những vậy. stress cịn anh hương dẽn hành vi cùa con người. Khi phai đối

mật với những vân đê khicn ban thản b| stress, nêu như không tỉm dược hương gi ái quyẽt.

ung phõthich hựp. con người cô xu hướng sư dung các chất kích thích (cà phị. rưựu. bia
...) dè qn di nhùng nói dau khơ. hoặc chán nan. be tấc; có thê có nhửng hành vi tiêu cực


(bõ bê công việc học tập. chống dồi hoặc gảy hấn, phả hoại tài sàn ...). hoác stress ỡ mức

độ trầm trọng có thể dẫn đến cân bệnh tràm cam. cá nhàn nay sinh ý định tụ lữ. hoặc có
nhùng hãnh động tụ gây thương lích cho ban thân, o Việt Nam tự tư la nguyên nhãn thứ
2 gáy tư vong ỡ ngươi trc ti xếp sau nhóm ngun nhãn do tai nạn giao thong, lý do la
bi stress trong cảc mõi quan hộ và trong cuộc sổng hàng ngày, nhùng bỳnh lý rói loạn tàm

thân3*. Ngồi ra, stress cịn ảnh hương không tot đen các mối quan hệ xà hội như dần đen
hièu nhâm, mâu thuẫn. xung dót với gia dinh, bạn bẽ. người yéu. dòng nghiệp...
Múc dii vậy. mội sò người lại xem nhu lả một CƯ họi. một thu thách dè cá nhản huy

dõng nguồn lực ưng phó cùa minh (tâng cường sức manh nội lực cua ban thảnh rèn luyện

•W.' .-Tí Ca:

<€

4» HỄ?


11

ý chi. nhãn cách sừng vảng de khác phục kho khàn, vượt lèn hỗn canh vã thích nghi với

sự thav dổi cùng như dạt dược mục dích. hốn thành nhiệm vụ và thành công trong cuộc

1.1.5. Các biện phap điều trị stress
Stress ncu khơng dược phát hiện vá có nhùng biện pháp đicu chinh, giai tòa giam
thiều anh hương tièu cực cùa nỏ thi có thê dàn đền nhủng ánh hương nghiêm trọng ca về


mặt sức khóe (thê chát va tinh thân) củng như hiộu qua lao động, làm việc. Lúc đó. bệnh

tụt dau ốm (caohuyèt áp. tim much. dau dạy dày. ung thu. trầm cam ...) và thậm chi suy

kiẽt la điêu không tránh khơi. Chinh vi vậy, khi nhận thấy co nhùng dẫu hiẻu cua stress cán
kịp thời diều chinh ban thản, có nhũng biên phảp gi ái tộa dế lấy lại trạng thải cản bang

Tuy nhiên trong trường hựp khỏngthê cai thiện dưọc cần di khảm ở cảc cơ sơ y tề chuyên
khoa đẽ kịp thời diều trị Hiẻn nay có một số phương pháp dicu tri stress nhu •

- Các biện pháp giam stress: nhân viêny tế sC giãi thich VC phan ứng cua cơ thê khi
gặp những tinh huống gãy ra stress vã những anh hường cùa nó dế người bệnh hicu; hương

dàn họ luyện tợp cảc kỳ nảng đổi mật với các tinh huống gãy lo king, căng thăng: tich cục
luyện tập cãc hoạt dộng thê lục (thư giàn tập thiền, yoga, di bộ chạy, đạp xc ...); tránh
lam dụng rượu, bia và các chat kichthich khác, học cách tự diều chinh ban thán (thay dõi

nhận thúc, thái dộ - nhìn nhãn vấn dề theo hướng tich cục lạc quan trong cãc tinh
huống biến cố vả từ dó thay dơi hành vi theo hướng tích cục).
- Su dụng liệu pháp hóa dược (diêu trị báng thuốc tây y) thuốc an thân hoậc thuỡc
ngu dược sư dựng vói liêu lượng thích hợp trong nhùng trường hụp mat ngu hoậc câng

thang quá mức.

- Sử dụng liệu pháp tâm lý trỏ chuyện, trò chơi, nghê thuật (vê ảm nhi^c tâm
kịch...).

- Sư dụng kết họp điêu tri bang thuồc và lieu pháp tàm lý.
1.1.6. Dự phịng stress


•W.' .-Tí Ca:

<€

4» HỄ?


