Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

KE HOACH DAY HOC TOAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.49 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNGPTDTBT THCS NÀ HỲ TỔ TOÁN LÍ ----™&˜----. KẾ HOẠCH DẠY HỌC Môn: TOÁN 6 Học kỳ I. Gi¸o Viªn: ..................................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Năm học 2014 – 2015 1. Môn học : SỐ HỌC + HÌNH HỌC 2. Chương trình:. Cơ bản. x. Nâng cao Khác. Học kỳ I 3. Họ và tên giáo viên:. Năm học: 2014 -2015. .................................................. Điện thoại: Địa điểm văn phòng Tổ bộ môn: Điện thoại: Lịch sinh hoạt tổ:vào các tuần lẻ. 4. Chuẩn của môn học Sau khi kết thúc học kỳ I, học sinh sẽ : Chủ đề. Mức độ cần đạt SỐ HỌC. I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên 1. Khái niệm về tập hợp, phần tử.. 2. Tập hợp các số tự nhiên Tập hợp N, N*. Ghi và đọc số tự nhiên. Hệ thập phân. Các chữ số La Mã. Các tính chất cơ bản của phép cộng, trừ, nhân trong N Phép chia hết, phép chia có dư Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Về kỹ năng: - Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp. - Sử dụng đúng các kí hiệu , , , . - Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn. Về kiến thức: Biết tập hợp các số tự nhiên và tính chất các phép tính trong tập hợp các số tự nhiên. Về kỹ năng: - Đọc và viết được các số tự nhiên đến lớp tỉ. - Sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm. - Sử dụng đúng các kí hiệu: , , , , , . - Đọc và viết được các số La Mã từ 1 đến 3. - Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân và phép chia hết với các số tự nhiên - Hiểu và vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. - Tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. - Làm được các phép chia hết và phép chia có dư trong trường hợp số chia không quá ba chữ số. - Thực hiện được các phép nhân và chia các luỹ thừa cùng cơ số (với số mũ tự nhiên. - Sử dụng được máy tính bỏ túi để tính toán..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. Tính chất chia hết trong tập hợp N - Tính chất chia hết của một tổng. - Các dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9. - Ước và bội. - Số nguyên tố, hợp số, phân tích một số ra thừa số nguyên tố - Ước chung, ƯCLN; bội chung, BCNN. II. Số nguyên Số nguyên âm.. Về kiến thức: Biết các khái niệm: ước và bội, ước chung và ƯCLN, bội chung và BCNN, số nguyên tố và hợp số. Về kỹ năng: - Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho có chia hết cho 2; 5; 3; 9 hay không. - Phân tích được một hợp số ra thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. - Tìm được các ước, bội của một số, các ước chung, bội chung đơn giản của hai hoặc ba số. - Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số trong những trường hợp đơn giản. Về kiến thức: - Biết các số nguyên âm, tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên dương, số  và các số nguyên âm. - Biết khái niệm bội và ước của một số nguyên. Biểu diễn các số nguyên Về kỹ năng: trên trục số. - Biết biểu diễn các số nguyên trên trục số. - Phân biệt được các số nguyên dương, các số nguyên âm và số 0. Thứ tự trong tập hợp Z. - Tìm và viết được số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối Giá trị tuyệt đối. của một số nguyên. - Sắp xếp đúng một dãy các số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm. Về kỹ năng Các phép tính: cộng, trừ, Vận dụng được các quy tắc thực hiện được các phép tính, các nhân trong tập hợp Z và tính chất của các phép toán. tính chất của các phép tính trong tính toán. Bội và ước của một số Làm được dãy các phép tính với các số nguyên. nguyên HÌNH HỌC. §o¹n th¼ng 1. §iÓm. §êng th¼ng.. 2. Ba ®iÓm th¼ng hµng. §êng th¼ng ®i qua hai. VÒ kiÕn thøc: - Biết các khái niệm điểm thuộc đờng thẳng, điểm không thuộc đờng thẳng. Về kỹ năng: Biết dùng các kí hiệu , . Biết vẽ hình minh họa các quan hệ : Điểm thuộc hoặc không thuộc đường thẳng. VÒ kiÕn thøc:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ®iÓm.. - BiÕt c¸c kh¸i niÖm ba ®iÓm th¼ng hµng, ba ®iÓm kh«ng th¼ng hµng. - BiÕt kh¸i niÖm ®iÓm n»m gi÷a hai ®iÓm. - Biết các khái niệm hai đờng thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song với nhau. VÒ kü n¨ng: - Biết vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. - Biết vẽ đường thẳng đi qua hai điểm cho trước. VÒ kiÕn thøc: 3. Tia. §o¹n th¼ng. - BiÕt c¸c kh¸i niÖm tia, ®o¹n th¼ng. - Biết các khái niệm hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau. VÒ kü n¨ng: - BiÕt vÏ mét tia, mét ®o¹n th¼ng. - Nhận biết đợc một tia, một đoạn thẳng trong hình vẽ. 4. §é dµi ®o¹n th¼ng. VÒ kiÕn thøc: - Biết khái niệm độ dài đoạn thẳng. - HiÓu tính chất : Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB và ngược lại. Biết trên tia Ox, có một và chỉ một điểm M sao cho OM = m. Biết trên tia Ox nếu OM < ON thì điểm M nằm giữa hai điểm O và N. VÒ kü n¨ng: - Biết dùng thớc đo độ dài để đo đoạn thẳng, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc. 5. Trung ®iÓm cña ®o¹n - Biết vËn dông hệ thøc AM + MB = AB khi M nằm giữa A th¼ng. và B để giải các bài toán đơn giản. VÒ kiÕn thøc: - BiÕt khái niệm trung ®iÓm cña ®o¹n th¼ng. VÒ kü n¨ng: BiÕt vẽ trung ®iÓm cña ®o¹n th¼ng. 5.Yêu cầu về thái độ - Có thái độ say mê hứng thú tìm hiểu môn học . 6. Mục tiêu chi tiết:. Mục tiêu. Bậc 1. MỤC TIÊU CHI TIẾT Bậc 2. Bậc 3. Nội dung Lớp 6 : Số học Chương I :Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên 1. Khái niệm về tập hợp, phần tử. - Nắm được các kí - Sử dụng đúng các kí hiệu - Biết dùng các thuật ngữ hiệu , , , . , , , . tập hợp, phần tử của tập - Nhận biết được hợp. số phần tử của một - Đếm đúng số phần tử.