Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

Giao an lop 4 tuan 32 moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.09 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Gi¸o ¸n líp 4 TuÇn 32 :. Thø hai, ngµy 22 th¸ng 4 n¨m 2012 TẬP ĐỌC VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI. I. . Yêu cầu cần đạt :. -§äc rµnh m¹ch, tr«i ch¶y; Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phï hợp nội dung diễn tả. - Hiểu ND: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán. (trả lời được các câu hỏi trong SGK). III CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :. - Trình bày ý kiến cá nhân. - Thảo luận nhóm. IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:. -Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. V. TIẾN TR×NH DẠY HỌC. Hoạt động của GV A.. Kiểm tra bài cu. -Kiểm tra 2 HS. * Em thÝch h×nh ảnh so s¸nh nào? V× sao?. Hoạt động của HS -HS1: Đọc đoạn 1 bài Con chuồn chuồn nước. * HS trả lời và lí giải v× sao ? -HS2: Đọc đoạn 2. * mặt hồ trải rộng mªnh m«ng,…. Cao vîi. * T×nh yªu quª hương đất nước của t¸c giả thể hiện qua những c©u văn nào? -GV nhận xÐt và cho điểm. B. Bài mới. 1. Khám phá. -HS quan s¸t tranh trong sgk vµ nªu néi dung cã trong tranh 2. Kết nối a. Luyê đọc trơn. -GV chia đoạn: 3 đoạn. +Đoạn 1: Từ đầu … cười cợt. +Đoạn 2: Tiếp theo … học không vào. +Đoạn 3: Còn lại. -Cho HS đọc nối tiếp. -HS đọc từng đoạn nối tiếp (2 lần) -Cho HS luyện đọc những từ ngữ khã: -HS luyện đọc từ ngữ theo sự hướng kinh khủng, rầu rĩ, lạo xạo, ỉu x×u, sườn dẫn của GV. sượt, ảo n·o. Cho HS đọc chú giải + giải nghĩa từ. -1HS đọc chó giải. 2 HS giải nghĩa từ. -Cho HS đọc. -Từng cặp HS luyện đọc, 1 HS đọc cả bài. Gi¸o viªn : Chu ThÞ Hµ. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gi¸o ¸n líp 4 - GV đọc diễn cảm toàn bài: Nghe Cần đọc với giọng chậm rãi ở Đ1 + 2. Đọc nhanh hơn ở Đ3 h¸o hức hi vọng. Cần nhấn giọng ở những từ ngữ sau: buồn chán, kinh khủng, kh«ng muốn hót, chưa nở đã tàn, ngựa hí, sỏi đá lạo xạo … b.. Hướng dẫn tìm hiểu bài. ª Đoạn 1: -Cho HS đọc đoạn 1. * Những chi tiết nào cho thấy cuộc sống ở vương quốc nọ rất buồn. * V× sao ở vương quốc ấy buồn ch¸n như vậy ? * Nhà vua đã làm gì để thay đổi t×nh h×nh ? ª Đoạn 2: -Cho HS đọc. * Kết quả viên đại thầnh đi học như thế nào ? ª Đoạn 3: -Cho HS đọc thầm. * Điều g× bất ngờ đã xảy ra?. 1. -HS đọc thầm đoạn 1. * Những chi tiết là: “Mặt trời kh«ng muốn dậy … mái nhà”. * V× cư d©n ở đ©y kh«ng ai biết cười. * Vua cử một vÞ đại thần đi du học ở nước ngoài, chuyªn về m«n cười. -HS đọc thầm đoạn 2. * Sau một năm, vÞ đại thần trở về, xin chịu tội vì đã gắn hết sức nhưng học kh«ng vào. C¸c quan nghe vậy ỉux×u, cßn nhà vua thở dài, kh«ng khÝ triều đ×nh ảo n·o. -HS đọc thầm đoạn 3. * Viªn thị vệ bắt được một kẻ đang cười sằng sặc ngoài đường. * Nhà vua phấn khởi ra lệnh dẫn người đó vào.. * Nhà vua có độ thế nào khi nghe tin đã ? -GV: Để biết điều g× sẽ xảy ra, c¸c em sẽ được học ở tuần 33. - 4 HS đọc theo ph©n vai: người dẫn 3.. §äc diÔn c¶m. chuyện, viết đại thần, viªn thị vệ, đức - Cho HS đọc theo c¸ch ph©n vai. vua. -Cả lớp luyện đọc. - GV hướng dẫn HS luyện đọc diễn - 3 nhãm, mỗi nhóm 4 em sắm vai cảm đoạn 2 + 3. luyện đọc. - Cho HS thi đọc. -GV nhận xÐt và khen những nhãm đọc - Hs nªu néi dung bµi hay. Gi¸o viªn : Chu ThÞ Hµ. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Gi¸o ¸n líp 4 4. Áp dụng - củng cố : -GV nhận xÐt tiết học. -Yªu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn. TOÁN ¤N TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (TIẾP THEO) I. . Yêu cầu cần đạt: - Biết đặt tớnh và thực hiện nhõn cỏc số tự nhiờn với cỏc số. có không quá ba chữ số (tích không quá sáu chữ số ). - Biết đặt tính và thực hiện chia số có nhiều chữ số cho số không quá hai chữ số. - Biết so sánh số tự nhiên. - Làm đợc các bài tập 1 dòng 1,2 ; bài 2,3,4,5 trong sgk II.đồ dùng DẠY HỌC: - SGK. VBT III. hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV. 1.Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn ôn tập Bài 1: dòng 1, 2 -Gọi HS nêu yêu cầu của bài. -Yêu cầu HS tự làm bài. Bài 2 -Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.. Bµi 3: Bài 4: -Yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó hỏi: Để so sánh hai biểu thức với nhau trước hết chúng ta phải làm gì ? -Chúng ta đã học các tính chất của phép tính, vì thế ngoài cách làm như trên, khi thực hiện so sánh các biểu thức với nhau các em nên áp dụng các tính. Hoạt động của HS. -Đặt tính rồi tính. -2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực hiện 1 phép tính nhân và 1 phép tính chia, HS cả lớp làm bài vào VBT. -2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT. a). 40 Í x = 1400 x = 1400 : 40 x = 35 b). x : 13 = 205 x = 205 Í 13 x = 2665 - HS ph¸t biÓu thµnh lêi c¸c tÝnh chÊt cña phÐp nh©n. -Chúng ta phải tính giá trị biểu thức, sau đó so sánh các giá trị với nhau để chọn dấu so sánh phù hợp. -3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một dòng cột 1 trong SGK, HS cả lớp làm vào VBT. -Lần lượt trả lời: Gi¸o viªn : Chu ThÞ Hµ. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Gi¸o ¸n líp 4 chất đó kiểm tra các biểu thức, không 13500 = 135 Í 100 nhất thiết phải tính giá trị của chúng. Áp dụng nhân nhẩm một số với 100. 26 Í 11 > 280 Áp dụng nhân nhẩm một số hai chữ số với 11 thì 26 Í 11 = 286 Bµi5: - Hs đọc bài toán rồi tự làm 3. ChÊm, ch÷a bµi; 4.Củng cố,dặn dò: -GV tổng kết giờ học. Thứ ba ngày 18 tháng 4 năm 2011 ThÓ dôc M«n thÓ thao tù chon Trß ch¬i “ dÉn bãng” I.yêu cầu cần đạt : - Thực hiện đợc động tác tâng cầu bằng đùi - Biết cách chơi và tham gia đợc trò chơi “ Dẫn bóng” II. §å dïng d¹y häc: - CÇu, bãng III. Các hoạt động dạy – học: 1, PhÇn më ®Çu: - Gv nhËn líp, phæ biÕn néi dung yªu cÇu tËp luyÖn. - Xoay c¸c khíp cæ ch©n, ®Çu gèi , .. - Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiªn theo 1 hµng däc - §i thêng vµ hÝt thë s©u - ¤n bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung - KiÓm tra bµi cò : t©ng cÇu b»ng đùi 2. PhÇn c¬ b¶n . a. Môn tự chọn : đá cầu - Ôn tâng chuyền cầu bằng đùi - Thi tâng cầu bằng bằng đùi Trò chơi vận động . - Trß ch¬i : “DÉn bãng” - GV nªu tªn trß ch¬i , gi¶i thÝch c¸ch ch¬i ; - Hs ch¬i thö - Ch¬i thi ®ua gi÷a c¸c tæ .. 8 phót. 120150m. đội hình nhận lớp * * * * * * * * * * * * * * * * 5 * * * * * * * * - Theo mét hµng däc - Theo vßng trßn - §éi h×nh theo 3 hµngngang - 4 em. 2X8 nhÞp 11phót. - Theo nhãm - Nhãm 6 em. 10 phót - 1 nhãm 6 phót Gi¸o viªn : Chu ThÞ Hµ. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Gi¸o ¸n líp 4 3. PhÇn kÕt thóc : - Vç tay vµ h¸t . - Cói ngêi th¶ láng - GV hÖ thèng l¹i toµn bµi - Giao bµi tËp vÒ nhµ. - đội hình 3 hàng ngang - đồng loạt - Tù luyÖn TO¸N. ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (TIẾP THEO) I. I.yêu cầu cần đạt : - Tính được giá trị của biểu thức chứa hai chữ . - Thực hiện được bốn phép tính với số tự nhiên . - Biết giải bài toán liên quan đến các phép tính với số tự nhiên - Làm đợc các bài tập 1a; 2;4 ; Hs khá giỏi làm thêm bài 3,5 trong sgk II. §å dïng d¹y häc: - SGK-VBT III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn ôn tập -HS lắng nghe. Bài 1a: -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? -Tính giá trị của các biểu thức có chứa -Yêu cầu HS làm bài. chữ. -2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một phần, HS cả lớp làm bài vào Vë. a). Với m = 952 ; n = 28 thì: m + n = 952 + 28 = 980 m – n = 952 – 28 = 924 m Í n = 952 Í 28 = 26656 Bài 2 m : n = 952 : 28 = 34 -Yêu cầu HS tính giá trị của các biểu thức -1 HS đọc thành tiếng, các HS khác đọc trong bài , thầm trong SGK. - HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có các dấu tính cộng, trừ, nhân, chia, biểu thức có dấu ngoặc. Bài 4 -Gọi HS đọc đề bài toán. +Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?. +Trong hai tuần, trung bình cửa hàng mỗi ngày bán được bao nhiêu mét vải +Chúng ta phải biết: +Để biết được trong hai tuần đó trung bình Tổng số mét vải bán trong hai tuần. mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét Tổng số ngày mở cửa bán hàng của hai Gi¸o viªn : Chu ThÞ Hµ. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Gi¸o ¸n líp 4 vải chúng ta phải biết được gì -Yêu cầu HS làm bài.. Bµi 3,5 : 3. ChÊm, ch÷a bµi . 4.Củng cố,dặn dò:-GV tổng kết giờ học.. tuần. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vë. Bài giải Tuần sau cửa hàng bán được số mét vải là: 319 + 76 = 395 (m) Cả hai tuần cửa hàng bán được số mét vải là 319 + 395 = 714 (m) Số ngày cửa hàng mở cửa trong hai tuần là: 7 Í 2 = 14 (ngày) Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số mét vải là: 714 : 14 = 51 (m) Đáp số: 51 m - HS kh¸, giái lµm thªm. KHOA HỌC ĐỘNG VẬT ĂN GÌ ĐỂ SỐNG ? I.yêu cầu cần đạt - Kể tên một số động vật và thức ăn của chúng. - HS khá, giỏi phân loại động vật theo nhóm thức ăn của chúng II.GDKNS: - KN lµm viÖc theo nhãm - KN quan s¸t, so s¸nh vµ ph¸n ®o¸n III. Ph¬ng ph¸p d¹y, häc: - Lµm viÖc nhãm; lµm thÝ nghiÖm, - Quan s¸t, nhËn xÐt IV. §å dïng d¹y häc: - HS sưu tầm tranh (ảnh) về các loài động vật. - Hinh minh họa trang 126, 127 SGK. V. Các hoạt động dạy – học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS A. KiÓm tra: Kiểm tra việc chuẩn bị tranh, ảnh của HS. -Tổ trưởng ba việc chuẩn bị của các B. Bµi míi : thành viên. 1. Kh¸m ph¸: -HS nối tiếp nhau trả lời. -Hỏi: Thức ăn của động vật là gì ? Thức ăn của động vật là: lá cây, cỏ, Gi¸o viªn : Chu ThÞ Hµ. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Gi¸o ¸n líp 4 - Giới thiệu bài: *Hoạt động 1: Thức ăn của động vật -Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm. -Phát giấy khổ to cho từng nhóm. -Yêu cầu: Mỗi thành viên trong nhóm hãy nói nhanh tên con vật mà mình sưu tầm và loại thức ăn của nó. Sau đó cả nhóm cùng trao đổi, thảo luận để chia các con vật đã sưu tầm được thành các nhóm theo thức ăn của chúng. GV hướng dẫn các HS dán tranh theo nhóm. +Nhóm ăn cỏ, lá cây. +Nhóm ăn thịt. +Nhóm ăn hạt. +Nhóm ăn côn trùng, sâu bọ. +Nhóm ăn tạp. -Gọi HS trình bày. -Nhận xét, khen ngợi các nhóm sưu tầm được nhiều tranh, ảnh về động vật, phân loại động vật theo nhóm thức ăn đúng, trình bày đẹp mắt, nói rõ ràng, dễ hiểu. -Yêu cầu: hãy nói tên, loại thức ăn của từng con vật trong các hình minh họa trong SGK.. thịt con vật khác, hạt dẻ, kiến, sâu, … -Lắng nghe.. -Tổ trưởng điều khiển hoạt động của nhóm dưới sự chỉ đạo của GV.. -Đại diện các nhóm lên trình bày: Kể tên các con vật mà nhóm mình đã sưu tầm được theo nhóm thức ăn của nó.-. -Tiếp nối nhau trình bày: +Hình 1: Con hươu, thức ăn của nó là lá cây. +Hình 2: Con bò, thức ăn của nó là cỏ, lá mía, thân cây chuối thái nhỏ, lá ngô, … +Hình 3: Con hổ, thức ăn của nó là thịt của các loài động vật khác. +Hình 4: Gà, thức ăn của nó là rau, lá cỏ, thóc, gạo, ngô, cào cào, nhái con, côn trùng, sâu bọ, … +Hình 5: Chim gõ kiến, thức ăn của nó là sâu, côn trùng, … +Hình 6: Sóc, thức ăn của nó là hạt dẻ, … +Hình 7: Rắn, thức ăn của nó là côn trùng, các con vật khác. +Hình 8: Cá mập, thức ăn của nó là thịt các loài vật khác, các loài cá. +Hình 9: Nai, thức ăn của nó là cỏ. -Mỗi con vật có một nhu cầu về thức ăn khác -Người thức ăn gọi một số loài là Gi¸o viªn : Chu ThÞ Hµ. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Gi¸o ¸n líp 4 nhau. Theo em, tại sao người thức ăn lại gọi động vật ăn tạp vì thức ăn của chúng một số loài động vật là động vật ăn tạp ? gồm rất nhiều loại cả động vật lẫn thực vật. +Em biết những loài động vật nào ăn tạp ? +Gà, mèo, lợn, cá, chuột, … -Giảng: Phần lớn thời gian sống của động vật -Lắng nghe. giành cho việc kiếm ăn. Các loài động vật khác nhau có nhu cầu về thức ăn khác nhau. Có loài ăn thực vật, có loài ăn thịt, có loài ăn sâu bọ, có loài ăn tạp. *Hoạt động 2: Tìm thức ăn cho động vật Cách tiến hành -GV chia lớp thành 2 đội. -Luật chơi: 2 đội lần lượt đưa ra tên con vật, sau đó đội kia phải tìm thức ăn cho nó. Nếu đội bạn nói đúng – đủ thì đội tìm thức ăn được 5 điểm, và đổi lượt chơi. Nếu đội bạn nói đúng – chưa đủ thì đội kia phải tìm tiếp hoặc không tìm được sẽ mất lượt chơi. -Cho HS chơi thử: Ví dụ: Đội 1: Trâu Đội 2: Cỏ, thân cây lương thực, lá ngô, lá mía. - HS chơi theo nhóm. Đội 1: Đúng – đủ. - HS xung phong ch¬i trước lớp. -Tổng kết trò chơi. *Hoạt động 3: Trò chơi: Đố bạn con gì ? -GV phổ biến cách chơi: +GV dán vào lưng HS 1 con vật mà không cho HS đó biết, sau đó yêu cầu HS quay lưng lại cho các bạn xem con vật của mình. +HS chơi có nhiệm vụ đoán xem con vật mình đoang mang là con gì. +HS chơi được hỏi các bạn dưới lớp 5 câu về đặc điểm của con vật. +HS dưới lớp chỉ trả lời đúng / sai. +Tìm được con vật sẽ nhận được 1 món quà. -Cho HS chơi thử: Ví dụ: HS đeo con vật là con hổ, hỏi: +Con vật này có 4 chân phải không ? – Đúng. +Con vật này có sừng phải không ? – Sai. +Con vật này ăn thịt tất cả các loài động vật khác có phải không ? – Đúng. Gi¸o viªn : Chu ThÞ Hµ. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Gi¸o ¸n líp 4 +Đấy là con hổ – Đúng. . -Nhận xét, khen ngợi các em đã nhớ những đặc điểm của con vật, thức ăn của chúng. 3/.Củng cố: -Hỏi: Động vật ăn gì để sống ? 4/.Dặn dò: -Nhận xét câu trả lời của HS. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. LUYỆN TỪ VÀ CÂU THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN CHO CÂU I. yêu cầu cần đạt - Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu (trả lời CH Bao giờ ? Khi nào ? Mấy giờ ? – ND Ghi nhớ). - Nhận diện được trạng ngữ chỉ thời gian trong câu (BT, mục III); bước đầu biết thêm trạng ngữ cho trước vào chỗ thích hợp trong đoạn văn a hoặc đoạn văn b ở BT(2). - HS khá, giỏi biết thêm trạng ngữ cho cả hai đoạn văn (a,b) ở BT (2). II. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Trình bày ý kiến cá nhân II. §å dïng d¹y häc: -Bảng phụ. -1 Tờ giấy khổ rộng. -Một vài băng giấy. III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cu. -Kiểm tra 1 HS. -HS nói lại nội dung cần ghi nhớ -GV nhận xét và cho điểm. trong tiết TLV trước. B. Bài mới. 1. Giíi thiÖu bµi : 2. phát triển bài-Bài mới. -HS lắng nghe. * Bài tập 1, 2: - Cho HS đọc yêu cầu của BT1 + 2. - GV giao việc. - HS làm bài. - HS trình bày kết quả. - GV nhận xét và chốt lại: a.Trạng ngữ có trong câu: Đúng lúc đó b. Trạng ngữ bổ sung ý nghĩa thời gian cho câu. Gi¸o viªn : Chu ThÞ Hµ. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Gi¸o ¸n líp 4 * Bài tập 3: -Cho HS đọc yêu cầu BT. -GV giao việc. -Cho HS làm bài. -Cho HS trình bày kết quả bài làm. -GV nhận xét và chốt lại: Câu hỏi đặt cho trạng ngữ đúng lúc đó là: Viên thị vệ hớt hãi chạy vào khi nào? 3. Ghi nhớ: -Cho HS đọc ghi nhớ. 4.Thực hành-Luyện tập. -1 HS đọc, lớp lắng nghe. - Nhận việc -HS làm bài cá nhân. -Một số HS phát biểu ý kiến. -Lớp nhận xét.. Bài tập 1: -Cho HS đọc yêu cầu của BT. -GV giao việc. -Cho HS làm bài: GV dán 2 băng giấy đã viết bài tập lên bảng.. -1 HS đọc, lớp lắng nghe. -HS làm bài cá nhân. -HS phát biểu ý kiến. -Lớp nhận xét.. -GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng: * Bài tập 2: a. Thêm trạng ngữ vào câu. -Cho HS đọc yêu cầu của BT. -1 HS đọc đoạn văn. -Cho HS làm bài. GV dán lên bảng -Cả lớp làm bài vào VBT. băng giấy đã viết sẵn đoạn văn a. -2 HS lên gạch dưới bộ phận trạng ngữ chỉ thời gian trong câu. -Lớp nhận xét. -GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng: +Thêm trạng ngữ Mùa đông vào trước -HS chép lời giải đúng vào vở. cây chỉ còn những cành trơ trụi (nhớ thêm dấu phẩy vào trước chữ cây và viết thường chữ cây). +Thêm trạng ngữ Đến ngày đến tháng vào trước cây lại nhờ gió …(thêm dấu phẩy và viết thường chữ cây). b). cách tiến hành như ở câu a. -1 HS đọc, lớp lắng nghe. Lời giải đúng: +Thêm trạng ngữ Giữa lúc gió đang -HS làm bài cá nhân. gào thét ấy vào trước cánh chim đại -1 HS lên bảng gạch dưới trạng ngữ bàng. chỉ thời gian có trong đoạn văn. +Thêm trạng ngữ có lúc vào trước -Lớp nhận xét. chim lại vẫy cánh, đạp gió vút lên cao. d. Áp dụng-củng cố, dặn dò Gi¸o viªn : Chu ThÞ Hµ. 1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Gi¸o ¸n líp 4 -GV nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà học thuộc nội dung cần ghi nhớ và tự đặt 2 câu có trạng ngữ chỉ thời gian. ChiÒu LuyÖn to¸n Thùc hµnh to¸n : TiÕt 1- tuÇn 32 I yêu cầu cần đạt: Củng cố cho hs về : cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên ; ; giải toán liên quan đến phép tính đã học II..Các hoạt động dạy- học Gi¸o viªn Häc sinh 1. Giíi thiÖu bµi: - Gv nªu yªu cÇu cña tiÕt häc 2. Híng dÉn hs lµm bµi tËp : Bµi1: §Æt tÝnh råi tÝnh - Tù lµm bµi , 3 em lªn b¶ng lµm Bµi2: - HS nh¾c l¹i thø tù thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh trong biÓu thøc Bµi3: - HS đọc biểu đồ rồi viết số thích hîp vµo chç chÊm Bµi4: - Đọc đề bài rồi làm bài - Hs tÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc b»ng c¸ch hîp lý : vËn dông nh©n mét sè víi mét Bµi5: hiÖu 2010 X( 298 – 198) = 2010 X 100 3. ChÊm, ch÷a bµi: = 201 000 4. Cñng cè dÆn dß : Gv nhËn xÐt tiÕt häc ĐỊA LÍ BIỂN, ĐẢO VÀ QUẦN ĐẢO I.: yêu cầu cần đạt: - Nhận biết được vị trí của Biển Đông, một số vịnh, quận đảo, đảo lớn của Việt Nam trên bản đồ( lược đồ). Vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan, quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa, đảo Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc. - Biết sơ lược về vùng biển, đảo, quần đảo của nước ta: vùng biển rộng lớn với nhiều đảo và quần đảo . - Kể tên một số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của biển, đảo: + Khai thác khoáng sản: dầu khí, cát trắng, muối. + Đánh bắt và nuôi trồng hải sản. II. §å dïng d¹y häc: - BĐ Địa lí tự nhiên VN. -Tranh, ảnh về biển , đảo VN. III. Các hoạt động dạy- học Gi¸o viªn : Chu ThÞ Hµ. 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Gi¸o ¸n líp 4 Hoạt động của G A.KTBC: -Em hãy nêu tên một số ngành sản xuất của ĐN. -Vì sao ĐN lại thu hút nhiều khách du lịch? GV nhận xét, ghi điểm . B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài: 2.Phát triển bài : a/.Vùng biển Việt Nam: *Hoạt động cá nhân hoặc từng cặp: GV cho HS quan sát hình 1, trả lời câu hỏi trong mục 1, SGK: +Cho biết Biển Đông bao bọc các phía nào của phần đất liền nước ta ? +Chỉ vịnh Bắc Bộ , vịnh Thái Lan trên lược đồ. +Tìm trên lược đồ nơi có các mỏ dầu của nước ta . +Vùng biển nước ta có đặc điểm gì? +Biển có vai trò như thế nào đối với nước ta? -GV cho HS trình bày kết quả. -GV mô tả, cho HS xem tranh, ảnh về biển của nước ta, phân tích thêm về vai trò của Biển Đông đối với nước ta. b/.Đảo và quần đảo : *Hoạt động cả lớp: -GV chỉ các đảo, quần đảo trên Biển Đông và yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: +Em hiểu thế nào là đảo, quần đảo? +Biển của nước ta có nhiều đảo, quần đảo không? +Nơi nào trên nước ta có nhiều đảo nhất? -GV nhận xét phần trả lời của HS. * Hoạt động nhóm: Cho HS dựa vào tranh, ảnh, SGK, thảo luận các câu hỏi sau: -Nêu đặc điểm của các đảo ở Vịnh Bắc Bộ.. Hoạt động của HS . -HS trả lời. -HS nhận xét, bổ sung.. -HS quan sát và trả lời. -HS khác nhận xét, bổ sung .. - HS dựa vào kênh chữ trong SGK, bản đồ trả lời các câu hỏi : -HS trình bày.. -HS trả lời.. -HS thảo luận nhóm 4.. Gi¸o viªn : Chu ThÞ Hµ. 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Gi¸o ¸n líp 4 -Các đảo, quần đảo ở miền Trung và biển phía nam nước ta có những đảo lớn nào? -Các đảo, quần đảo của nước ta có giá trị -HS trình bày. gì? GV cho HS thảo luận và trình bày kết quả. GV nhận xét và cho HS xem ảnh các đảo, quần đảo, mô tả thêm về cảnh đẹp về giá trị kinh tế và hoạt động của người dân trên các đảo, quần đảo của nước ta. 4.Củng cố : -Cho HS đọc bài học trong SGK. -HS đọc. -Nêu vai trò của biển, đảo và quần đảo đối với nước ta. -Chỉ bản đồ và mụ tả về vựng biển của - Hs lên chỉ trên bản đồ nước ta. 5.Tổng kết - Dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị bài ở nhà: “Khai thác khoáng sản và hải sản ở vùng biển VN”. Thùc hµnh TiÕng ViÖt TiÕt 1 – TuÇn 32 I. Yêu cầu cần đạt:. - §äc vµ t×m hiÓu néi dung bµi ChiÕn ®¨ó víi tö thÇn - Tìm đợc trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu II.Các hoạt động dạy- học chủ yếu: Gi¸o viªn Häc sinh 1. Giíi thiÖu bµi: Gv nªu M§, yªu cÇu cña tiÕt häc 2. Híng dÉn hs lµm bµi tËp : a. đọc bài:Chiến đấu với tử thần - HS tiếp nối đọc bài - 1 em đọc toàn bài - Gv đọc bài b.T×m hiÓu néi dung: - Lµm bµi c¸ nh©n vµo vë - Tiếp nối nhau đọc bài làm của m×nh - Cả lớp nhận xét, chốt lại ý đúng Tr¹ng ng÷ chØ nguyªn nh©n : nhê tinh thÇn yªu cuéc sèng vµ nghÞ lùc phi th- Gv nhËn xÐt, chÊm ®iÓm mét sè êng bµi Gi¸o viªn : Chu ThÞ Hµ. 1.