Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (675.56 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ SỐ 37. THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút. y. 2x 4 x 1. Câu I: (2,0 điểm) Cho hàm số . 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Viết phương trình đường thẳng cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B phân biệt sao cho A và B đối xứng nhau qua đường thẳng có phương trình: x + 2y +3= 0. Câu II: (2,0 điểm) sin 2 x 1 2cosx sin x cos x 2. tan x 1. Giải phương trình: . x y x y 2 2 x y 2 1 x 2 y 2 3 2. Giải hệ phương trình: 2. (e. cos x. s inx).sin 2 x.dx. Câu III: (1,0 điểm) Tính tích phân: Câu IV: (1,0 điểm) Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ nội tiếp trong hình trụ có bán kính đáy r; góc 0. . 0. giữa BC’ và trục của hình trụ bằng 300; đáy ABC là tam giác cân đỉnh B có ABC 120 . Gọi E, F, K lần lượt là trung điểm của BC, A’C và AB. Tính theo r thể tích khối chóp A’.KEF và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện FKBE. 3 Câu V: (1,0 điểm) Cho a, b, c là ba số dương thoả mãn: a + b + c = 4 . 1 1 1 3 3 3 3 b 3c c 3a Chứng minh rằng: a 3b. Câu VI: (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M (2; 1) và đường thẳng : x – y + 1 = 0. Viết phương trình đường tròn đi qua M cắt ở 2 điểm A, B phân biệt sao cho MAB vuông tại M và có diện tích bằng 2. x y 2 z 1 1 1 2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: 1 và mặt phẳng 2 2 (P) : ax + by + cz – 1 = 0 (a b 0) . Viết phương trình mặt phẳng (P) biết (P) đi qua. đường thẳng d và tạo với các trục Oy, Oz các góc bằng nhau. Câu VII: (1,0 điểm) Xét số phức z thỏa mãn điều kiện :. z 3i 1. , tìm giá trị nhỏ nhất của. ------------------------Hết----------------------. z. ..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 37. CÂU. NỘI DUNG TXĐ: D = R\{-1} y' Chiều biến thiên:. 6 0 x D ( x 1) 2. Hs đồng biến trên mỗi khoảng ( ; 1) và ( 1; ) , hs không có cực trị. lim y 2, lim y , lim y x 1 x 1 Giới hạn: x => Đồ thị hs có tiệm cận đứng x = -1, tiệm cận ngang y = 2 BBT x - -1 y’ + + + y 2 I-1 (1 điểm). -. + Đồ thị (C):. 2; 0 , trục tung tại điểm (0;-4) Đồ thị cắt trục hoành tại điểm Đồ thị nhận giao điểm 2 đường tiệm cận làm tâm đối xứng. + 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đường thẳng d cần tìm vuông góc với : x + 2y +3= 0 nên có phương trình y = 2x +m 2x 4 2 x m x 1 D cắt (C) ở 2 điểm A, B phân biệt có 2 nghiệm phân biệt. I-2 (1 điểm). 2 2 x 2 mx m 4 0 có 2 nghiệm phân biệt khác - 1 m 8m 32 0 (1) x A xB m xI 2 4 y 2 x m m I I 2 Gọi I là trung điểm AB có Do AB vuông góc với nên A, B đối xứng nhau qua đường thẳng : x + 2y +3= 0 I m 4 m = - 4 thỏa mãn (1) vậy đường thẳng d có phương trình y = 2x - 4. §iÒu kiÖn: sin x 0, cos x 0,sin x cos x 0. Pt đã cho trở thành. . II-1 (1 điểm). II-2 (1 điểm). cos x 2sin x cos x + −2 cos x=0 √2 sin x sin x +cos x. cos x 2cos 2 x 0 cos x sin( x ) sin 2 x 0 4 2 sin x sin x cos x . π +) cos x=0 ⇔ x= +kπ , k ∈ Z . 2 π sin 2 x=sin( x + )⇔ 4 π 2 x=x+ + m2 π 4 ¿ π 2 x=π − x − +n 2 π 4 ¿ π x= +m2 π +) 4 ¿ π n2π x= + 4 3 ¿ m, n ∈ Z ¿ ⇔¿ ¿ ¿ ¿ π t2π ⇔ x= + ,t ∈Z. 4 3 §èi chiÕu ®iÒu kiÖn ta cã nghiÖm cña pt lµ π π t2π x= +kπ ; x= + , k ,t ∈ Z . 2 4 3 Điều kiện: x+y 0, x-y 0.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> u v 2 (u v) u v 2 uv 4 u 2 v2 2 u 2 v2 2 u x y uv 3 uv 3 v x y 2 2 Đặt: ta có hệ: u v 2 uv 4 (1) (u v ) 2 2uv 2 uv 3 (2) 2 . Thế (1) vào (2) ta có: uv 8 uv 9 . uv 3 uv 8 uv 9 (3 uv ) 2 uv 0 .. uv 0 u 4, v 0 u v 4 Kết hợp (1) ta có: (vì u>v). Từ đó ta có: x =2; y =2.(Thỏa đ/k) KL: Vậy nghiệm của hệ là: (x; y)=(2; 2). 