Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

4 DEDAP AN THI THU DH MON TOAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (675.56 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ SỐ 37. THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút. y. 2x  4 x 1. Câu I: (2,0 điểm) Cho hàm số . 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Viết phương trình đường thẳng cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B phân biệt sao cho A và B đối xứng nhau qua đường thẳng có phương trình: x + 2y +3= 0. Câu II: (2,0 điểm) sin 2 x 1  2cosx sin x  cos x 2. tan x 1. Giải phương trình: .  x  y  x  y 2   2 x  y 2  1  x 2  y 2 3 2. Giải hệ phương trình:   2. (e. cos x.  s inx).sin 2 x.dx. Câu III: (1,0 điểm) Tính tích phân: Câu IV: (1,0 điểm) Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ nội tiếp trong hình trụ có bán kính đáy r; góc 0. . 0. giữa BC’ và trục của hình trụ bằng 300; đáy ABC là tam giác cân đỉnh B có ABC 120 . Gọi E, F, K lần lượt là trung điểm của BC, A’C và AB. Tính theo r thể tích khối chóp A’.KEF và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện FKBE. 3 Câu V: (1,0 điểm) Cho a, b, c là ba số dương thoả mãn: a + b + c = 4 . 1 1 1 3 3 3 3 b  3c c  3a Chứng minh rằng: a  3b. Câu VI: (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M (2; 1) và đường thẳng  : x – y + 1 = 0. Viết phương trình đường tròn đi qua M cắt  ở 2 điểm A, B phân biệt sao cho MAB vuông tại M và có diện tích bằng 2. x y 2 z 1   1 1 2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: 1 và mặt phẳng 2 2 (P) : ax + by + cz – 1 = 0 (a  b 0) . Viết phương trình mặt phẳng (P) biết (P) đi qua. đường thẳng d và tạo với các trục Oy, Oz các góc bằng nhau. Câu VII: (1,0 điểm) Xét số phức z thỏa mãn điều kiện :. z  3i 1. , tìm giá trị nhỏ nhất của. ------------------------Hết----------------------. z. ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 37. CÂU. NỘI DUNG TXĐ: D = R\{-1} y'  Chiều biến thiên:. 6  0 x  D ( x  1) 2. Hs đồng biến trên mỗi khoảng (  ;  1) và ( 1; ) , hs không có cực trị. lim y 2, lim y , lim y   x  1 x  1 Giới hạn: x   => Đồ thị hs có tiệm cận đứng x = -1, tiệm cận ngang y = 2 BBT x - -1 y’ + + + y 2 I-1 (1 điểm). -. + Đồ thị (C):.  2; 0  , trục tung tại điểm (0;-4) Đồ thị cắt trục hoành tại điểm Đồ thị nhận giao điểm 2 đường tiệm cận làm tâm đối xứng. + 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đường thẳng d cần tìm vuông góc với  : x + 2y +3= 0 nên có phương trình y = 2x +m 2x  4  2 x  m x 1 D cắt (C) ở 2 điểm A, B phân biệt có 2 nghiệm phân biệt. I-2 (1 điểm). 2  2 x 2  mx  m  4 0 có 2 nghiệm phân biệt khác - 1  m  8m  32  0 (1) x A  xB  m   xI  2  4   y 2 x  m  m I I 2 Gọi I là trung điểm AB có  Do AB vuông góc với  nên A, B đối xứng nhau qua đường thẳng  : x + 2y +3= 0  I    m  4 m = - 4 thỏa mãn (1) vậy đường thẳng d có phương trình y = 2x - 4. §iÒu kiÖn: sin x 0, cos x 0,sin x  cos x 0. Pt đã cho trở thành. . II-1 (1 điểm). II-2 (1 điểm). cos x 2sin x cos x + −2 cos x=0 √2 sin x sin x +cos x. cos x 2cos 2 x     0  cos x  sin( x  )  sin 2 x  0 4 2 sin x sin x  cos x  . π +) cos x=0 ⇔ x= +kπ , k ∈ Z . 2 π sin 2 x=sin( x + )⇔ 4 π 2 x=x+ + m2 π 4 ¿ π 2 x=π − x − +n 2 π 4 ¿ π x= +m2 π +) 4 ¿ π n2π x= + 4 3 ¿ m, n ∈ Z ¿ ⇔¿ ¿ ¿ ¿ π t2π ⇔ x= + ,t ∈Z. 4 3 §èi chiÕu ®iÒu kiÖn ta cã nghiÖm cña pt lµ π π t2π x= +kπ ; x= + , k ,t ∈ Z . 2 4 3 Điều kiện: x+y 0, x-y 0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  u  v 2 (u  v)  u  v 2 uv  4     u 2  v2  2  u 2  v2  2 u x  y  uv 3   uv 3   v  x  y 2 2    Đặt: ta có hệ:  u  v 2 uv  4 (1)    (u  v ) 2  2uv  2  uv 3 (2)  2  . Thế (1) vào (2) ta có: uv  8 uv  9 . uv 3  uv  8 uv  9 (3  uv ) 2  uv 0 ..  uv 0  u 4, v 0  u  v  4  Kết hợp (1) ta có: (vì u>v). Từ đó ta có: x =2; y =2.(Thỏa đ/k) KL: Vậy nghiệm của hệ là: (x; y)=(2; 2).  