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> tập hợp hữu hạn. của một tập hợp hữu hạn. 2. Tập hợp các - Nhận Biết tập số tự nhiên . hợp các số tự nhiên và tính chất các phép tính trong tập hợp các số tự nhiên.. 3.Tính chất chia hết trong tập hợp N. - Biết các khái niệm: ước và bội, ước chung và ƯCLN, bội chung và BCNN, số nguyên tố và hợp số.. - Đọc và viết được các số tự nhiên đến lớp tỉ. - Sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm. - Sử dụng đúng các kí hiệu: , , , , , . - Đọc và viết được các số La Mã từ 1 đến 3.. -Nắm được các dấu hiệu chia hết cho để 1 số có chia hết cho 2; 5; 3; 9 hay không. - Phân tích được một hợp số ra thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. .. - Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hết với các số tự nhiên. - Hiểu và vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối trong tính toán. - Tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. - Làm được các phép chia hết và phép chia có dư trong trường hợp số chia không quá ba chữ số. - Thực hiện được các phép nhân và chia các luỹ thừa cùng cơ số (với số mũ tự nhiên. - Sử dụng được máy tính bỏ túi để tính toán. - Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho có chia hết cho 2; 5; 3; 9 hay không. - Tìm được các ước, bội của một số, các ước chung, bội chung đơn giản của hai hoặc ba số. - Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số trong những trường hợp đơn giản.. Chương II : Số nguyên 1. Sè nguyªn ©m. Biết các số BiÓu diÔn c¸c sè nguyªn trªn trôc nguyên âm, tập hợp sè. các số nguyên bao gồm các số nguyên dương, số  và các 2. Thø tù trong số nguyên âm. tËp hîp Z. Gi¸ trị tuyệt đối. - Hiểu được giá trị tuyệt đối của 1 số 3.C¸c phÐp céng, nguyên trõ, nh©n trong tËp hîp Z vµ tÝnh chÊt cña c¸c. - Biết biểu diễn các số - Phân biệt được các số nguyên trên trục số. nguyên dương, các số nguyên âm và số 0. Biết tìm giá trị tuyệt đối - Sắp xếp đúng một của một số nguyên. dãy các số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> phÐp to¸n. 4. Béi vµ íc cña mét sè nguyªn.. Hiểu được số đối của 1 số. Nắm được các qui tắc cộng trừ nhân chia các số nguyên .. - Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, - Tìm và viết được số các tính chất của các phép đối của một số nguyên, tính trong tính toán. - Làm được dãy các phép tính với các số nguyên. - Biết khái niệm - Hiểu qui tắc tìm ước bội và ước của một và bội của 1 số số nguyên. nguyên .. Biết tìm ƯCLN và BCNN thông qua tìm ước chung và bội chung. 7. Khung phân phối chương trình Học kỳ I : 19 Tuần 72 tiết Nội dung bắt buộc / Số tiết Lý. Thực. Bài tập, ôn tập, trả bài. Kiểm. thuyết 43. hành 2. kiểm tra 22. tra 5. ND. Tổng. tự. số tiết. Ghi chú. chọn 72. Số :58 Tiết Hình 14 Tiết. 8. Lịch trình chi tiết Chương. Bài học. Tiết. Hình thức tổ chức DH. PP/học KTĐG liệu,PTD H. ChươngI: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN 24Tiết lý thuyết + 10 tiết bài tập + 0tiết thực hành = 34 tiết Đàm thọai, vấn