2. (e. cos x. 0. 2. 2. 0. 0. s inx).sin 2 x.dx 2 ecos x .cos x.sin x.dx s inx.sin 2 x.dx. 2. I e cos x .cos x.sin x.dx III (1 điểm). 0. 1 t. Đặt t = cosx có I = 2. t.e .dt t.e 0. t 1 0. 1. et .dt 1. 2. 0. . 2 1 1 1 2 K s inx.sin 2 x.dx (cos x cos3 x).dx (s inx sin 3 x) 20 2 3 3 0 0. 2. (e 0. IV (1 điểm). cos x. s inx).sin 2 x.dx 2 . 2 8 3 3. 0 Từ giả thiết suy ra BC ' C 30 BA = BC = r CC ' BC cot 300 r 3. 1 1 1 1 r3 VA '.KEF VC .KEF VF .KEC VA '. ABC . .AA '. BA.BC.sin120 0 8 3 8 2 32.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> r 2 Gọi H là trung điểm của AC ta có FH // AA’ suy ra FH (ABC) và Gọi J là trung điểm KF, trong mp (FKH) đường trung trực của FK cắt FH tại I, I chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện FKBE FK 2 FH 2 KH 2 r 2 Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện FKBE FJ .FK FK 2 r2 r 3 R FI FH 2 FH r 3 3 Áp dụng Bất đẳng thức Trung bình cộng – trung bình nhân cho 2 bộ ba số dương ta có 1 1 1 3 1 1 1 9 (x y z) 33 xyz 9 3 xyz x y z xyz x y z (*) HK HB HE . 1 1 1 9 3 3 3 3 a 3b b 3c c 3a a 3b b 3c 3 c 3a áp dụng (*) ta có áp dụng Bất đẳng thức Trung bình cộng – trung bình nhân cho 3 bộ ba số dương ta có P 3. a 3b 1 1 1 a 3b 2 3 3 b 3c 1 1 1 3 b 3c 1.1 b 3c 2 3 3 c 3a 1 1 1 3 c 3a 1.1 c 3a 2 3 3 3. V (1 điểm). a 3b 1.1 . 1 3 1 a 3b 3 b 3c 3 c 3a 4 a b c 6 4. 6 3 3 4 3 Suy ra 3 1 a b c a b c 4 4 a 3b b 3c c 3a 1 Do đó P 3 ; Dấu = xảy ra Đường tròn (C) tâm I(a, b) bán kính R có 3. VI.-1 (1 điểm). 2 2 2 phương trình ( x a ) ( y b) R. MAB vuông tại M nên AB là đường kính suy ra qua I do đó: a - b + 1 = 0 (1). Hạ MH AB có. MH d ( M , ) . 2 1 1 2. 2. 1 1 S MAB MH . AB 2 .2 R. 2 R 2 2 2 2 2 Vì đường tròn qua M nên (2 a) (1 b) 2 (2).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> (1) a b 1 0 (2 a) 2 (1 b) 2 2 (2) Ta có hệ 2. Giải hệ được a = 1; b = 2. Vậy (C) có phương trình ( x 1) u Đường thẳng d qua M (0, 2, 1) có VTCP (1, 1, 1) n(a, b, c) (P) có VTPT d ( P) n.v 0 a b c 0 a b c VI -2 (1 điểm) (Oy,( P)) (Oz, ( P)) cos( j, n) cos(k , n) b c . ( y 2) 2 2. b c 0 b c 0 Nếu b = c = 1 thì a = 2 suy ra ( P1 ) : 2x + y + z - 1 = 0 (loại vì M ( P1 ) Nếu b = - c = - 1 thì a = 0 suy ra ( P2 ) : y - z - 1 = 0 (thỏa mãn). VII (1 điểm). Vậy (P) có phương trình y - z - 1 = 0 z 3i 1 x 2 ( y 3) 2 1 Đặt z = x + iy ta có 2 2 2 Từ x ( y 3) 1 ta có ( y 3) 1 2 y 4. Do đó. z x 2 y 2 0 22 2. Vậy giá trị nhỏ nhất của. z. bằng 2 đạt khi z = 2i. ĐỀ SỐ 38. THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN Thời gian làm bài 180 phút. 2 y x 3 (m 1) x 2 (m 2 4m 3) x 1 3 Câu I ( 2 điểm) .Cho hàm số: 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = -3. 2. Tìm m để hàm số có cực trị. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức với x1 , x2 là các điểm cực trị của hàm số. Câu II ( 3 điểm) 1 . Giải phương trình: sin 3x 3sin 2 x cos 2 x 3sin x 3cos x 2 0 .. x 2 y 2 xy 1 4 y y ( x y ) 2 2 x 2 7 y 2 ( x, y R) 2. Giải hệ phương trình: , 3 x log 21 5log 3 81x 2 2 log 3 x 7 3 9 3. Giải bất phương trình: .. A x1 x2 2( x1 x2 ).
