Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

Quy hoạch phân bổ và bảo vệ tài nguyên nước tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và địnhhướng đến năm 2025

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (828.19 KB, 42 trang )

MỤC LỤC
3. Xây dựng và lựa chọn phương án quy hoạch phân bổ, bảo vệ tài nguyên nước.................2
3.3. Luận chứng, lựa chọn phương án.....................................................................................................2

4. Quy hoạch phân bổ và bảo vệ tài nguyên nước tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và định
hướng đến năm 2025......................................................................................................................2
4.1. Quy hoạch phân bổ tài nguyên nước mặt.........................................................................................2
4.2. Quy hoạch bảo vệ tài nguyên nước mặt...........................................................................................2
4.3. Quy hoạch phân bổ tài nguyên nước dưới đất.................................................................................2
4.4. Quy hoạch bảo vệ nguồn nước dưới đất...........................................................................................2

5. Danh mục các dự án ưu tiên đầu tư trong thực hiện quy hoạch...........................................2
7. Nhu cầu vốn đầu tư và nguồn vốn............................................................................................2
7. Đánh giá tác động của việc thực hiện quy hoạch đối với phát triển kinh tế xã hội và môi
trường...............................................................................................................................................2
7.1. Đánh giá hiệu quả quy hoạch............................................................................................................2
7.2. Đánh giá tác động mơi trường..........................................................................................................2
PHẦN IV: CÁC GIẢI PHÁP VÀ CHÍNH SÁCH THỰC HIỆN QUY HOẠCH......................................................3

1. Phân kỳ quy hoạch.....................................................................................................................3
2. Luận chứng lựa chọn các giải pháp..........................................................................................3
3. Các giải pháp...............................................................................................................................3
3.1. Giải pháp về truyền thông, giáo dục.................................................................................................3
3.2. Các giải pháp về quản lý...................................................................................................................3
3.2.1. Tăng cường hoạt động điều tra, đánh giá tài nguyên nước.......................................................3
3.2.2. Tăng cường quản lý, cấp phép...................................................................................................3
3.3. Giải pháp tài chính............................................................................................................................3
3.4. Các giải pháp kỹ thuật, khoa học - cơng nghệ.................................................................................3
3.4.1. Giải pháp chung về khai thác, phân bổ và bảo vệ tài ngun nước.........................................3
3.4.2. Giải pháp về cơng trình.............................................................................................................3
3.4.3. Giải pháp về quan trắc, giám sát tài nguyên nước....................................................................3


3.4.4. Giải pháp công nghệ, kỹ thuật trong lĩnh vực tài nguyên nước...............................................3
3.5. Giải pháp về chính sách....................................................................................................................3
PHẦN V: TỔ CHỨC THỰC HIỆN QUY HOẠCH.......................................................................................................4
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ............................................................................................................................................6
TÀI LIỆU THAM KHẢO..................................................................................................................................................8
CÁC PHỤ LỤC KÈM THEO..........................................................................................................................................11

Phụ lục 1: Kết quả phân tích chất lượng nước mặt trên các sơng, hồ...................................................11
Phụ lục 1.1: Kết quả phân tích chất lượng nước sơng Thương năm 2011.......................................11
Phụ lục 1.2: Kết quả phân tích chất lượng nước sông Cầu năm 2011..............................................12
Phụ lục 1.3: Kết quả phân tích chất lượng nước sơng Lục Nam năm 2011.....................................13
Phụ lục 1.4: Kết quả phân tích chất lượng nước tại các hồ năm 2011.............................................14
Phụ lục 1.5: Vị trí các điểm lấy mẫu năm 2011:...............................................................................15
Phụ lục 2: Hiện trạng khai thác sử dụng và xả nước thải vào nguồn nước..........................................17
Phụ lục 2.1: Hiện trạng khai thác nguồn nước dưới đất...................................................................17
Phụ lục 2.2: Hiện trạng khai thác nguồn nước mặt...........................................................................17
Phụ lục 2.3: Tổng hợp hiện trạng xả nước thải thải vào nguồn nước...............................................18
Phụ lục 3: Các phương án phân bổ nguồn nước theo thời gian............................................................19
Phụ lục 3.1: Phân bổ nguồn nước theo thời gian (triệu m3/năm) - Phương án I.............................19
Phụ lục 3.2: Phân bổ nguồn nước theo thời gian (triệu m3/năm) - Phương án II............................27
Phụ lục 3.3: Phân bổ nguồn nước theo thời gian (triệu m3/năm) - Phương án III...........................34

1


3. Xây dựng và lựa chọn phương án quy hoạch phân bổ, bảo vệ tài nguyên
nước
3.3. Luận chứng, lựa chọn phương án
4. Quy hoạch phân bổ và bảo vệ tài nguyên nước tỉnh Bắc Giang đến năm
2020 và định hướng đến năm 2025

4.1. Quy hoạch phân bổ tài nguyên nước mặt
4.2. Quy hoạch bảo vệ tài nguyên nước mặt
4.3. Quy hoạch phân bổ tài nguyên nước dưới đất
4.4. Quy hoạch bảo vệ nguồn nước dưới đất
5. Danh mục các dự án ưu tiên đầu tư trong thực hiện quy hoạch
7. Nhu cầu vốn đầu tư và nguồn vốn
7. Đánh giá tác động của việc thực hiện quy hoạch đối với phát triển kinh tế
xã hội và môi trường
7.1. Đánh giá hiệu quả quy hoạch
7.2. Đánh giá tác động môi trường

2


PHẦN IV:

CÁC GIẢI PHÁP VÀ CHÍNH SÁCH THỰC HIỆN QUY HOẠCH
1. Phân kỳ quy hoạch
2. Luận chứng lựa chọn các giải pháp
3. Các giải pháp
3.1. Giải pháp về truyền thông, giáo dục
3.2. Các giải pháp về quản lý
3.2.1. Tăng cường hoạt động điều tra, đánh giá tài nguyên nước
3.2.2. Tăng cường quản lý, cấp phép
3.3. Giải pháp tài chính
3.4. Các giải pháp kỹ thuật, khoa học - công nghệ
3.4.1. Giải pháp chung về khai thác, phân bổ và bảo vệ tài ngun nước
3.4.2. Giải pháp về cơng trình
3.4.3. Giải pháp về quan trắc, giám sát tài nguyên nước
3.4.4. Giải pháp công nghệ, kỹ thuật trong lĩnh vực tài nguyên nước

3.5. Giải pháp về chính sách

3


PHẦN V:

TỔ CHỨC THỰC HIỆN QUY HOẠCH
Dưới sự chỉ đạo trực tiếp của UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường
phối hợp với các ngành từ Trung ương và các Sở, ngành ở địa phương để thực hiện
quy hoạch, cụ thể như sau:
1. Sở Tài ngun và Mơi trường có trách nhiệm:
a) Tổ chức, chỉ đạo thực hiện các nội dung của Quy hoạch; công bố Quy
hoạch, hướng dẫn, đôn đốc các Sở, Ngành, UBND các huyện và thành phố Bắc
Giang căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao xây dựng và tổ chức thực hiện các
chương trình, kế hoạch, đề án, dự án, bảo đảm phù hợp với các mục tiêu, nội dung,
giải pháp của Quy hoạch này.
b) Chỉ đạo rà soát, thống kê, đánh giá và phối hợp với các Sở, Ngành,
UBND các huyện và thành phố Bắc Giang thực hiện các danh mục nhiệm vụ/dự án
ưu tiên đầu tư, trên cơ sở đó xây dựng các Chương trình cụ thể, xác định rõ những
nội dung cần ưu tiên, để theo chức năng, nhiệm vụ của các Sở, Ngành, UBND các
huyện/thành phố thực hiện.
c) Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành, UBND các huyện và thành phố Bắc
Giang và các cơ quan chức năng có liên quan thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy
hoạch này; định kỳ hàng năm, 5 năm sơ kết, tổng kết, đánh giá, rút kinh nghiệm
thực hiện quy hoạch; trình Chủ tịch UBND quyết định điều chỉnh mục tiêu, nội
dung quy hoạch trong trường hợp cần thiết.
d) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan Trung ương và các tỉnh có liên quan
trong việc triển khai thực hiện quy hoạch.
2. Sở Kế hoạch và đầu tư: là cơ quan phối hợp với các sở ngành liên quan

tham mưu cho UBND tỉnh thẩm định các nhiệm vụ, dự án trong quá trình triển
khai thực hiện quy hoạch.
3. Sở Tài chính: phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở,
ngành liên quan tham mưu cho UBND tỉnh bố trí ngân sách hàng năm theo quy
định của Luật Ngân sách để thực hiện có hiệu quả các nội dung của quy hoạch.
4. Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn: phối hợp với sở Tài nguyên
và Môi trường và các sở ngành liên quan xây dựng các chương trình, dự án, kế
hoạch chi tiết phục vụ phát triển nông nghiệp liên quan đến lĩnh vực tài nguyên
nước phải đảm bảo phù hợp với các mục tiêu, nội dung, giải pháp của Quy hoạch
này.
5. Sở Công Thương: theo chức năng nhiệm vụ của mình, trong quá trình
xây dựng các nhiệm vụ, kế hoạch có liên quan đến lĩnh vực tài nguyên nước phải
đảm bảo phù hợp với các mục tiêu, nội dung, giải pháp của Quy hoạch này.
6. Các sở ngành khác liên quan: theo chức năng nhiệm vụ được giao, phối
hợp với cơ quan chủ trì triển khai cơng việc liên quan để thực hiện quy hoạch.
7. UBND các huyện, thành phố: tổ chức thực hiện quy hoạch trên địa bàn
có nhiệm vụ giám sát, tham mưu cho UBND tỉnh về các nội dung thực hiện trên
địa bàn của mình. Đồng thời, tuyên truyền vận động các tổ chức quẩn chúng, nhân
dân cùng góp phần sử dụng tiết kiệm và bảo vệ tài nguyên nước.
4


8. Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn: phối hợp với các đơn vị
quản lý cấp trên để thực hiện quy hoạch, đồng thời có nhiệm vụ giám sát, tham
mưu cho UBND huyện về các nội dung thực hiện quy hoạch, các tổ chức cá nhân
trong công tác khai thác và bảo vệ tài nguyên nước trên địa bàn của mình; vận
động các tổ chức cá nhân thực hiện cơng tác bảo vệ mơi trường nói chung và tài
nguyên nước nói riêng.
9. Các tổ chức cá nhân khai thác, sử dụng và xả nước thải vào nguồn
nước: cần phải nghiêm túc thực hiện công tác khai thác, sử dụng và xả nước thải

vào nguồn nước theo đúng quy định của pháp luật (như đề nghị cấp phép trong
khai thác, sử dụng và xả nước thải vào nguồn nước; phí bảo vệ mơi trường, phí
khai thác tài ngun,...). Mặt khác, đầu tư, nghiên cứu đổi mới công nghệ trong
quá trình sản xuất để sử dụng tiết kiệm nguồn nước cũng như giảm thiểu tối đa xả
nước thải vào nguồn nước. Đồng thời xử lý chất thải đạt tiêu chuẩn quy định trước
khi thải ra môi trường.