SGK - SBT -Trả lời câu §1. Tập hợp. Phần tử của 1 đáp. Bảng phụ , hỏi tập hợp bảng nhóm - Thuyết trình SGK - SBT Kiểm tra 5’ -đàm thoại . Bảng phụ , đầu giờ qua §2. Tập hợp các số tự 2 nhiên - Hoạt động nhóm bảng nhóm câu hỏi và bài tập - Thuyết trình Bảng phụ , Kiểm tra 5’ -đàm thoại . bảng nhóm đầu giờ qua §3. Ghi số tự nhiên 3 - Hoạt động nhóm câu hỏi và bài tập §4. Số phần tử của một tập 4 - Thuyết trình Bảng phụ , Kiểm tra 5’.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> hợp. Tập hợp con.. Luyện tập. §5. Phép cộng và phép nhân.. Luyện tập. 5. 6. 7. -đàm thoại . - Hoạt động nhóm. bảng nhóm.. - GV Thuyết trình -đàm thoại .- Hoạt động nhóm. Bảng phụ , bảng nhóm.. - Đàm thoại , hoạt động nhóm. Bảng phụ , bảng nhóm.. - GV Thuyết trình -đàm thoại .- Hoạt động nhóm. Bảng phụ, phấn màu, bảng nhóm, MTCT . máy chiếu, sgk, SBT, bảng nhóm, phấn màu, thước thẳng. Bảng phụ , bảng nhóm, MTCT, phấn màu. Bảng nhóm, máy chiếu.. - Đàm thoại, hoạt động nhóm §6. Phép trừ và phép chia.. Luyện tập. §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số (tiếp).. Luyện tập. §8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số. 8. 9. - GV Thuyết trình - đàm thoại .HĐN.. Phát hiện giải quyết vấn đề, vấn 10 đáp - đàm thoại, HĐN. Phát hiện giải quyết vấn đề, vấn 11 đáp - đàm thoại, HĐN. Vấn đáp - đàm thoại .- Hoạt động 12 nhóm. 13 Phát hiện giải quyết vấn đề, vấn đáp - đàm thoại,. Bảng phụ , bảng nhóm, phấn màu. Bảng phụ , bảng nhóm.. Bảng nhóm, máy chiếu.. đầu giờ qua câu hỏi và bài tập Kiểm tra 5’ đầu giờ qua câu hỏi và bài tập Kiểm tra 5’ đầu giờ qua câu hỏi và bài tập Kiểm tra 5’ đầu giờ qua câu hỏi và bài tập Kiểm tra 5’ đầu giờ qua câu hỏi và bài tập Kiểm tra 5’ đầu giờ qua câu hỏi và bài tập Kiểm tra 5’ đầu giờ qua câu hỏi và bài tập Kiểm tra 5’ đầu giờ qua câu hỏi và bài tập Kiểm tra 5’ đầu giờ qua câu hỏi và bài tập Kiểm tra 5’ đầu giờ qua câu hỏi và.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> §. Thứ tự thực hiện các phép tính.. Luyện tập. Ôn tập. Kiểm tra 45’. HĐN. -HS Nghiên cứu trước lý thuyết. - GV Thuyết trình 14 -đàm thoại . - Hoạt động nhóm . -HS Nghiên cứu trước lý thuyết. - GV Thuyết trình 15 -đàm thoại .- Hoạt động nhóm. bài tập Bảng phụ , Kiểm tra 5’ bảng nhóm, đầu giờ qua MTCT, phấn câu hỏi và màu. bài tập. Bảng phụ , bảng nhóm, MTCT.. Kiểm ta 15’. -HS Nghiên cứu trước lý thuyết. 16 - vấn đáp - đàm thoại . - Hoạt động nhóm. SGK- SBT, bảng nhóm,máy chiếu.. Kiểm tra 5’ đầu giờ qua câu hỏi và bài tập. 17. 1 đề.. - GV chuẩn bị đề theo đề chung Kiểm tra 45’ - HS Thước kẻ bút. - GV Thuyết trình SGK , bảng Kiểm tra 5’ 18 -đàm thoại .- Hoạt nhóm, máy đầu giờ qua §10. Tính chất chia hết của một tổng động nhóm chiếu. câu hỏi và 19 bài tập Phát hiện giải Bảng phụ , Kiểm tra 5’ quyết vấn đề, vấn bảng nhóm, đầu giờ qua §11. Dấu hiệu chia hết cho 20 2, cho 5. đáp - đàm thoại, phấn màu, câu hỏi và HĐN. SGK. bài tập Vấn đáp - đàm SGK- SBT Kiểm tra 5’ thoại .