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu III ( 1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = AD = a, CD = 2a; hai mặt phẳng (SAD) và (SCD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Cạnh bên SB tạo với mặt phẳng đáy một góc 600; gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ G đến mặt (SBC). Câu IV ( 2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có tâm I(2;1) và AC = 1 (0; ) 2BD. Điểm M 3 thuộc đường thẳng AB, điểm N(0;7) thuộc đường thẳng CD. Tìm. tọa độ đỉnh B biết B có hoành độ dương. 2. 2. 2. 2. Cn0 Cn1 Cn3 Cnn C2nn12 1 ... 1 2 3 n 1 (n 1) 2 2. Chứng minh , với n nguyên dương. Câu V ( 2 điểm) 3. 1. Cho x, y R thỏa mãn ( x y ) 4 xy 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 3 x 4 y 4 x 2 y 2 2 x 2 y 2 1. . . . . 2 2 2. Giải phương trình: 2 x 7 x 10 x x 12 x 20. ( xR). ………Hết………. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 38. Câu I. 2 điểm. 1.. 2 y x 3 2 x 2 1. 3 1. Với m = -3 thì ta có +)Tập xác định: D R.. 0,25. x 0 y 1 y' 0 x 2 y 5 2 3 +)Sự biến thiên: y' 2 x 4 x. Ta có Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ;0), (2; ) , nghịch biến trên ( 0; 2).. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> +) Hàm số đạt. yCD y 0 1; yCT y 2 . 0,25. 5 3. +) Bảng biến thiên: x. . y'. . 0 0 1. 2 0. . . y . . 5 3. +) Đồ thị:. 0,25 2. -5. 5. -2. 2.. 2. 2. +) Ta có y' 2 x 2( m 1 )x m 4m 3. Hàm số có hai cực trị y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt m 2 6m 5 0 5 m 1 x1 x2 1 m 1 2 1 A m2 8m 7 x1 x2 2 ( m 4 m 3) 2 +) Khi đó ta có =>. Câu II 1.. 0,25. 0,25. 1 9 t (m 2 8m 7) t 0 2 +) Xét trên (-5;-1) => 2 9 A 2 khi m = -4. +) Từ đó ta có. 0,25. sin 3x 3sin 2 x cos 2 x 3sin x 3cos x 2 0 (sin 3x sin x) 2sin x 3sin 2 x (cos 2 x 2 3cos x) 0 2sin 2 x.cos x 2sin x 6.sin .cos x (2 cos 2 x 3cos x 1) 0 2sin x.cos 2 x 2sin x 6.sin .cos x (2 cos 2 x 3cos x 1) 0. 0,25. 1 sin x 2 (2sin x 1)(2 cos 2 x 3cos x 1) 0 cos x 1 1 cos x 2 . 0,25. x k 2 1 6 sin x , ( k Z ). 2 x 5 k 2 6 +). 0,25. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 0,25. x k 2 1 3 cos x , (k Z ). 2 x k 2 3 +) +) cos x 1 x k 2 , (k Z ).. Kết luận ………………. 2. x 2 y 2 xy 1 4 y 2 2 Giải hệ phương trình: y ( x y ) 2 x 7 y 2 , ( x, y R) .. +) Dễ thấy y = 0 không thỏa mãn hệ. 0,25 2. x 1 x y 4 x y xy 1 4 y y . 2 2 2 y ( x y ) 2 x 7 y 2 ( x y ) 2 2 x 1 7 y Với y 0 , ta có: 2. 2. v 3 u v 4 u 4 v u 1 2 2 v 5 v 2u 7 v 2v 15 0 x2 1 u , v x y u 9 y +) Đặt ta có hệ:. 0,25. 0,25 x 1 x 2 1 y x 2 1 y x 2 x 2 0 y 2 x 2 v 3 x y 3 y 3 x y 3 x u 1 y 5 . +) Với 2 x 2 1 9 y x 2 9 x 46 0 v 5 x 1 9 y y 5 x +) Với u 9 x y 5 y 5 x vô nghiệm. x 1 x 2 KL: Vậy hệ đã cho có hai nghiệm: y 2 , y 5. 3.. log 21 3. x3 5log 3 81x 2 2 log 3 x 7 9. +) Điều kiện x >0 x3 log 5log 3 81x 2 2 log 3 x 7 2 9 (3log 3 x 2) 5(4 2log 3 x) 2log3 x 7 2 1 3. 0,25. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 0,25. 1 log x 3 3 2 log x 3 3log 3 x 8log 3 x 3 0 3. 0,25. 1 1 1 log 3 x x 33 x 3 3 3 +). +) log3 x 3 x 9 0,25. 1 x 3 3 x 0 Kết hợp với điề kiện bất phương trình có nghiệm x 9. Câu III 0,25 +) Từ giải thiết ta có SD ( ABCD). S. 0 suy ra (SB, (ABCD)) = SBD 60. 1 3a 2 S ABCD ( AB CD) AD 2 2 (đvdt) Ta có. H. K D. C G. A. +) do tam giác ABD vuông cân tại A ,AB= a. E B. 0,25. 0 => BD a 2 SD BD tan 60 a 6. 1 a3 6 VS . ABCD SD.S ABCD 3 2 (đvtt) Vậy. +) chứng minh được BC ( SBD) , kẻ DH SB=> DH (SBC). 0,25. 1 1 1 a 6 2 DH 2 2 SD DB 2 Có DH. +) Gọi E là trung điểm BC ,kẻ GK // DH, K thuộc HE =>GK (SBC) và 0,25 GK EG 1 a 6 a 6 GK GK DH ED 3 6 Vậy d( G, (SBC) = 6. Câu.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> VI 1.. +) Gọi N’ là điểm đối xứng của N qua I thì N’ thuộc AB,. ta. 0,25. có : => N’( 4;-5)=> Pt đường thẳng AB: 4x + 3y – 1 = 0. d. 4.2 3.1 1. +) Khoảng cách từ I đến đường thẳng AB:. 42 32. 2. 0,25. AC = 2. BD nên AI = 2 BI, đặt BI = x, AI = 2x trong tam giác vuông ABI có: 1 1 1 2 2 2 d x 4 x suy ra x =. 5 suy ra BI = 5 2 2 +) Từ đó ta có B thuộc ( C): ( x 2) ( y 1) 5. 0,25. Điểm B là giao điểm của đt AB: 4x + 3y – 1 = 0 với đường tròn tâm I bán kính 5 0,25. 