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Gi¸o ¸n líp 4 3. Cñng cè, dÆn dß : NhËn xÐt tiÕt häc An toµn giao th«ng An toµn khi ®i trªn c¸c ph¬ng tiÖn giao th«ng c«ng céng I. Yêu cầu cần đạt:. - HS biết các nhà ga, bến tàu, bến xe, bến phà, bến đò là nơi các phơng tiện giao thông công cộng đỗ, đậu để đón khách lên, xuống tàu, xe, thuyền, đò - HS biÕt c¸ch lªn, xuèng tµu, xe, thuyÒn ,.. mét c¸ch an toµn - Biết các quy định khi ngồi ô tocon. xe khách, trên tàu, thuyền… II. §å dïng d¹y häc: H×nh ¶nh c¸c nhµ ga, bÕn tµu … III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: A. KiÓm tra : + Đờng thuỷ là loại đờng nh thế nào? §êng thuû cã ë ®©u ? B. D¹y bµi míi: Hoạt động1: Giới thiệu nhà ga, bến tµu,bÕn xe + Ai đã đợc đi tàu, hay ô tô khách, tàu thuỷ ? Em đến đâu để mua vé vµ lªn tµu hay « t« ? + Ngêi ta gäi nh÷ng n¬i Êy b»ng tªn g× + Nhµ ga, bÕn tµu, bÕn xe,… ? Hoạt động2: Lên, xuống tàu,xe + KÓ l¹i c¸c chi tiÕt vÒ lªn , xuèng, ngåi trªn xe ? - Cho hs xem ¶nh ngêi ngåi trªn xe cµi - HS quan s¸t, nhËn xÐt d©y an toµn - Hoạt động3: ngồi trên xe, tàu + KÓ viÖc ngåi trªn xe, tµu? + Cã ghÕ ngåi kh«ng? + Có đợc đi lại không? + Có đợc quan sát cảnh vật 2 bên đờng + Không đợc thò đầu, tay ra ngoài cöa sæ kh«ng? + Mọi gời ngồi hay đứng? - GV kÕt luËn IV. Cñng cè, dÆn dß: HÖ thèng bµi häc Thứ tư ngày 20 th¸ng 4 n¨m 2011 Gi¸o viªn : Chu ThÞ Hµ. 1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Gi¸o ¸n líp 4 TOÁN ÔN TẬP VỀ BIỂU Đå I. Yêu cầu cần đạt:. - Biết nhận xét một số thông tin trên biểu đồ cột. - Làm đợc các bài tập trong sgk II. §å dïng d¹y häc: - Các biểu đồ trang 164, 165, 166 SGK. III. Các hoạt động dạy- học :. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giíi thiÖu bµi : 2..Bài mới: Bµi1 : Hs tr¶ lêi c©u hái Bài 2: -Treo hỡnh và tiến hành tương tự như -2 HS dựa vào biểu đồ để làm bài. bài tập 1. -HS làm việc cá nhân. -HS trả lời miệng câu a, làm câu b vào vë. a). Diện tích thành phố Hà Nội là 921 km2 Diện tích thành phố Đà Nẵng là 1255 km2 Diện tích thành phố Hồ Chí Minh là 2095 km2 b). Diện tích Đà Nẵng lớn hơn diện tích Hà Nội số ki-lô-mét là: 1255 – 921 = 334 (km2) Diện tích Đà Nẵng bé hơn diện tích thành phố Hồ Chí Minh số ki-lô-mét là: 2095 – 1255 = 840 (km2) Bài 3 -GV treo biểu đồ, yêu cầu HS đọc biểu -2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 đồ, đọc kĩ câu hỏi và làm bài vào VBT. phần, HS cả lớp làm bài vào VBT. a). Trong tháng 12, cửa hàng bán được số mét vải hoa là: 50 Í 42 = 2100 (m) b). Trong tháng 12 cửa hàng bán được số cuộn vải là: 42 + 50 + 37 = 129 (cuộn) Trong tháng 12 cửa hàng bán được số mét vải là: 3. ChÊm, ch÷a bµi : 50 Í 129 = 6450 (m) 4.Củng cố: -GV tổng kết giờ học Gi¸o viªn : Chu ThÞ Hµ. 1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Gi¸o ¸n líp 4 TẬP ĐỌC NGẮM TRĂNG – KHÔNG ĐỀ I. Yêu cầu cần đạt:. - §äc rµnh m¹ch, tr«i ch¶y ; Bước đầu biết đọc diễn cảm bài thơ ngắn với giọng nhẹ nhàng, phù hợp nội dung. - Hiểu ND (hai bài thơ ngắn): Nêu bật tinh thần lạc quan yêu đời, yêu cuộc sống, không nản chí trước khó khăn trong cuộc sống của Bác Hồ. (trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 1 trong hai bài thơ). II. §å dïng d¹y häc: -Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: Hoạt động của GV 1. Kiểm tra bài cu. -Kiểm tra 4 HS. -GV nhận xét và cho điểm. 2. Bài mới. 1. Giíi thiÖu bµi: 2. Luyện đọc trơn. Luyện đọc:Bài Ngắm trăng -GV đọc diễn cảm bài thơ và nói xuất xứ: Hơn một năm trời từ mùa thu 1942 đến mùa thu 1943, Bác Hồ bị giam cầm tại nhà lao của Tưởng Giới Thạch ở Trung Quốc. Trong hoàn cảnh tù đầy Bác vẫn luôn lạc quan, vẫn hoà tâm hồn mình vào thiên nhiên. Và bài thơ ngắm trăng được ra đời trong hoàn cảnh đó. -Cho HS đọc nối tiếp bài thơ. -Cho HS đọc chú giải. 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài. -Cho HS đọc bài thơ. * Bác Hồ ngắm trăng trong hoàn cảnh nào ? * Hình ảnh nào cho thấy tình cảm gắn bó giữa Bác Hồ với trăng. *Bài thơ nói về điều gì về Bác Hồ ?. Hoạt động của HS -4 HS đọc phân vai truyện Vương quốc vắng nụ cười.. -HS lắng nghe.. -HS tiếp nối đọc bài thơ. Mỗi em đọc một lượt toàn bài. -1 HS đọc chú giải + 1 HS giải nghĩa từ hững hờ. -Cả lớp đọc thầm. * Bác ngắm trăng qua cửa sổ nhà giam của nhà tù Tưởng Giới Thạch. * Đó là hình ảnh: “Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ”. * Bài thơ nói về lòng yêu thiên nhiên, Gi¸o viªn : Chu ThÞ Hµ. 1.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Câu thơ nào trong bài cho thấy Bác tả trăng với vẻ tinh nghịch? -GV: Trong hoàn cảnh ngục tù, Bác vẫn say mê ngắm trăng, xem trăng như một người bạn tâm tình. Luyện đọc: -GV hướng dẫn đọc diễn cảm: Cần nhấn giọng ở những từ ngữ: không rượu, không hoa, hững hờ, nhòm, ngắm. -Cho HS nhẩm HTL bài thơ. -Cho HS thi đọc. -GV nhận xét và chốt lại khen những HS đọc hay. b. Luyện đọc:Bài Không đề -GV đọc diễn cảm bài thơ. Cần đọc với giọng ngâm nga, thư thái, vui vẻ. -Cho HS nối tiếp nhau đọc bài thơ. -Cho HS đọc chú giải + giải nghĩa từ. -Cho HS đọc nối tiếp. -Cho HS đọc bài thơ. * Bác Hồ sáng tác bài thơ này trong hoàn cảnh nào ? Những từ ngữ nào cho biết điều đó ?. lòng lạc quan của Bác trong hoàn cảnh khó khăn. - …... -HS luyện đọc.. -HS nhẩm HTL bài thơ. -Một số HS thi đọc. -Lớp nhận xét.. -HS lần lượt đọc nối tiếp. -1 HS đọc chú giải. 1 HS giải nghĩa từ. -Mỗi em đọc một bài. -HS đọc thầm bài thơ. * Bác Hồ sáng tác bài thơ này ở chiến khu Việt Bắc, trong thời kì kháng chiến chống thực dân Pháp. * Những từ ngữ cho biết điều đó: * Tìm những hình ảnh nói lên lòng yêu đường non, rừng sâu quân đến. đời và phong thái ung dung của Bác. * Đó là những hình ảnh: Khách đến thăm Bác trong cảnh đường non đầy hoa quân đến, chim rừng tung bay. Bàn xong việc nước, Bác xách bương, Bài thơ cho em biết Bác thường gắn bó dắt trẻ ra vườn tưới rau. với ai trong những lúc không bận việc - ….. nước? -GV: Giữa cảnh núi rừng Việt Bắc, Bác Hồ vẫn sống giản dị, yêu trẻ, yêu đời. 3. Thực hành. -GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm. -HS lần lượt đọc diễn cảm bài thơ. -Cho HS thi đọc. -Một số HS thi đọc diễn cảm. -Cho HS nhẩm HTL bài thơ và thi đọc. -HS HTL và thi đọc. -GV nhận xét và khen những HS đọc -Lớp nhận xét. Gi¸o viªn : Chu ThÞ Hµ. 1.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Gi¸o ¸n líp 4 thuộc, đọc hay. d. Áp dụng - củng cố : * Hai bài thơ giúp em hiểu điều gì về * Trong mọi hoàn cảnh, Bác luôn lạc tính cách của Bác ? quan yêu đời, ung dung, thư thái. -GV nhận xét tiết học. -Yêu cầu HS về nhà HTL 2 bài thơ. KỂ CHUYỆN. KHÁT VỌNG SỐNG I. Yêu cầu cần đạt:. - Dựa theo lời kể của GV và tranh minh hoạ (SGK), kể lại được từng đoạn của câu chuyện Khát vọng sông rõ ràng, đủ ý (BT1); bước đầu biết kể lại nối tiếp được toàn bộ câu chuyện (BT2). - Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa của câu chuyện (BT3). II.GDKNS: - Tự nhận thức: xác định giá trị bản thân. - Tư duy sáng tạo: bình luận, nhận xét. - Làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm. III CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KT DẠY HỌC : - Trải nghiệm. - Trình bày 1 phút. - Đóng vai IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: -Tranh minh hoạ truyện trong SGK . V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV 1. Kiểm tra bài cu. -Kiểm tra 2 HS.. Hoạt động của HS -2 HS kể lại cuộc du lịch hoặc cắm trại mà em được tham gia.. -GV nhận xét và cho điểm. 2. Dạy bài mới. a. Khám phá Giới thiệu bài. b. Kết nối GV kể lần 1: -GV kể chuyện. Cần kể với giọng rõ ràng, thang thả. Nhấn giọng ở những từ ngữ: dài đằng đẵng, nén đau, cái đói, cào xé ruột gan, chằm chằm, anh cố bình tĩnh, bò bằng hai tay …. -HS quan s¸t tranh trong sgk vµ nªu néi dung cã trong tranh. Gi¸o viªn : Chu ThÞ Hµ. 1.