2. (e. cos x. 0.  2.  2. 0. 0.  s inx).sin 2 x.dx 2 ecos x .cos x.sin x.dx  s inx.sin 2 x.dx.  2. I e cos x .cos x.sin x.dx III (1 điểm). 0. 1 t. Đặt t = cosx có I =  2. t.e .dt t.e 0. t 1 0. 1.  et .dt 1.  2. 0. . 2 1 1 1 2 K s inx.sin 2 x.dx  (cos x  cos3 x).dx  (s inx  sin 3 x)  20 2 3 3 0 0.  2. (e 0. IV (1 điểm). cos x.  s inx).sin 2 x.dx 2 . 2 8  3 3. 0  Từ giả thiết suy ra BC ' C 30 BA = BC = r CC ' BC cot 300 r 3. 1 1 1 1 r3 VA '.KEF VC .KEF VF .KEC  VA '. ABC  . .AA '. BA.BC.sin120 0  8 3 8 2 32.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> r 2 Gọi H là trung điểm của AC ta có FH // AA’ suy ra FH  (ABC) và Gọi J là trung điểm KF, trong mp (FKH) đường trung trực của FK cắt FH tại I, I chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện FKBE FK 2 FH 2  KH 2 r 2 Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện FKBE FJ .FK FK 2 r2 r 3 R FI     FH 2 FH r 3 3 Áp dụng Bất đẳng thức Trung bình cộng – trung bình nhân cho 2 bộ ba số dương ta có  1 1 1 3 1 1 1 9 (x  y  z)    33 xyz 9     3 xyz x y z xyz x y z (*) HK HB HE . 1 1 1 9 3 3 3 3 a  3b b  3c c  3a a  3b  b  3c  3 c  3a áp dụng (*) ta có áp dụng Bất đẳng thức Trung bình cộng – trung bình nhân cho 3 bộ ba số dương ta có P 3. a  3b  1  1 1   a  3b  2  3 3 b  3c  1  1 1 3  b  3c  1.1    b  3c  2  3 3 c  3a  1  1 1 3  c  3a  1.1    c  3a  2  3 3 3. V (1 điểm).  a  3b  1.1 . 1 3 1  a  3b  3 b  3c  3 c  3a   4  a  b  c   6    4.  6  3 3 4  3 Suy ra 3  1 a  b  c    a b c  4 4 a  3b b  3c c  3a 1 Do đó P 3 ; Dấu = xảy ra Đường tròn (C) tâm I(a, b) bán kính R có 3. VI.-1 (1 điểm). 2 2 2 phương trình ( x  a )  ( y  b) R. MAB vuông tại M nên AB là đường kính suy ra  qua I do đó: a - b + 1 = 0 (1). Hạ MH  AB có. MH d ( M , ) . 2  1 1 2.  2. 1 1 S MAB  MH . AB  2  .2 R. 2  R  2 2 2 2 2 Vì đường tròn qua M nên (2  a)  (1  b) 2 (2).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> (1) a  b  1 0  (2  a) 2  (1  b) 2 2 (2) Ta có hệ  2. Giải hệ được a = 1; b = 2. Vậy (C) có phương trình ( x  1)  u Đường thẳng d qua M (0, 2, 1) có VTCP (1,  1,  1) n(a, b, c) (P) có VTPT  d  ( P)  n.v 0  a  b  c 0  a b  c   VI -2   (1 điểm) (Oy,( P)) (Oz, ( P))  cos( j, n)  cos(k , n)  b  c .  ( y  2) 2 2.  b c 0  b  c 0  Nếu b = c = 1 thì a = 2 suy ra ( P1 ) : 2x + y + z - 1 = 0 (loại vì M  ( P1 ) Nếu b = - c = - 1 thì a = 0 suy ra ( P2 ) : y - z - 1 = 0 (thỏa mãn). VII (1 điểm). Vậy (P) có phương trình y - z - 1 = 0 z  3i 1  x 2  ( y  3) 2 1 Đặt z = x + iy ta có 2 2 2 Từ x  ( y  3) 1 ta có ( y  3) 1  2  y 4. Do đó. z  x 2  y 2  0  22 2. Vậy giá trị nhỏ nhất của. z. bằng 2 đạt khi z = 2i. ĐỀ SỐ 38. THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN Thời gian làm bài 180 phút. 2 y  x 3  (m  1) x 2  (m 2  4m  3) x  1 3 Câu I ( 2 điểm) .Cho hàm số: 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = -3. 2. Tìm m để hàm số có cực trị. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức với x1 , x2 là các điểm cực trị của hàm số. Câu II ( 3 điểm) 1 . Giải phương trình: sin 3x  3sin 2 x  cos 2 x  3sin x  3cos x  2 0 ..  x 2  y 2  xy  1 4 y  y ( x  y ) 2 2 x 2  7 y  2 ( x, y  R) 2. Giải hệ phương trình:  , 3 x log 21  5log 3 81x 2  2 log 3 x  7 3 9 3. Giải bất phương trình: .. A  x1 x2  2( x1  x2 ).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu III ( 1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = AD = a, CD = 2a; hai mặt phẳng (SAD) và (SCD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Cạnh bên SB tạo với mặt phẳng đáy một góc 600; gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ G đến mặt (SBC). Câu IV ( 2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có tâm I(2;1) và AC = 1 (0; ) 2BD. Điểm M 3 thuộc đường thẳng AB, điểm N(0;7) thuộc đường thẳng CD. Tìm. tọa độ đỉnh B biết B có hoành độ dương. 2. 2. 2. 2.  Cn0   Cn1   Cn3   Cnn  C2nn12  1        ...     