Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

buoi 2 tuan 5 lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.16 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai, ngày…tháng….năm 2013 Tiếng việt U, Ư I. Mục tiêu: - Học sinh đọc được từ và câu ứng dụng có chứa âm u, ư . - Học sinh tìm được tiếng có chứa âm u, ư - HS luyện viết II. Chuẩn bị: - GV: Tranh minh họa theo sách giáo khoa trang 33 Mẫu vật thật theo SGK (nếu có) - HS: Mẫu vật thật theo SGK (nếu có) III. Các hoạt động dạy-học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: Hát (1’) -HS hát 2. Bài mới: 30’ A. Tiếng nào có âm u? Tiếng nào có âm ư? - GV viết lần lượt viết lên bảng : cá thu, -HS theo dõi thư, tu hú, cú, đu đủ, tù và, củ từ, tủ - GV hướng dẫn HS đọc -HS đọc đồng thanh, cá nhân - GV yêu cầu HS tìm tiếng có âm u , ư - HS tìm cá nhân + Tiếng có âm u: thu, hú, cú, đu đủ, tù, tủ +Tiếng có âm ư: thư, từ - GV nhận xét- tuyên dương HS B. Luyện đọc: bé có thư bố - GV cho HS quan sát từng tranh và nêu - HS quan sát tranh nội dung của từng tranh -GV viết câu ứng với nội dung của tranh 1 -HS đọc cá nhân, đánh vần(TB-Y)-đọc lên bảng cho HS đọc “ bố bé là thợ mỏ” trơn(K-G) - GV yêu cầu lớp đọc đồng thanh - GV nhận xét – tuyên dương -Lớp đọc đồng thanh - Những tranh còn lại thực hiện tương tự + bố ở mỏ + bé ở thủ đô + có ô tô về thủ đô +a, cô tư + bé à, bé có thư + thư ai đó ạ? +thư bố - GV ghi chủ đề : bé có thư bố -HS đọc cá nhân- đồng thanh 3. Củng cố -dặn dò:(4’) - Trò chơi “ Ai nhanh-ai đúng” - GV chia lớp thành hai đội, mỗi đội cử 4 -HS chia đội tham gia tìm tiếng bạn thi tìm tiếng có chứa âm u, ư trong những câu ứng dụng vừa đọc. - GV nhận xét- khen ngợi - Yêu cầu HS về nhà xem lại bài - HS nghe.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ tư, ngày…tháng…năm 2013 Toán Luyện tập ( Tiết 1) I. Mục tiêu: - HS ôn lại đọc, viết số 7, 8 - Ôn lại vị trí các số từ 1 đến 8 - Biết ghi được các số qua hình vẽ II. Chuẩn bị: - GV: Bộ thực hành toán, đồ vật phù hợp tranh vẽ, bảng phụ - HS: Bộ thực hành toán III. Các hoạt động dạy-học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: Hát (1’) -HS hát 2. Bài mới: 30’ Bài 1: Viết số 7, 8 - GV yêu cầu HS viết bảng con số 7, 8 -HS viết bảng con - Lưu ý số cao 2 ô li Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: - GV nêu yêu cầu bài tập - GV viết bảng phụ yêu cầu HS điền số, lớp -Cá nhân HS lên bảng làm làm phiếu BT - GV nhận xét Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: - GV nêu yêu cầu BT, lưu ý HS viết đúng -HS chú ý nghe vị trí của các số từ 1 đến 8 - Gv yêu cầu HS làm vào vở chấm điểm - HS làm vào vở 1 3 1 2 3 4 5 6 7 8. 7. 8. - GV nhận xét –ghi điểm Bài 4: Số? -GV chuẩn bị bảng phụ -GV yêu cầu HS lên bảng điền số - GV nhận xét – tuyên dương 3. Củng cố- dặn dò: 4’ - GV yêu cầu HS đọc số từ 1 đến 8 và ngược lại - Xem lại bài chuẩn bị bài tiếp theo. 7. 6. 5. 4. 3. 2. 8 1. -HS làm cá nhân-Lớp theo dõi, nhận xét -2 HS đọc - HS nghe. Thứ năm, ngày…tháng …năm 2013 Tiếng việt X, S, ch I. Mục tiêu: - Học sinh đọc được từ và câu ứng dụng có chứa âm x, s, ch. - Học sinh tìm được tiếng có chứa âm x,s,ch II. Chuẩn bị:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -. GV: Tranh minh họa theo sách giáo khoa trang 35 Mẫu vật thật theo SGK (nếu có) - HS: Mẫu vật thật theo SGK (nếu có) III. Các hoạt động dạy-học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: Hát (1’) -HS hát 2. Bài mới: 30’ A. Tiếng nào có âm x? Tiếng nào có âm s?Tiếng nào có âm ch? - GV viết lần lượt viết lên bảng : chị, xe ca, -HS theo dõi sẻ, chè, chó, chõ, si, xô - GV hướng dẫn HS đọc -HS đọc đồng thanh, cá nhân - GV yêu cầu HS tìm tiếng có âm x, s, ch - HS tìm