- Hoạt động Bảng phụ , đầu giờ qua Luyện tập 21 nhóm bảng nhóm, câu hỏi và phấn màu. bài tập Phát hiện giải SGK- SBT Kiểm tra 5’ quyết vấn đề, vấn Bảng phụ , đầu giờ qua §12. Dấu hiệu chia hết cho 22 3, cho 9. đáp - đàm thoại, bảng nhóm, câu hỏi và HĐN. phấn màu. bài tập.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Luyện tập. Vấn đáp - đàm 23 thoại .- Hoạt động nhóm. §13. Ước và bội. 24. §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.. 25 26. Luyện tập. 27. §15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.. Luyện tập. Phát hiện giải quyết vấn đề, vấn đáp - đàm thoại, HĐN. Phát hiện giải quyết vấn đề, vấn đáp - đàm thoại, HĐN. Vấn đáp - đàm thoại .- Hoạt động nhóm. -HS Nghiên cứu trước lý thuyết. Phát hiện giải 28 quyết vấn đề, vấn đáp - đàm thoại, HĐN. Vấn đáp - đàm thoại - Hoạt động 29 nhóm.. §16. Ước chung và bội chung.. 30. §16. Ước chung và bội chung (tiếp). 31. §17. Ước chung lớn nhất.. 32 33. Luyện tập. 34. Kiểm tra 5’ đầu giờ qua câu hỏi và bài tập SGK ,bảng Kiểm tra 5’ nhóm, máy đầu giờ qua chiếu. câu hỏi và bài tập Bảng phụ , Kiểm tra 5’ bảng nhóm, đầu giờ qua bảng số câu hỏi và nguyên tố. bài tập SGK- SBT , Kiểm tra 5’ Bảng phụ , đầu giờ qua bảng nhóm, câu hỏi và phấn màu. bài tập Bảng phụ , Kiểm tra 5’ bảng nhóm, đầu giờ qua thước kẻ. câu hỏi và bài tập SGK- SBT Bảng phụ , bảng nhóm.. SGK , SBT Bảng phụ , bảng nhóm.. Phát hiện giải Bảng phụ , quyết vấn đề, vấn bảng nhóm, đáp - đàm thoại, phấn màu. HĐN. Phát hiện giải Bảng phụ , quyết vấn đề, vấn bảng nhóm. đáp - đàm thoại, HĐN. Phát hiện giải Bảng quyết vấn đề, vấn nhóm,máy đáp - đàm thoại, chiếu. HĐN. Vấn đáp - đàm SGK – SBT. Kiểm tra 5’ đầu giờ qua câu hỏi và bài tập Kiểm tra 5’ đầu giờ qua câu hỏi và bài tập Kiểm tra 5’ đầu giờ qua câu hỏi và bài tập Kiểm tra 5’ đầu giờ qua câu hỏi và bài tập Kiểm tra 5’.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> §18. Bội chung nhỏ nhất.. 35 36. Ôn tập chương I. 37 38. Kiểm tra 45’ (Chương I). 39. thoại - Hoạt động Bảng phụ , nhóm bảng nhóm, phấn màu Phát hiện giải SGK – SBT quyết vấn đề, vấn Bảng phụ , đáp - đàm thoại, bảng nhóm. HĐN. -HS Nghiên cứu Bảng phụ , trước lý thuyết. bảng nhóm. Vấn đáp - đàm thoại - Hoạt động nhóm . 1 đề.. đầu giờ qua câu hỏi và bài tập Kiểm tra 5’ đầu giờ qua câu hỏi và bài tập Kiểm tra 5’ đầu giờ qua câu hỏi và bài tập. - GV chuẩn bị đề theo đề chung Kiểm tra 45’ - HS Thước kẻ bút. ChươngII: SỐ NGUYÊN 8 Tiết lý thuyết + 4.tiết bài tập + 0.tiết thực hành =12.tiết Phát hiện giải Máy chiếu, quyết vấn đề, vấn bảng nhóm, §1. Làm quen với số 40 nguyên âm đáp - đàm thoại, thước kẻ. HĐN. Phát hiện giải SGK – SBT quyết vấn đề, vấn Bảng nhóm, §2. Tập hợp Z các số 41 nguyên đáp - đàm thoại, thước kẻ,máy HĐN. chiếu. Phát hiện giải SGK – SBT quyết vấn đề, vấn Bảng phụ, §3. Thứ tự trong tập hợp 42 các số nguyên