4x 3y – 1 0 2 2 +) Tọa độ B là nghiệm của hệ: ( x 2) ( y 1) 5. Vì B có hoành độ dương nên B( 1; -1) Vậy B( 1; -1) 2.. 2. 2. 2. 2. Cn0 Cn1 Cn3 Cnn C2nn12 1 ... 1 2 3 n 1 ( n 1) 2 Chứng minh (1) k Cn 1 n! 1 (n 1)! 1 . . .Cnk11 +) Ta có k 1 k 1 k !(n k )! n 1 (k 1)!((n 1) (k 1))! n 1. 0,25. 1 (Cn11 ) 2 (Cn21 )2 (Cn31 )2 ... (Cnn11 ) 2 2 VT (1) = ( n 1). 0,25. 2 n 2. +) xét. (1 x )2 n 2 C2kn 2 x k k 0. => hệ số chứa xn+1 là C. n 1 2 n 2. n 1 n 1. +) Ta lại có. (1 x )2 n 2 (1 x )n 1 .(1 x )n 1 Cnk1Cni 1 x k i. 0,25. k 0 i 0. 0 n 1 1 n n 1 n 1 0 hệ số chứa xn+1 là Cn 1Cn 1 Cn 1Cn 1 ... Cn 1Cn 1 Cn 1 Cn 1. (Cn01 ) 2 (Cn11 ) 2 (Cn21 ) 2 (Cn31 ) 2 ... (Cnn11 ) 2 ( vì Cnk Cnn k ) 1 (Cn11 ) 2 (Cn21 )2 (Cn31 )2 ... (Cnn11 ) 2 1 2 2 2 3 2 n 1 2 n 1 0,25 +) đồng nhất hệ số chứa xn+1 được (Cn 1 ) (Cn 1 ) (Cn 1 ) ... (Cn 1 ) = C2 n 2 1.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu V 1.. C2nn12 1 2 Vậy VT(1) = (n 1) =VP(1) 3 Cho x, y R thỏa mãn ( x y ) 4 xy 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 3 x 4 y 4 x 2 y 2 2 x 2 y 2 1 ( x y)3 4 xy 2 ( x y )3 ( x y )2 2 2 + ta có ( x y) 4 xy 0. 0,25. x y 1 ( x y ) 2 2( x y ) 2 2 0 x y 1. +). 0,25. 2 2 ( x2 y 2 )2 2 2 P 3 x 2 y 2 x 2 y 2 2 x 2 y 2 1 3 x 2 y 2 2 x y 1 4 . . . 2 9 2 x y 2 2 x2 y 2 1 4 ( x y )2 1 9 1 2 2 t x y P t 2 2t 1 t 2 2 ta có 4 2 +) Đặt , với. . 2.. 0,25. 9 1 9 9 P t 2 2t 1 t P t 2 2t 1 4 2 => 4 16 +) Xét với 1 t “= “ 2 => x=y = ½. 0,25. x 10 +) Điều kiện x 2. 0,25. 9 Vậy GTNN của P = 16. 2 2 Đặt a x 7 x 10, b x 12 x 20 ta có 2a –b =x. 2 2 (1) 2( x 7 x 10 ( x 1)) x 12 x 20 ( x 2) 18( x 1) 16( x 1) 2 2 x 12 x 20 ( x 2) => x 7 x 10 ( x 1) x 1 9 8 a x 1 b x 2. 2a b x 2a b x 5a 4 x 5 9 8 8 a 9 b x 10 +) Ta có hệ a x 1 b x 2. 0,25. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> x 54 15 5 5 x 7 x 10 4 x 5 15 5 x 2 x 2 => ( thỏa mãn) 15 5 x 2 Vậy phương trình có hai nghiệm x = 1,. 0,25. 2. -------------Hết-------------. ĐỀ SỐ 39. THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm). 2x 1 y x 1 . Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số đã cho. 2. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm I (0;1) và cắt đồ thị (C ) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 3 (O là gốc tọa độ). Câu 2 (2,0 điểm). 1. Giải phương trình (1 cos x) cot x cos 2 x sin x sin 2 x . x 3x 1 y 2 y 7 x 2 (x, y ) x 2 y 4 x y 5 2. Giải hệ phương trình . 2. Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân. cos x.ln(1 sin x) I dx sin 2 x . . Câu 4 (1,0 điểm). Cho hình chóp S . ABCD có SC ( ABCD ), đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng a 3 và ABC 1200. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và ( ABCD ) bằng 450. Tính theo a thể tích của khối chóp S . ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA, BD. Câu 5 (1,0 điểm). Cho a, b, c là ba số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: 6. 2 3 3 a ab abc a bc . II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 6a (2,0 điểm). 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có AB 5, C ( 1; 1) , đường thẳng P. AB có phương trình là x 2 y 3 0 và trọng tâm G của tam giác ABC thuộc đường thẳng : x y 2 0 . Tìm tọa độ các đỉnh A và B. 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A( 2; 2; 2), B(0;1; 2) và C (2; 2; 1) . Viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua A , song song với BC và cắt các trục y’Oy, z’Oz theo thứ tự tại M , N khác gốc tọa độ O sao cho OM 2ON .. Câu 7a (1,0 điểm)..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2. Tính mô đun của các số phức z thỏa mãn B. Theo chương trình Nâng cao Câu 6b (2,0 điểm). 1.. 1 z z i (iz 1) 2. .. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có AC : x 7 y 31 0, hai đỉnh B, D lần lượt thuộc các đường thẳng d1 : x y 8 0 , d 2 : x 2 y 3 0 . Tìm tọa độ các đỉnh của. hình thoi biết rằng diện tích của hình thoi bằng 75 và đỉnh A có hoành độ âm. x 1 y 1 z 2 (d ) : 1 1 2 và mặt 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng phẳng ( P ) : x 2 y z 6 0. Một mặt phẳng (Q) chứa (d ) và cắt ( P ) theo giao tuyến là đường thẳng cách gốc tọa độ O một khoảng ngắn nhất. Viết phương trình của mặt phẳng (Q). 5 z 2 2 cos z 1 0 z , z 21 1 2 Câu 7b (1,0 điểm). Gọi là hai nghiệm của phương trình . Tìm số n n n nguyên dương nhỏ nhất sao cho z1 z2 1. ---------------------Hết---------------------. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 39 Câu 1 2,0 đ. Ý 1 2x 1 1,0 đ Hàm số y x 1. Đáp án. D \ 1. TXĐ: Sự biến thiên của hàm số: + Các giới hạn và tiệm cận. lim y ; lim y . x ( 1) . x ( 1). lim y 2 . x . Đường thẳng x 1 là tiệm cận đứng.. Đường thẳng y 2 là tiệm cận ngang.. y' . 3 0 x D ( x 1)2. + Đạo hàm: + Bảng biến thiên:. x. 1. . ’. y y. +. + +. +. 2. Hàm số đồng biến trong các khoảng ( ; 1) và ( 1; ) . 2. Hàm số không có cực trị. Đồ thị: Tự vẽ đồ thị.. : y mx 1 2 1,0 đ Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và : 2x 1 mx 1 (x 1) x 1 f ( x) mx 2 (m 1) x 2 0 (1).
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Đk: (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 1. m 0 0 f ( 1) 0 . m 0 m 5 2 6 m 5 2 6. m 5 2 6 m 0 m 5 2 6 .. Khi đó cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A( x1 ; mx1 1); B ( x2 ; mx2 1) Với x1 , x2 là hai nghiệm của (1) Ta có Mà. AB ( x2 x1 )2 (1 m2 ) ( x2 x1 )2 4 x1 x2 (1 m2 ). x1 x2 . 1 m 1 2 AB (m 2 10m 1)(1 m 2 ) , x1 x2 m m m . Do đó. : y mx 1 mx y 1 0 SOAB Khi đó:. d d (O, ) . 1 m2 1. 1 m 2 10m 1 AB.d 3 2 2m. 1 11m 2 10m 1 0 m 1 m 11 (tmđk). 2 2,0 đ. 1 1,0 đ. 1 y x 1. 11 Do đó : y x 1 hay Phương trình (1 cos x) cot x cos 2 x sin x sin 2 x (1) Điều kiện: sin x 0 x k (k ) cos x (1 cos x) cos 2 x sin x sin 2 x sin x Khi đó: (1) cos x cos 2 x cos 2 x sin x sin 2 x 2sin 2 x cos x cos x(1 2sin 2 x) cos 2 x sin x (cos 2 x sin 2 x) 0 cos x cos 2 x cos 2 x sin x cos 2 x 0 cos 2 x(cos x sin x 1) 0 cos 2 x 0 cos x sin x 1 0. cos 2 x 0 x k (k ) 4 2 + . x l 2 2 1 cos x sin x 1 0 cos x x l 2 4 4 4 x l 2 2 + Kết hợp điều kiện phương trình đã cho có các nghiệm là: x k x l 2 ( k , l ) . 4 2, 2 2 1,0 đ. x 3x 1 y 2 y 7 x 2 (1) x 2 y 4 x y 5 (2) Hệ phương trình x 2 y 0 Điều kiện: x 4 y 0 Với điều kiện trên thì.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> (1) 3x2 7xy + 2y2 + x 2y = 0 (3xy)(x2y) +(x2y) = 0 x 2 y 0 (x2y)(3xy +1) = 0 3 x y 1 0 + x2y = 0 x = 2y 4 y 9 y 5 (2): y = 1 ; y = 1 x = 2 (tmđk) + 3x y + 1= 0 y = 3x+1 (2) trở thành: 7 x 1 7 x 2 5. ------3 1,0 đ. 1 x 7 49 x 2 21x 2 11 7 x . 11 1 7 x 7 17 76 x 17 x y 25 25 25 (tmđk). . 17 76 ; Vậy hệ phương trình có hai nghiệm là (x;y) = (2;1) và (x;y) = 25 25 . ---------------------------------------------------------------------------------------------------- 2. Tích phân. cos x.ln(1 sin x ) I dx sin 2 x 6. .. 1 x t ; x t 1 6 2 2 Đặt t sin x dt cos xdx . Đổi cận: dt u ln(1 t ) du 1 1 t ln(1 t ) dt I 2 dt dv t 2 v 1 t 1 t 2 Khi đó . Đặt: 1. Ta có. 1. 1. 2. 2. 1 dt 3 1 1 I ln(1 t ) ln 2 2 ln dt 1 t 2 1 t t 1 1 t (t 1) 2. 2ln 3 3ln 2 ln t. 1 1 2. 1. ln t 1 1 3ln 3 4 ln 2 ln 2. 4 1,0 đ. 27 . 16. S. I. D. C. O A. a. 3. B. K. Kẻ SK AB (K AB) CK AB (định lí 3 đường vuông góc).