5


KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận:
Quy hoạch phân bổ và bảo vệ tài nguyên nước tỉnh Bắc Giang giai đoạn
2012-2020 và định hướng đến năm 2025 được xây dựng dựa trên cơ sở các nghiên
cứu về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, gắn liền với thực trạng và chiến lược
phát triển kinh tế, xã hội của tỉnh trong cùng thời kỳ quy hoạch và các số liệu điều
tra thực tế tại vùng quy hoạch, xác định các vấn đề tồn tại cần giải quyết có liên
quan đến nguồn nước trong kỳ quy hoạch, trong đó đã đạt được những kết quả,
gồm:
1. Nguyên tắc phân bổ, bảo vệ: Phân bổ nguồn nước phải đảm bảo tính bền
vững, dựa cơ sở trên kết quả đánh giá tương quan giữa nhu cầu khai thác sử dụng
nước và khả năng đáp ứng của nguồn nước.
-Trong điều kiện bình thường: Đảm bảo đủ nhu cầu sử dụng nước cho mục
đích sinh hoạt, nước cho sản xuất công nghiệp, cho cấp nước tưới và đảm bảo dịng
chảy tối thiểu trên các sơng. Hạn chế và giảm thiểu nguy cơ ô nhiễm, cạn kiệt
nguồn nước.
- Trong điều kiện xảy ra hạn hán, thiếu nước: Đảm bảo đủ 100% nhu cầu sử
dụng nước cho mục đích sinh hoạt, cịn lại cho mục đích sản xuất cơng nghiệp, cho
cấp nước tưới và đảm bảo dịng chảy tối thiểu trên các sông. Hạn chế và giảm thiểu
nguy cơ ô nhiễm, cạn kiệt nguồn nước.

2. Lượng nước khai thác đảm bảo hiệu quả, ổn định, lâu dài nguồn nước
mặt, nước dưới đất với tổng lượng có thể khai thác khoảng 6.373,1 triệu m 3/năm,
gồm nước mặt 6.241,9 triệu m3/năm, nước dưới đất 131,2 triệu m3/năm.
3. Nhu cầu sử dụng nước: nhu cầu khai thác nguồn nước mặt, nước dưới đất
cấp nước cho sinh hoạt và các nhu cầu khác (không kể nước cho phát điện) trên
phạm vi tồn tỉnh đến năm 2015 khơng vượt q 1.265 triệu m 3; đến năm 2020
không vượt quá 1.821 triệu m3 và đến 2025 không vượt quá 3.342 triệu m3.
4. Các cơng trình khai thác, sử dụng nước để đảm bảo duy trì dịng chảy tối
thiểu vào mùa cạn trên sơng, giới hạn mực nước cho phép khai thác nước dưới đất
trên từng tiểu vùng quy hoạch.
5. Xây dựng các biện pháp bảo vệ nguồn nước, cụ thể đối với từng vùng để
hạn chế đến mức thấp nhất các nguy cơ suy giảm, ô nhiễm nguồn nước mặt, nước
dưới đất, đáp ứng các mục tiêu chất lượng nước, đặc biệt cần thực hiện các quy
định, biện pháp bảo vệ nguồn nước dưới đất trong các hoạt động khoan, thăm dò,
khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác khoáng sản, xử lý trám lấp các giếng
khoan không sử dụng, xả nước thải vào nguồn nước do các hoạt động sản xuất.
6. Giải pháp quy mơ cơng trình đối với từng vùng cụ thể gồm các loại cơng
trình: cải tạo các cơng trình hiện có, xây dựng mới các cơng trình cấp nước đa mục
tiêu cũng như các cơng trình khai thác nước dưới đất phục vụ phát triển KT-XH.
7. Các giải pháp quản lý để triển khai thực hiện quy hoạch.
8. Xác định các nhiệm vụ, chương trình thực hiện quy hoạch theo các giai
đoạn.
6


2. Kiến nghị:
Nguồn nước có đặc điểm là ln vận động, biến đổi trong điều kiện tự nhiên
và điều kiện có tác động của các hoạt động nhân tạo. Khi bị suy giảm, ơ nhiễm thì
rất khó phục hồi, cần nhiều thời gian và kinh phí. Do đó, để quản lý khai thác bền
vững nguồn nước một cách ổn định lâu dài, cần triển khai đồng bộ các biện pháp,

giải pháp quản lý và kỹ thuật, định kỳ rà soát đánh giá nguồn nước, rà soát thực
hiện quy hoạch và tập trung thực hiện một số nhiệm vụ trọng tâm sau:
- Công bố, phổ biến quy hoạch đến các Sở, Ngành, UBND cấp huyện, xã và
các đối tượng sử dụng nước có liên quan trên địa bàn tỉnh.
- Thực hiện các giải pháp kỹ thuật, giải khác quản lý, các chương trình đề án
đã đề ra để đảm bảo đủ nước cho các giai đoạn phát triển kinh tế-xã hội.
- Đối với các quy hoạch lưu vực sông liên tỉnh cấp Bộ ban hành, cần phải
xem xét đến dự báo nhu cầu sử dụng nước của các ngành trong quy hoạch này.
- Công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Giang hiện đang được
các Bộ, ngành Trung Ương, các Tổ chức Quốc tế quan tâm đúng mức. Trong thời
gian tới, đề nghị các Bộ, ngành Trung Ương, các Tổ chức Quốc tế quan tâm hơn
nữa về mặt tài chính cũng như kỹ thuật, để cơng tác quản lý tài ngun và mơi
trường, cơng tác ứng phó với biến đổi khí hậu,… của tỉnh được tốt hơn.

7


TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1]. Ban chỉ huy phòng chống lụt bão Bắc Giang. Báo cáo Tổng kết cơng tác phịng
chống lụt bão năm 2009 đến 2011, nhiệm vụ phòng chống lụt bão năm 2012, tỉnh Bắc
Giang
[2]. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nơng thơn. Báo cáo Rà sốt quy hoạch thuỷ lợi
phục vụ chuyển đổi cơ cấu sản xuất Nông - Lâm nghiệp tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2003 2010 (2003)
[3]. Cục thống kê tỉnh Bắc Giang. Niên giám thống kê tỉnh Bắc Giang năm 2010
[4]. Liên đoàn Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước miền Bắc. Báo cáo Điều tra,
đánh giá nguồn nước dưới đất khu vực trung du và miền núi Bắc Bộ tỉnh Bắc Giang
(2011)
[5]. Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Lạng Giang. Biểu cơng trình
thủy lợi huyện Lạng Giang
[6]. Phịng Nơng nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Lạng Giang. Biểu thống kê

danh mục các cơng trình thủy lợi do địa phương trực tiếp quản lý, khai thác
[7]. Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Sơn Động. Thống kê các cơ sở xả nước
thải, khai thác nước, hồ chứa thủy lợi thủy điện
[8]. Sở Kế hoạch và Đầu tư Bắc Giang. Quy hoạch, bố trí ổn định dân cư tỉnh Bắc
Giang giai đoạn 2004-2010 (2004)
[9]. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Giang. Báo cáo kết quả sản xuất
thủy sản năm 2010, kế hoạch năm 2011
[10]. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Giang. Báo cáo Quy hoạch phát
triển kinh tế nông nghiệp, nông thôn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2006 - 2020 (2006)
[11]. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Giang. Báo cáo Quy hoạch phát
triển thuỷ sản tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 (2012)
[12]. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Giang. Báo cáo Quy hoạch vùng
rau an toàn và rau chế biến tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 (2010)
[13]. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Giang. Báo cáo quy hoạch vùng
sản xuất vải an toàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020
[14]. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thơn Bắc Giang. Báo cáo tóm tắt Quy hoạch
vùng rau an toàn và rau chế biến tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 (2010)
[15]. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thơn Bắc Giang. Danh mục các cơng trình
thủy lợi phân cấp cho Cơng ty TNHHMTV Khai thác cơng trình thủy lợi và địa phương
quản lý, khai thác và bảo vệ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
[16]. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Giang. Bổ sung điều chỉnh quy
hoạch cấp nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2015, định hướng
phát triển đến năm 2020, tỉnh Bắc Giang
[17]. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Giang. Quy hoạch bảo vệ và phát
triển rừng tỉnh Bắc Giang (giai đoạn 2009-2020) (2009)
[18]. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Giang. Quy hoạch, bố trí ổn định
dân cư tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2004-2010 (2004)
[19]. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Giang. Báo cáo tóm tắt Điều chỉnh
Quy hoạch Thuỷ lợi đến năm 2020, tỉnh Bắc Giang (2005)
[20]. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Giang. Kế hoạch phát triển nông

nghiệp, nông thôn năm 2012 (2011)
8


[21]. Sở Tài nguyên và Môi trường Bắc Giang. Báo cáo Hiện trạng môi trường tỉnh
Bắc Giang năm 2010 (kèm kết quả phân tích mẫu)
[22]. Sở Tài ngun và Mơi trường Bắc Giang. Báo cáo tình hình, kết quả cơng tác
quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (2011)
[23]. Sở Tài nguyên và Môi trường Bắc Giang. Điều tra, thống kê hiện trạng khai thác
sử dụng và xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, năm 2011
[24]. Sở Tài nguyên và Môi trường Bắc Giang. Báo cáo tổng hợp Quy hoạch khai thác,
sử dụng và bảo vệ bền vững nguồn tài nguyên nước tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005-2010
(2005) phối hợp với Liên đồn Intergeo.
[25]. Sở Tài ngun và Mơi trường Bắc Giang. Báo cáo thuyết minh Quy hoạch thăm
dị, khai thác khống sản tỉnh Bắc Giang đến năm 2020
[26]. Sở Xây dựng Bắc Giang. Thuyết minh Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị
trấn Cầu Gồ, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang (2007)
[27]. Sở Xây dựng Bắc Giang. Thuyết minh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Thanh
Sơn, huyện Sơn Động, Bắc Giang (2005)
[28]. Sở Xây dựng Bắc Giang. Thuyết minh tóm tắt Điều chỉnh mở rộng quy hoạch
chung xây dựng thị trấn An Châu, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 (2007)
[29]. Sở Xây dựng Bắc Giang. Thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh mở rộng quy hoạch
chung xây dựng thị trấn An Châu, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 (2007)
[30]. Sở Y tế. Quyết định số 623/QĐ-UBND, ngày 21 tháng 4 năm 2009 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển y tế tỉnh Bắc Giang
đến năm 2020
[31]. Trung tâm Quy hoạch phát triển nông thôn. Thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh
quy hoạch chung thị trấn Chũ, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang (2012)
[32]. Trung tâm Tư liệu khí tượng thủy văn Quốc gia. Số liệu mưa tháng, năm tại các
trạm khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