1   2   3  n 1  (n  1) 2   2. Chứng minh , với n nguyên dương. Câu V ( 2 điểm) 3. 1. Cho x, y  R thỏa mãn ( x  y )  4 xy 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 3 x 4  y 4  x 2 y 2  2 x 2  y 2  1. . . . . 2 2 2. Giải phương trình: 2 x  7 x  10 x  x  12 x  20. ( xR). ………Hết………. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 38. Câu I. 2 điểm. 1.. 2 y  x 3  2 x 2  1. 3 1. Với m = -3 thì ta có +)Tập xác định: D R.. 0,25.  x 0  y 1 y' 0    x 2  y   5 2 3  +)Sự biến thiên: y' 2 x  4 x. Ta có Hàm số đồng biến trên các khoảng (  ;0), (2; ) , nghịch biến trên ( 0; 2).. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> +) Hàm số đạt. yCD  y  0  1; yCT  y  2  . 0,25. 5 3. +) Bảng biến thiên: x. . y'. . 0 0 1. 2 0. .   . y . . 5 3. +) Đồ thị:. 0,25 2. -5. 5. -2. 2.. 2. 2. +) Ta có y' 2 x  2( m  1 )x  m  4m  3. Hàm số có hai cực trị  y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt  m 2  6m  5  0   5  m   1  x1  x2  1  m   1 2 1 A  m2  8m  7  x1 x2  2 ( m  4 m  3) 2 +) Khi đó ta có =>. Câu II 1.. 0,25. 0,25. 1 9 t  (m 2  8m  7)  t  0 2 +) Xét trên (-5;-1) => 2 9 A 2 khi m = -4. +) Từ đó ta có. 0,25. sin 3x  3sin 2 x  cos 2 x  3sin x  3cos x  2 0  (sin 3x  sin x)  2sin x  3sin 2 x  (cos 2 x  2  3cos x) 0  2sin 2 x.cos x  2sin x  6.sin .cos x  (2 cos 2 x  3cos x 1) 0  2sin x.cos 2 x  2sin x  6.sin .cos x  (2 cos 2 x  3cos x  1) 0. 0,25. 1   sin x  2   (2sin x  1)(2 cos 2 x  3cos x  1) 0   cos x 1  1  cos x  2 . 0,25.   x   k 2  1 6 sin x    , ( k  Z ). 2  x  5  k 2  6 +). 0,25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 0,25.   x   k 2  1 3 cos x    , (k  Z ). 2  x    k 2  3 +) +) cos x 1  x k 2 , (k  Z ).. Kết luận ………………. 2.  x 2  y 2  xy  1 4 y  2 2 Giải hệ phương trình:  y ( x  y ) 2 x  7 y  2 , ( x, y  R) .. +) Dễ thấy y = 0 không thỏa mãn hệ. 0,25 2.  x 1  x  y 4   x  y  xy  1 4 y y   .  2 2 2  y ( x  y ) 2 x  7 y  2 ( x  y ) 2  2 x  1 7  y Với y 0 , ta có: 2. 2.  v 3    u  v 4  u 4  v  u 1     2 2  v  5 v  2u 7 v  2v  15 0 x2 1  u , v x  y  u 9 y +) Đặt ta có hệ:. 0,25. 0,25   x 1   x 2 1  y  x 2 1  y  x 2  x  2 0  y 2       x  2 v 3  x  y 3  y 3  x  y 3  x   u  1   y 5 .  +) Với  2  x 2  1 9 y  x 2  9 x  46 0 v  5  x  1 9 y        y  5  x +) Với u 9   x  y  5  y  5  x vô nghiệm.  x 1  x  2   KL: Vậy hệ đã cho có hai nghiệm:  y 2 ,  y 5. 3.. log 21 3. x3  5log 3 81x 2  2 log 3 x  7 9. +) Điều kiện x >0 x3 log  5log 3 81x 2  2 log 3 x  7 2 9  (3log 3 x  2)  5(4  2log 3 x)  2log3 x  7 2 1 3. 0,25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 0,25. 1  log x  3  3  2 log x  3  3log 3 x  8log 3 x  3  0   3. 0,25. 1 1 1 log 3 x   x 33  x  3 3 3 +). +) log3 x  3  x  9 0,25.  1  x  3 3     x 0  Kết hợp với điề kiện bất phương trình có nghiệm  x  9. Câu III 0,25 +) Từ giải thiết ta có SD  ( ABCD). S. 0  suy ra (SB, (ABCD)) = SBD 60. 1 3a 2 S ABCD  ( AB  CD) AD  2 2 (đvdt) Ta có. H. K D. C G. A. +) do tam giác ABD vuông cân tại A ,AB= a. E B. 0,25. 0 => BD a 2  SD BD tan 60 a 6. 1 a3 6 VS . ABCD  SD.S ABCD  3 2 (đvtt) Vậy. +) chứng minh được BC  ( SBD) , kẻ DH  SB=> DH  (SBC). 0,25. 1 1 1 a 6  2  DH  2 2 SD DB 2 Có DH. +) Gọi E là trung điểm BC ,kẻ GK // DH, K thuộc HE =>GK  (SBC) và 0,25 GK EG 1 a 6 a 6    GK  GK  DH ED 3 6 Vậy d( G, (SBC) = 6. Câu.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> VI 1.. +) Gọi N’ là điểm đối xứng của N qua I thì N’ thuộc AB,. ta. 0,25. có : => N’( 4;-5)=> Pt đường thẳng AB: 4x + 3y – 1 = 0. d. 4.2  3.1  1. +) Khoảng cách từ I đến đường thẳng AB:. 42  32. 2. 0,25. AC = 2. BD nên AI = 2 BI, đặt BI = x, AI = 2x trong tam giác vuông ABI có: 1 1 1  2 2 2 d x 4 x suy ra x =. 5 suy ra BI = 5 2 2 +) Từ đó ta có B thuộc ( C): ( x  2)  ( y  1) 5. 0,25. Điểm B là giao điểm của đt AB: 4x + 3y – 1 = 0 với đường tròn tâm I bán kính 5 0,25. 