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Khi đó góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và ( ABCD) là góc giữa SK và CK . Do SKC 0 0 0 nhọn nên SKC 45 ; ABC 120 CBK 60 3a CK CB sin 600 2 Trong tam giác vuông CBK : 3a SC 2 Tam giác SCK vuông cân tại C nên Ta có. S ABCD AB.BC sin1200 . 3 3a 2 2. 1 3 3a 3 VS . ABCD S ABCD .SC 3 4 (đvtt) Do đó Gọi O AC BD BD AC BD ( SAC ) BD SC Ta có tại O . Kẻ OI SA (I SA) OI là đoạn vuông góc chung của SA và BD. 3 5a OI 10 . Dùng hai tam giác đồng dạng AOI và ASC suy ra 3 5a 10 . Vậy Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có: 1 a 4b 1 a 4b 16c 4 a ab 3 abc a . . (a b c) 2 2 3 4 3 Đẳng thức xảy ra khi a 4b 16c. 3 3 P 2(a b c ) a b c . Đặt t a b c, t 0 Suy ra d ( SA, BD) . 5 1,0 đ. 3 3 2t t . Khi đó ta có 3 3 t với t 0 . Xét hàm số f (t ) 2t P. f ' (t ) . 3 3 3 3 2 ; f ' (t ) 0 2 0 t 1 2t t 2t 2t t 2t. Bảng biến thiên:. t. 0. . '. f (t ). f (t ). 1 0. . + 0. 3 2 Do đó. min f (t ) t 0. 3 3 P 2 khi và chỉ khi t 1 . Suy ra 2..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> a b c 1 3 Vậy GTNN của P bằng 2 khi và chỉ khi a 4b 16c 16 4 1 a , b , c . 21 21 21 . 6a 2,0đ. 1 1,0đ. Gọi I ( x; y ) là trung điểm của đoạn AB và G ( xG ; yG ) là trọng tâm của ABC . Do 2 2x 1 2y 1 CG CI xG ; yG . 3 3 3 nên Tọa độ điểm I thỏa mãn hệ phương trình: x 2 y 3 0 x 5 2x 1 2 y 1 y 1 3 3 2 0 . Vậy I (5; 1) Ta có. IA IB . AB 5 2 2. 5 R ( C ) I (5; 1) 2 Gọi là đường tròn có tâm và bán kính 5 (C ) : ( x 5) 2 ( y 1) 2 4. Tọa độ hai điểm A, B là nghiệm của hệ phương trình: x 2 y 3 0 5 2 2 ( x 5) ( y 1) 4. x 4 x 6 1 3. y y 2 2 1 3 4; , 6; . 2 2 Vậy tọa độ hai điểm A, B là 2 Từ giả thiết ta có M (0; m;0) và N (0;0; n) trong đó mn 0 và m 2n . 1,0 đ Do ( P) / / BC và ( P) đi qua M , N nên VTPT của ( P) là n BC , MN (m n; 2n; 2m) n BC , MN (3n; 2n; 4n) (n 0) TH1: m 2n thì . ( P ) đi qua A( 2; 2; 2) ( P) : 3x 2 y 4 z 2 0. n BC , MN ( n; 2n; 4n) (n 0) TH2: m 2n thì . ( P) đi qua A( 2; 2; 2) ( P) : x 2 y 4 z 10 0. ( loại vì ( P ) BC ) 7a 1,0 đ. Vậy ( P) : 3 x 2 y 4 z 2 0. Đặt z a bi, ( a, b ) . Từ giả thiết ta có 2. 1 a bi a (b 1)i ( b 1 ai) 2 1 a bi 2(b 1)2 2a (b 1)i 1 a 2(b 1) 2 (1) b 2a (b 1) Từ (1) suy ra :.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 6b 2,0 đ. b 2 a 1 2 ( b 2)(2 b 1) 0 b b 1 a 1 1 2(b 1) 2 (b 1) 2(b 1) 2 2 1 1 z i. 2 2 Suy ra z 1 2i hoặc z 5 + Với z 1 2i , ta có . 1 1 2 z i z 2 2 , ta có 2 . + Với 1 B d1 B(b;8 b), D d 2 (2d 3; d ). 1,0 đ Khi đó BD ( b 2d 3; b d 8) và trung điểm của BD là b 2d 3 b d 8 I ; . 2 2 Theo tính chất hình thoi ta có : u .BD 0 BD AC 8b 13d 13 0 b 0 AC I AC I AC 6b 9d 9 0 d 1 . Suy ra B (0;8); D( 1;1) . 1 9 I ; Khi đó 2 2 ; A AC A( 7 a 31; a) . 2S 1 15 S ABCD AC.BD AC ABCD 15 2 IA 2 BD 2 2. 2. 63 9 225 7a a 2 2 2 C (10;3) .. 2. 9 9 a 2 4 . a 3 a 6 . A(10;3) (ktm) A( 11;6) Suy ra. 2 Gọi H , I lần lượt là hình chiếu vuông góc của O lên ( P ) và . 1,0 đ Ta có d (O, ) OI OH ( không đổi) Do đó min d (O, ) OH xảy ra khi I H O (0;0;0) ( P ) n OH Đường thẳng đi qua và nhận VTPT của là (1; 2;1) làm VTCP x t OH : y 2t z t (1) ( P ) : x 2 y z 6 0 (2) Từ (1) và (2) suy ra 6t 6 0 t 1 Từ (1) H (1; 2;1) Khi đó (Q) là mặt phẳng chứa (d ) và đi qua H . M (1;1; 2) ( d ) ( d ) u (1;1; 2) Ta có , VTCP của là , HM (0; 1;1) . n u , HM ( 1; 1; 1) (Q) Suy ra VTPT của (Q) là Q , đi qua M (1;1; 2) Do đó (Q) : 1( x 1) 1( y 1) 1( z 1) 0 x y z 4 0..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Q O (d). I. H. . 