Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.78 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TÍNH TÍCH CÓ HƯỚNG – TÍCH VÔ HƯỚNG – TÍCH HỖN HỢP BẮNG MÁY TÍNH fx – 570ES PLUS -----------------------------. a 2;1;3 , b 1;5; 3 , c 2;0; 4 Bài toán: Cho 3 vec tơ a , b , b, c , a , c Tính: 1) 2) a.b, b.c, a.c a , b c, b, c a , a , c b 3) 1:COMP Thực hiện theo các bước sau: 3: STAT Bước 1. Nhập số liệu: 5: EQN - Mở máy – Bấm MODE (Màn hình xuất hiện) 7: TABLE Vector? - Bấm số 8 1: VctA 2: VctB 3: VctC VctA (m) 1:3. 2: CMPLS 4: BASE – N 6: MATRIX 8: VECTOR. m? 2:2. -. Bấm số 1. -. a 2;1;3 Oxyz Bấm số 1 ( tọa độ không gian ) Nhập tọa độ của vectơ. 2=1=3= 1: Dim. 2: Data. Vector? 1: VctA 3: VctC. 2: VctB. -. Bấm SHIFT 5. -. Bấm số 1. -. Bấm số 2. -. Bấm số 1 Nhập tọa độ của vectơ -1= 5 = -3 =. -. Bấm SHIFT 5. -. Bấm số 1. -. Bấm số 3. -. Bấm số 1 Nhập tọa độ của vectơ -2 = 0 = 4 =. -. Bấm AC - Hoàn thành bước 1. VctB (m) 1:3. m? 2:2 b 1;5; 3. 1: Dim. 2: Data. Vector? 1: VctA 3: VctC. 2: VctB. VctC (m) 1:3. m? 2:2 c 2;0; 4 .
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bước 2. Tìm kết quả theo yêu cầu của bài toán a, b 1a. Tính: . -. Bấm SHIFT 5. -. Bấm số 3. 1: Dim 3: VctA 5: VctC 7: Dot. 2: Data 4: VctB 6: VctAns. VctA 0. -. Bấm SHIFT 5. -. Bấm số 4. 1: Dim 3: VctA 5: VctC 7: Dot. 2: Data 4: VctB 6: VctAns. VctA VctB 0. -. Bấm dấu =. Ans -18. -. Bấm SHIFT 5. 1: Dim 3: VctA 5: VctC 7: Dot. -. Bấm số 4. VctB. b, c 1b. Tính: . 3. 11 ] -18. a, b 18;3;11 Khi đó: . 2: Data 4: VctB 6: VctAns. 0. -. Bấm SHIFT 5. -. Bấm số 5. 1: Dim 3: VctA 5: VctC 7: Dot. 2: Data 4: VctB 6: VctAns. VctA VctC 0. -. Bấm dấu =. Ans 20. 10. 10 ] 20. b, c 20;10;10 Khi đó: .
<span class='text_page_counter'>(3)</span>
<span class='text_page_counter'>(4)</span>