4x  3y – 1  0  2 2 +) Tọa độ B là nghiệm của hệ: ( x  2)  ( y  1) 5. Vì B có hoành độ dương nên B( 1; -1) Vậy B( 1; -1) 2.. 2. 2. 2. 2.  Cn0   Cn1   Cn3   Cnn  C2nn12  1        ...     1   2   3  n 1  ( n 1) 2   Chứng minh (1) k Cn 1 n! 1 (n  1)! 1  .  .  .Cnk11 +) Ta có k  1 k  1 k !(n  k )! n  1 (k  1)!((n  1)  (k  1))! n  1. 0,25. 1  (Cn11 ) 2  (Cn21 )2  (Cn31 )2  ...  (Cnn11 ) 2  2   VT (1) = ( n  1). 0,25. 2 n 2. +) xét. (1  x )2 n 2   C2kn 2 x k k 0. => hệ số chứa xn+1 là C. n 1 2 n 2. n 1 n 1. +) Ta lại có. (1  x )2 n 2 (1  x )n 1 .(1  x )n 1  Cnk1Cni 1 x k i. 0,25. k 0 i 0. 0 n 1 1 n n 1 n 1 0 hệ số chứa xn+1 là Cn 1Cn 1  Cn 1Cn 1  ...  Cn 1Cn 1  Cn 1 Cn 1. (Cn01 ) 2  (Cn11 ) 2  (Cn21 ) 2  (Cn31 ) 2  ...  (Cnn11 ) 2 ( vì Cnk Cnn  k ) 1  (Cn11 ) 2  (Cn21 )2  (Cn31 )2  ...  (Cnn11 ) 2 1 2 2 2 3 2 n 1 2 n 1 0,25 +) đồng nhất hệ số chứa xn+1 được (Cn 1 )  (Cn 1 )  (Cn 1 )  ...  (Cn 1 ) = C2 n 2 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu V 1.. C2nn12  1 2 Vậy VT(1) = (n  1) =VP(1) 3 Cho x, y  R thỏa mãn ( x  y )  4 xy 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 3  x 4  y 4  x 2 y 2   2  x 2  y 2   1 ( x  y)3  4 xy 2  ( x  y )3  ( x  y )2 2  2 + ta có ( x  y)  4 xy 0. 0,25.   x  y  1  ( x  y ) 2  2( x  y ) 2  2  0  x  y 1. +). 0,25. 2 2  ( x2  y 2 )2  2 2 P 3  x 2  y 2   x 2 y 2  2  x 2  y 2   1 3   x 2  y 2     2  x  y  1 4  . . . 2 9 2 x  y 2   2  x2  y 2  1  4 ( x  y )2 1 9 1 2 2 t x  y   P  t 2  2t  1 t 2 2 ta có 4 2 +) Đặt , với. . 2.. 0,25. 9 1 9 9 P  t 2  2t  1 t P  t 2  2t  1  4 2 => 4 16 +) Xét với 1 t “= “  2 => x=y = ½. 0,25.  x 10  +) Điều kiện  x 2. 0,25. 9 Vậy GTNN của P = 16. 2 2 Đặt a  x  7 x  10, b  x  12 x  20 ta có 2a –b =x. 2 2 (1)  2( x  7 x  10  ( x  1))  x  12 x  20  ( x  2)  18( x  1)  16( x  1)  2 2 x  12 x  20  ( x  2) => x  7 x  10  ( x  1)  x 1   9 8    a  x 1 b  x  2.  2a  b  x  2a  b  x    5a 4 x  5  9 8 8 a  9 b  x  10    +) Ta có hệ  a  x  1 b  x  2. 0,25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>  x 54 15  5  5 x  7 x  10 4 x  5   15  5  x  2 x   2 => ( thỏa mãn) 15  5 x 2 Vậy phương trình có hai nghiệm x = 1,. 0,25. 2. -------------Hết-------------. ĐỀ SỐ 39. THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm). 2x  1 y x 1 . Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số đã cho. 2. Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm I (0;1) và cắt đồ thị (C ) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 3 (O là gốc tọa độ). Câu 2 (2,0 điểm). 1. Giải phương trình (1  cos x) cot x  cos 2 x  sin x sin 2 x .  x  3x  1  y   2 y  7 x  2  (x, y  )  x  2 y  4 x  y  5  2. Giải hệ phương trình  .  2. Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân. cos x.ln(1  sin x) I  dx sin 2 x . . Câu 4 (1,0 điểm). Cho hình chóp S . ABCD có SC  ( ABCD ), đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng a 3 và ABC 1200. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và ( ABCD ) bằng 450. Tính theo a thể tích của khối chóp S . ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA, BD. Câu 5 (1,0 điểm). Cho a, b, c là ba số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: 6. 2 3  3 a  ab  abc a bc . II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 6a (2,0 điểm). 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có AB  5, C (  1;  1) , đường thẳng P. AB có phương trình là x  2 y  3 0 và trọng tâm G của tam giác ABC thuộc đường thẳng  : x  y  2 0 . Tìm tọa độ các đỉnh A và B. 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A( 2; 2;  2), B(0;1;  2) và C (2; 2;  1) . Viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua A , song song với BC và cắt các trục y’Oy, z’Oz theo thứ tự tại M , N khác gốc tọa độ O sao cho OM 2ON .. Câu 7a (1,0 điểm)..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2. Tính mô đun của các số phức z thỏa mãn B. Theo chương trình Nâng cao Câu 6b (2,0 điểm). 