7b 1,0 đ. P. 5 z 2 2 cos z 1 0 21 Phương trình (1) 5 5 ' cos 2 1 sin 2 21 21 . (1) có 5 i sin ' 21 Do đó các căn bậc hai của là 5 5 z1 cos 21 i sin 21 z cos 5 i sin 5 2 21 21 Vậy (1) có các nghiệm là n n 5 5 5 5 n n z1 z2 1 cos i sin i sin cos 1 21 21 21 21 n. n. 5 5 5 5 cos i sin i sin cos 1 21 21 21 21 n5 n5 n5 n5 cos i sin 1 i sin cos 21 21 21 21 n5 n5 n5 cos cos 1 2 cos 1 21 21 21 n5 n5 7 42k cos cos k 2 n (k ) (*) 21 3 21 3 5 5 Vì n là số nguyên dương nhỏ nhất nên từ (*) suy ra n 7. ---------------------Hết---------------------. ĐỀ SỐ 40. THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.. Câu I: (2,0 điểm). 3 2 Cho hàm số: y = x 3mx + 2 (1), m là tham số. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1. 2. Tìm m để đường thẳng qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số (1) tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 4. Câu II: (2,0 điểm) 1. Giải phương trình:. 3cot 2 x 2 2 sin 2 x (2 3 2) cos x.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> 2. Giải phương trình:. 3x 2 6 x 3 . x 7 3. 1. Câu III: (1,0 điểm) Tính tích phân. 3x 1 3. x 9 x2 1. dx. Câu IV: (1,0 điểm) Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a, SA = a, = 600 và mp(SAB) vuông góc với mặt đáy. Gọi M, N là trung điểm của AB, SB = a 3 , BAD. BC. Tính thể tích tứ diện NSDC và tính cosin của góc giữa hai đường thẳng SM và DN. Câu V: (1,0 điểm) Xét các số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = 3. Tìm giá trị nhỏ P x nhất của biểu thức:. x y z y z y 3 z 3 x 3 . Câu VI (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có trung điểm cạnh BC là M(3,2), 2 2 , trọng tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC lần lượt là G( 3 3 ) và I(1,-2). Xác. định tọa độ đỉnh C. 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng. d:. x 1 y 1 z 1 2 1 1 , điểm. A (1,4,2) và mặt phẳng (P): 5x – y + 3z – 7 = 0. Viết phương trình đường thẳng đi qua A, nằm trong mp(P) biết rằng khoảng cách giữa d và bằng 2 3 .. i.z 2 0,5 z = i.z1 Câu VII (1,0 điểm) Cho hai số phức z1 , z 2 thỏa mãn 1 và 2 . Tìm giá trị. nhỏ nhất của. z1 z 2. ------------------------Hết----------------------. HƯỚNG DẪN ĐỀ SỐ 40 3 2 Câu 1: 1, Với m = 1 y = x 3x + 2 a) TXĐ: R b) Sự biến thiên: *) Giới hạn:. lim y ; lim y . x . x .
<span class='text_page_counter'>(22)</span> y' = 3x 2 6x. x = 0. ; y' = 0 x = 2. *) Chiều biến thiên: Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (- ; 0) và (2; + ), hàm số nghịch biến trên (0; 2) Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ= 2; hàm số đạt tiểu tại x = 2, yCT= - 2 BBT. -. x. 0. f’(x). +. f(x). +. 2. 0 2. -. 0. + +. -. -2. c) Đồ thị:. x = 0. y' = 0 y = x 3mx + 2 y' = 3x 6mx x = 2m Câu 1: 2, ; 3. 2. 2. Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt m 0 Với m 0 thì đồ thị hàm số (1) có tọa độ 2 điểm cực trị là: A(0; 2) và B(2m;-4m3+2) Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị A, B là: 1 2 x y 2 C 2 ;0 = 2m x + y 2 = 0 , cắt Oy tại A(0; 2) 2m - 4m3 . AB cắt Ox tại m. Đường thẳng qua 2 điểm cực trị tạo với các trục tọa độ tam giác OAC vuông tại O ta có:. 1 1 1 1 OA.OC = .2. 2 = 2 2 m m2 1 1 1 =4 m= ± m= ± 2 m 2 (thỏa mãn m 0)..Vậy 2 Yêu cầu bài toán thỏa mãn SOAC =. Câu 2: 1, Điều kiện : x k. cos x − √ 2 ) = 2(cosx - √ 2 sin2x) 2 sin x √ 2cos 2 x +cos x − √ 2=0 2 2 (cosx - √ 2 sin x)(3cosx – 2sin x) = 0 2cos 2 x +3 cos x −2=0 ¿ 2 1 cos x 2 (loai ); cos x ; cos x 2 (loai ); cos x 2 2. Phương trình tương đương: 3cosx(.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> π 4. π 3. KÕt hîp víi ®/k suy ra pt cã nghiÖm: x = ± + k 2 π. & x = ± +k 2π. x 7 1 1 ( x 1)2 2 ( x 1) 2 3 3 3 Câu 2: 2, , x 7 1 2 u x 1 u 2 3 v 1 v2 2 1 u v ( x 1) 2 (v 0) 3 3 Đặt ta có hệ phương trình: 3x 2 6 x 3 . 