[33]. UBND huyện Hiệp Hòa. Thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch chung thị
trấn Thắng, huyện Hiệp Hoà, tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2007 - 2025 (2008)
[34]. UBND huyện Lạng Giang. Thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch chung
xây dựng thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2009 - 2015
[35]. UBND huyện Lục Nam. Thuyết minh Điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Đồi
Ngô, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang (2003)
[36]. UBND huyện Lục Nam. Thuyết minh tổng hợp Quy hoạch chung thị trấn Lục Nam
giai đoạn 2004 - 2020, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang (2004)
[37]. UBND huyện Tân Yên. Hồ sơ trình duyệt Quy hoạch chung đơ thị mới thị trấn
Nhã Nam, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang, tỉ lệ 1/2000 (2002)
[38]. UBND huyện Tân Yên. Thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch chung xây
dựng thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang đến năm 2030 (2011)
[39]. UBND huyện Việt Yên. Thuyết minh tóm tắt Quy hoạch chung xây dựng thị trấn
Nếnh, huyện Việt Yên tỉnh Bắc Giang đến năm 2030 (2012)
[40]. UBND huyện Việt Yên. Thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch chung thị
trấn Bích Động, huyện Việt Yên tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2012 - 2020, định hướng 2030
(2012)
[41]. UBND huyện Yên Dũng. Quy hoạch chung thị trấn Tân Dân giai đoạn 2004-2020
(2010)
9


[42]. UBND huyện Yên Dũng. Thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch chung thị
trấn Neo, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang đến năm 2030 (2012)
[43]. UBND huyện Yên Dũng. Thuyết minh tổng hợp Quy hoạch chung xây dựng thị
trấn Tiền Phong, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang đến năm 2025 (2010)
[44]. UBND huyện Yên Thế. Thuyết minh tổng hợp Quy hoạch chung thị trấn Bố Hạ,
huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang đến năm 2025 (2010)
[45]. UBND tỉnh Bắc Giang. Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội và sự chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh năm 2010; mục tiêu, nhiệm vụ và các giải
pháp chủ yếu phát triển kinh tế- xã hội năm 2011(2010)

[46]. UBND tỉnh Bắc Giang. Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế, xã
hội 6 tháng đầu năm; nhiệm vụ, biện pháp chủ yếu cần tập trung chỉ đạo 6 tháng cuối
năm 2011
[47]. UBND tỉnh Bắc Giang. Báo cáo tóm tắt Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô
thị tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 (2006)
[48]. UBND tỉnh Bắc Giang. Báo cáo tổng hợp Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội huyện Lạng Giang, Tân Yên thời kỳ 2007-2020
[49]. UBND tỉnh Bắc Giang. Báo cáo tổng hợp Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội huyện Lục Nam, Lục Ngạn, Việt Yên, Yên Dũng, Yên Thế, Hiệp Hòa, thành phố
Bắc Giang thời kỳ 2008-2020 (2008).
[50]. UBND tỉnh Bắc Giang. Báo cáo tổng hợp Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Bắc Giang thời kỳ 2006 - 2020 (2008)
[51]. UBND tỉnh Bắc Giang. Báo cáo thuyết minh Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Bắc Giang (2012)
[52]. UBND tỉnh Bắc Giang. Kế hoạch triển khai Chương trình phát triển Du lịch tỉnh
Bắc Giang giai đoạn 2011 - 2015 (2011)
[53]. UBND tỉnh Bắc Giang. Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài
nguyên cát, sỏi lịng sơng tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 (2009)
[54]. UBND tỉnh Bắc Giang. Quyết định phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh
tế - xã hội các huyện Hiệp Hòa, Lạng Giang, Tân Yên, Việt Yên, Yên Thế, Lục Ngạn,
thành phố Bắc Giang giai đoạn 2007- 2020 (2007)
[55]. UBND tỉnh Bắc Giang. Thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch chung thị xã
Bắc Giang , tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005 - 2020 (tầm nhìn đến năm 2050), tỉ lệ
1/10000
[56]. Viện Quy hoạch Thủy lợi. Quy hoạch thủy lợi lưu vực sông Cầu - Thương - Lục
Nam (2002)

10


CÁC PHỤ LỤC KÈM THEO
Phụ lục 1: Kết quả phân tích chất lượng nước mặt trên các sơng, hồ
Phụ lục 1.1: Kết quả phân tích chất lượng nước sơng Thương năm 2011

TT

Tên chỉ tiêu

1

Nhiệt độ

2

Đơn vị
0

QCVN
08:2008/
BTNMT (cột
B1)

Kết quả
S2

S3

S4

S5

S6

S10


S12

S13

S14

S15

S17

S20

S23

S29

S37

C

-

31

25.5

25.6

25.6


25.5

27.7

28.6

28.7

28.8

29.6

29.4

25.5

30.6

30.9

31.1

pH

-

5.5 - 9.0

6,66


6.59

6.58

6.58

6.57

6.69

6.67

6.7

6.53

6.96

6.86

6.53

7.05

7.15

7.2

3


BOD5

mg/l

15

56

57

56

200

143

79

94

66

58

77

111

54


35

41

39

4

COD

mg/l

30

84

86

85

300

214

118

141

99


98

115

166

81

54

61

58

5

DO

mg/l

≥4

5,5

5.6

5.6

5.6


5.5

5.5

5.6

5.5

5.5

5.5

5.6

5.6

5.4

5.6

5.4

6

Pb

mg/l

0.05


0,0021

Kph

Kph

0.0019

0.0016

Kph

0.0014

0.0012

Kph

0.0019

0.0018

Kph

0.0018

0.0019

0.002


7

Cd

mg/l

0.01

Kph

Kph

Kph

Kph

Kph

Kph

Kph

Kph

Kph

Kph

Kph


Kph

Kph

Kph

Kph

8

As

mg/l

0.05

Kph

Kph

Kph

Kph

Kph

0.0019

Kph


Kph

Kph

0.0011

Kph

Kph

0.0012

0.0014

0.0011

9

Fe

mg/l

1.5

0,563

0.712

0.514


0.83

0.733

0.808

0.411

0.188

0.098

0.389

0.491

0.574

0.44

0.38

0.36

10

mg/l

1.5


0,052

0.108

0.107

0.052

0.057

0.072

0.102

0.079

0.062

0.063

0.046

0.072

0.038

0.051

0.042


mg/l

50

59

41

18

53

40

10

40

26

12

20

22

33

11


15

27

12

Zn
Chất rắn lơ
lửng
Amôni NH4+

mg/l

0.5

0.168

0.616

0.602

1,107

0.622

Kph

0.829


0.294

0.238

0.796

0.963

0.675

1.52

2.07

1.71

13

NO2-

mg/l

0.04

0,034

0.127

0.119


0.091

0.066

0.472

0.214

0.119

0.052

0.089

0.142

0.144

0.051

0.063

0.015

14

Clorua

mg/l


600

37,93

6.38

7,092

14.85

7,799

15.95

6.02

8.5

9.21

17.37

54.59

19.14

10.63

12.05


8.509

mg/l

0.3

0,043

0.024

0.025

0.027

0.022

0.047

0.025

0.017

0.14

0.022

0.032

0.21


0.087

0.085

0.093

11

15

3-

mg/l

0.1

0,21

0.352

0.316

0.245

0.217

0.24

0.427


0.533

0.128

0.063

0.058

2.8

0.047

0.061

0.038

17

PO4
Tổng dầu,
mỡ
Coliform

MPN/100ml

7500

6800

3100


2900

4300

4800

5200

5100

4900

3600

7300

6900

6400

7400

6900

7200

18

Tổng N


mg/l

0,041

0.032

0.047

0.032

0.038

0.026

0.025

0.025

0.031

0.028

19

Tổng P

mg/l

0,026


0.016

0.012

0.011

0.014

0.21

0.21

0.22

0.19

0.21

mg/l

0,074

0.059

0.117

0.098

0.061


0.76

0.69

2.47

3.18

2.14

16

20

NO3

-

11


Phụ lục 1.2: Kết quả phân tích chất lượng nước sông Cầu năm 2011
TT
1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

Tên chỉ tiêu
Nhiệt độ
pH
Tổng N
Tổng P
BOD5
COD
DO
Pb
Cd
As
Fe
Zn
Chất rắn lơ lửng
Amôni NH4+

NO3NO2Clorua
PO43Tổng dầu, mỡ
Coliform

Đơn vị
0

C
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
MPN/100ml

QCVN 08:2008/
BTNMT (cột B1)
5,5-9,0

15
30
≥4
0,05
0,01
0,05
1,5
1,5
50
0.5
10
0.04
600
0,3
0,1
7500

S24
27.9
6.79
0.026
0.25
70
105
5.2
0.0011
Kph
Kph
1.08
0.072

21
0.95
2.06
0.12
11.69
0.076
0.032
6900

S25
28.1
6.99
0.077
0.24
70
104
5.3
0.0011
Kph
Kph
0.41
0.064
33
0.42
4.13
0.11
12.76
0.082
0.037
7400


Kết quả
S26
28.1
7.08
0.031
0.048
103
154
5.4
0.0021
Kph
0.0007
1.283
0.029
49
0.015
0.352
0.11
26.23
0.032
0.054
5400

S27
28.1
7.07
0.029
0.044
81

121
5.5
0.0019
Kph
0.0008
0.356
0.028
48
0.004
0.27
0.037
19.14
0.028
0.049
4100

S28
28
7.12
0.029
0.044
81
121
5.5
0.0017
Kph
0.0008
0.157
0.034
39

Kph
0.162
0.039
4,963
0.026
0.042
3800

12


Phụ lục 1.3: Kết quả phân tích chất lượng nước sông Lục Nam năm 2011
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

18
19
20

Tên chỉ tiêu
Nhiệt độ
pH
Tổng N
Tổng P
BOD5
COD
DO
Pb
Cd
As
Fe
Zn
Chất rắn lơ lửng
Amôni NH4+

NO3NO2Clorua

PO43Tổng dầu, mỡ
Coliform

Đơn vị
0

C
mg/l

mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
MPN/100ml

QCVN 08:2008/
BTNMT (cột B1)
5.5-9.0
15
30
≥4
0.05
0.01
0.05
1.5
1.5
50

0.5
10
0.04
600
0.3
0.1
7500

Kết quả
S31
30,2
6,79
0.042
0,031
87
130
5,6
0,0019
Kph
0,0003
1,558
0,027
60
Kph
1,042
0,001
28,00
0,074
0,8
4600


S32
30.2
6.86
0.039
0.045
92
138
5.4
0.0018
Kph
0.0004
0.609
0.025
12
Kph
0.811
0.02
20.91
0.072
0.21
4500

S33
28
6,685
0.012
0.011
23
34

5.5
Kph
Kph
0.001
0.96
0.028
41
Kph
0.086
0.003
4.25
0.032
0.095
4100

S34
28
6.65
0.015
0.016
69
103
5.4
0.0015
Kph
Kph
1,035
0.031
59
0.317

0.12
0.029
3.19
0.018
0.094
5200

S35
27.5
7.67
0.019
0.014
69
103
5.6
0.021
Kph
0.002
1.614
0.076
30
0.863
0.066
0.134
7.091
0.116
0.461
5300