1.. 1  z  z  i  (iz  1) 2. .. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có AC : x  7 y  31 0, hai đỉnh B, D lần lượt thuộc các đường thẳng d1 : x  y  8 0 , d 2 : x  2 y  3 0 . Tìm tọa độ các đỉnh của. hình thoi biết rằng diện tích của hình thoi bằng 75 và đỉnh A có hoành độ âm. x 1 y 1 z 2 (d ) :   1 1  2 và mặt 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng phẳng ( P ) : x  2 y  z  6 0. Một mặt phẳng (Q) chứa (d ) và cắt ( P ) theo giao tuyến là đường thẳng  cách gốc tọa độ O một khoảng ngắn nhất. Viết phương trình của mặt phẳng (Q). 5   z 2   2 cos  z  1 0 z , z 21   1 2 Câu 7b (1,0 điểm). Gọi là hai nghiệm của phương trình . Tìm số n n n nguyên dương nhỏ nhất sao cho z1  z2 1. ---------------------Hết---------------------. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 39 Câu 1 2,0 đ. Ý 1 2x  1 1,0 đ Hàm số y  x  1. Đáp án. D  \   1.  TXĐ:  Sự biến thiên của hàm số: + Các giới hạn và tiệm cận. lim y ; lim  y  . x  (  1) . x  (  1). lim y 2 . x  .  Đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng.. Đường thẳng y 2 là tiệm cận ngang.. y' . 3  0  x  D  ( x  1)2. + Đạo hàm: + Bảng biến thiên:. x. 1. . ’. y y. +. + +. +. 2.  Hàm số đồng biến trong các khoảng (  ;  1) và (  1; ) . 2. Hàm số không có cực trị.  Đồ thị: Tự vẽ đồ thị..  : y mx  1 2 1,0 đ Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và  : 2x  1 mx  1 (x  1) x 1  f ( x) mx 2  (m  1) x  2 0 (1).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Đk: (1) có 2 nghiệm phân biệt khác  1. m 0     0   f ( 1) 0 . m 0   m  5  2 6     m  5  2 6. m  5  2 6  m 0  m  5  2 6 .. Khi đó  cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A( x1 ; mx1  1); B ( x2 ; mx2  1) Với x1 , x2 là hai nghiệm của (1) Ta có Mà. AB  ( x2  x1 )2 (1  m2 )   ( x2  x1 )2  4 x1 x2  (1  m2 ). x1  x2 . 1 m 1 2 AB  (m 2  10m  1)(1  m 2 ) , x1 x2  m m m . Do đó.  : y mx  1  mx  y  1 0 SOAB Khi đó:.  d d (O, ) . 1 m2  1. 1 m 2  10m  1  AB.d   3 2 2m. 1  11m 2  10m  1 0  m  1  m  11 (tmđk). 2 2,0 đ. 1 1,0 đ. 1 y  x  1. 11 Do đó  : y  x  1 hay Phương trình (1  cos x) cot x  cos 2 x  sin x sin 2 x (1) Điều kiện: sin x 0  x k (k  ) cos x (1  cos x)  cos 2 x  sin x sin 2 x sin x Khi đó: (1)   cos x  cos 2 x  cos 2 x sin x  sin 2 x 2sin 2 x cos x  cos x(1  2sin 2 x)  cos 2 x sin x  (cos 2 x  sin 2 x) 0  cos x cos 2 x  cos 2 x sin x  cos 2 x 0  cos 2 x(cos x  sin x  1) 0  cos 2 x 0  cos x  sin x  1 0.   cos 2 x 0  x   k (k  ) 4 2 + .   x   l 2   2  1     cos x  sin x  1 0  cos  x     x    l 2 4 4 4  x l 2 2  + Kết hợp điều kiện phương trình đã cho có các nghiệm là:    x  k x   l 2 ( k , l  ) . 4 2, 2 2 1,0 đ.  x  3x  1  y   2 y  7 x  2  (1)  x  2 y  4 x  y 5 (2) Hệ phương trình   x  2 y 0  Điều kiện:  x  4 y 0 Với điều kiện trên thì.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> (1)  3x2 7xy + 2y2 + x 2y = 0  (3xy)(x2y) +(x2y) = 0  x  2 y 0   (x2y)(3xy +1) = 0   3 x  y  1 0 + x2y = 0  x = 2y 4 y  9 y 5 (2):  y = 1 ; y = 1  x = 2 (tmđk) + 3x  y + 1= 0  y = 3x+1 (2) trở thành: 7 x  1  7 x  2 5.  ------3 1,0 đ. 1   x  7   49 x 2  21x  2 11  7 x . 11  1   7 x  7  17 76  x 17  x  y  25 25 25 (tmđk). .  17 76   ;  Vậy hệ phương trình có hai nghiệm là (x;y) = (2;1) và (x;y) =  25 25  . ---------------------------------------------------------------------------------------------------- 2. Tích phân. cos x.ln(1  sin x ) I  dx sin 2 x  6. ..  1  x   t  ; x   t 1 6 2 2 Đặt t sin x  dt cos xdx . Đổi cận: dt  u ln(1  t ) du  1   1 t ln(1  t )    dt I  2 dt dv  t 2 v  1 t 1  t 2 Khi đó . Đặt: 1. Ta có. 1. 1. 2. 2. 1 dt 3 1 1  I  ln(1  t )    ln 2  2 ln     dt 1 t 2 1  t t 1  1 t (t  1) 2. 2ln 3  3ln 2  ln t. 1 1 2. 1.  ln t 1 1 3ln 3  4 ln 2 ln 2. 4 1,0 đ. 27 . 16. S. I. D. C. O A. a. 3. B. K. Kẻ SK  AB (K  AB)  CK  AB (định lí 3 đường vuông góc).