3u 2 6 v 3(u 2 v 2 ) u v 0 (u v)[3(u v) 1] 0 2 2 2 3v 6 u 3u 6 v 3u 6 v u v 0 3(u v) 1 0 2 2 3 u 6 v hoặc 3u 6 v 1 73 u (lo¹i) u v 0 u v 6 2 2 1 73 3u 6 v 3u u 6 0 u 6 1 1 69 v u u 3(u v) 1 0 3 6 2 3u 6 v 3u 2 u 17 0 u 1 69 (lo¹i) 3 6 13 7 1 73 73 5 u x 1 6 6 6 + Với . 1 69 1 69 69 7 u x 1 6 6 6 + Với . 1. Câu 3:. 1. x. I dx x(3x 2 1 3x 9 x 1 1 3. 1 2. 9 x 1)dx 3x dx 1 3. 3. 1. 1. I1 3 x 2 dx x3 1 3. 1 3. 1. 1 2. 9 x 2 1dx. 1 3. 26 27 1. 1. 3. 1 3. 3 1 1 I 2 x 9 x 1dx 9 x 2 1d (9 x 2 1) (9 x 2 1) 2 18 1 27 1 2. 3. x. 16 2 27. . Vậy. I. 26 16 2 27. Câu 4: Từ giả thiết có AB = 2a, SA = a, AB a 2 SB = 3 , tam giác ASB vuông tại S suy ra do đó tam giác SAM đều. Gọi H là trung điểm AM thì SH AB. Mặt khác (SAB) (ABCD) nên suy ra SH ( ABCD) SM . 1 1 1 1 a 3 1 4a 2 3 a 3 VNSDC VSNDC SH .S DNC SH . S BDC . . 3 3 2 3 2 2 4 4.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Gọi Q là điểm thuộc đoạn AD sao cho AD = 4 AQ khi đó MQ//ND nên (SM , DN ) (SM , QM ) . Gọi K là trung điểm MQ suy ra HK//AD nên HK MQ Mà SH (ABCD), HK MK suy ra SK MQ suy ra ( SM , DN ) ( SM , QM ) SMK. 1 1 1 MQ DN a 3 MK 2 3 cos SMK 4 4 SM a a a 4 Trong tam giác vuông SMK:. 2 2 2 2 2 2 Câu 5: ĐÆt x = a , y b , z c . Do x y z 3 suy ra a b c 3 . a3 b3 c3 P b2 3 c2 3 a2 3 . Ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của Áp dụng Bất đẳng thức Trung bình cộng – trung bình nhân có: a3 a3 b2 3 a 6 3a 2 3 3 16 64 4 (1); 2 b2 3 2 b2 3. b3 2 c2 3 c3. . b3 2 c2 3. c2 3 c 6 3c 2 3 3 16 64 4 (2). a2 3 c 6 3c 2 3 3 16 64 4 (3) 2 a2 3 2 a2 3 a 2 b2 c2 9 3 2 P a b2 c 2 16 4 Cộng theo vế ta được: (4) 3 3 P P 2 vậy giá trị nhỏ nhất 2 khi a = b = c =1 x = y = z = 1 Vì a2+b2+c2=3. Từ (4) 7 4 IM (2;4), GM ; 3 3 Câu 6: 1, Gọi A(xA; yA). Có AG 2 GM A(-4; -2). Đường thẳng BC đi qua M nhận vec tơ IM làm vec tơ pháp tuyến nên có PT: 2(x - 3) + 4(y - 2) = 0 x + 2y - 7 = 0.. Gọi C(x; y). Có C BC x + 2y - 7 = 0. . c3. . Mặt khác IC = IA . . ( x 1)2 ( y 2)2 25 ( x 1)2 ( y 2)2 25. x 2 y 7 0 2 2 Tọa độ C là nghiệm của hệ phương trình: ( x 1) ( y 2) 25. ..
<span class='text_page_counter'>(25)</span> x 5 x 1 Giải hệ phương trình ta tìm được y 1 và y 3 .Vậy có 2 điểm C thỏa mãn là C(5; 1) và C(1; 3). Câu 6:2, Gọi (Q) là mặt phẳng qua d và cách A(1,4,2) một khoảng 2 3 .. (Q) qua N(1, -1, 1) thuộc d nên có phương trình: a(x-1) + b(y+1) +c(z-1) = 0 (1) Do (Q) qua N’(1, -1, 1) thuộc d nên 2a + b + c =0 hay c = - 2a – 2b (2) d ( A,( Q )) 2 3 . a(1 1) b(4 1) c(2 1) 2. 2. a b c 12a 13b 11c 10bc 0 (3) 2. 2. 2. 2 3 (5b c) 2 12(a 2 b 2 c 2 ). 2. 1 Thay (2) vào (3) có 7a 8ab b 0 . Chọn b = 1 được a = -1 hoặc a = 7 Với b = 1 , a = -1 thì (Q) có phương trình: x – y – z – 1 = 0 Đường thẳng qua A và song song với giao tuyến của (P) và (Q) có VTCP 1 1 1 1 1 1 x 1 y 4 z 2 u , , 4(1, 2, 1) 1 3 3 5 5 1 1 2 1 2. 2. nên. có phương trình:. 1 Với b = 1 , a = 7 thì (Q) có phương trình: x –7y +5z – 13 = 0 Đường thẳng qua A và song song với giao tuyến của (P) và (Q) có VTCP x 1 y 4 z 2 u ( 8,11,17) nên có phương trình: 8 11 17 Câu 7: Đặt z1 x1 iy1 ( x1 , y1 R). Khi đó điểm M ( x1 , y1 ) biểu diễn z1 , i.z1 2 0,5 i.x1 y1 2 0,5 x12 ( y1 . 2) 2 0, 25. Suy ra tập hợp các điểm M biểu diễn z1 là đường tròn (C1) tâm O1(0, 2 ) bán kính R1=0,5. z2 iz1 y1 x1i Suy ra N (- y , x ) biểu diễn z2 1 1 z z MN Ta cần tìm M thuộc (C1) để 1 2 nhỏ nhất Để ý rằng OM ( x1 , y1 ) ON ( y1 , x1 ) và OM = ON nên MN =. 2 .OM. MN đạt giá trị nhỏ nhất khi OM nhỏ nhất . Đường thẳng OO1 đường tròn (C1) tại M1(0, 1 2 ) và M2(0, 1 z1 ( 2 )i 2 2. 2. 1 1 1 2 2 2 khi M trùng M1(0, 2 ). Dễ thấy MN nhỏ nhất bằng 2 ) tức là. ------------------Hết----------------.
<span class='text_page_counter'>(26)</span>