đáp - đàm thoại, bảng nhóm, HĐN. thước kẻ,. Vấn đáp – đàm SGK – SBT thoại - Hoạt động Bảng phụ, Luyện tập 43 nhóm bảng nhóm, phấn màu §4. Cộng hai số nguyên 44 Phát hiện giải SGK – SBT cùng dấu quyết vấn đề, vấn Bảng nhóm, đáp - đàm thoại, thước. Kiểm tra 5’ đầu giờ qua câu hỏi và bài tập Kiểm tra 5’ đầu giờ qua câu hỏi và bài tập Kiểm tra 5’ đầu giờ qua câu hỏi và bài tập Kiểm tra 5’ đầu giờ qua câu hỏi và bài tập Kiểm tra 5’ đầu giờ qua câu hỏi và.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> HĐN.. §5. Cộng hai số nguyên khác dấu. Luyện tập. §6. Tính chất của phép cộng các số nguyên.. Luyện tập. §7. Phép trừ hai số nguyên.. Luyện tập. §8. Quy tắc “dấu ngoặc”.. Ôn tập học kì I. Kiểm tra học kì I 90’ (Cả Số học và Hình học). Phát hiện giải quyết vấn đề, vấn 45 đáp - đàm thoại, HĐN. Vấn đáp - đàm thoại .- Hoạt động 46 nhóm Phát hiện giải quyết vấn đề, vấn 47 đáp - đàm thoại, HĐN. Vấn đáp - đàm thoại - Hoạt động 48 nhóm Phát hiện giải quyết vấn đề, vấn 49 đáp - đàm thoại, HĐN. Vấn đáp - đàm thoại - Hoạt động 50 nhóm. 51 52 53 54 55 56 -. Phát hiện giải quyết vấn đề, vấn đáp - đàm thoại, HĐN. -HS Nghiên cứu trước lý thuyết. Vấn đáp - đàm thoại - Hoạt động nhóm.. Làm bài kiểm tra.. kẻ,máy chiếu. SGK – SBT Bảng phụ , bảng nhóm, phấn màu. SGK – SBT Bảng phụ , bảng nhóm. SGK – SBT Bảng nhóm, máy chiếu.. SGK – SBT Bảng phụ , bảng nhóm, MTCT. SGK – SBT Bảng phụ , bảng nhóm. SGK – SBT Bảng phụ , bảng nhóm, MTCT. SGK – SBT Bảng nhóm,máy chiếu. Bảng phụ , bảng nhóm.. bài tập Kiểm tra 5’ đầu giờ qua câu hỏi và bài tập Kiểm tra 5’ đầu giờ qua câu hỏi và bài tập Kiểm tra 5’ đầu giờ qua câu hỏi và bài tập Kiểm tra 5’ đầu giờ qua câu hỏi và bài tập Kiểm tra 5’ đầu giờ qua câu hỏi và bài tập Kiểm tra 15’ đầu giờ. Kiểm tra 5’ đầu giờ qua câu hỏi và bài tập Kiểm tra 5’ đầu giờ qua câu hỏi và bài tập. GV chuẩn bị 2 Kiểm tra90’ dạng đề học kỳ.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 57. Trả bài kiểm tra học kì I (phần Số học). I. §o¹n th¼ng (14 tiÕt). theo đề chung - HS Thước kẻ, com pa, êke,bút. Gv : Chữa và nhận Bài kiểm tra xét 3 dạng bài học sinh ( Khá giỏi , TB, 58 yếu ) - trả bài cho học sinh sau 5’ rồi thu lại .. Hình học : Chương I §1. §iÓm. §êng th¼ng 1 .- GV Thuyết trình SGK – SBT -đàm thoại .- Hoạt Bảng phụ , động nhóm bảng nhóm, thước kẻ. §2. Ba ®iÓm th¼ng hµng 2 .- GV Thuyết trình SGK – SBT -đàm thoại .- Hoạt Bảng nhóm, động nhóm thước kẻ, máy chiếu. §3. §êng th¼ng ®i qua 2 3 .- GV Thuyết trình SGK – SBT ®iÓm - đàm thoại .- Hoạt Bảng nhóm, động nhóm . thước kẻ, máy chiếu. §4. Thùc hµnh trång c©y 4 .