S36

27.4
7.11
0.021
0.018
74
111
5.7
0.0019
Kph
0.0018
2.106
0.058
32
0.963
0.072
0.137
7.8
0.126
0.733
5800

13


Phụ lục 1.4: Kết quả phân tích chất lượng nước tại các hồ năm 2011
TT
1
2
3
4

5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

Tên chỉ tiêu
Nhiệt độ
pH
Tổng N
Tổng P
BOD5
COD
DO
Pb
Cd
As
Fe
Zn

Chất rắn lơ lửng
Amoni
NO3NO2Clorua
PO43Tổng dầu, mỡ
Coliform

Đơn vị
0

C
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
MPN/100ml

QCVN

08:2008/
BTNMT
(cột B1)
5,5-9,0
15
30
≥4
0,05
0,01
0,05
1,5
1,5
50
0,5
10
0,04
600
0,3
0,1
7500

Kết quả
S1
30,9
6,89
0,035
0,021
49
73
5,4

Kph
Kph
Kph
0,195
0,082
52
0,202
0,103
0,006
14,54
0,026
0,064
6300

S11

S16

S18

S21

S22

S30

27.8
6.84
0.075
0.031

77
115
5.3
Kph
Kph
Kph
0.239
0.038
11
1.05
1.12
0.014
9.926
0.009
0.186
6900

29.5
6.85
0.037
0.32
82
123
5.4
0.009
Kph
0.0012
0.502
0.24
17

6.839
2.14
0.138
29.07
0.093
0.056
16000

29.3
6.88
0.041
0.25
83
124
5.2
0.0017
Kph
Kph
0.539
0.071
33
5.167
3.04
0.254
10.28
0.045
0.086
>16000

25.5

6.39

28
7.02
0.08
0.45
79
118
5.3
0.002
Kph
Kph
0.25
0.059
40
0.52
2.02
0.25
8.51
0.069
0.028
6700

27.7
6.64
0.009
0.021
75
112
5.4

0.0011
Kph
Kph
2.583
0.052
122
0.606
1.042
0.012
0.35
0.007
0.087
6800

814
1221
4.7
0.0021
Kph
Kph
0.062
0.171
38
3.064
0.528
58.85
0.38
5.2
13000


14


Phụ lục 1.5: Vị trí các điểm lấy mẫu năm 2011:
- sông Thương:
+ Điểm số 2 (S2): tại sông Thương đoạn chảy qua thôn Tân Xuân, xã Bố Hạ huyện Yên Thế.
+ Điểm số 3 (S3): tại sông Thương trước khi vào trạm bơm nước thô của Công ty TNHH MTV cấp thoát nước Bắc Giang, đoạn chảy
qua xã Xuân Hương, huyện Lạng Giang.
+ Điểm số 4 (S4): tại sông Thương cách trạm bơm Cơng ty TNHH MTV cấp thốt nước Bắc Giang 50m về phía Nam, xã Xuân
Hương, huyện Lạng Giang.
+ Điểm số 5 (S5): tại sông Thương cách cống xả 420 thuộc Công ty TNHH MTV Phân đạm và Hóa chất Hà Bắc khoảng 100m về phía
Tây Nam, phường Thọ Xương, TP Bắc Giang.
+ Điểm số 6 (S6): tại sông Thương cách cống xả 420 thuộc Công ty TNHH MTV Phân đạm và Hóa chất Hà Bắc khoảng 100m về phía
Đơng Bắc, phường Thọ Xương, TP Bắc Giang.
+ Điểm số 10 (S10): tại sông Thương, chảy qua thôn Phú Khê, xã Quế Nham, huyện Tân Yên.
+ Điểm số 12 (S12): tại sông Thương đoạn chảy qua xã Xuân Hương, huyện Lạng Giang.
+ Điểm số 13 (S13): tại sông Thương đoạn chảy qua xã Dương Đức, huyện Lạng Giang.
+ Điểm số 14 (S14): tại sông Thương đoạn chảy qua xã Quang Thịnh, huyện Lạng Giang.
+ Điểm số 15 (S15): tại sông Thương, đoạn chảy qua địa phận phường Mỹ Độ, TP Bắc Giang.
+ Điểm số 17 (S17): tại sông Thương, đoạn chảy qua phường Thọ Xương, TP Bắc Giang.
+ Điểm số 20 (S20): tại sông Thương, đoạn tiếp nhận nước từ hồ Nhà Dầu, phường Trần Phú, TP Bắc Giang.
+ Điểm số 23 (S23): sông Thương đoạn chảy qua xã Tân Liễu, huyện Yên Dũng.
+ Điểm số 29 (S29): sông Thương đoạn chảy qua xã Đồng Phúc, huyện Yên Dũng.
+ Điểm số 37 (S37): tại sông Thương đoạn chảy qua xã Trí n, huyện n Dũng.
- sơng Cầu:
15


+ Điểm số 24 (S24): sông Cầu đoạn chảy qua thôn Nam Ngạn, xã Quang Châu, huyện Việt Yên.
+ Điểm số 25 (S25): sông Cầu đoạn chảy qua thôn Yên Viên, xã Vân Hà, huyện Việt Yên.

+ Điểm số 26 (S26): sông Cầu đoạn chảy qua thôn Vọng Giang, xã Mai Đình, huyện Hiệp Hịa.
+ Điểm số 27 (S27): sơng Cầu đoạn chảy qua thôn Giang Tân, xã Thái Sơn, huyện Hiệp Hịa.
+ Điểm số 28 (S28): sơng Cầu đoạn chảy qua thôn Thắng Lợi, xã Đồng Tân, huyện Hiệp Hịa.
- sơng Lục Nam.
+ Điểm số 31 (S31): tại sơng Lục Nam đoạn chảy qua thôn Trại Chùa, xã Yên Định, huyện Sơn Động.
+ Điểm số 32 (S32): tại sông Lục Nam đoạn chảy qua thôn Biểng, xã An Lạc, huyện Sơn Động.
+ Điểm số 33 (S33): tại sông Lục Nam đoạn chảy qua xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn.
+ Điểm số 34 (S34): tại sông Lục Nam đoạn chảy qua thôn Thác Dẻo, xã Phú Nhuận, huyện Lục Ngạn.
+ Điểm số 35 (S35): tại sông Lục Nam đoạn chảy qua thôn Răm, xã Vũ Xá, huyện Lục Nam.
+ Điểm số 36 (S36): tại sông Lục Nam đoạn chảy qua xóm Vườn Hoa, thị trấn Lục Nam, huyện Lục Nam.
- Các hồ chứa:
+ Điểm số 1 (S1): hồ Cầu Rê, xã Tiến Thắng, huyện Yên Thế.
+ Điểm số 11 (S11): tại Hồ Chản, xã Lam Cốt, huyện Tân Yên.
+ Điểm số 16 (S16): tại hồ 1/6, đường Nghĩa Long, phường Trần Phú, TP Bắc Giang.
+ Điểm số 18 (S18): tại hồ Thùng Đấu, đường Nguyễn Công Hãng, phường Trần Nguyên Hãn, TP Bắc Giang.
+ Điểm số 21 (S21): tại hồ Nhà Dầu, phường Trần Phú, TP Bắc Giang.
+ Điểm số 22 (S22): hồ Làng Núi, xã Việt Tiến, huyện Việt Yên.
+ Điểm số 30 (S30): tại hồ Cấm Sơn, xã Cấm Sơn, huyện Lục Ngạn.
16


Phụ lục 2: Hiện trạng khai thác sử dụng và xả nước thải vào nguồn nước
Phụ lục 2.1: Hiện trạng khai thác nguồn nước dưới đất
Sản xuất công
Y tế
Nuôi trồng thủy sản
nghiệp
Lượng
Lượng
Lượng

Lượng
Lượng
Lượng
Lượng
Số lượng
Số lượng
Số lượng
Số lượng
Số lượng nước khai Số lượng nước khai
nước khai Số lượng nước khai
nước khai
nước khai
nước khai
cơng
cơng
cơng
cơng
cơng trình
thác
cơng trình
thác
thác
cơng trình
thác
thác
thác
thác
trình
trình
trình

trình
3
3
3
3
3
3
(m /ngày)
(m /ngày)
(m /ngày)
(m /ngày)
(m /ngày)
(m /ngày)
(m3/ngày)
313.795
116.118
312.547
107.205
18.706
6.257
293.841
100.948
1.166
8.433
70
438
12
41
25.146
6.598

25.080
5.969
1.456
859
23.624
5.110
48
589
18
40
Tổng

STT

1
2
3
4
5
6
7
8

Tiểu vùng quy hoạch

Tổng
Tiểu vùng sông Sỏi
Tiểu vùng sông
Thương
Tiểu vùng ven sông

Cầu
Tiểu vùng hồ Cấm Sơn
Tiểu vùng sông Đinh
Đèn
Tiểu vùng thượng lưu
sông Lục Nam
Tiểu vùng trung lưu
sông Lục Nam
Tiểu vùng hạ lưu sông
Lục Nam

Sinh hoạt

Sinh hoạt đô thị

Sinh hoạt nông thôn

104.442

49.856

103.677

44.221

2.569

2.182

101.108


42.039

724

5.379

34

242

7

14

62.392

21.726

62.114

20.068

8.190

1.212

53.924

18.857


271

1.618

3

34

4

7

5.509

2.593

5.508

2.533

5.508

2.533

1

60

5.002


1.083

5.001

1.082

5.001

1.082

1

1

5.313

1.260

5.307

1.236

369

31

4.938

1.205


3

6

3

18

37.611

12.291

37.589

12.211

1.349

227

36.240

11.983

22

80

68.380


20.711

68.271

19.885

4.773

1.746

63.498

18.139

97

702

11

105

1

20

Phụ lục 2.2: Hiện trạng khai thác nguồn nước mặt
STT


1
2
3

Tiểu vùng quy
hoạch
Tổng
Tiểu vùng sông
Sỏi
Tiểu vùng sông
Thương
Tiểu vùng ven
sông Cầu

Tổng
Sinh hoạt
Sinh hoạt đô thị
Sinh hoạt nông thôn Sản xuất công nghiệp
Nông nghiệp
Nuôi trồng thủy sản
Lượng
Lượng
Lượng
Lượng
Lượng
Lượng
Lượng
Số lượng nước khai Số lượng nước khai Số lượng nước khai Số lượng nước khai Số lượng nước khai Số lượng nước khai Số lượng nước khai
công trình
thác

cơng trình
thác
cơng trình
thác
cơng trình
thác
cơng trình
thác
cơng trình
thác
cơng trình
thác
(m3/ngày)
(m3/ngày)
(m3/ngày)
(m3/ngày)
(m3/ngày)
(m3/ngày)
(m3/ngày)
5.149
2.549.848
3.723
37.534
5
2.117
3.718
35.417
33
233.073
1.275

