Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài tập Tập hợp, phần tử của tập hợp - Toán lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (343.17 KB, 5 trang )



BÀI TẬP
TẬP HỢP, PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP

Tài liệu sưu tầm, ngày 31 tháng 5 năm 2021


Website:tailieumontoan.com
CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
BÀI 1: TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP.
I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. Tập hợp thường được kí hiệu bằng chữ cái in hoa. Mỗi đối tượng trong tập hợp là một phần tử
của tập hợp đó.
Kí hiệu: a ∈ A (a thuộc A hoặc a là phần tử của tập A).
b ∉A (b không thuộc A hoặc b không phải là phần tử của tập A).
2. Để biểu diễn một tập hợp, ta thường có các cách sau:
Cách 1. Liệt kê các phần tử của tập hợp.
Cách 2. Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.
3. Tập hợp có thể được minh họa bởi một
vịng kín, trong đó mỗi phần tử của tập
hợp được biểu diễn bởi một dấu chấm
bên trong vịng đó. Hình minh họa tập
hợp như vậy được gọi là biểu đồ Ven.
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Bài 1.

Cho hai tập hợp A = {a, b, c, d , e} và B = {3; 4;5;6;7;8;9} . Điền kí hiệu ∈ hoặc ∉ vào
chỗ trống cho thích hợp:
1)8.........B


Bài 2.

Bài 3.

4) e........B

7) c........B

2) 5.........B

5) n......... A

8) e........ A

3)10.......B

6) m........B

9) 6........B

Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử:
a) Tập hợp A các chữ số khác không của số 359077
b) Tập hợp B các chữ số trong từ « HIẾU HỌC »
c) Tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn 3 và không vượt quá 8 .
d) Tập hợp D các số tự nhiên là các số lẻ ; trong đó số nhỏ nhất là 1 , số lớn nhất là 11
e) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 7 .
f) Tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 90 và bé hơn 104 .
Cho hình vẽ sau:.
a) Viết tập hợp M bằng 2 cách.
b) Dùng kí hiệu ∈ hoặc ∉ để chỉ các phần tử thuộc và không thuộc tập hợp M .


Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com

BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 4.

Cho tập hợp A = {2;0;1} và B là tập hợp các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 4 . Hãy

Bài 6.

điền kí hiệu hiệu ∈ hoặc ∉ vào chỗ chấm:
2.......A
2.......B
2001.......B
0.......B
0.......A
4.......B
12.......A
3.......B
Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử:
a) Tập hợp A các chữ cái trong từ “LƯƠNG THẾ VINH”.
b) Tập hợp B các số tự nhiên bé hơn 5 .
c) Tập hợp C các số tự nhiên chẵn lớn hơn 12 và nhưng nhỏ hơn 22 .
d) Tập hợp D các số tự nhiên là các số chẵn không vượt quá 21 .
e) Tập hợp E các số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục lớn hơn chữ số

hàng đơn vị là 2 .
f) Tập hợp F các số tự nhiên có hai chữ số mà tích hai chữ số bằng 12 .
Hãy viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 8 bằng hai cách.

Bài 1.

HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI 1: TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP.
Cho hai tập hợp A = {a, b, c, d , e} và B = {3; 4;5;6;7;8;9} . Điền kí hiệu ∈ hoặc ∉ vào

Bài 5.

chỗ trống cho thích hợp:
1)8.........B

4) e........B

7) c........B

2) 5.........B

5) n......... A

8) e........ A

3)10.......B

6) m........B

9) 6........B


Lời giải

Bài 2.

1)8 ∈ B

4) e ∉ B

7) c ∉ B

2) 5 ∈ B

5) n ∉ A

8) e ∈ A

3)10 ∉ B

6) m ∉ B

9) 6 ∈ B

Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử:
a) Tập hợp A các chữ số khác không của số 359077
b) Tập hợp B các chữ cái trong từ « HIẾU HỌC »
c) Tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn 3 và không vượt quá 8 .
d) Tập hợp D các số tự nhiên là các số lẻ ; trong đó số nhỏ nhất là 1 , số lớn nhất là 11 .
e) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 7 .
f) Tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 90 và bé hơn 104 .
Lời giải

a) A = {3;5;9;7}
b) B = { H , I , E , U , O, C}
c) C = {4;5;6;7;8}
d) D = {1;3;5;7;9;11}

Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com
e) E = {1; 2;3; 4;5;6;7}
f) F = {91;93;95;97;99;101;103}
Bài 3.

Cho hình vẽ sau:
a) Viết tập hợp M bằng 2 cách.
b) Dùng kí hiệu ∈ hoặc ∉ để chỉ các phần tử thuộc và không thuộc tập hợp M .

Lời giải
a) M = {0;1; 2;3} và M =
{ x ∈  | x ≤ 3} .
b) 0 ∈ M ,1 ∈ M , 2 ∈ M ,3 ∈ M , 4 ∉ M ,5 ∉ M .
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 4.

Cho tập hợp A = {2;0;1} và B là tập hợp các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 4 . Hãy điền
kí hiệu hiệu ∈ hoặc ∉ vào chỗ chấm:

2.......A

0.......A

2.......B
4.......B

2001.......B
12.......A

0.......B
3.......B

2001 ∉ B
12 ∉ A

0∉ B
3∈ B

Lời giải

2∈ A
0∈ A
Bài 5.

2∈ B
4∉ B

Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử:
a) Tập hợp A các chữ cái trong từ “LƯƠNG THẾ VINH”.
b) Tập hợp B các số tự nhiên bé hơn 5 .
c) Tập hợp C các số tự nhiên chẵn lớn hơn 12 và nhỏ hơn 22 .

d) Tập hợp D các số tự nhiên là các số chẵn không vượt quá 21 .
e) Tập hợp E các số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục lớn hơn chữ số
hàng đơn vị là 2 .
f) Tập hợp F các số tự nhiên có hai chữ số mà tích hai chữ số bằng 12 .
Lời giải
a) A = { L, U , O, N , G, T , H , E , V , I }
b) B = {0;1; 2;3; 4}

Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com
c) C = {14;16;18; 20}
d) D = {0; 2; 4;...;16;18; 20}
e) E = {20;31; 42;53;64;75;86;97}
f) F = {26;62;34; 43}
Bài 6.

Hãy viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 8 bằng hai cách.
Lời giải
Cách 1: A = {4;5;6;7}

Cách 2: A = { x ∈  | 3 < x < 8} .

Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TỐN HỌC




×