Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.77 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>VẤN ĐỀ 2: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Dạng 1: Viết pt mp biết điểm thuộc mp và vectơ pháp tuyến. Ví dụ: LËp ph¬ng tr×nh tæng qu¸t cña mÆt ph¼ng (P) M x 0 ;y 0 ;z 0 Loại 1: Mặt phẳng và có (P) qua điểm n n1;n 2 ;n 3 n ®i qua ®iÓm A(-1,3,-2) vµ nhËn (2,3, 4) lµm vectơ pháp tuyến . Phương pháp: VTPT.. M x 0 ;y 0 ;z 0 . . Mặt phẳng (P) qua điểm . . Mặt phẳng (P) có VTPT. . Ptmp (P):. ____________________________________. .. n n1;n 2 ;n3 . ____________________________________. .. n1 x x 0 n 2 y y 0 n 3 z z 0 0. .. ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________. M x ;y 0 ;z 0 . Loại 2: Mặt phẳng (P) qua điểm 0. và song. song hoặc chứa giá của hai vectơ a , b . Phương pháp: . ____________________________________. M x 0 ;y 0 ;z 0 . Mặt phẳng (P) qua điểm . Hai vectơ có giá song song hoặc nằm trên mp(P) là . a= ..... , b ..... . Mặt phẳng (P) có VTPT. . Ptmp(P):. n a, b . ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________. .. n1 x x 0 n2 y y 0 n 3 z z 0 0. ____________________________________ .. Dạng 2: Viết phương trình mp (P) đi qua điểm M và song song với mp(Q). Phương pháp: Do mp(P) song song mp(Q) nên pt có dạng:. n1x n2 y n3z . Ví dụ: LËp ph¬ng tr×nh tæng qu¸t của mặt phẳng (P) đi qua và song song với cặp điểm M(2;3;2) véctơ a (2;1; 2); b(3; 2; 1). m 0 , với m D .. Vì M thuộc mp(P) nên thế tọa độ của M và pt (P) ta tìm được m. Chú ý: Hai mp song song cùng vectơ pháp tuyến.. ____________________________________. Ví dụ: LËp ph¬ng tr×nh tæng qu¸t cña mÆt ph¼ng (P) ®i qua ®iÓm M(-1,3,-2) vµ song song víi (Q): x+2y+z+4=0. ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Dạng 3: Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d. Phương pháp: Mặt phẳng (P) đi qua M. Mặt phẳng (P) có VTPT:. vtptn P vtcpad a1;a2 ;a3 . . Ptmp(P):. .. n1 x x 0 n2 y y 0 n 3 z z 0 0. Ví dụ: Vieát phöông trình maët phaúng () ñi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d cho x 3 5t y 2 t z 1 2t trước, với: M(1;-2;4), d: ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Dạng 4: Viết phương trình mặt phẳng qua ba điểm A, B, C. Phương pháp: Mặt phẳng (P) đi qua A.. . AB ....... AC ........ . Mặt phẳng (P) có VTPT:. . Pt(P):. Ví dụ : Lập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(2; 0; 1) , B (-1; 1; -2) , C(1; - 2; 3) ____________________________________ ____________________________________. n AB,AC . n1 x x 0 n2 y y 0 n3 z z 0 0. ____________________________________ .. ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Dạng 5: Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa hai điểm A, B và vuông góc với mp(Q). Phương pháp: Mặt phẳng (P) qua điểm A. Haivectơ cógiá song song hoặc nằm trên mp(P) là:. AB .....;n Q ..... . Nên mp(P) có VTPT:. . Ptmp(P):. . n AB,n Q . .. n1 x x 0 n 2 y y 0 n 3 z z 0 0. Ví dụ : Vieát phöông trình maët phaúng () ñi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng () cho trước, với: A(3;1; 1), B(2; 1; 4) : 2 x y 3z 1 0 ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________. Dạng 6: Viết phưong trình mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng d và d’. Hoặc viết phưong trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d song song với đường thẳng d’. Phương pháp: Mặt phẳng (P) qua điểm M d .. . a .....a d ' .... . Hai vectơ có giá song song hoặc nằm trên mp(P) là: d n ad ,ad ' Mp(P) có VTPT: .. . Ptmp(P):. . n1 x x 0 n2 y y 0 n 3 z z 0 0.