2.254.484
118
24.757
143

131.575

2

512

440

999.521

29

25.003

-

421

713.668

157

727

1


2

512

-

29

25.003

11

150

156

577

5

141

131.063

205.044

361

767.160


39

2.314

10.097

203

695.228

56

7.616

17


STT

4
5
6
7
8

Tiểu vùng quy
hoạch
Tiểu vùng hồ
Cấm Sơn

Tiểu vùng sông
Đinh Đèn
Tiểu vùng thượng
lưu sông Lục
Nam
Tiểu vùng trung
lưu sông Lục
Nam
Tiểu vùng hạ lưu
sông Lục Nam

Tổng
Sinh hoạt
Sinh hoạt đô thị
Sinh hoạt nông thôn Sản xuất công nghiệp
Nông nghiệp
Nuôi trồng thủy sản
Lượng
Lượng
Lượng
Lượng
Lượng
Lượng
Lượng
Số lượng nước khai Số lượng nước khai Số lượng nước khai Số lượng nước khai Số lượng nước khai Số lượng nước khai Số lượng nước khai
cơng trình
thác
cơng trình
thác
cơng trình

thác
cơng trình
thác
cơng trình
thác
cơng trình
thác
cơng trình
thác
(m3/ngày)
(m3/ngày)
(m3/ngày)
(m3/ngày)
(m3/ngày)
(m3/ngày)
(m3/ngày)
243

19.149

233

150

233

150

10


18.999

1.204

71.394

1.134

1.281

1.134

1.281

3

180

67

69.933

1.554

59.642

1.483

6.183


1

150

1.482

6.033

3

195

68

53.264

854

304.870

681

2.687

2

1.017

679


1.670

7

17.416

151

271.807

15

12.960

290

250.029

4

991

1

800

3

191


4

141

274

247.030

8

1.867

Phụ lục 2.3: Tổng hợp hiện trạng xả nước thải thải vào nguồn nước
Tổng
TT Tiểu vùng quy hoạch\Nghành

Tổng toàn vùng

Tổng
số cơ
sở xả
thải

NTTS

SH

Đối
Số
tượng

Lưu lượng Số cơ sở
Số cơ Lưu lượng cơ sở
cần
xả thải
đã cấp
sở xả
xả thải
đã
quản
(m3/ngày) phép
thải (m3/ngày) cấp
lý xả
phép
thải

1.562

223.478

1 Tiểu vùng sông Sỏi

75

150

2 Tiểu vùng sông Thương

946

193.791


57

219

46

1.746

38

3 Tiểu vùng ven sông Cầu

351

15.899

14

117

60

5.721

57

4 Tiểu vùng hồ Cấm Sơn

1


5

5 Tiểu vùng sông Đinh Đèn

4

Tiểu vùng thượng lưu sông Lục
Nam
Tiểu vùng trung lưu sông Lục
7
Nam
6

8 Tiểu vùng hạ lưu sông Lục Nam

88

429

130

18.602

-

Đối
tượng
cần
quản

lý xả
thải
119

SXCN

Số
Tổng
Lưu lượng cơ sở
số cơ
xả thải
đã
sở xả
(m3/ngày) cấp
thải
phép
641

1
10

-

84

Đối
tượng
cần
quản
lý xả

thải

9

1.344

203.338

20

1

56

93

621

8

850

190.808

288

10.176

1


1

5

1

150

3

3

150

13

206

7

10

196

48

11.018

6


27

15

9.720

15

32

1.158

124

2.260

11

46

9

1,415

9

104

752


9

11

Y tế

Đối
Số
tượng
Số cơ Lưu lượng cơ sở
cần
sở xả
xả thải
đã
quản
thải (m3/ngày) cấp
lý xả
phép
thải

Số
Số
cơ Lưu lượng cơ sở
sở
xả thải
đã
xả (m3/ngày) cấp
thải
phép
4


Đối
tượng
cần
quản
lý xả
thải

286

77

897

15

7

18

37

55

163

40

616


14

60

3

3

3

1

0

6

3

9

5

11

1

140

1


1

10

35

11

93

1

2

1
2

10

1

18


Phụ lục 3: Các phương án phân bổ nguồn nước theo thời gian
Phụ lục 3.1: Phân bổ nguồn nước theo thời gian (triệu m3/năm) - Phương án I
TT
I
1
a

b
c
d
đ
e
f
g
h
2
a

Vùng quy
hoạch
Năm 2015

Tiểu vùng
sông Sỏi

Thông số

Tổng
năm

I

II

III

IV


V

Tổng nhu cầu
Tài nguyên NDĐ
Tài nguyên nước mặt
Phân bổ nguồn nước dưới đất
Phân bổ nguồn nước mặt
Cân bằng nguồn nước dưới đất thừa, thiếu
Cân bằng nguồn nước mặt thừa, thiếu
Tổng Lượng nước còn lại sau sử dụng
Nguồn nước dưới đất
Nguồn nước mặt
Tổng nhu cầu
Tài nguyên nước dưới đất

60,25
6,17
241,27
2,95
57,29
3,21
183,98
187,61
3,21
184,39
483,73
24,66

6,46

0,51
6,13
0,25
6,21
0,27
(0,08)
0,27
0,27
58,15
2,05

4,63
0,51
4,47
0,25
4,38
0,27
0,09
0,36
0,27
0,09
41,29
2,05

4,56
0,51
4,03
0,25
4,31
0,27

(0,28)
0,27
0,27
41,85
2,05

4,46
0,51
4,16
0,25
4,22
0,27
(0,05)
0,27
0,27
41,13
2,05

4,56
0,51
13,29
0,25
4,31
0,27
8,98
9,25
0,27
8,98
41,85
2,05


1.420,79

53,52

47,05

51,60

59,65

89,26

187,61
15,78
467,95
8,88

0,27
1,31
56,84
0,74

0,36
1,31
39,97
0,74

0,27
1,31

40,54
0,74

0,27
1,31
39,82
0,74

9,25
1,31
40,54
0,74

b

Tài nguyên nước mặt

c
d
đ
e

Chuyển từ tiểu vùng sông Sỏi vào
Phân bổ nguồn nước dưới đất
Phân bổ nguồn nước mặt
Cân bằng nguồn nước dưới đất thừa, thiếu

Tiều vùng
sông
Thương


Tháng
VI
VII
9,02
0,51
35,64
0,25
8,77
0,27
26,87
27,14
0,27
26,87
61,31
2,05
176,9
6
27,14
1,31
60,00
0,74

f

Cân bằng nguồn nước mặt thừa, thiếu

1.140,45

(3,05)


7,43

11,32

20,10

57,97 144,10

g
h

Tổng Lượng nước còn lại sau sử dụng
Nguồn nước dưới đất

1.152,38
8,88

0,74
0,74

8,17
0,74

12,06
0,74

20,84
0,74


58,71 144,84
0,74
0,74

i

Nguồn nước mặt

1.143,50

-

7,43

11,32

20,10

57,97 144,10

265,85
12,93

34,82
1,08

22,99
1,08

23,48

1,08

22,98
1,08

23,48
1,08

2.353,73

35,58

31,17

40,88

78,01

10,99
254,86
1,94

0,92
33,91
0,16

0,92
22,08
0,16


0,92
22,57
0,16

0,92
22,07
0,16

3
a
b
c
d
đ

Tiểu vùng
ven sông
Cầu

Tổng nhu cầu
Tài nguyên nước dưới đất
Tài nguyên nước mặt
Phân bổ nguồn nước dưới đất
Phân bổ nguồn nước mặt
Cân bằng nguồn nước dưới đất thừa, thiếu

36,15
1,08
303,5
171,71

2
0,92
0,92
22,57 35,24
0,16
0,16

5,16
0,51
50,50
0,25
4,91
0,27
45,59
45,86
0,27
45,59
37,56
2,05
263,1
6
45,86
1,31
36,24
0,74
272,7
8
273,52
0,74
272,7

8
20,13
1,08
495,9
4
0,92
19,22
0,16

VIII

IX

X

XI

XII

5,16
0,51
53,25
0,25
4,91
0,27
48,34
48,61
0,27
48,34
37,56

2,05

5,04
0,51
32,20
0,25
4,80
0,27
27,41
27,67
0,27
27,41
36,97
2,05

5,54
0,51
16,41
0,25
5,29
0,27
11,12
11,39
0,27
11,12
39,28
2,05

2,82
0,51

13,12
0,25
2,57
0,27
10,55
10,82
0,27
10,55
23,32
2,05

2,86
0,51
8,05
0,25
2,61
0,27
5,44
5,71
0,27
5,44
23,45
2,05

298,84 171,15 80,45

68,53

60,62


48,61
1,31
36,24
0,74

11,39
1,31
37,96
0,74

10,82
1,31
22,01
0,74

5,71
1,31
22,14
0,74

311,21 163,17 53,87

57,34

44,19

311,95 163,91 54,61
0,74
0,74
0,74


58,08
0,74

44,93
0,74

311,21 163,17 53,87

57,34

44,19

20,13
1,08

21,21
1,08

10,32
1,08

10,40
1,08

541,41 333,35 179,76

99,46

42,93


0,92
19,22
0,16

0,92
9,41
0,16

0,92
9,48
0,16

27,67
1,31
35,66
0,74

19,74
1,08

0,92
18,83
0,16

0,92
20,29
0,16

19



TT

Vùng quy
hoạch

Thông số

Tổng
năm

I

II

III

IV

V

e

Cân bằng nguồn nước mặt thừa, thiếu

2.098,87

1,68


9,10

18,31

55,94

149,14

f
g

Lượng nước còn lại sau sử dụng
Nguồn nước dưới đất

2.100,81
1,94

1,84
0,16

9,26
0,16

18,47
0,16

56,10
0,16

149,30

0,16

h

Nguồn nước mặt

2.098,87

1,68

9,10

18,31

55,94

149,14

35,39
7,63
353,19
1,24
34,15
6,39
319,03
325,42
6,39
319,03
43,18
12,92

339,16
0,55
42,63
12,36
296,53
309,44
12,36
297,08
30,30
8,34
394,46
0,50
29,80
7,84
364,66
372,49
7,84
364,66

3,61
0,64
22,69
0,10
3,51
0,53
19,18
19,71
0,53
19,18
4,40

1,08
4,96
0,05
4,36
1,03
0,60
1,63
1,03
0,60
3,06
0,69
11,26
0,04
3,01
0,65
8,24
8,89
0,65
8,24

2,78
0,64
22,02
0,10
2,67
0,53
19,35
19,88
0,53
19,35

3,34
1,08
3,48
0,05
3,30
1,03
0,19
1,22
1,03
0,19
2,29
0,69
10,40
0,04
2,24
0,65
8,15
8,80
0,65
8,15

2,84
0,64
21,68
0,10
2,74
0,53
18,94
19,47
0,53

18,94
3,40
1,08
2,81
0,05
3,36
1,03
(0,55)
1,03
1,03
2,30
0,69
10,10
0,04
2,25
0,65
7,84
8,49
0,65
7,84

2,79
0,64
21,78
0,10
2,68
0,53
19,09
19,63
0,53

19,09
3,34
1,08
4,71
0,05
3,29
1,03
1,42
2,45
1,03
1,42
2,26
0,69
12,00
0,04
2,22
0,65
9,78
10,44
0,65
9,78