<span class='text_page_counter'>(17)</span>  Khi đó góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và ( ABCD) là góc giữa SK và CK . Do SKC 0 0 0    nhọn nên SKC 45 ; ABC 120  CBK 60 3a CK CB sin 600  2 Trong tam giác vuông CBK : 3a SC  2 Tam giác SCK vuông cân tại C nên Ta có. S ABCD  AB.BC sin1200 . 3 3a 2 2. 1 3 3a 3 VS . ABCD  S ABCD .SC  3 4 (đvtt) Do đó Gọi O  AC  BD  BD  AC  BD  ( SAC )  BD  SC  Ta có tại O . Kẻ OI  SA (I  SA)  OI là đoạn vuông góc chung của SA và BD. 3 5a OI  10 . Dùng hai tam giác đồng dạng AOI và ASC suy ra 3 5a 10 . Vậy Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có: 1 a  4b 1 a  4b  16c 4 a  ab  3 abc a  .  .  (a  b  c) 2 2 3 4 3 Đẳng thức xảy ra khi a 4b 16c. 3 3 P  2(a  b  c ) a  b  c . Đặt t a  b  c, t  0 Suy ra d ( SA, BD) . 5 1,0 đ. 3 3  2t t . Khi đó ta có 3 3  t với t  0 . Xét hàm số f (t )  2t P. f ' (t ) . 3 3 3 3  2 ; f ' (t ) 0   2 0  t 1 2t t 2t 2t t 2t. Bảng biến thiên:. t. 0. . '. f (t ). f (t ). 1 0. .  + 0. 3  2 Do đó. min f (t )  t 0. 3 3 P  2 khi và chỉ khi t 1 . Suy ra 2..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> a  b  c 1 3  Vậy GTNN của P bằng 2 khi và chỉ khi  a 4b 16c 16 4 1  a , b , c . 21 21 21 . 6a 2,0đ. 1 1,0đ. Gọi I ( x; y ) là trung điểm của đoạn AB và G ( xG ; yG ) là trọng tâm của ABC . Do  2 2x  1 2y  1 CG  CI xG  ; yG  . 3 3 3 nên Tọa độ điểm I thỏa mãn hệ phương trình:  x  2 y  3 0  x 5    2x  1 2 y  1  y  1  3  3  2 0 . Vậy I (5;  1) Ta có. IA IB . AB 5  2 2. 5 R ( C ) I (5;  1) 2 Gọi là đường tròn có tâm và bán kính 5  (C ) : ( x  5) 2  ( y 1) 2  4. Tọa độ hai điểm A, B là nghiệm của hệ phương trình:  x  2 y  3 0   5 2 2 ( x  5)  ( y  1)   4.  x 4  x 6    1  3. y  y   2  2 1  3  4;   ,  6;   .  2  2 Vậy tọa độ hai điểm A, B là  2 Từ giả thiết ta có M (0; m;0) và N (0;0; n) trong đó mn 0 và m 2n . 1,0 đ Do ( P) / / BC và ( P) đi qua M , N nên VTPT của ( P) là     n  BC , MN  (m  n;  2n;  2m)     n  BC , MN  (3n;  2n;  4n) (n 0) TH1: m 2n thì . ( P ) đi qua A( 2; 2;  2)  ( P) : 3x  2 y  4 z  2 0.     n  BC , MN  (  n;  2n; 4n) (n 0) TH2: m  2n thì . ( P) đi qua A( 2; 2;  2)  ( P) : x  2 y  4 z  10 0. ( loại vì ( P )  BC ) 7a 1,0 đ. Vậy ( P) : 3 x  2 y  4 z  2 0. Đặt z a  bi, ( a, b  ) . Từ giả thiết ta có 2. 1  a  bi  a  (b  1)i  (  b  1  ai) 2  1  a  bi 2(b  1)2  2a (b  1)i 1  a 2(b  1) 2  (1) b 2a (b  1) Từ (1) suy ra :.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 6b 2,0 đ.  b  2  a 1 2   ( b  2)(2 b  1)  0  b  b  1  a  1 1 2(b  1) 2 (b  1) 2(b  1) 2 2  1 1 z   i. 2 2 Suy ra z 1  2i hoặc z  5 + Với z 1  2i , ta có . 1 1 2 z   i z  2 2 , ta có 2 . + Với 1 B  d1  B(b;8  b), D  d 2  (2d  3; d ).  1,0 đ Khi đó BD (  b  2d  3; b  d  8) và trung điểm của BD là  b  2d  3  b  d  8  I ; . 2 2   Theo tính chất hình   thoi ta có : u .BD 0  BD  AC  8b 13d  13 0 b 0   AC     I  AC  I  AC  6b  9d  9 0 d 1 . Suy ra B (0;8); D(  1;1) .  1 9 I ;  Khi đó  2 2  ; A  AC  A( 7 a  31; a) . 2S 1 15 S ABCD  AC.BD  AC  ABCD 15 2  IA  2 BD 2 2. 2. 63   9 225     7a     a     2   2 2  C (10;3) .. 2. 9 9  a    2 4 .  a 3  a 6  .  A(10;3) (ktm)  A( 11;6)  Suy ra. 2 Gọi H , I lần lượt là hình chiếu vuông góc của O lên ( P ) và  . 1,0 đ Ta có d (O, ) OI OH ( không đổi) Do đó min d (O, ) OH xảy ra khi I H  O (0;0;0) ( P ) n OH Đường thẳng đi qua và nhận VTPT của là (1; 2;1) làm VTCP  x t   OH :  y 2t  z t  (1) ( P ) : x  2 y  z  6 0 (2) Từ (1) và (2) suy ra 6t  6 0  t 1 Từ (1)  H (1; 2;1) Khi đó (Q) là mặt phẳng chứa (d ) và đi qua H .  M (1;1; 2)  ( d ) ( d ) u  (1;1;  2) Ta có , VTCP của là , HM (0;  1;1) .    n  u , HM  ( 1;  1;  1) (Q) Suy ra VTPT của (Q) là Q  , đi qua M (1;1; 2) Do đó (Q) :  1( x  1)  1( y  1)  1( z  1) 0  x  y  z  4 0..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Q O (d). I. H. . 