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Dạng 7: Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa điểm A và đường thẳng d. Phương pháp: Chọn điểm M thuộc đt d. Mặt phẳng (P) qua điểm A. Hai vectơ có giá song song hoặc nằm trên mp(P) là: AM .....ad ..... . . Nên mp(P) có VTPT:. . Ptmp(P):. n AM,ad . Ví dụ : Vieát phöông trình maët phaúng () ñi qua ñieåm M và chứa đường thẳng d x 3 t y 1 2t z 2 3t M(0; 1; 3), d: ____________________________________ ____________________________________. .. n1 x x 0 n 2 y y 0 n 3 z z 0 0. ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________. Dạng 8: Viết phương trình mặt phẳng (P) là mp trung trực của đoạn thẳng AB. Phương pháp: . Gọi I là trung điểm AB Mặt phẳng (P) qua điểm I. . biết: A(2;1;1), B(2;-1;-1). I ...... n AB Mặt phẳng (P) có VTPT . n1 x x 0 n 2 y y 0 n 3 z z 0 0 Ptmp (P):. Ví dụ : Lập phương trình mặt phẳng trung trực của AB ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ .. ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Dạng 9: Viết phương trình mp (P) đi qua điểm M và vuông góc với hai mp (Q) và (R). Phương pháp: Mặt phẳng (P) qua điểm M. Hai vectơ có giá song song hoặc nằm trên. Ví dụ : Vieát phöông trình maët phaúng () ñi qua ñieåm M và vuông góc với hai mặt phẳng (), () cho trước, với: M ( 1; 2; 5), : x 2 y 3z 1 0, : 2 x 3y z 1 0. ____________________________________. . n Q .....,n R .... . n n Q ,n R Nên mp(P) có VTPT: .. . Ptmp(P):. ____________________________________. mp(P) là:. ____________________________________. n1 x x 0 n 2 y y 0 n 3 z z 0 0. ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________ ____________________________________. VẤN ĐỀ 3: Vị. trí tương đối của hai mặt phẳng. 1 : A1x B1y C1z D1 0 2 : A2x B2y C2z D2 0 Cho hai mặt phẳng TH1 :. 1 . cắt. 2 . A1 : B1 : C1 A2 : B2 : C2 TH2 :. TH3 :. 1 . 2 . 1 . song song. A1 B1 C1 D1 A 2 B2 C2 D2. 2 . A1 B1 C1 D1 A2 B2 C2 D2.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Vấn đề 4: Lập phương trình tiếp diện của mặt cầu (S): Dạng 1: Lập phương trình mp(P) tiếp xúc mặt cầu (S) tại điểm A. Phương pháp: Xác định tâm I của mc(S). Mặt phẳng (P) qua điểm A. . Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến n IA .. . Ptmp(P):. n1 x x 0 n2 y y 0 n 3 z z 0 0. n m;n; p . Dạng 2: Viết pt mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến Phương pháp: Trước tiên: Ta xác định tâm I và bán kính r của mặt cầu. Ptmp(P) có dạng:Ax+By+Cz+D=0.. n m;n; p mx ny pz D 0 Vì mp(P) có VTPT . d I; P r. . Do mp(P) tiếp xúc mc(S). và tiếp xúc mặt cầu (S).. I r = d(I,(P)) P). A B A B A B . Chú ý: Chú ý: Các kết quả thường dùng: 1. 2.. 3.. d ( P ) ad nP d // ( P) ad nP d ( P) ad nP d a d a. Điều kiện tiếp xúc: Mặt phẳng (P) tiếp xúc mặt cầu (S). d ( I , ( P )) r. 4. 5. 6.. d // ad a ( P ) (Q ) nP nQ ( P ) //(Q) nP nQ Điều kiện tiếp xúc: Đường thẳng d tiếp xúc mặt cầu (S). d ( I , d ) r. với I là tâm mặt cầu (S) với I là tâm mặt cầu (S) r là bán kín mặt cầu (S) r là bán kín mặt cầu (S) Vấn đề 5: Khoảng cách: Dạng 1: Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng: Khoảng cách từ điểm M(x0;y0;z0) đến mặt phẳng (P): Ax + By + Cz + D = 0 là.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> d ( M , ( P )) . Ax0 By0 Cz0 D A2 B 2 C 2. Dạng 2(nâng cao): Khoảng cách từ một điểm M đến một đường thẳng d: Xác định điểm M0 thuộc d và vtcp a của d . . ADCT:. M 0M , a d (M , ) a. Dạng 3(nâng cao): Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau 1 và 2 : Trước tiên ta xác định: a 1 có vtcp 1 và đi qua điểm M1 a 2 có vtcp 2 và đi qua điểm M2. a1 , a2 .M 1M 2 a1 , a2 d( 1; 2) = 0.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>