2,84
0,64
23,84
0,10
2,74
0,53
21,10
21,63

0,53
21,10
3,40
1,08
13,84
0,05
3,36
1,03
10,48
11,51
1,03
10,48
2,30
0,69
24,72
0,04
2,25
0,65
22,46
23,11
0,65
22,46

4
a
b
c
d
đ
e

h
i
k
5
a
b
c
d
đ
e
g
h
i
6
a
b
c
d
đ
e
h
i
k

Tổng nhu cầu
Tài nguyên nước dưới đất
Tài nguyên nước mặt
Phân bổ nguồn nước dưới đất
Tiều vùng Phân bổ nguồn nước mặt
hồ Cấm Sơn Cân bằng nguồn nước dưới đất thừa, thiếu

Cân bằng nguồn nước mặt thừa, thiếu
Tổng Lượng nước còn lại sau sử dụng
Nguồn nước dưới đất
Nguồn nước mặt
Tổng nhu cầu
Tài nguyên nước dưới đất
Tài nguyên nước mặt
Phân bổ nguồn nước dưới đất
Tiểu vùng
Phân bổ nguồn nước mặt
sông Đinh
Cân bằng nguồn nước dưới đất thừa, thiếu
Đèn
Cân bằng nguồn nước mặt thừa, thiếu
Tổng Lượng nước còn lại sau sử dụng
Nguồn nước dưới đất
Nguồn nước mặt
Tổng nhu cầu
Tài nguyên nước dưới đất
Tài nguyên nước mặt
Tiểu vùng Phân bổ nguồn nước dưới đất
thượng lưu Phân bổ nguồn nước mặt
sông Lục Cân bằng nguồn nước dưới đất thừa, thiếu
Nam
Cân bằng nguồn nước mặt thừa, thiếu
Tổng Lượng nước còn lại sau sử dụng
Nguồn nước dưới đất
Nguồn nước mặt

Tháng

VI
VII
268,2 476,7
8
3
268,44 476,89
0,16
0,16
268,2 476,7
8
3
4,40
3,00
0,64
0,64
32,18 46,12
0,10
0,10
4,29
2,90
0,53
0,53
27,89 43,22
28,42 43,75
0,53
0,53
27,89 43,22
5,64
3,72
1,08

1,08
51,52 75,47
0,05
0,05
5,59
3,67
1,03
1,03
45,93 71,80
46,96 72,83
1,03
1,03
45,93 71,80
4,30
2,68
0,69
0,69
50,36 78,56
0,04
0,04
4,26
2,64
0,65
0,65
46,10 75,91
46,75 76,57
0,65
0,65
46,10 75,91


VIII

IX

XI

XII

522,20 314,52 159,47

90,06

33,45

522,36 314,68 159,63
0,16
0,16
0,16

90,22
0,16

33,61
0,16

522,20 314,52 159,47

90,06

33,45


3,00
0,64
47,75
0,10
2,90
0,53
44,85
45,38
0,53
44,85
3,72
1,08
85,68
0,05
3,67
1,03
82,01
83,04
1,03
82,01
2,68
0,69
79,72
0,04
2,64
0,65
77,07
77,73
0,65

77,07

2,02
0,64
25,25
0,10
1,92
0,53
23,33
23,86
0,53
23,33
2,34
1,08
9,25
0,05
2,30
1,03
6,95
7,98
1,03
6,95
1,50
0,69
17,25
0,04
1,46
0,65
15,79
16,44

0,65
15,79

2,05
0,64
23,75
0,10
1,95
0,53
21,80
22,33
0,53
21,80
2,37
1,08
6,23
0,05
2,33
1,03
3,90
4,93
1,03
3,90
1,52
0,69
12,81
0,04
1,47
0,65
11,33

11,99
0,65
11,33

2,94
0,64
38,15
0,10
2,84
0,53
35,31
35,84
0,53
35,31
3,64
1,08
62,18
0,05
3,60
1,03
58,58
59,61
1,03
58,58
2,63
0,69
59,21
0,04
2,59
0,65

56,62
57,27
0,65
56,62

X

3,11
0,64
28,01
0,10
3,01
0,53
25,00
25,53
0,53
25,00
3,86
1,08
19,04
0,05
3,81
1,03
15,23
16,26
1,03
15,23
2,79
0,69
28,11

0,04
2,75
0,65
25,36
26,01
0,65
25,36

20


7
a

Tổng nhu cầu
Tài nguyên nước dưới đất

Tổng
năm
151,43
37,87

b

Tài nguyên nước mặt

728,16

26,64


24,49

24,06

27,36

44,83

c
d
đ
e
h

Chuyển từ tiểu vùng sông Đinh Đèn vào
Chuyển từ tiểu vùng thượng lưu sông Lục Nam vào
Phân bổ nguồn nước dưới đất
Phân bổ nguồn nước mặt
Cân bằng nguồn nước dưới đất thừa, thiếu

309,44
372,49
5,91
145,52
31,96

1,63
8,89
0,49
16,88

2,66

1,22
8,80
0,49
11,91
2,66

1,03
8,49
0,49
12,14
2,66

2,45
10,44
0,49
11,86
2,66

11,51
23,11
0,49
12,14
2,66

TT

Vùng quy
hoạch


Tiểu vùng
trung lưu
sông Lục
Nam

Thông số

I
17,37
3,16

II
12,40
3,16

III
12,63
3,16

IV
12,36
3,16

V
12,63
3,16

i


Cân bằng nguồn nước mặt thừa, thiếu

1.264,58

20,28

22,60

21,45

28,38

67,32

k
l

Tổng Lượng nước còn lại sau sử dụng
Nguồn nước dưới đất

1.296,54
31,96

22,95
2,66

25,26
2,66

24,11

2,66

31,04
2,66

69,98
2,66

m

Nguồn nước mặt

1.264,58

20,28

22,60

21,45

28,38

67,32

8
a
b

Tổng nhu cầu
Tài nguyên nước dưới đất

Tài nguyên nước mặt

195,38
20,70
411,10

26,07
1,72
17,23

17,06
1,72
15,79

17,45
1,72
15,81

17,05
1,72
17,76

17,45
1,72
26,43

c

Chuyển từ tiểu vùng trung lưu sông Lục Nam vào


1.296,54

22,95

25,26

24,11

31,04

69,98

d
Tiểu vùng hạ
đ
lưu sông Lục
e
Nam
h

Phân bổ nguồn nước dưới đất
Phân bổ nguồn nước mặt
Cân bằng nguồn nước dưới đất thừa, thiếu

9,53
185,85
11,16

0,79
25,28

0,93

0,79
16,26
0,93

0,79
16,66
0,93

0,79
16,25
0,93

0,79
16,66
0,93

Cân bằng nguồn nước mặt thừa, thiếu

1.521,79

14,90

24,79

23,26

32,55


79,75

i
k

Tổng Lượng nước còn lại sau sử dụng
Nguồn nước dưới đất

1.532,95
11,16

15,83
0,93

25,72
0,93

24,19
0,93

33,48
0,93

80,68
0,93

l

Nguồn nước mặt


1.521,79

14,90

24,79

23,26

32,55

79,75

78,42
6,17
241,27
3,18
75,24
2,99

8,36
0,51
6,13
0,27
8,10
0,25

6,28
0,51
4,47
0,27

6,01
0,25

6,22
0,51
4,03
0,27
5,95
0,25

6,11
0,51
4,16
0,27
5,84
0,25

6,22
0,51
13,29
0,27
5,95
0,25

1
a
b
c
d
đ


Năm 2020
Tiểu vùng
sông Sỏi

Tổng nhu cầu
Tài nguyên nước dưới đất
Tài nguyên nước mặt
Phân bổ nguồn nước dưới đất
Phân bổ nguồn nước mặt
Cân bằng nguồn nước dưới đất thừa, thiếu

Tháng
VI
VII
19,64 12,22
3,16
3,16
126,3
89,86
6
46,96 72,83
46,75 76,57
0,49
0,49
19,14 11,73
2,66
2,66
164,4 264,0
2

2
167,09 266,68
2,66
2,66
164,4 264,0
2
2
26,43 14,51
1,72
1,72
51,47 67,90
167,0 266,6
9
8
0,79
0,79
25,64 13,72
0,93
0,93
320,8
192,92
7
193,85 321,80
0,93
0,93
320,8
192,92
7
10,08
0,51

35,64
0,27
9,81
0,25

6,58
0,51
50,50
0,27
6,32
0,25

VIII
12,22
3,16

IX
11,96
3,16

X
12,86
3,16

XI
7,51
3,16

XII
7,62

3,16

139,93 110,63 50,59

34,30

29,13

83,04
77,73
0,49
11,73
2,66

16,26
26,01
0,49
12,37
2,66

7,98
16,44
0,49
7,02
2,66

4,93
11,99
0,49
7,13

2,66

288,96 216,04 80,49

51,70

38,91

291,62 218,71 83,15
2,66
2,66
2,66

54,37
2,66

41,57
2,66

288,96 216,04 80,49

51,70

38,91

14,51
1,72
78,43

15,41

1,72
27,75

7,58
1,72
20,15

7,67
1,72
18,35

291,62 218,71 83,15

54,37

41,57

0,79
13,72
0,93

0,79
14,61
0,93

0,79
6,78
0,93

0,79

6,87
0,93

356,34 259,33 96,29

67,74

53,05

357,27 260,26 97,22
0,93
0,93
0,93

68,67
0,93

53,98
0,93

356,34 259,33 96,29

67,74

53,05

6,58
0,51
53,25
0,27

6,32
0,25

4,24
0,51
13,12
0,27
3,97
0,25

4,29
0,51
8,05
0,27
4,02
0,25

59,61
57,27
0,49
11,47
2,66

14,20
1,72
54,02

0,79
13,41
0,93


6,46
0,51
32,20
0,27
6,20
0,25

7,00
0,51
16,41
0,27
6,74
0,25

21


TT

Vùng quy
hoạch

Thông số

Tổng
năm
166,04
176,13
2,99

173,14
807,34
24,66

I
(1,96)
0,25
0,25
85,57
2,05

II
(1,54)
0,25
0,25
68,75
2,05

III
(1,92)
0,25
0,25
68,91
2,05

IV
(1,68)
0,25
0,25
68,16

2,05

V
7,34
7,59
0,25
7,34
68,91
2,05

1.420,79

53,52

47,05

51,60

59,65

89,26

0,25
1,45
67,31
0,61

0,25
1,45
67,46

0,61

0,25
1,45
66,72
0,61

7,59
1,45
67,46
0,61

(20,01) (15,62) (6,82)

29,39

e
f
g
h
2
a

Cân bằng nguồn nước mặt thừa, thiếu
Tổng Lượng nước còn lại sau sử dụng
Nguồn nước dưới đất
Nguồn nước mặt
Tổng nhu cầu
Tài nguyên nước dưới đất


b

Tài nguyên nước mặt

c
d
đ
e

Chuyển từ tiểu vùng sông Sỏi vào
Phân bổ nguồn nước dưới đất
Phân bổ nguồn nước mặt
Cân bằng nguồn nước dưới đất thừa, thiếu