12

Stress la một vân dê cua con người ưong xà hội hiện dại. nõ cõ thê xay ra ỡ bất kỹ

thời dicm nào trong cuộc dời cua mồi người Mặc dù chủng ta khơng the loại bo hồn tồn
stress ra khói cuộc sổng, nhưng chúng ta lậ cỏ the dự phóng đe ngân ngửa, hạn che giam
thiêu vã kiêm sối được các tác động tiêu cực từ nhùng biến cổ, tinh huống gảv ra stress •*

•' Đê dự phong stress co mộc sổ biên phap:

• f)ốỉ vởi cá nhàn:
- Các biện pháp thay đỗi nhận thức: Dành giá lại tác nhàn gãv ra stress nguồn lực

cua ban than, chim lục. kiêm sốt va tim kiểm cac ngn thơng tin cung cãc nguôn lực hỏ
trợ khi bi stress, từ đõ thay dõi each nhin nhãn vần dê theo chiêu hướng tích cực hon. Trên

cơ sờ dó thay dơi thâi dộ dối vợi vấn dề. hoán cánh tinh huồng vả tim ra chiến lược ứng
phó phù hợp

- Cac biện pháp thay dơt hành vi
+ Quân lý thời gian hợp lý: sap xếp thời gian biêu sinh hoạt trong ngây như: học tập.

lao dộng ngu nghi giai tri hop lý khoa học. tránh dê dồn cõng việc qua thời gian cho phep

+ 1 ăng cuông ren luyện nâng cao sưc khoe the chẩt. tinh than lập the dực thè thao,

tập thiên, thư giãn, ngu du giấc.
- Xây dựng che độ ỉn uóng hựp lỳ, càn đối. du chãi dinh dưỡng
+ Tich cực tham gia cãc câu lạc bộ. hoai dộng ngoại khóa (càu lực bộ dục sách, nghè

thuãt. khiêu vù ...) de tâng cường sự kết nối vói mạng lưới xầ hội.

- Học cách kiểm sốt cam xũc (nóng giận bực tức. stress ...). ren luyện kỳ nàng
ưng phô. đương dâu vớt các khó khản, tính huống câng thảng I truck. trong và sau khi biên

Cố xay ra) như hu sáu, tho đều, thư giàn, quan tương....
- Xây dựng các mối quanhệ lót VỚI gia dính, thầy cơ bạn bè. dồng nghiêp. hàng xỏm
láng giêng vá mạng lưới hó trọ xâ hội khi cần thiết

•W.' .-Tí Ca:

<€

4» HỄ?


13

+ Tim den nguồn hố trự xà hội và đi khám ơ các cư sơ V tề chuyên mòn trong Uưừng
hơp vấn dẻ vượt ngồi tàm kiếm sốt của ban thân

• Ml vái nhà trưởng. gia đỉnh, cộng đồng, các lổ chúc xd hội:
- Tâng cuông giáo dục vả phờ bièn kiền thức trưng nhà trường. cảc cơ quan, dơn vi,
nha máy xi nghiỳp củng nhu trên các phương tiện thõng tin địũ chúng VC stress và each ứng


phó đẽ nàng cao nhãn thiic cho mọi người

- Xây dựng thêm các khu vui chơi, cóng viên, sang tao cãc hĩnh thúc giãi tri hap dàn
(Vi dụ: cản phưng giám stress gồm các hinh nữm ngợ nghinh ...) dề mọi nguởi ơ cãc lúa
tuôi cõ the su dụng đê thu giàn, giam stress

1.1.7. Tim kiềm sự hồ trợ khi b| stress

Tim kiếm sự hò trợ lã nhùng cách thức mả con người tím đen hoặc kêu gọi sự giủp
dờ tir các cá nhàn, nhỏm các tố chirc khi gập phai tinh huống khố khSn. vưựt quá kha nàng

tụ giai quyết cua ban thân Nhùng ngươi bl stress đâc biệt lã stress ữ mức độ cao rât cãn
đưục su giúp đò. hử trự tu những người xung quanh Tuy nhiên dồi vơi ban thân hụ việc
chu đựng tim kiêm sự hồ trự khi gặp các biến có. tinh huờng. sự kiện kho khán hơãc khi co