- GV hướng dẫn SGK – SBT th¼ng hµng. – Hoạt động nhóm Bảng phụ, 5 dụng cụ thực hành. §5. Tia. - GV Thuyết trình SGK – SBT 6 - đàm thoại - Hoạt Bảng phụ , động nhóm. bảng nhóm, thước kẻ, phấn màu. §6. §o¹n th¼ng Phát hiện giải SGK – SBT 7 quyết vấn đề, vấn máy chiếu, đáp - đàm thoại, bảng nhóm, HĐN. thước thẳng, phấn màu. §7. §é dµi ®o¹n th¼ng 8 Phát hiện giải SGK – SBT quyết vấn đề, vấn Bảng phụ ,. Kiểm tra 5’ đầu giờ qua câu hỏi và bài tập Kiểm tra 5’ đầu giờ qua câu hỏi và bài tập Kiểm tra 5’ đầu giờ qua câu hỏi và bài tập . Kiểm tra 5’ đầu giờ qua câu hỏi và bài tập Kiểm tra 5’ đầu giờ qua câu hỏi và bài tập Kiểm tra 5’ đầu giờ qua câu hỏi và bài tập Kiểm tra 5’ đầu giờ qua.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> đáp - đàm thoại, HĐN. §8. Khi nµo th× Phát hiện giải AM + MB = AB. 9 quyết vấn đề, vấn đáp - đàm thoại, HĐN. §9. VÏ ®o¹n th¼ng cho Phát hiện giải biết độ dài 10 quyết vấn đề, vấn đáp - đàm thoại, HĐN.. §10. Trung ®iÓm cña Phát hiện giải ®o¹n th¼ng 11 quyết vấn đề, vấn đáp - đàm thoại, HĐN.. ¤n tËp ch¬ng I. Vấn đáp - đàm 12 thoại - Hoạt động nhóm. KiÓm tra 45 phut (Ch¬ng 13 I) 1 đề.. bảng nhóm, thước thẳng. SGK – SBT Bảng phụ , bảng nhóm thước thẳng. SGK – SBT Bảng phụ, bảng nhóm, thước thẳng, compa, phấn màu. SGK – SBT Bảng nhóm, thước thẳng, tờ giấy, sợi dây, compa,máy chiếu. SGK – SBT Bảng phụ, bảng nhóm, thước thẳng, compa, phấn màu. - GV chuẩn bị đề theo đề chung - HS Thước kẻ bút. Tr¶ bµi kiÓm tra häc k× 14 Gv : Chữa và nhận Bài kiểm tra I (phÇn H×nh häc) xét 3 dạng bài học sinh ( Khá giỏi , TB, yếu ) - trả bài cho học sinh sau 5’ rồi thu lại .. câu hỏi và bài tập Kiểm tra15’ đầu giờ. Kiểm tra 5’ đầu giờ qua câu hỏi và bài tập. Kiểm tra 5’ đầu giờ qua câu hỏi và bài tập. Kiểm tra 5’ đầu giờ qua câu hỏi và bài tập. Kiểm tra 45’. Gv : Chữa và nhận xét 3 dạng bài (Khá, giỏi, TB, yếu) - trả bài cho học sinh sau 5’ rồi thu lại.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 9.Kế hoạch kiểm tra đánh giá: - Kiểm tra thường xuyên (cho điểm/ Không cho điểm): Kiểm tra bài làm, hỏi trên lớp bài test ngắn… - Kiểm tra định kỳ : Hình thức kiểm tra Số Hệ số Thời điểm/ Nội dung ĐG lần Đầu giờ / Kiểm tra thường xuyên các nội dung đã Kiểm tra miệng 2 1 học . Đầu giờ / - Thứ tự thực hiên các phép tính - Cộng trừ các số nguyên 3 Kiểm tra 15’ 1 - §o¹n th¼ng, đé dµi ®o¹n th¼ng. Kiểm tra giữa kỳ : * T17 : Nội dung : - Khái niệm tập các phần tử . - Tập hợp các số tự nhiên. - Ghi và đọc số tự nhiên, hệ thập phân, các số la mã . - Tính chất các phép cộng trừ trong số tự nhiên. - Phép chia hết , phép chia có dư. 3 Kiểm tra 45’ 2 - Lũy thừa với số mũ tự nhiên . *T39 : - Tính chất chia hết một tổng . - các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. - Ước và bội . - Số nguyên tố hợp số , phân tích một số ra thừa số nguyên tố. - ƯC, ƯCLN , BCNN . Cuối học kỳ I Cùng hình học : ’ Kiểm tra 90 1 3 Nội dung : + Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên . + Số nguyên . 10.Kế hoạch triển khai các nội dung chủ đề bám sát(theoPPCTcủa sở GD – ĐT ban hành)..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> GIÁO VIÊN. Tæ TRƯỞNG. HIỆU TRƯỞNG.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×