Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Bai 21 Trong luong rieng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.89 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA BÀI CŨ. 1.Khối lượng riêng của một chất là gì? _ Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng khối lượng của một đơn vị thể tích (1m3) chất đó. 2. Em hãy viết công thức tính khối lượng riêng? Tên gọi và đơn vị từng đại lượng có trong công thức? _ Công thức tính Khối lượng riêng: m D=V _ Tên gọi và đơn vị từng đại lượng có trong công thức: m: khối lượng (kg) V: thể tích (m3) D: khối lượng riêng (kg/m3).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI 12: TRỌNG LƯỢNG RIÊNG – BÀI TẬP I. Trọng lượng riêng:. 1. Trọng lượng riêng:. Trọng lượng riêng của một chất được xác định bằng trọng lượng của một đơn vị thể tích (1m3) chất đó. 2. Công thức tính trọng lượng riêng:. P (N) d= (N/m3) V (m3). P: trọng lượng (N) V: thể tích (m3) d: trọng lượng riêng (N/m3). P d= V. P = d.V P V= d. 3. Đơn vị của trọng lượng riêng: là N/m3 4. Công thức tính trọng lượng riêng theo khối lượng riêng: d= D.10. P m.10 d = V= = D.10 V.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> II. Bài tập: Tính trọng lượng của thanh sắt có thể tích 500cm 3. Biết khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3 ?. Cho biết: V = 500cm3 = 0,0005m3 D = 7800 kg/m3 P= ? P = d.V d = D.10. Giải: _ Trọng lượng riêng của sắt: d = D.10 = 7800.10 = 78000(N/m3) _ Trọng lượng của thanh sắt: P = d.V = 78000N/m3). 0,0005m3= 39N Đáp số: P = 39N.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 11.8 Trọng lượng riêng của gạo vào khoảng: A. 12000 kg B. 12000 N C. 12000 kg/m3 D. 12000 N/m3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 11.9 Khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m 3. Vậy 1kg sắt sẽ có thể tích vào khoảng: A. 12,8 cm3 B. 128 cm3 C. 1280 cm3 D. 12800 cm3.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 11.10 Khối lượng riêng của dầu ăn vào khoảng 800kg/m3. Do đó, 2 lít dầu ăn sẽ có trọng lượng khoảng: A. 1,6 N B. 16 N C. 160N D. 1600N.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> DẶN DÒ _ Tiết sau học tiết thực hành: Xác định khối lượng riêng của sỏi, học tại phòng vật lí. _ Các em trả lời trước các câu hỏi trong mẫu báo cáo..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BẢNG KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA MỘT SỐ CHẤT Chất rắn Chì. Khối lượng riêng (kg/m3). Chất lỏng. 11300 Thủy ngân. Khối lượng riêng (kg/m3) 13600. Sắt. 7800 Nước. 1000. Nhôm. 2700 Xăng. 700. Đá. (khoảng) 2600 Dầu hỏa. (khoảng) 800. Gạo. (khoảng) 1200 Dầu ăn. (khoảng) 800. Gỗ tốt. (khoảng) 800 Rượu, cồn. (khoảng) 790.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×