7b 1,0 đ. P. 5   z 2   2 cos  z  1 0 21   Phương trình (1) 5  5   ' cos 2  1  sin 2 21 21 . (1) có 5 i sin ' 21 Do đó các căn bậc hai của  là 5 5   z1 cos 21  i sin 21   z cos 5  i sin 5 2 21 21 Vậy (1) có các nghiệm là  n n 5 5   5 5   n n z1  z2 1   cos  i sin  i sin    cos  1 21 21   21 21   n. n.  5 5   5   5      cos    i sin   i sin       cos  1 21 21   21   21     n5 n5  n5   n5   cos    i sin 1   i sin     cos 21 21  21   21  n5 n5  n5   cos    cos 1  2 cos 1  21 21  21  n5  n5  7 42k  cos cos    k 2  n   (k  ) (*) 21 3 21 3 5 5 Vì n là số nguyên dương nhỏ nhất nên từ (*) suy ra n 7. ---------------------Hết---------------------. ĐỀ SỐ 40. THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.. Câu I: (2,0 điểm). 3 2 Cho hàm số: y = x  3mx + 2 (1), m là tham số. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1. 2. Tìm m để đường thẳng qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số (1) tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 4. Câu II: (2,0 điểm) 1. Giải phương trình:. 3cot 2 x  2 2 sin 2 x (2  3 2) cos x.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 2. Giải phương trình:. 3x 2  6 x  3 . x 7 3. 1. Câu III: (1,0 điểm) Tính tích phân. 3x  1 3. x 9 x2  1. dx. Câu IV: (1,0 điểm) Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a, SA = a,  = 600 và mp(SAB) vuông góc với mặt đáy. Gọi M, N là trung điểm của AB, SB = a 3 , BAD. BC. Tính thể tích tứ diện NSDC và tính cosin của góc giữa hai đường thẳng SM và DN. Câu V: (1,0 điểm) Xét các số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = 3. Tìm giá trị nhỏ  P  x   nhất của biểu thức:.   x  y  z    y    z   y 3   z 3   x 3 . Câu VI (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có trung điểm cạnh BC là M(3,2), 2 2 , trọng tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC lần lượt là G( 3 3 ) và I(1,-2). Xác. định tọa độ đỉnh C. 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng. d:. x  1 y 1 z  1   2 1 1 , điểm. A (1,4,2) và mặt phẳng (P): 5x – y + 3z – 7 = 0. Viết phương trình đường thẳng  đi qua A,  nằm trong mp(P) biết rằng khoảng cách giữa d và  bằng 2 3 .. i.z  2 0,5 z = i.z1 Câu VII (1,0 điểm) Cho hai số phức z1 , z 2 thỏa mãn 1 và 2 . Tìm giá trị. nhỏ nhất của. z1  z 2. ------------------------Hết----------------------. HƯỚNG DẪN ĐỀ SỐ 40 3 2 Câu 1: 1, Với m = 1  y = x  3x + 2 a) TXĐ: R b) Sự biến thiên: *) Giới hạn:. lim y  ; lim y . x  . x  .

<span class='text_page_counter'>(22)</span> y' = 3x 2  6x. x = 0. ; y' = 0   x = 2. *) Chiều biến thiên: Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (-  ; 0) và (2; +  ), hàm số nghịch biến trên (0; 2) Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ= 2; hàm số đạt tiểu tại x = 2, yCT= - 2 BBT. -. x. 0. f’(x). +. f(x). +. 2. 0 2. -. 0. + +. -. -2. c) Đồ thị:. x = 0. y' = 0   y = x  3mx + 2 y' = 3x  6mx  x = 2m Câu 1: 2,  ; 3. 2. 2. Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị  y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt  m  0 Với m  0 thì đồ thị hàm số (1) có tọa độ 2 điểm cực trị là: A(0; 2) và B(2m;-4m3+2) Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị A, B là:  1  2 x y  2 C  2 ;0  =  2m x + y  2 = 0  , cắt Oy tại A(0; 2) 2m - 4m3 . AB cắt Ox tại  m. Đường thẳng qua 2 điểm cực trị tạo với các trục tọa độ tam giác OAC vuông tại O ta có:. 1 1 1 1 OA.OC = .2. 2 = 2 2 m m2 1 1 1  =4  m= ± m= ± 2 m 2 (thỏa mãn m  0)..Vậy 2 Yêu cầu bài toán thỏa mãn SOAC =. Câu 2: 1, Điều kiện : x  k. cos x − √ 2 ) = 2(cosx - √ 2 sin2x) 2 sin x √ 2cos 2 x +cos x − √ 2=0 2 2  (cosx - √ 2 sin x)(3cosx – 2sin x) = 0  2cos 2 x +3 cos x −2=0 ¿ 2 1  cos x  2 (loai ); cos x  ; cos x  2 (loai ); cos x  2 2. Phương trình tương đương: 3cosx(.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> π 4. π 3. KÕt hîp víi ®/k suy ra pt cã nghiÖm: x = ± + k 2 π. & x = ± +k 2π. x 7 1 1  ( x  1)2  2  ( x  1)  2 3 3 3 Câu 2: 2, , x  7 1  2 u  x  1 u  2  3 v    1 v2  2 1 u  v  ( x  1)  2 (v 0) 3 3 Đặt  ta có hệ phương trình:  3x 2  6 x  3 . 