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Gi¸o ¸n líp 4 GV kể lần 2: -HS lắng nghe. -GV kể chuyện kết hợp với tranh (vừa kể vừa chỉ vào tranh) + Tranh 1 (Đoạn 1). GV đưa tranh 1 lên bảng, vừa chỉ tranh vừa kể: “Giôn và Bin … mất hút”. -HS vừa quan sát vừa nghe GV kể + Tranh 2 từng đoạn. (Đoạn 2). Gv đưa tranh 2 lên bảng, vừa chỉ tranh vừa kể. + Đoạn 3: Cách tiến hành như tranh 1. + Đoạn 4: Cách tiến hành như tranh 1. + Đoạn 5: Cách tiến hành như tranh 1. + Đoạn 6: Cách tiến hành như tranh 1. c. Thực hành. HS kể chuyện:. -HS kể chuyện trong nhóm (nhóm 3 hoặc nhóm 6). Nếu nhóm 3 mỗi HS kể theo 2 tranh, nếu nhóm 6 mỗi em kể -GV nhận xét + khen nhóm, HS kể hay. một tranh. - GV: trong cuộc sóng chúng ta phải có -Sau đó mỗi HS kể cả câu chuyện. ý chí vượt mọi khó khăn khắc phục mọi -3 nhóm thi kể đoạn. trở ngại trong môi trường thiên nhiên -2 HS thi kể cả câu chuyện d. Áp dụng -Lớp nhận xét. * Em hãy nêu ý nghĩa câu chuyện. * Câu chuyện ca ngợi con người với khát vọng sống mãnh liệt đã vượt qua đói, khát, chiến thắng thú dữ, chiến -GV nhận xét tiết học. thắng cái chết. -Dặn HS đọc trước đề bài và gợi ý của bài tập KC tuần 33. Cho HS thi kể.. CHÍNH TẢ (Nghe – Viết): VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI I. Yêu cầu cần đạt:. - Nghe - viết đúng bài CT; biết trình bày đúng đoạn trích; không mắc quá năm lỗi trong bài. - Làm đúng BT CT phương ngữ Gi¸o viªn : Chu ThÞ Hµ. 1.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Gi¸o ¸n líp 4 II. §å dïng d¹y häc: - Một số tờ phiếu viết nội dung BT2a/2b. III. Các hoạt động dạy- học : Hoạt động của GV A. KTBC: -Kiểm tra 2 HS. -GV nhận xét và cho điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Trong tiết chính tả hôm nay, các em sẽ được nghe viết một đoạn trong bài Vương quốc vắng nụ cười. Sau đó các em sẽ làm bài tập chính tả phân biệt âm đầ hoặc âm chính. .2. Nghe - viết: a). Hướng dẫn chính tả. -Cho HS đọc đoạn văn cần viết chính tả. -GV nói lướt qua nội dung đoạn chính tả. -Cho HS viết những từ dễ viết sai: kinh khủng, rầu rĩ, héo hon, nhộn nhịp, lạo xạo. b). GV đọc chính tả. -GV đọc từng câu hoặc cụm từ. -Đọc lại cả bài cho HS soát lỗi. c). Chấm, chữa bài. -GV chấm 5 đến 7 bài. -Nhận xét chung. * Bài tập 2: -GV chọn câu a a). Điền vào chỗ trống. -Cho HS đọc yêu cầu của câu a. -GV giao việc. -Cho HS làm bài. -Cho HS thi dưới hình thức tiếp sức: GV dán lên bảng 3 tờ phiếu đã viết mẫu chuyện có để ô trống. -GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng: các chữ cần điền là: sao – sau – xứ –. Hoạt động của HS -2 HS đọc mẫu tin Băng trôi (hoặc Sa mạc đen), nhớ và viết tin đó trên bảng lớp đúng chính tả. -HS lắng nghe.. -1 HS đọc to, lớp đọc thầm theo.. -HS luyện viết từ.. -HS viết chính tả. -HS soát lỗi.. -HS đổi tập cho nhau soát lỗi.. -HS đọc, cả lớp đọc thầm theo. -HS làm bài vào VBT. -3 nhóm lên thi tiếp sức. Gi¸o viªn : Chu ThÞ Hµ. 2.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Gi¸o ¸n líp 4 sức xin – sự. 3. Củng cố, dặn dò: -Lớp nhận xét. -GV nhận xét tiết học. -Yêu cầu HS ghi nhớ những từ ngữ đã luyện viết chính tả. -Về nhà kể cho người thân nghe các -HS chép lời giải đúng vào vở. câu chuyện vui đã học. Thø n¨m, ngµy 21 th¸ng 4 n¨m 2011 ThÓ dôc. M«n thÓ thao tù chän . Nh¶y d©y I.yêu cầu cần đạt : - Thực hiện đợc động tác tâng cầu bằng đùi . - Thực hiện cơ bản đúng động tác nhảy dây kiểu chân trớc, chân sau. II. §å dïng d¹y häc: - CÇu, d©y III. Các hoạt động dạy – học:. 1, PhÇn më ®Çu: 8 phót đội hình nhận lớp - Gv nhËn líp, phæ biÕn néi dung yªu * * * * * * * * cÇu tËp luyÖn. * * * * * * * * 5 - Xoay c¸c khíp cæ ch©n, ®Çu gèi , .. * * * * * * * * - Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự 250m - Theo mét hµng däc nhiªn - §éi h×nh tËp luyÖn theo 3 - ¤n bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung 2X8 hµng däc - Kiểm tra bài cũ : đá cầu bằng đùi nhịp - 4 em 2. PhÇn c¬ b¶n . 11phót a. §¸ cÇu - Ôn tâng cầu bằng đùi - Theo h×nh tam gi¸c - ChuyÒn cÇu theo nhãm 3 ngêi b, Nh¶y d©y 10 phót - Theo tæ - ¤n nh¶y d©y kiÓu ch©n truíc, ch©n sau - Thi ®ua gi÷a c¸c tæ - Thi nhảy dây vô địch. 3. PhÇn kÕt thóc : 6 phót - §éi h×nh 3 hµng ngang - Vç tay vµ h¸t . - §ång lo¹t - Cói ngê th¶ láng - Tù luyÖn ë nhµ - GV hÖ thèng l¹i toµn bµi - Giao bµi tËp vÒ nhµ LUYỆN TỪ VÀ CÂU Gi¸o viªn : Chu ThÞ Hµ. 2.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Gi¸o ¸n líp 4 THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NGUYÊN NHÂN CHO CÂU I.yêu cầu cần đạt : - Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu (Trả lời cho CH Vì sao ? Nhờ đâu ? Tại đâu ? – ND Ghi nhớ). - Nhận diện được trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu (BT1, mục III); bước đầu biết dùng trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu (BT2, BT3). - HS khá, giỏi biết đặt 2,3 câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân trả lời cho các CH khác nhau (BT3). II .CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC - Trải nghiệm. - Trình bày ý kiến cá nhân - Thảo luận cặp đôi – chia sẻ. III. §å dïng d¹y häc - Bảng lớp. - 3 băng giấy viết 3 câu văn chưa hoàn chỉnh ở BT2. VI. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV A. Kiểm tra bài cu. -Kiểm tra 2 HS. -GV nhận xét và cho điểm. B. Bài mới. 1. phát triển bài-Bài mới * Bài tập 1 + 2: -Cho HS đọc yêu cầu BT. -GV giao việc. -GV chép câu văn ở BT1 (phần nhận xét) lên bảng lớp. -Cho HS trình bày kết quả. -GV nhận xét và chốt lại. Trạng ngữ in nghiêng trong câu (vì vắng tiếng cười) là bổ sung cho câu ý nghĩa nguyên nhân: vì vắng tiếng cười mà vương quốc nọ buồn chán kinh khủng. 2 . Ghi nhớ: -Cho HS đọc ghi nhớ. 3. Thực hành-Luyện tập. * Bài tập 1: -Cho HS đọc yêu cầu của BT. -GV giao việc.. Hoạt động của HS -HS1: Làm BT1, 2 (trang 134). -HS2: Đặt 2 câu có trạng ngữ chỉ thời gian. -1 HS đọc, cả lớp lắng nghe. -HS suy nghĩ làm bài. -Một số HS phát biểu ý kiến. -Lớp nhận xét.. -3 HS đọc ghi nhớ.. -1 HS đọc, lớp lắng nghe. -HS suy nghĩ, làm bài cá nhân. Gi¸o viªn : Chu ThÞ Hµ. 2.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Gi¸o ¸n líp 4 -Cho HS làm bài. GV dán lên bảng lớp -3 HS lên bảng gạch dưới trạng ngữ chỉ 3 băng giấy viết 3 câu văn a, b, c. nguyên nhân trong các câu. Mỗi em làm 1 câu. -Lớp nhận xét. -GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng: Câu a: Trạng ngữ chỉ nguyên nhân là: nhờ siêng năng cần cù -HS chép lời giải đúng. Câu b: Trạng ngữ: vì rét, … Câu c: Trạng ngữ: Tại Hoa … * Bài tập 2: -Cách tiến hành như ở BT1. -Lời giải đúng: Câu a: Vì học giỏi, Nam được cô giáo khen. Câu b: Nhờ bác lao công, sân trường … Câu c: Tại vì mải chơi, Tuấn không làm … * Bài tập 3: -Cho HS đọc yêu cầu BT3. -GV giao việc. -1 HS đọc, lớp lắng nghe. -Cho HS làm bài. -HS suy nghĩ, đặt 1 câu. -Cho HS trình bày. -HS nối tiếp nhau đọc câu mình đặt. -GV nhận xét và khen những HS đặt -Lớp nhận xét. đúng, hay. 4. Áp dụng-củng cố, dặn dò -GV nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà học thuộc nội dung cần ghi nhớ. TOÁN. ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ I. yêu cầu cần đạt :. - Thực hiện được so sánh , rút gọn , quy đồng mẫu số các phân số . - Làm đợc các bài tập 1; 2; 3; 4a,b ; 5 trong sgk II. . §å dïng d¹y häc: - Các hình vẽ trong bài tập 1 vẽ sẵn trên bảng phụ hoặc băng giấy. III. Các hoạt động dạy – học Hoạt động của GV 1.Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn ôn tập Bài 1. Hoạt động của HS. Gi¸o viªn : Chu ThÞ Hµ. 2.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Gi¸o ¸n líp 4 -Yêu cầu HS quan sát các hình minh 2 5. hoạ và tìm hình đã được tô màu hình. -Hình 3 đã tô màu -Yêu cầu HS đọc phân số chỉ số phần đã tô màu trong các hình còn lại. Hình 1 đã tô màu Hình 2 đã tô màu -GV nhận xét câu trả lời của HS. Bµi 2 : Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó hỏi: Muốn rút gọn phân số ta làm như thế nào ? -Yêu cầu HS làm bài.. Hình 4 đã tô màu - Hs tù lµm bµi. 2 5 hình. 1 5 hình. 3 5 hình. 2 6 hình.. -Muốn rút gọn phân số ta chia cả tử số và mẫu số của phân số đó cho cùng một số tự nhiên khác 1. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vë. 12 12 : 6 2 4 4:4 1     18 18 : 6 3 ; 40 40 : 4 10 18 18 : 6 3 20 20 : 5 4     24 24 : 6 4 ; 35 35 : 5 7 60 60 : 12 5   5 12 12 : 12 1. Bài 4: a,b -Yêu cầu HS nêu cách quy đồng hai phân số, sau đó yêu cầu HS tự làm bài. -1 HS phát biểu ý kiến trước lớp, các HS khác theo dõi, nhận xét. -3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vë. 3 a). và 7 . 2 7 14 3 3 5 15 2 Ta có 5 = 5 7 = 35 ; 7 = 7 5 = 35 4 6 b). 15 và 45 . 4 4 3 12 Ta có 15 = 15 3 = 45 ; Giữ nguyên 6 45 2 5. Bài 5-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? + Trong các phân số đã cho, phân số -Sắp xép các phân số theo thứ tự tăng nào lớn hơn 1, phân số nào bé hơn 1. dần. Gi¸o viªn : Chu ThÞ Hµ. 2.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Gi¸o ¸n líp 4. + Hãy so sánh hai phân số nhau.. 1 3. + Phân số. 1 ; 6 với + Phân số. 1 bé hơn 1 là 3 5 lớn hơn 1 là 2. 1 ; 6 3 ; 2. + Hai phân số cùng tử số nên phân số nào có mẫu số lớn hơn thì bé hơn.. 5 3 1 1 2 2 + Hãy so sánh hai phân số ; với Vậy 3 > 6. nhau. -Yêu cầu HS dựa vào những điều phân tích trên để sắp xếp các phân số đã cho theo thứ tự tăng dần. 3. ChÊm, ch÷a bµi: 4.Củng cố , dặn dò: -GV tổng kết giờ học.. + Hai phân số cùng mẫu số nên phân số có tử số bé hơn thì bé hơn, phân số có tử số lớn hơn thì lớn hơn. 5 3 Vậy 2 > 2 . 1 1 3 5 -6 ; 3 ; 2 ; 2. -HS làm bài vào vë TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CON VẬT I. yêu cầu cần đạt :. - Nhận biết được: đoạn văn và ý chính của đoạn trong bài văn tả con vật, đặc điểm hình dáng bên ngoài và hoạt động của con vật được miêu tả trong bài văn (BT1); bước đầu vận dụng kiến thức đã học để viết được đoạn văn tả ngoại hình (BT2), tả hoạt động (BT3) của một con vật em yêu thích. II. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : - Đặt câu hỏi. - Thảo luận cặp đôi – chia sẻ III. §å dïng d¹y häc: - Ảnh con tê tê trong SGK và tranh ảnh một số con vật. - Ba bốn tờ giấy khổ rộng. III. Các hoạt động dạy – học Hoạt động của GV A. Kiểm tra bài cu. -GV kiểm tra 2 HS. -GV nhận xét và cho điểm. B. Bài mới. 1.Phát triển bài : -Cho HS đọc yêu cầu BT1. -Cho HS quan sát ảnh con tê tê đã. Hoạt động của HS -2 HS lần lượt đọc đoạn văn tả các bộ phận của con gà trống đã làm ở tiết TLV trước. -1 HS đọc, lớp đọc thầm theo. -Cả lớp quan sát ảnh. Gi¸o viªn : Chu ThÞ Hµ. 2.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Gi¸o ¸n líp 4 phóng to (hoặc quan sát trong SGK). + Bài văn gồm mấy đoạn ? -GV nhận xét và chốt lại: Bài văn gồm 6 đoạn.. + Tác giả chú ý đến đặc điểm nào khi miêu tả hình dáng bên ngoài của con tê tê ?. + Tìm những chi tiết cho thấy tác giả quan sát những hoạt động của tê tê rất tỉ mỉ.. 2. Thực hành. * Bài tập 2: -GV giao việc. .. -Cho HS làm bài. -HS trả lời. +Đ1: Từ đầu … thủng núi: Giới thiệu chung về con tê tê. +Đ2: Từ bộ vẩy … chổm đuôi: Miêu tả bộ vẩy của con tê tê. +Đ3: Từ Tê tê săn mời … mới thôi: Miêu tả miệng, hàm, lưỡi của con tê tê và cách tê tê săn mồi. +Đ4: Từ Đặc biệt nhất … lòng đất: Miêu tả chân, bộ móng của tê tê và cách nó đào đất. +Đ5: Từ Tuy vậy … miệng lỗ: Miêu tả nhược điểm của tê tê. +Đ6: Còn lại: Tê tê là con vật có ích, cần bảo vệ nó. - Các bộ phận ngoại hình được miêu tả: bộ vẩy, miệng, hàm, lưỡi, bốn chân. Đặc biệt tác giả rất chú ý quan sát bộ vẩy của tê tê để có những so sánh rất hay: rất giống vẩy cá gáy … Những chi tiết cho thấy tác giả miêu tả tỉ mỉ: +Miêu tả cách tê tê bắt kiến: “Nó thè cái lưỡi dài … xấu số”. +Miêu tả cách tê tê đào đất: “Khi đào đất, nó díu đầu xuống … lòng đất”.. - HS đọc yêu cầu BT2 - HS quan sát một số tranh ảnh + HS lưu ý không viết lại đoạn văn đã viết ở tiết TLV trước. - HS làm việc - HS trình bày kết quả làm bài. -GV nhận xét + khen những HS viết - NX đoạn văn hay. * Bài tập 3: -GV giao việc. - HS đọc yêu cầu của BT . - HS làm bài. -Gv nhận xét + khen những HS viết - HS trình bày đoạn văn hay. - NX 3. Áp dụng - củng cố, dặn dò Gi¸o viªn : Chu ThÞ Hµ. 2.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Gi¸o ¸n líp 4 -GV nhận xét tiết học. -Yêu cầu những HS viết đoạn văn chưa đạt về nhà viết lại vào vở. TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI, KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT I. yêu cầu cần đạt : - Nắm vững kiến thức đã học về đoạn mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật để thực hành luyện tập(BT1). - Bước đầu viết được đoạn mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn tả con vật yêu thích (BT2,3). II .CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KT DẠY HỌC: - Trình bày ý kiến cá nhân - Thảo luận cặp đôi – chia sẻ III. §å dïng d¹y häc: - Một vài tờ giấy khổ rộng. III. Các hoạt động dạy – học Hoạt động của GV A. Kiểm tra bài cu. -Kiểm tra 2 hS. -GV nhận xét và cho điểm. B. Bài mới. 1.Phát triển bài -Cho HS đọc yêu cầu của BT1. -GV giao việc. -HS làm việc.. -Cho HS trình bày kết quả bài làm. -GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng: a. -Đoạn mở bài trong đoạn văn: 2 câu đầu “Mùa xuân … công múa” -Đoạn kết bài: Câu cuối “Quả không ngoa … rừng xanh” b. - Cách mở bài trên giống cách mở. Hoạt động của HS -HS1: Đọc đoạn văn tả ngoại hình của con vật đã quan sát. -HS2:Đọc đoạn văn tả hoạt động của con vật ở tiết TLV trước. -1 HS đọc, lớp theo dõi trong SGK. -HS đọc lại cách viết mở bài trực tiếp, gián tiếp. Cách kết bài mở rộng, không mở rộng. -HS đọc thầm lại đoạn văn Chim công múa rồi làm bài. -HS phát biểu ý kiến. -Lớp nhận xét.. Gi¸o viªn : Chu ThÞ Hµ. 2.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Gi¸o ¸n líp 4 bài trực tiếp đã học. - Cách kết bài giống cách kết bài mở rộng đã học. c. - Để mở bài theo kiểu trực tiếp có thể chọn câu: “Mùa xuân là mùa công múa” (bỏ đi từ cung). - Để kết bài theo kiểu không mở rộng, có thể chọn câu: “Chiếc ô màu sắc đẹp đến kì ảo xập xoè uốn lượn dưới ánh nắng xuân ấm áp” (bỏ câu kết bài Quả không ngoa khi). 