176,13
17,34
790,00
7,31

0,25
1,45
84,13
0,61

f

Cân bằng nguồn nước mặt thừa, thiếu

806,92


(30,36)

g
h

Tổng Lượng nước còn lại sau sử dụng
Nguồn nước dưới đất

887,04
7,31

0,61
0,61

0,61
0,61

0,61
0,61

0,61
0,61

30,00
0,61

i

Nguồn nước mặt


879,73

-

-

-

-

29,39

3
a

Tổng nhu cầu
Tài nguyên nước dưới đất

383,95
12,93

44,37
1,08

32,83
1,08

33,12
1,08


32,62
1,08

33,12
1,08

b

Tài nguyên nước mặt

2.353,73

35,58

31,17

40,88

78,01

171,71

11,69
372,26
1,24

0,97
43,40
0,10


0,97
31,86
0,10

0,97
32,14
0,10

0,97
31,64
0,10

0,97
32,14
0,10

Cân bằng nguồn nước mặt thừa, thiếu

1.981,47

(7,81)

(0,69)

8,74

46,36

139,57


f
g

Lượng nước còn lại sau sử dụng
Nguồn nước dưới đất

1.991,20
1,24

0,10
0,10

0,10
0,10

8,84
0,10

46,47
0,10

139,67
0,10

h

Nguồn nước mặt

1.989,97


-

-

8,74

46,36

139,57

4 Tiều vùng hồ
Cấm Sơn
a
b
c
d

Tổng nhu cầu
Tài nguyên nước dưới đất
Tài nguyên nước mặt
Phân bổ nguồn nước dưới đất
Phân bổ nguồn nước mặt

35,37
7,63
353,19
1,27
34,10

3,53

0,64
22,69
0,11
3,42

2,75
0,64
22,02
0,11
2,65

2,83
0,64
21,68
0,11
2,72

2,78
0,64
21,78
0,11
2,67

2,83
0,64
23,84
0,11
2,72

c

d
đ
e

Tiều vùng
sông
Thương

Tiểu vùng
ven sông
Cầu

Phân bổ nguồn nước dưới đất
Phân bổ nguồn nước mặt
Cân bằng nguồn nước dưới đất thừa, thiếu

Tháng
VI
VII
25,83 44,18
26,08 44,43
0,25
0,25
25,83 44,18
86,34 64,18
2,05
2,05
176,9 263,1
6
6

26,08 44,43
1,45
1,45
84,90 62,74
0,61
0,61
244,8
118,14
6
118,75 245,46
0,61
0,61
244,8
118,14
6
45,84 29,96
1,08
1,08
303,5 495,9
2
4
0,97
0,97
44,87 28,99
0,10
0,10
258,6 466,9
5
6
258,75 467,06

0,10
0,10
258,6 466,9
5
6
4,50
3,01
0,64
0,64
32,18 46,12
0,11
0,11
4,39
2,90

VIII
46,93
47,18
0,25
46,93
64,18
2,05

IX
26,00
26,25
0,25
26,00
63,59
2,05


X
9,68
9,92
0,25
9,68
66,42
2,05

XI
9,15
9,40
0,25
9,15
51,07
2,05

XII
4,03
4,28
0,25
4,03
51,25
2,05

298,84 171,15 80,45

68,53

60,62


47,18
1,45
62,74
0,61

9,92
1,45
64,98
0,61

9,40
1,45
49,63
0,61

4,28
1,45
49,80
0,61

283,29 135,26 25,39

28,30

15,10

283,90 135,87 26,00
0,61
0,61

0,61

28,91
0,61

15,71
0,61

283,29 135,26 25,39

28,30

15,10

29,96
1,08

31,28
1,08

20,60
1,08

20,70
1,08

541,41 333,35 179,76

99,46


42,93

0,97
28,99
0,10

0,97
30,30
0,10

0,97
19,62
0,10

0,97
19,72
0,10

512,42 304,76 149,46

79,84

23,21

512,53 304,86 149,56
0,10
0,10
0,10

79,94

0,10

23,31
0,10

512,42 304,76 149,46

79,84

23,21

3,01
0,64
47,75
0,11
2,90

2,04
0,64
25,25
0,11
1,93

2,06
0,64
23,75
0,11
1,96

26,25

1,45
62,15
0,61

29,57
1,08

0,97
28,59
0,10

2,95
0,64
38,15
0,11
2,84

3,09
0,64
28,01
0,11
2,98

22


TT
đ
e
h

i
k
5
a
b
c
d
đ
e
g
h
i
6
a
b
c
d
đ
e
h
i
k
7
a
b
c
d
đ
e
h

i

Vùng quy
hoạch

Thông số

Tổng
năm
6,35
319,08
325,44
6,35
319,08
51,67
12,92
339,16
0,69
50,98
12,22
288,17
302,69
12,22
290,47
49,10
8,34
394,46
0,72
48,37
7,62

346,09
353,70
7,62
346,09
169,23
37,87

Cân bằng nguồn nước dưới đất thừa, thiếu
Cân bằng nguồn nước mặt thừa, thiếu
Tổng Lượng nước còn lại sau sử dụng
Nguồn nước dưới đất
Nguồn nước mặt
Tổng nhu cầu
Tài nguyên nước dưới đất
Tài nguyên nước mặt
Phân bổ nguồn nước dưới đất
Tiểu vùng
Phân bổ nguồn nước mặt
sông Đinh
Cân bằng nguồn nước dưới đất thừa, thiếu
Đèn
Cân bằng nguồn nước mặt thừa, thiếu
Tổng Lượng nước còn lại sau sử dụng
Nguồn nước dưới đất
Nguồn nước mặt
Tổng nhu cầu
Tài nguyên nước dưới đất
Tài nguyên nước mặt
Tiểu vùng Phân bổ nguồn nước dưới đất
thượng lưu Phân bổ nguồn nước mặt

sông Lục Cân bằng nguồn nước dưới đất thừa, thiếu
Nam
Cân bằng nguồn nước mặt thừa, thiếu
Tổng Lượng nước còn lại sau sử dụng
Nguồn nước dưới đất
Nguồn nước mặt
Tiểu vùng Tổng nhu cầu
trung lưu Tài nguyên nước dưới đất
sông Lục
Tài nguyên nước mặt
728,16
Nam
Chuyển từ tiểu vùng sông Đinh Đèn vào
302,69
Chuyển từ tiểu vùng thượng lưu sông Lục Nam vào 353,70
Phân bổ nguồn nước dưới đất
6,51
Phân bổ nguồn nước mặt
162,72
Cân bằng nguồn nước dưới đất thừa, thiếu
31,36
Cân bằng nguồn nước mặt thừa, thiếu
1.221,83

I
0,53
19,26
19,79
0,53
19,26

5,34
1,08
4,96
0,06
5,28
1,02
(0,32)
1,02
1,02
5,27
0,69
11,26
0,06
5,21
0,63
6,05
6,68
0,63
6,05
18,30
3,16

II
0,53
19,37
19,90
0,53
19,37
4,13
1,08

3,48
0,06
4,07
1,02
(0,59)
1,02
1,02
4,07
0,69
10,40
0,06
4,01
0,63
6,39
7,02
0,63
6,39
13,72
3,16

III
0,53
18,95
19,48
0,53
18,95
4,25
1,08
2,81
0,06

4,19
1,02
(1,38)
1,02
1,02
4,18
0,69
10,10
0,06
4,12
0,63
5,98
6,61
0,63
5,98
13,99
3,16

IV
0,53
19,10
19,63
0,53
19,10
4,17
1,08
4,71
0,06
4,12
1,02

0,59
1,61
1,02
0,59
4,12
0,69
12,00
0,06
4,06
0,63
7,94
8,58
0,63
7,94
13,74
3,16

V
0,53
21,11
21,64
0,53
21,11
4,25
1,08
13,84
0,06
4,19
1,02
9,65

10,67
1,02
9,65
4,18
0,69
24,72
0,06
4,12
0,63
20,60
21,23
0,63
20,60
13,99
3,16

26,64

24,49

24,06

27,36

44,83

1,02
6,68
0,54
17,75

2,61
16,59

1,02
7,02
0,54
13,18
2,61
19,36

1,02
6,61
0,54
13,45
2,61
18,24

1,61
8,58
0,54
13,19
2,61
24,35

10,67
21,23
0,54
13,45
2,61
63,28


Tháng
VI
VII
VIII
IX
0,53
0,53
0,53
0,53
27,78 43,22 44,85 35,30
28,31 43,75 45,38 35,83
0,53
0,53
0,53
0,53
27,78 43,22 44,85 35,30
6,29
4,32
4,32
4,25
1,08
1,08
1,08
1,08
51,52 75,47 85,68 62,18
0,06
0,06
0,06
0,06

6,23
4,26
4,26
4,19
1,02
1,02
1,02
1,02
45,29 71,21 81,42 57,99
46,30 72,23 82,44 59,01
1,02
1,02
1,02
1,02
45,29 71,21 81,42 57,99
5,55
4,01
4,01
3,95
0,69
0,69
0,69
0,69
50,36 78,56 79,72 59,21
0,06
0,06
0,06
0,06
5,49
3,95

3,95
3,89
0,63
0,63
0,63
0,63
44,87 74,61 75,77 55,31
45,51 75,24 76,40 55,95
0,63
0,63
0,63
0,63
44,87 74,61 75,77 55,31
21,17 13,87 13,87 13,62
3,16
3,16
3,16
3,16
126,3
89,86
139,93 110,63
6
46,30 72,23 82,44 59,01
45,51 75,24 76,40 55,95
0,54
0,54
0,54
0,54
20,63 13,33 13,33 13,08
2,61

2,61
2,61
2,61
161,0 260,4 285,43 212,51
4
9

X
0,53
25,03
25,55
0,53
25,03
4,42
1,08
19,04
0,06
4,36
1,02
14,67
15,69
1,02
14,67
4,08
0,69
28,11
0,06
4,02
0,63
24,09

24,72
0,63
24,09
14,40
3,16

XI
0,53
23,32
23,85
0,53
23,32
2,96
1,08
9,25
0,06
2,90
1,02
6,35
7,37
1,02
6,35
2,84
0,69
17,25
0,06
2,78
0,63
14,47
15,11

0,63
14,47
9,22
3,16

XII
0,53
21,79
22,32
0,53
21,79
2,99
1,08
6,23
0,06
2,93
1,02
3,30
4,32
1,02
3,30
2,86
0,69
12,81
0,06
2,80
0,63
10,01
10,65
0,63

10,01
9,33
3,16

50,59

34,30

29,13

15,69
24,72
0,54
13,86
2,61
77,14

7,37
15,11
0,54
8,68
2,61
48,09

4,32
10,65
0,54
8,78
2,61
35,30


23


Vùng quy
hoạch

Tháng
V
VI
VII
65,89 163,65 263,11
2,61
2,61
2,61
161,0 260,4
63,28
4
9
21,43 29,77 19,01
1,72
1,72
1,72
26,43 51,47 67,90
163,6
65,89
263,11
5
0,85
0,85