3u 2  6 v 3(u 2  v 2 )  u  v 0 (u  v)[3(u  v)  1] 0   2  2  2 3v  6 u 3u  6 v 3u  6 v   u  v 0 3(u  v)  1 0  2  2 3 u  6  v   hoặc 3u  6 v  1  73 u  (lo¹i)  u  v 0 u v 6  2    2 1  73 3u  6 v 3u  u  6 0  u   6  1  1  69  v   u u   3(u  v)  1 0 3 6     2 3u  6 v 3u 2  u  17 0  u   1  69 (lo¹i)   3  6 13 7 1  73 73  5 u  x  1 6 6 6 + Với .  1  69  1  69  69  7 u  x  1 6 6 6 + Với . 1. Câu 3:. 1. x. I  dx x(3x  2 1 3x  9 x  1 1 3. 1 2. 9 x  1)dx 3x dx  1 3. 3. 1. 1. I1 3 x 2 dx  x3 1  3. 1 3. 1. 1 2. 9 x 2  1dx. 1 3. 26 27 1. 1. 3. 1 3. 3 1 1 I 2 x 9 x  1dx   9 x 2  1d (9 x 2  1)  (9 x 2  1) 2 18 1 27 1 2. 3. x. 16 2  27. . Vậy. I. 26  16 2 27. Câu 4: Từ giả thiết có AB = 2a, SA = a, AB a 2 SB = 3 , tam giác ASB vuông tại S suy ra do đó tam giác SAM đều. Gọi H là trung điểm AM thì SH  AB. Mặt khác (SAB)  (ABCD) nên suy ra SH  ( ABCD) SM . 1 1 1 1 a 3 1 4a 2 3 a 3 VNSDC VSNDC  SH .S DNC  SH . S BDC  . .  3 3 2 3 2 2 4 4.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Gọi Q là điểm thuộc đoạn AD sao cho AD = 4 AQ khi đó MQ//ND nên (SM , DN ) (SM , QM ) . Gọi K là trung điểm MQ suy ra HK//AD nên HK  MQ    Mà SH  (ABCD), HK  MK suy ra SK  MQ suy ra ( SM , DN ) ( SM , QM ) SMK. 1 1 1 MQ DN a 3 MK 2 3  cos SMK   4 4  SM a a a 4 Trong tam giác vuông SMK:. 2 2 2 2 2 2 Câu 5: ĐÆt x = a , y b , z c . Do x  y  z 3 suy ra a  b  c 3 . a3 b3 c3 P   b2  3 c2  3 a2  3 . Ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của Áp dụng Bất đẳng thức Trung bình cộng – trung bình nhân có: a3 a3 b2  3 a 6 3a 2 3   3  16 64 4 (1); 2 b2  3 2 b2  3. b3 2 c2  3 c3. . b3 2 c2  3. c2  3 c 6 3c 2 3 3  16 64 4 (2). a2  3 c 6 3c 2 3 3  16 64 4 (3) 2 a2  3 2 a2  3 a 2  b2  c2  9 3 2 P   a  b2  c 2  16 4 Cộng theo vế ta được: (4) 3 3  P P 2 vậy giá trị nhỏ nhất 2 khi a = b = c =1  x = y = z = 1 Vì a2+b2+c2=3. Từ (4)    7 4 IM (2;4), GM  ;  3 3 Câu 6: 1,   Gọi A(xA; yA). Có AG 2 GM  A(-4; -2).  Đường thẳng BC đi qua M nhận vec tơ IM làm vec tơ pháp tuyến nên có PT: 2(x - 3) + 4(y - 2) = 0  x + 2y - 7 = 0.. Gọi C(x; y). Có C  BC  x + 2y - 7 = 0. . c3. . Mặt khác IC = IA . . ( x  1)2  ( y  2)2  25  ( x  1)2  ( y  2)2 25.  x  2 y  7 0  2 2 Tọa độ C là nghiệm của hệ phương trình: ( x  1)  ( y  2) 25. ..

<span class='text_page_counter'>(25)</span>  x 5  x 1   Giải hệ phương trình ta tìm được  y 1 và  y 3 .Vậy có 2 điểm C thỏa mãn là C(5; 1) và C(1; 3). Câu 6:2, Gọi (Q) là mặt phẳng qua d và cách A(1,4,2) một khoảng 2 3 .. (Q) qua N(1, -1, 1) thuộc d nên có phương trình: a(x-1) + b(y+1) +c(z-1) = 0 (1) Do (Q) qua N’(1, -1, 1) thuộc d nên 2a + b + c =0 hay c = - 2a – 2b (2) d ( A,( Q )) 2 3 . a(1  1)  b(4  1)  c(2  1) 2. 2. a b c  12a  13b  11c  10bc 0 (3) 2. 2. 2. 2 3  (5b  c) 2 12(a 2  b 2  c 2 ). 2. 1 Thay (2) vào (3) có 7a  8ab  b 0 . Chọn b = 1 được a = -1 hoặc a = 7 Với b = 1 , a = -1 thì (Q) có phương trình: x – y – z – 1 = 0 Đường thẳng  qua A và song song với giao tuyến của (P) và (Q) có VTCP   1 1 1 1 1 1 x 1 y 4 z 2 u  , ,   4(1, 2,  1)    1 3 3 5 5  1   1 2 1  2. 2. nên. có phương trình:. 1 Với b = 1 , a = 7 thì (Q) có phương trình: x –7y +5z – 13 = 0 Đường thẳng  qua A và song song với giao tuyến của (P) và (Q) có VTCP x 1 y 4 z 2    u ( 8,11,17) nên  có phương trình:  8 11 17 Câu 7: Đặt z1  x1  iy1 ( x1 , y1  R). Khi đó điểm M ( x1 , y1 ) biểu diễn z1 , i.z1  2 0,5  i.x1  y1  2 0,5  x12  ( y1 . 2) 2 0, 25. Suy ra tập hợp các điểm M biểu diễn z1 là đường tròn (C1) tâm O1(0, 2 ) bán kính R1=0,5. z2 iz1  y1  x1i Suy ra N (- y , x ) biểu diễn z2 1 1 z  z MN Ta cần tìm M thuộc (C1) để 1 2 nhỏ nhất   Để ý rằng OM ( x1 , y1 )  ON (  y1 , x1 ) và OM = ON nên MN =. 2 .OM. MN đạt giá trị nhỏ nhất khi OM nhỏ nhất . Đường thẳng OO1 đường tròn (C1) tại M1(0, 1 2 ) và M2(0, 1 z1 ( 2  )i 2 2. 2. 1 1 1 2 2 2 khi M trùng M1(0, 2 ). Dễ thấy MN nhỏ nhất bằng 2 ) tức là. ------------------Hết----------------.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×