2. Thực hành. -Cho HS đọc yêu cầu BT2. -GV giao việc: Các em đã viết 2 đoạn văn tả hình dáng bên ngoài và tả hoạt động của con vật. Đó chính là 2 đoạn văn thuộc phần thân bài. Bây giờ các em có nhiệm vụ viết mở bài theo cách gián tiếp cho đoạn thân bài đó. -Cho HS làm việc. GV phát giấy cho 3 HS làm bài. -Cho HS trình bày kết quả bài làm.. -1 HS đọc, lớp lắng nghe.. -3 HS làm bài vào giấy. -HS còn lại viết vào VBT. -3 HS làm bài vào giấy dán lên bảng lớp, một số HS đọc bài viết. -GV nhận xét và khen những HS viết -Lớp nhận xét. hay. * Bài tập 3: -Cách tiến hành tương tự như BT2. -GV nhận xét và chấm điểm những bài viết hay. 3. Áp dụng - củng cố, dặn dò -GV nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà viết hoàn chỉnh bài văn vào vở. TOÁN ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ I. yêu cầu cần đạt :. - Thực hiện được cộng, trừ phân số. - Tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số. - Làm đợc các bài tập trong gsk II. §å dïng d¹y häc: - SGK-VBT Gi¸o viªn : Chu ThÞ Hµ. 2.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Gi¸o ¸n líp 4 III. Các hoạt động dạy – học. Hoạt động của GV 1. Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn ôn tập: Bài 1 -Yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép cộng, trừ các phân số cùng mẫu số, khác mẫu số. -Yêu cầu HS tự làm bài, nhắc các em chú ý chọn mẫu số bé nhất có thể quy đồng rồi thực hiện phép tính. Bài 2 -Cho HS tự làm bài Bài 3 -Gọi HS nêu yêu cầu của bài và tự làm bài.. 3. ChÊm, ch÷a bµi: 4.Củng cố, dặn dò: -GV tổng kết giờ học.. Hoạt động của HS -HS lắng nghe. -2 HS nêu trước lớp, HS cả lớp theo dõi và nhận xét.. - HS tự làm -3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vë 2 6 2 1 1 9 +x=1; 7 -x= 3 ;x– 2 = 4 2 6 2 1 1 x=1– 9 ;x= 7 - 3 ;x= 4 + 2 7 4 3 x = 9 ; x = 21 ; x = 4. Sinh ho¹t líp I . yêu cầu cần đạt :. - Rút kinh nghiệm công tác tuần 32 . Nắm kế hoạch công tác tuần 33. - Biết phê và tự phê. Thấy được ưu điểm, khuyết điểm của bản thân và của lớp qua các hoạt động . II. CHUẨN BỊ : - Báo cáo tuần 32 . - Kế hoạch tuần 33 III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : 1. Khởi động : Hát . 2. Báo cáo công tác tuần qua : - Các tổ trưởng báo cáo hoạt động của tổ mình trong tuần 32 . - Lớp trưởng tổng kết chung . - Giáo viên nhËn xÐt 3. Triển khai công tác tuần 33 : - Tích cực thi học tập tốt, rèn luyện thân thể tốt. Gi¸o viªn : Chu ThÞ Hµ. 2.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Gi¸o ¸n líp 4 - Tham dự các hoạt động của trường, lớp đề ra. - Tích cực đọc và làm theo báo Đội. - Lập thành tích chào mừng ngày miền Năm hoàn toàn giải phóng 30/04. - Bồi dưỡng HS yếu: 4. Sinh hoạt tập thể : - Tập bài hát mới: Như có Bác Hồ trong ngày vui đại thắng. 5. Tổng kết : - Hát kết thúc .. Thứ 2 ngày 11/4/11 Đạo đức Dành cho địa phương (tiết 1) I- Mục tiêu : * HS biết các công trình công cộng địa phương và có khả năng: 1.Hiểu:-các công trình công cộng là tài sản chung của xã hội. -Mọi người đều có trách nhiệm bảo vệ, giữ gìn. - Những việc cần làm để giữ gìn các công trình công cộng 2.Biết tôn trọng, giữ gìn và bảo vệ các công trình công cộng. II - Đồ dùng dạy học . - Các công trình công cộng của địa phương. III Hoạt động dạy học . Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ:. Hoạt động học Gi¸o viªn : Chu ThÞ Hµ. 3.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Gi¸o ¸n líp 4 -Vì sao phải bảo vệ môi trường? +Nêu ghi nhớ SGK ? - Nhận xét, đánh giá. B .Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Ghi tên bài lên bảng 2. Tìm hiểu bài: * HĐ1: HS biết các công trình công cộng địa phương -Tiến hành : GV chia nhóm và giao nhiệm vụ thảo luận: Kể tên và nêu ý nghĩa các công trình công cộng ở địa phương -HS trình bày, trao đổi , nhận xét - GV chốt lại *HĐ2: Những việc cần làm để giữ gìn các công trình công cộng -GVgiao nhiệm vụ thảo luận: Kể những việc cần làm để bảo vệ, giữ gìn các công trình công công cộng ở địa phương -HS trình bày, trao đổi, nhận xét - GV chốt lại 3 .Củng cố - dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. -HS trả lời -HS nhận xét. + HS thảo luận nhóm. Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác trao đổi ,bổ sung -Nhà văn hoá ,chùa ...là những công trình công cộng là tài sản chung của xã hội. -Các nhóm thảo luận +Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác trao đổi, bổ sung. -Biết tôn trọng, giữ gìn và bảo vệ các công trình công cộng.. - Đánh giá nhận xét giờ học. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau LỊCH SỬ KINH THÀNH HUẾ I.Mục tiêu : - Mô tả được đôi nét về kinh thành Huế: + Với công sức của hàng chục vạn dân và lính sau hàng chục năm xây dựng và tu bổ, kinh thành Huế được xây dựng bên bờ sông Hương đây là toà thành đồ sộ và đẹp nhất thời đó. + Sơ lược về cấu trúc của kinh thành: thành có 10 cửa chính ra, vào, nằm giữa kinh thành và Hoàng thành. Các lăng tẩm của các vua nhà Nguyễn. Năm 1993 Huế được công nhận là Di sản văn hóa thế giới. - Vẻ đẹp của cố đô Huế - Di sản văn hóa thế giới, giáo dục ý thức giữ gìn bảo vệ di sản, có ý thức giữ gìn cảnh quan môi trường sạch đẹp. II.Chuẩn bị : - Hình trong SGK Gi¸o viªn : Chu ThÞ Hµ. 3.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Gi¸o ¸n líp 4 - Một số hình ảnh về kinh thành và lăng tẩm ở Huế . - PHT của HS . III.Hoạt động trên lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định: Cho HS bắt bài hát. -Cả lớp hát . 2.KTBC : GV gọi HS đọc bài :Nhà Nguyễn thành -HS đọc bài và trả lời câu hỏi . lập . -HS khác nhận xét. GV nhận xét và ghi điểm. 3.Bài mới : -Cả lớp lắng nghe. a.Giới thiệu bài: Ghi tựa b.Phát triển bài : *Hoạt động cả lớp: -2 HS đọc . -GV yêu cầu HS đọc SGK đoạn:“Nhà Nguyễn...các công trình kiến trúc” và yêu -Vài HS mô tả . cầu một vài em mô tả lại sơ lược quá trình -HS khác nhận xét, bổ sung. xây dựng kinh thành Huế . -GV tổng kết ý kiến của HS. *Hoạt động nhóm: GV phát cho mỗi nhóm một ảnh (chụp trong những công trình ở kinh thành Huế ) . +Nhóm 1 : Anh Lăng Tẩm . +Nhóm 2 : Anh Cửa Ngọ Môn . +Nhóm 3 : Anh Chùa Thiên Mụ . +Nhóm 4 : Anh Điện Thái Hòa . -Các nhóm thảo luận . Sau đó, GV yêu cầu các nhóm nhận xét và thảo luận đóng vai là hướng dẫn viên du lịch để gới thiệu về những nét đẹp của công trình đó(tham khảo SGK) -Các nhóm trình bày kết quả làm việc -GV gọi đại diện các nhóm HS trình bày của nhóm mình . lại kết quả làm việc . -Nhóm khác nhận xét. GV hệ thống lại để HS nhận thức được sự đồ sộ và vẻ đẹp của các cung điện, lăng tẩm ở kinh thành Huế. -GV kết luận :Kinh thành Huế là một công trình sáng tạo của nhân dân ta .Ngày nay thế giới đã công nhận Huế là một Di sản văn hóa thế giới. vì vậy chúng ta phải ý thức giữ gìn bảo vệ di sản, có ý thức giữ gìn cảnh quan môi trường sạch đẹp. 4.Củng cố : -3 HS đọc . Gi¸o viªn : Chu ThÞ Hµ. 3.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Gi¸o ¸n líp 4 -GV cho HS đọc bài học . -HS trả lời câu hỏi . -Kinh đô Huế được xây dựng năm nào ? -Hãy mô tả những nét kiến trúc của kinh đô Huế? 5.Tổng kết - Dặn dò: -HS cả lớp -Về nhà học bài và chuẩn bị bài : “Tổng kết”. -Nhận xét tiết học. KĨ THUẬT LẮP Ô TÔ TẢI ( tiết2 ) I/ Mục tiêu: - Chọn đúng, đủ số lượng các chi tiết đế lắp ô tô tải - Lắp được ô tô tài theo mẫu. ôtô chuyển động được II/ Đồ dùng dạy- học: - Mẫu ô tô tải đã lắp sẵn. - Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật. III/ Hoạt động dạy- học: Hoạt động của giáo viên 1.Ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cu: Kiểm tra dụng cụ của HS. 3.Dạy bài mới: a)Giới thiệu bài: Lắp ô tô tải. b)HS thực hành: * Hoạt động 3: HS thực hành lắp ô tô tải. a/ HS chọn chi tiết -HS chọn đúng và đủ các chi tiết. -GV kiểm tra giúp đỡ HS chọn đúng đủ chi tiết để lắp xe ô tô tải. b/ Lắp từng bộ phận: -GV yêu cầu HS đọc ghi nhớ. -GV yêu cầu các em phải quan sát kỹ nội dung của từng bước lắp ráp. -GV nhắc nhở HS cần lưu ý các điểm sau : +Khi lắp sàn cabin, cần chú ý vị trí trên, dưới của tấm chữ L với các thanh thẳng 7 lỗ, thanh chữ U dài. +Khi lắp cabin chú ý lắp tuần tự theo. Hoạt động của học sinh -Chuẩn bị dụng cụ học tập.. -HS chọn chi tiết.. -HS đọc ghi nhớ SGK. .. -HS làm cá nhân, nhóm Gi¸o viªn : Chu ThÞ Hµ. 3.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Gi¸o ¸n líp 4 thứ tự H.3a, 3b, 3c, 3d để đảm bảo đúng qui trình. -GV quan sát theo dõi, các nhóm để uốn -HS lắp ráp các bước trong SGK . nắn và chỉnh sửa. c/ lắp ráp xe ô tô tải -GV cho HS lắp ráp. -GV nhắc HS khi lắp các bộ phận phải chú ý: +Chú ý vị trí trong, ngoài của bộ phận với nhau. +Các mối ghép phải vặn chặt để xe không bị xộc xệch. -GV theo dõi và uốn nắn kịp thời những -HS trưng bày sản phẩm. HS, nhóm còn lúng túng. * Hoạt động 4: Đánh giá kết quả học tập. -HS dựa vào tiêu chuẩn trên để đánh -GV tổ chức HS trưng bày sản phẩm giá sản phẩm. thực hành -GV nêu những tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm thực hành: +Lắp đúng mẫu và theo đúng qui trình. +Ô tô tải lắp chắc chắn, không bị xộc xệch. -Cả lớp. +Xe chuyển động được. -GV nhận xét đánh giá kết quả học tập của HS. -Nhắc HS tháo các chi tiết và xếp gọn vào hộp. 3.Nhận xét- dặn dò: -Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần học tập và kết quả thực hành của HS. -Hướng dẫn HS về nhà đọc trước và chuẩn bị vật liệu,dụng cụ theo SGK để học bài“ Lắp xe có thang”. KHOA HỌC TRAO ĐỔI CHẤT Ở ĐỘNG VẬT I/.Mục tiêu : - Trình bày được sự trao đổi chất của động vật với môi trường: động vật thường xuyên phải lấy từ môi trường thức ăn, nước, khí ô-xi và thải ra các chất cặn bã, khí các-bô-níc, nước tiểu,… - Thể hiện sự trao đổi chất giữa động vật với môi trường bằng sơ đồ. II/.Đồ dùng dạy học : Gi¸o viªn : Chu ThÞ Hµ. 3.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Gi¸o ¸n líp 4 - Hình minh họa trang 128 SGK - Sơ đồ sự trao đổi chất ở động vật viết sẵn vào bảng phụ. - Giấy A4. III/.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1/.KTBC: -Gọi HS lên bảng trả lời các câu hỏi: -HS trả lời, cả lớp nhận xét, bổ sung. +Động vật thường ăn những loại thức ăn gì để sống ? +Vì sao một số loài động vật lại gọi là động vật ăn tạp ? Kể tên một số con vật ăn tạp mà em biết ? +Với mỗi nhóm động vật sau, hãy kể tên 3 con vật mà em biết: nhóm ăn thịt, nhóm ăn cỏ, lá cây, nhóm ăn côn trùng ? -Nhận xét câu trả lời của HS. -Lắng nghe. 2/.Bài mới: -Hỏi: Thế nào là quá trình trao đổi -Quá trình trao đổi chất là quá trình chất ? cơ thể lấy không khí, thức ăn, nước uống từ môi trường và thải ra môi trường những chất thừa, cặn bã. *Giới thiệu bài: Chúng thức ăn đã tìm hiểu về sự trao đổi chất ở người, thực vật. Nếu không thực hiện trao đổi chất với môi trường thì con người, thực vật sẽ chết. Còn đối với động vật thì sao? Quá trình trao đổi chất ở động vật diễn ra như thế nào ? Các em cùng tìm hiểu qua bài học hôm nay. *Hoạt động 1:Trong quá trình sống động vật lấy gì và thải ra môi trường những gì? -Yêu cầu HS quan sát hình minh họa trang 128, SGK và mô tả những gì trên hình vẽ mà em biết. Gợi ý: Hãy chú ý đến những yếu tố đóng vai trò quan trọng đối với sự sống của động vật và những yếu tố cần thiết cho đời sống của động vật mà hình vẽ còn thiếu.. -Lắng nghe.. -2 HS ngồi cùng bàn quan sát, trao đổi và nói với nhau nghe.. -Ví dụ về câu trả lời: Hình vẽ trên vẽ 4 loài động vật và các loại thức ăn của chúng: bò ăn cỏ, nai ăn cỏ, hổ ăn bò, vịt ăn các loài động vật nhỏ dưới nước. Các loài động vật trên đều có thức ăn, nước uống, ánh Gi¸o viªn : Chu ThÞ Hµ. 3.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Gi¸o ¸n líp 4 -Gọi HS trình bày, HS khác bổ sung.. -Hỏi: +Những yếu tố nào động vật thường xuyên phải lấy từ môi trường để duy trì sự sống ? +Động vật thường xuyên thải ra môi trường những gì trong quá trình sống ? +Quá trình trên được gọi là gì ? +Thế nào là quá trình trao đổi chất ở động vật?. -Thực vật có khả năng chế tạo chất hữu cơ để tự nuôi sống mình là do lá cây có diệp lục. Động vật giống con người là chúng có cơ quan tiêu hoá, hô hấp riêng nên trong quá trình sống chúng lấy từ môi trường khí ô-xi, thức ăn, nước uống và thải ra chất thừa, cặn bã, nước tiểu, khí các-bô-níc. Đó là quá trình trao đổi chất giữa động vật với môi trường. *Hoạt động 2: Sự trao đổi chất giữa động vật và môi trường -Hỏi: +Sự trao đổi chất ở động vật diễn ra như thế nào ?. sáng, không khí. -Trao đồi và trả lời: +Để duy trì sự sống, động vật phải thường xuyên lấy từ môi trường thức ăn, nước, khí ô-xi có trong không khí. +Trong quá trình sống, động vật thường xuyên thải ra môi trường khí các-bô-níc, phân, nước tiểu. +Quá trình trên được gọi là quá trình trao đổi chất ở động vật. +Quá trình trao đổi chất ở động vật là quá trình động vật lấy thức ăn, nước uống, khí ô-xi từ môi trường và thải ra môi trường khí các-bô-níc, phân, nước tiểu. -Lắng nghe.. -Trao đổi và trả lời: +Hàng ngày, động vật lấy khí ô-xi từ không khí, nước, thức ăn cần thiết cho cơ thể sống và thải ra môi trường khí các-bô-níc, nước tiểu, phân. -1 HS lên bảng mô tả những dấu hiệu bên ngoài của sự trao đổi chất giữa động vật và môi trường qua sơ đồ. -Lắng nghe.. -Treo bảng phụ có ghi sẵn sơ đồ sự trao đổi chất ở động vật và gọi 1 HS lên bảng vừa chỉ vào sơ đồ vừa nói về sự trao đổi chất ở động vật. -Động vật cung giống như người, chúng hấp thụ khí ô-xi có trong không khí, -Hoạt động nhóm theo sự hướng dẫn Gi¸o viªn : Chu ThÞ Hµ. 3.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Gi¸o ¸n líp 4 nước, các chất hữu cơ có trong thức ăn lấy từ thực vật hoặc động vật khác và thải ra môi trường khí các-bô-níc, nước tiểu, các chất thải khác. *Hoạt động 3: Thực hành: Vẽ sơ đồ trao đổi chất ở động vật -Tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm 4 HS. -Phát giấy cho từng nhóm. -Yêu cầu: Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở động vật. GV giúp đỡ, hướng dẫn từng nhóm. -Gọi HS trình bày.. của GV. -Tham gia vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở động vật, sau đó trình bày sự trao đổi chất ở động vật theo sơ đồ nhóm mình vẽ. -Đại diện của 4 nhóm trình bày. Các nhóm khác bổ sung, nhận xét. -Lắng nghe.. -Nhận xét, khen ngợi những nhóm vẽ đúng, đẹp, trình bày khoa học, mạch lạc, dễ hiểu. 3/.Củng cố: -Hỏi: hãy nêu quá trình trao đổi chất ở động vật? -Nhận xét câu trả lời của HS. 4/.Dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.. Gi¸o viªn : Chu ThÞ Hµ. 3.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Gi¸o ¸n líp 4. Gi¸o viªn : Chu ThÞ Hµ. 3.

<span class='text_page_counter'>(39)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×