0,85
20,58 28,92 18,16
0,88
0,88
0,88
186,2
71,74
312,85
0
72,62 187,08 313,73
0,88
0,88
0,88
186,2
71,74
312,85
0

k
l

Tổng Lượng nước còn lại sau sử dụng
Nguồn nước dưới đất

Tổng
năm
1.253,19
31,36

m


Nguồn nước mặt

1.221,83

16,59

19,36

18,24

24,35

8
a
b

Tổng nhu cầu
Tài nguyên nước dưới đất
Tài nguyên nước mặt

245,99
20,70
411,10

29,37
1,72
17,23

21,11

1,72
15,79

21,43
1,72
15,81

21,04
1,72
17,76

c

Chuyển từ tiểu vùng trung lưu sông Lục Nam vào

1.253,19

19,20

21,97

20,85

26,97

d
Tiểu vùng hạ
đ
lưu sông Lục
e

Nam
h

Phân bổ nguồn nước dưới đất
Phân bổ nguồn nước mặt
Cân bằng nguồn nước dưới đất thừa, thiếu

10,17
235,82
10,53

0,85
28,53
0,88

0,85
20,27
0,88

0,85
20,58
0,88

0,85
20,19
0,88

Cân bằng nguồn nước mặt thừa, thiếu

1.428,48


7,90

17,49

16,08

24,53

i
k

Tổng Lượng nước còn lại sau sử dụng
Nguồn nước dưới đất

1.439,00
10,53

8,78
0,88

18,37
0,88

16,96
0,88

25,41
0,88


l

Nguồn nước mặt

1.428,48

7,90

17,49

16,08

24,53

Tổng nhu cầu
Tài nguyên nước dưới đất
Tài nguyên nước mặt
Phân bổ nguồn nước dưới đất
Phân bổ nguồn nước mặt
Cân bằng nguồn nước dưới đất thừa, thiếu
Cân bằng nguồn nước mặt thừa, thiếu
Tổng Lượng nước còn lại sau sử dụng
Nguồn nước dưới đất
Nguồn nước mặt
Tổng nhu cầu
Tài nguyên nước dưới đất

114,82
6,17
241,27

3,35
111,47
2,82
129,81
151,81
2,82
148,99
1.696,01
24,66

11,39
0,51
6,13
0,28
11,11
0,23
(4,98)
0,23
0,23
159,63
2,05

9,31
9,25
9,14
9,25
0,51
0,51
0,51
0,51

4,47
4,03
4,16
13,29
0,28
0,28
0,28
0,28
9,03
8,97
8,86
8,97
0,23
0,23
0,23
0,23
(4,56) (4,94) (4,70) 4,32
0,23
0,23
0,23
4,55
0,23
0,23
0,23
0,23
4,32
142,81 142,96 142,22 142,96
2,05
2,05
2,05

2,05

Tài nguyên nước mặt

1.420,79

53,52

47,05

Chuyển từ tiểu vùng sông Sỏi vào
Phân bổ nguồn nước dưới đất
Phân bổ nguồn nước mặt

151,81
18,82
1.677,19

0,23
1,57
158,06

0,23
1,57
141,24

TT

Thông số


I
19,20
2,61

II
21,97
2,61

III
20,85
2,61

IV
26,97
2,61

VIII
IX
X
288,05 215,12 79,76
2,61
2,61
2,61

XI
50,71
2,61

XII
37,92

2,61

285,43 212,51 77,14

48,09

35,30

19,01
1,72
78,43

19,93
1,72
27,75

12,55
1,72
20,15

12,65
1,72
18,35

288,05 215,12 79,76

50,71

37,92


0,85
18,16
0,88

0,85
19,08
0,88

0,85
11,70
0,88

0,85
11,81
0,88

348,32 251,30 88,42

59,16

44,46

349,20 252,18 89,30
0,88
0,88
0,88

60,04
0,88


45,34
0,88

348,32 251,30 88,42

59,16

44,46

18,70
1,72
54,02

0,85
17,85
0,88

Năm 2025
1
a
b
c
d
đ
e
f
g
h
2
a

b
c
d
đ

Tiểu vùng
sông Sỏi

Tiều vùng
sông
Thương

13,11
0,51
35,64
0,28
12,83
0,23
22,81
23,04
0,23
22,81
160,40
2,05
176,9
51,60 59,65 89,26
6
0,23
0,23
4,55 23,04

1,57
1,57
1,57
1,57
141,39 140,65 141,39 158,83

9,62
0,51
50,50
0,28
9,34
0,23
41,16
41,40
0,23
41,16
138,24
2,05
263,1
6
41,40
1,57
136,6

9,62
0,51
53,25
0,28
9,34
0,23

43,91
44,15
0,23
43,91
138,24
2,05

9,50 10,03
7,27
7,32
0,51
0,51
0,51
0,51
32,20 16,41 13,12
8,05
0,28
0,28
0,28
0,28
9,22
9,76
6,99
7,04
0,23
0,23
0,23
0,23
22,99 6,66
6,13

1,01
23,22 6,89
6,37
1,25
0,23
0,23
0,23
0,23
22,99 6,66
6,13
1,01
137,65 140,48 125,13 125,30
2,05
2,05
2,05
2,05

298,84 171,15 80,45

68,53

60,62

44,15 23,22 6,89
6,37
1,25
1,57
1,57
1,57
1,57

1,57
136,67 136,08 138,91 123,56 123,73

24


Thông số

Tổng
năm

I

II

III

IV

V

e

Cân bằng nguồn nước dưới đất thừa, thiếu

5,83

0,49

0,49


0,49

0,49

0,49

f

Cân bằng nguồn nước mặt thừa, thiếu

g
h

Tổng Lượng nước còn lại sau sử dụng
Nguồn nước dưới đất

479,52
5,83

0,49
0,49

0,49
0,49

0,49
0,49

0,49

0,49

0,49
0,49

i

Nguồn nước mặt

473,69

-

-

-

-

-

3
a

Tổng nhu cầu
Tài nguyên nước dưới đất

702,24
12,93


70,90
1,08

59,36
1,08

59,64
1,08

59,14
1,08

59,64
1,08

b

Tài nguyên nước mặt

2.353,73

35,58

31,17

40,88

78,01

171,71


12,30
689,94
0,63

1,02
69,87
0,05

1,02
58,33
0,05

1,02
58,61
0,05

1,02
58,12
0,05

1,02
58,61
0,05

Cân bằng nguồn nước mặt thừa, thiếu

1.663,79

(34,29)


(27,16) (17,74) 19,89

113,09

f
g

Lượng nước còn lại sau sử dụng
Nguồn nước dưới đất

1.746,86
0,63

0,05
0,05

0,05
0,05

0,05
0,05

19,94
0,05

113,15
0,05

h


Nguồn nước mặt

1.746,23

-

-

-

19,89

113,09

4
a
b
c
d Tiều vùng hồ
Cấm Sơn
đ
e
h
i
k
5
Tiểu vùng
sông Đinh
a

Đèn
b
c
d

Tổng nhu cầu
Tài nguyên nước dưới đất
Tài nguyên nước mặt
Phân bổ nguồn nước dưới đất
Phân bổ nguồn nước mặt
Cân bằng nguồn nước dưới đất thừa, thiếu
Cân bằng nguồn nước mặt thừa, thiếu
Tổng Lượng nước còn lại sau sử dụng
Nguồn nước dưới đất
Nguồn nước mặt
Tổng nhu cầu
Tài nguyên nước dưới đất
Tài nguyên nước mặt
Phân bổ nguồn nước dưới đất
Phân bổ nguồn nước mặt

41,05
7,63
353,19
1,34
39,70
6,28
313,48
319,77
6,28

313,48
76,53
12,92
339,16
0,76
75,77

4,00
0,64
22,69
0,11
3,89
0,52
18,80
19,32
0,52
18,80
7,41
1,08
4,96
0,06
7,35

3,23
0,64
22,02
0,11
3,12
0,52
18,90

19,43
0,52
18,90
6,20
1,08
3,48
0,06
6,14

3,30
0,64
21,68
0,11
3,19
0,52
18,49
19,01
0,52
18,49
6,32
1,08
2,81
0,06
6,25

3,25
0,64
21,78
0,11
3,14

0,52
18,64
19,16
0,52
18,64
6,25
1,08
4,71
0,06
6,18

3,30
0,64
23,84
0,11
3,19
0,52
20,65
21,17
0,52
20,65
6,32
1,08
13,84
0,06
6,25

TT

c

d
đ
e

Vùng quy
hoạch

Tiểu vùng
ven sông
Cầu

Phân bổ nguồn nước dưới đất
Phân bổ nguồn nước mặt
Cân bằng nguồn nước dưới đất thừa, thiếu

(104,59) (104,31) (93,95) (89,56) (80,77) (47,58)

Tháng
VI
VII
7
0,49
0,49
167,8
41,18
9
41,67 168,38
0,49
0,49
167,8

41,18
9
72,37 56,49
1,08
1,08
303,5 495,9
2
4
1,02
1,02
71,34 55,46
0,05
0,05
440,4
232,18
8
232,23 440,53
0,05
0,05
440,4
232,18
8
4,97
3,48
0,64
0,64
32,18 46,12
0,11
0,11
4,86

3,37
0,52
0,52
27,32 42,75
27,84 43,27
0,52
0,52
27,32 42,75
8,36
6,39
1,08
1,08
51,52 75,47
0,06
0,06
8,30
6,33

VIII

IX

X

XI

XII

0,49


0,49

0,49

0,49

0,49

206,32 58,30 (51,57) (48,66) (61,87)
206,81 58,78
0,49
0,49

0,49
0,49

0,49
0,49

0,49
0,49

206,32 58,30

-

-

-


57,80
1,08

47,12
1,08

47,22
1,08

541,41 333,35 179,76

99,46

42,93

1,02
55,46
0,05

1,02
56,77
0,05

1,02
46,10
0,05

1,02
46,19
0,05


485,95 278,28 122,99

53,37

(3,26)

486,00 278,34 123,04
0,05
0,05
0,05

53,42
0,05

0,05
0,05

485,95 278,28 122,99

53,37

-

3,48
0,64
47,75
0,11
3,37
0,52

44,38
44,90
0,52
44,38
6,39
1,08
85,68
0,06
6,33

2,51
0,64
25,25
0,11
2,40
0,52
22,85
23,37
0,52
22,85
5,03
1,08
9,25
0,06
4,97

2,54
0,64
23,75
0,11

2,42
0,52
21,32
21,85
0,52
21,32
5,06
1,08
6,23
0,06
5,00

56,49
1,08

56,09
1,08

1,02
55,07
0,05

3,42
0,64
38,15
0,11
3,31
0,52
34,84
35,36

0,52
34,84
6,32
1,08
62,18
0,06
6,25

3,56
0,64
28,01
0,11
3,45
0,52
24,56
25,08
0,52
24,56
6,49
1,08
19,04
0,06
6,43

25


×