Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE DAP AN THI THU TN14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.85 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN. THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013-2014 MÔN THI: TOÁN Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian phát đề). I.PHẦN CHUNG CHO CÁC THÍ SINH ( 7 điểm) Bài 1(3đ) 2 x−1 Cho hàm số: y = có đồ thị (C). x+1 `. 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C). 2 Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng (d): y=x-m cắt đồ thị (C ) tại 2 điểm phân biệt.. Bài 2 (3đ): 1. Giải phương trình sau: 2 log 3 x +log √3 3 x −14=0 1 3 x − mx 2 −(3 m −4 ) x +2 đồng biến trên R 2. Xác định m để hàm số y= 3 2. e. 3. Tính tích phân sau:. ∫ 2 x (1+ ln x) dx 1. Bài 3(1đ). Cho hình chóp S.ABC có ABC vuông cân tại B, AC = 2a, SA  ( ABC ) , góc giữa SB và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC. I.. II.PHẦN RIÊNG -PHẦN TỰ CHỌN( 3 điểm) Theo chương trình chuẩn: Bài 4a:(2đ):. x +1 y − 2 z −2 = = 3 −2 2 1.Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng (d). 2. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I thuộc (d)với tung độ y=0 và đi qua điểm A.. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;2;-1) và đường thẳng (d):. Bài 5a:(1đ) . Tìm mô đun của số phức Z thoả : ( z-1+5i)( 1-2i)=10-5i Theo chương trình nâng cao:. 6 x  2.3 y 2  x y 6 .3 12 Bài 4b (1đ): Giải hệ phương trình :  Bài 5b ( 2đ)Trong không gian Oxyz cho 4 điểm : A(5, 1, 3), B(1, 6, 2), C(5, 0, 4), D(4, 0, 6) a) Chứng minh đường thẳng AB và CD chéo nhau. Tính d(AB, CD) b) Viết phương trình đường vuông góc chung giữa 2 đường thẳng AB và CD ------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN 1: I. Phần chung BÀI 1: Câu a D  \   1 Tìm txđ: Sự biến thiên : x+ 1¿2 ¿ + Tính đúng : ¿ 3 ' y =¿. 2 0.25 0.25. +Hàm số đồng biến trên hai khoảng Tìm giới hạn và tiệm cận.   ;  1 ;   1; . 0.25. và không có cực trị. 0.25. lim y  ; lim y  x  1 + x  1 suy ra phương trình tiệm cận đứng x = -1 + Suy ra pt tiệm cận ngang y = 2 Lập bảng biến thiên  1 y y’ +  y. 0.5  + 2.  2 Vẽ đồ thị: vẽ đúng tiệm cận vẽ chính xác qua các điểm đối xứng qua giao điểm hai tiệm cận. Câu b: 1đ Nêu được phương trình cho hoành độ giao điểm của (C) và (d) Lập đúng denta Lý luận đúng. Tìm đúng : m< −3 −2 √ 3 ∨m>−3+2 √ 3 Bài 2: Câu 1(1đ): Tìm đkx>0 và 2. log3 x+ 2 log 2 x − 12=0 Đặt t= log 3 x và giải tìm t=2 hoặc t=-3 1 Tìm đúng nghiệm x=9 hoặc x= 27. m≤ − 4 ∨m ≥1. 0.25 0.25 0.25 0.25. 0.5 0.25 0.25. 2. Câu2 (1đ) TXĐ và đạo hàm đúng: Lập đúng denta của đạo hàm Lý luận và đưa ra kết quả đúng. 0.25 0.25. 0.25 0.25 0.5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 3: (1đ) Đặt đúng nguyên hàm từng phần. Suy ra du và v đúng 0.25 Thay vào đúng + Đưa ra nguyên hàm đúng 0.5 2 0.25 3e −1 Suy ra kết quả đúng I= 2 Bài 3: Xác định được góc giữa SB và mặt đáy là 0.25 S 0  góc SBA 60 0.25. AC a 2 2 Tính ; SA = tan 600. AB = a 6 AB . Nêu C. A. được. công. thức. tính 0.25. 1 1 V  S ABC .SA  BA2 .SA 3 6 a3 6 Tính đúng kết quả: V = 3. 0.25. B. II. Phần riêng: A. Chương trình chuẩn: Bài 5a: Tính được z-1+5i=4+3i Suy ra được z=5-2i Mô đun đúng Bài 4a: Câu 1 Nêu được vtpt của (P) (có lý luận) Nêu đúng dạng phương trình mặt phẳng Kết quả đúng phương trình mp(P): 3x-2y+2z+3=0 B. Chương trình nâng cao: Bài 4b: Đặt u = 6x, v = 3y , đk: u > 0, v > 0 Viết được hệ: u 2  2v u  2v 2  2  u.v 12 2v  2v  12 0 Bài 5b:. 0.5 0.25 0.25 0.5 0.25 0.25. 0.25 0.25. Câu 2 Tìm được tâm I(2;0;4) của mặt cầu. Tìm được bán kính R= √ 30. 0.25 0,25. Nêu đúng dạng và viết đúng phương 0.5 z − 4 ¿2=30 trình mặt cầu: x − 2¿ 2+ y 2 +¿ ¿ Tìm được u =6 , v = 2 Suy ra được x = 1 ; y = log32. 0.25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu a. Câub. C/m AB và CD chéo nhau . ( 4;5;  1) + Đt AB đi qua A(5;1;3) và có VTCP AB  + Đt CD đi qua C(5, 0, 4) và có VTCP CD = (-1, 0, 2)     AB, CD (10,9, 5)   +   ; AC (0,  1,1)   AB, CD  AC  4 0  AB và CD chéo nhau 4 + d(AB, CD) = 206 Viết pt đường vuông góc chung + Gọi  là đường vuông góc chung    AB  u   (10,9,5)   C D  +   ABvà u + mp (  ) chứa  và AB làm cặp VTCP  nên nhận  VTPTmp ( ) : u  AB, u  ( 34,  10,86. Điểm 0.25 0,25 0,25. 0,25. 0,25. 0,25 0,25.  ptmp ( ) 17x + 5y – 43z + 39 = 0   u và CD + mp (  ) chứa  và CD làm cặp VTCP  nên nhận  VTPTmp (  ) : u  CD, u   (18,  25,9). 0,25.  ptmp (  ) 18x – 25y + 9z – 126 = 0 KL: pt đường vuông góc chung là : 17x+5y-43z  39 0  18x  25 y  9z  126 0. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×