những bicu hiện bất thường lã rất cần thiết Khi ban thản gập các vần để rác rồi như các
bii-n cỗ trong cuộc sống (người thản mat ốm dau. bệnh tột máu thuần với cảc thành viên

irong gia đính ...). hoặc co nhùng biêu hiện nhu lo lảng thai qua. hay câu gắt giận dừ mat
ngu. mẩt $ư quan tâm. hung thú trong các hoai dộng thuứng ngây, dục biýl la cơ y dinh tự

tu hoặc gãy thương (ích cho ban thản cân chu dộng chia se với người thân, ban bé. thay cị

hay tím đến sự trợ giúp cùa các nhá chuyên môn như: cảc bác sí, nhà tư vần lảm lý.., dê

được giúp dở vá tư sần. điổu trị kịp thòi
1.2.

ủng pho \ ớỉ stress


1.2.1. Khai uiým ứng phó vói stress

Khai niộm img phơ xuất phat từ tiêng Anh •‘Cope’* cỏ nghía là dương đau. đổi một.
thương lả trong nhùng tinh huớng xay ra đột ngột bãt ngỡ hốc la nhùng biẽn cơ nhùng

•W.' xtovt <€


14

tinh huống kho khán và stress. Khái niộm ưng pho cịn đư
cua câ nhân trong các tinh huống khác nhau 5.

Trong tâm lý học có 4 huóng nghiên cứu dê lý giãi về ứng pho:
Hưởng tiếp cận thu nhất. Coi ứng phó nhu lả sự phong vệ cua cái tôi Theo quan
diêm cua tác giá N. Haan ứng phó như lả một trong nhùng cách thức tự vệ tàm lý. dược

sữ dung dế lảm giám stress Hiộu quà cũa sự phòng vộ được đánh giá dựa trẽn tinh hiệu
qua cua nhùng phan img dáp tra cua cá nhãn. 1 lơn thế nùa vói việc xem ứng phó như một

hệ thống phịng vệ mà mục đích cua người su dụng là hạn chẽ sự căng thăng, thì mọi nỏ
lực cua con ngi tập trung vảo việc làm giam câng tháng hơn là giai quyết văn dêJo.
Hiking ttcp cận thứ hai Tác giã Moos R.H. định nghía ứng phó là một thiên hướng

tng dơi ơn định, dap lại nhùng sụ kiện gãy ra stress theo mụ cách thức nhút djnh Các
nha nghiên cữu phat hiện ra rung, con người có khuynh hướng đáp lai nhũng tinh huõng
khác nhau theo nhừng cách khác nhau nên cac phương pháp do lường những dặc diêm


riêng biệt cùa cá nhân thường it có khá nâng dự báo việc sử dụng các cách ữngphó.
Huủng tiếp cân thử ba. Tính đến nhùng dửi hoi nẽng biệt cua cac hoan canh cụ thè

vã mò ta cách con người dãp lại nhùng tinh huống riéng biệt Khái niệm ứng phó được xem

xét o góc độ náy khơng liên quan đến quả trinh phơngvộ củng như các dặc diêm riêng biệt

cua cá nhàn mà tùy thuộc váo hoan canh, do hoán canh quyết d|nh
lluỏng ticp cận thú tư là cua tác gia Lazarus vã Folkman Theo đo ứng phó đưọc

xcm nhu lá một quá trinh năng dộng cua chu thẻ. ỈX« la nhùng nỏ lực cua ca nhan, bao gồm
cá hành dộng bẽn ngoài và tâm lý bên trong nham giải quyết nhừng tinh huống gãy mệt
moi hoậc Vượt quá khá náng cua cá nhàn, buộc ca nhàn phai nồ lục dê giai quyết Lý thuyết

tập trung vào hai cấp độ cna sụ đảnh gia trong quá trỉnh ứng phó (> cap dộ dầu tiên cã

nhãn danh gia liệu sự kiện xay ra co gãy khó khán cho cuộc Sling cùa minh hay khong cap
do thư hai liên quan dẽn việc kiêm tra nhùng kinh nghicm ung phó dà có vận dung xao dè

giai qưyct tinh hng Vi vậy ứng phơ lá một q trinh linh ho#, sàng tạo cua câ nhản trong

•W.'

,-TíCa: <€

4» HỄ?


×