cá nhân + Tiếng có âm x: xe, xô +Tiếng có âm s: si, sẻ + Tiếng có âm ch: chị, chè, chó, chõ, - GV nhận xét- tuyên dương HS B. Luyện đọc: hổ và thỏ - GV cho HS quan sát từng tranh và nêu nội dung của từng tranh -GV viết câu ứng với nội dung của tranh 1 lên bảng cho HS đọc “ hổ và thỏ thi đi bộ” - GV yêu cầu lớp đọc đồng thanh - GV nhận xét – tuyên dương - Những tranh còn lại thực hiện tương tự + thế thì thi đi! + thế là thỏ và hổ thi + a, thỏ đã về! - GV ghi chủ đề : hổ và thỏ 3. Củng cố -dặn dò:(4’) -GV cho HS đọc lại toàn bộ câu ứng dụng - Yêu cầu HS về nhà xem lại bài. - HS quan sát tranh -HS đọc cá nhân, đánh vần(TB-Y)-đọc trơn(K-G) -Lớp đọc đồng thanh. -HS đọc cá nhân- đồng thanh -3 HS đọc cá nhân - HS nghe. Thứ bảy, ngày…tháng …năm 2013 Tiếng việt. r, k, kh I. Mục tiêu: - Học sinh đọc được từ có chứa âm r, k, kh - Học sinh tìm được tiếng có chứa âm r, k, kh - HS luyện viết câu ứng dụng II. Chuẩn bị: - GV: Tranh minh họa theo sách giáo khoa trang 37, 38 Mẫu vật thật theo SGK (nếu có) - HS: Mẫu vật thật theo SGK (nếu có) III. Các hoạt động dạy-học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: Hát (1’) -HS hát.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. Bài mới: 30’ A. Tiếng nào có âm r? Tiếng nào có âm k?Tiếng nào có âm kh? - GV viết lần lượt viết lên bảng : cá rô, rổ, khế, kè đá, kì đà, rá, khỉ, rễ - GV hướng dẫn HS đọc - GV yêu cầu HS tìm tiếng có âm r, k, kh. -HS theo dõi -HS đọc đồng thanh, cá nhân - HS tìm cá nhân + Tiếng có âm r: rô , rỗ, rá, rễ +Tiếng có âm k: kè, kì + Tiếng có âm kh:khế, khỉ. - GV nhận xét- tuyên dương HS B. Luyện viết: -GV viết câu ứng dụng lên bảng: - HS quan sát trên bảng “ chị hà rủ bé đi sở thú sở thú có hổ, có khỉ, có kì đà “ -GV hướng dẫn HS đọc câu - HS đọc cá nhân- đồng thanh - GV đọc câu ứng dụng cho HS viết vào vở - HS viết vào vở ô li ô li - GV theo dõi, kiểm tra - GVnhận xét- sửa sai –chấm điểm - HS nghe 3. Củng cố -dặn dò:(4’) -GV cho HS đọc lại câu ứng dụng, viết lại - HS đọc đồng thanh từ viết sai cho đúng vào bảng con - HS viết bảng con - Yêu cầu HS về nhà xem lại bài Thứ bảy, ngày…tháng…năm 2013 Toán Luyện tập ( Tiết 2) I. Mục tiêu: - HS ôn lại đọc, viết số 9, 0 - Ôn lại vị trí các số từ 0 đến 9 -HS luyện tập điền <>= II. Chuẩn bị: - GV : Đồ vật phù hợp tranh vẽ, bảng phụ - HS: Bộ thực hành toán III. Các hoạt động dạy-học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: Hát (1’) -HS hát 2. Bài mới: 30’ Bài 1: Viết số 9, số 0: - GV yêu cầu HS viết bảng con số 9, 0 -HS viết bảng con - Lưu ý số cao 2 ô li Bài 2: Viết số : - GV nêu yêu cầu bài tập - GV viết bảng yêu cầu HS điền số -Cá nhân HS lên bảng làm 0 3 0 1 2 3 4 5 6 7 9. 8. 9. 8. 7. 6. 5. 4. 3. 2. 8. 9. 1. 0.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - GV nhận xét Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu) - GV nêu yêu cầu BT - GV yêu cầu HS lên bảng điền số - GV yêu cầu HS đếm số ô vuông và chú ý số cho trước điền cho đúng 2. 1. -HS chú ý nghe. -HS làm cá nhân-Lớp theo dõi, nhận xét. 2. 4 - GV nhận xét –ghi điểm Bài 4: Điền <>= -GV viết bảng lớp 8 6 9 8. 8. 6. 9. 7. 4. 4. 5. 8. 2. 0. 7 8. 0. 2. 9 3. 9 4. - GV nhận xét- tuyên dương 3. Củng cố- dặn dò: 4’ - GV yêu cầu HS đọc số từ 0 đến 9 và ngược lại - Xem lại bài chuẩn bị bài tiếp theo. 0. 1. 0. 3. > 6. 9. 2. 1. 3. >. 4. 8. 8 4. 6. <. 9. 7. >. 4. 0. 5. <. 8. 2 > .. 0. 7. > 4. =. 0 = 0. -HS làm vào vở ô li -HS thi đua điền nhanh. 9. 9 1. 2. 4. -GV yêu cầu HS làm vào vở ô li - GV nhận xét- chấm điểm –sửa bài Bài 5: Đố vui: Số - GV yêu cầu HS điền số còn lại theo cấu tạo của số 9 - G V viết bảng lớp 9. 1. 2. 9 7. 3. 9 6. 4. 9 5. 1. 8.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×