CO
CO
Ø
Ø
N O
N O
Á
Á
NG
NG
Đ
Đ
O
O
Ä
Ä
NG MA
NG MA
Ï
Ï
CH
CH
(PCA
(PCA
-
-
PDA)
PDA)
Tần suất: 5-10% các bệnh TBS
Phôi thai – Giải phẫu học:
Bắt nguồn từ cung ĐMC VI
Phần gần: ĐMP trái
Phần xa: Ống ĐM
-
Tuần thứ 6: 55% lưu lượng tim phôi thai
-
Đóng: 2 giai đoạn: 10-16 giờ co thắt cơ
(Vai trò PGE1 – E2 2-3 tuần hành lập mô sợi
oxygen) 8 tuần # 90% đóng
-
Kích thước L 2-15mm
Φ 5-15mm
Bên trái ( Bên phải? Hai bên?)
Sinh
Sinh
ly
ly
ù
ù
be
be
ä
ä
nh
nh
Bệnh lý Shunt T->P
Yếu tố :
- Kích thước lỗ thông
- Tuần hoàn phổi – Lưu lượng –
Áp lực (TP)
- Tăng gánh TT thất trái
- Tuổi thiếu tháng
Sơ sinh
Trẻ lớn
Còn ống động mạch
a.
Dạng cổ điển, không
kèm tăng áp ĐMP,
không dày thất phải
b.
Còn ống động mạch
(ống lớn0, làm tăng
áp ĐMP và dầy thất
phải
c.
Còn ống động mạch
với luồng thông phải
trái. Vò trí luồng
thông làm máu đen
chảy về phía động
mạch chủ xuống
Lâm sa
Lâm sa
ø
ø
ng
ng
–
–
Ca
Ca
ä
ä
n lâm sa
n lâm sa
ø
ø
ng
ng
3 thể lâm sàng
1. Kích thước ống nhỏ – Shunt ít- p lực
ĐMP bình thường
Triệu chứng cơ năng
Phát triển tương đối bình thường
AT liên tục (+)
Xquang TP : bình thường
ECG : chưa tăng tải
Siêu âm : ống thông nhỏ. Phổ SA Doppler
vận tốc lớn
Shunt lớn
2. Kích thước ống lớn – Shunt nhiều
– Áp lực ĐMP cao
-
Triệu chứng cơ năng ++ - giảm cân
Khó thở – mạch nẩy
AT liên tục – T2 vang – A6TTTrương
mỏm – T1 đanh
XqTP: Tim to – TH phổi tăng
ECG: Tăng gánh 2 T
SA : ống thông lớn. Phổ SA Doppler
vận tốc kém
Biến chứng : Suy hô hấp. Hở 2 lá. Hở
ĐMC. Suy thất trái. VNTM
Xử trí : GP không chờ đợi
3.
Tăng áp ĐMP nặng – Không còn
Shunt – Đảo shunt
-
Triệu chứng: Cao áp ĐMP ± tím
-
SÂ: ng thông lớn – Shunt 2 chiều
SÂ Doppler vận tốc rất thấp
Triệu chứng tăng áp ĐMP
Lâm sa
Lâm sa
ø
ø
ng
ng
–
–
Ca
Ca
ä
ä
n lâm sa
n lâm sa
ø
ø
ng
ng
I. Kích thước ống nhỏ – Shunt ít – Áp
ĐMP BT
Ít triệu chứng cơ năng – Phát triển
tương đối BT
II. Kích thước ống lớn ≥ 8mm – Shunt
nhiều- ALĐMP cao
Triệu chứng cơ năng +++
Giảm cân – Biến dạng lồng ngực –
khó thở.