Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Thi Thu Lan 1K2Pinet nam 2014 Toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (686.69 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>19h30 thứ 7 hàng tuần trên www.k2pi.net. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) 2x  m Câu 1. Cho hàm số y  , có đồ thị là  Hm  , m là tham số thực. x2 a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số  Hm  khi m  1 . I.. b. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng d:y  x  3 cắt đồ thị  Hm  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tích khoảng cách từ hai điểm A và B đến đường thẳng  : x  2y  1  0 bằng 2 . sin x  3  2 cos x   cos 2x  2 cos x  1  2 1. Câu 2. Giải phương trình cos3x 4  Câu 3. Giải phương trình  2   x . . . x 1 1 . 9x 2  14x  25 . 3x  3  4 2x  1.  2. . Câu 4. Tính tích phân I  x sin x  5sin x  x cos x  dx .  6. Câu 5. Cho lăng trụ đứng ABC.A' B'C' có đáy là ABC tam giác vuông tại B, BC  a, AC  2a . Gọi M là trung điểm của AC và N là điểm nằm trên BC sao cho 2BN  CN . Góc tạo bởi hai mặt phẳng  C' MN  và.  ABC. là  với cos . 2 . Tính thể tích khối chóp B'.BAMN và khoảng cách giữa hai đường thẳng BM, 4. C' N theo a.. Câu 6. Cho các số thực dương a, b,c thỏa mãn điều kiện Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P . 4a  2c  b  c  1    1    6 . b  b  a a.  ac bc ab  2  . a  b  2c   b  c  a  c  2a  b  . PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B. A. Theo chương trình Chuẩn. Câu 7a. Trong mặt phẳng với hệ tọa đô Oxy cho hình bình hành ABCD với A  3;6  . Biết tam giác ABC có II.. AB.AC  60 2 và nội tiếp trong đường tròn có tâm I 1;3 , bán kính R  5 . Hình chiếu của điểm A xuống. cạnh BC thuộc đường thẳng d : x  2y  3  0 . Hãy tìm tọa độ các đỉnh B,C, D biết hoành độ hình chiếu của A lớn hơn 1 và hoành độ điểm B bé hơn hoành độ điểm C . Câu 8a. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD . Biết A 1;2;3  , B 1;1;2  và C  3;0;1 . Tìm tọa độ điểm D biết D thuộc mặt phẳng  P  : x  y  2z  1  0 . n 4. 3n 3   n Câu 9a. Tìm hệ số của x trong khai triển P  x   1  với x  0 . Biết n là số nguyên dương x x 8  4  thỏa mãn điều kiện A2n  3Cnn 2  C3n 1  A2n 1  2n . B. Theo chương trình Nâng cao. 2 2 Câu 7b. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn  C  :  x  2    y  3  4 và hai điểm A  2; 1 ,. B  2; 5 . Một đường kính MN thay đổi sao cho các đường thẳng AM, AN cắt tiếp tuyến tại B lần lượt tại P. và Q . Hãy tìm tọa độ trực tâm H của tam giác MPQ biết điểm H nằm trên đường thẳng d : x  y  3  0 . Câu 8b. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC có A 1;0;2  , B  0;1; 2 . Tìm tọa độ điểm  1 4 10  C sao cho tam giác ABC nhận điểm H   ; ;  làm trực tâm.  7 7 7  Câu 9b. Trong một cuộc họp chi đoàn có 10 học sinh tham gia gồm 6 học sinh trường A trong đó có bạn Đại và 4 học sinh trường B trong đó có bạn Học. Hỏi có bao nhiêu các xếp 10 học sinh đó trên một ghế dài có 10 chỗ ngồi sao cho giữa hai học sinh trường A ngồi gần nhau là hai học sinh trường B đồng thời bạn Đại và bạn Học không ngồi gần nhau. --------------------------------------Hết--------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐH NĂM 2014. www.k2pi.net. Đề 01 - Ngày thi : 02-11-2013. t. DIỄN ĐÀN TOÁN THPT. i.n e. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH. 2x + m (Hm ),m là tham số thực. x −2 a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (H1 ) khi m = 1. b. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng d : y = x + 3 cắt đồ thị (Hm ) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tích khoảng cách từ hai điểm A và B đến đường thẳng ∆ : x + 2y − 1 = 0 bằng. Câu 1 Cho hàm số y =. 2.. .k2 p. Lời giải : a/ Tự làm. b/ PT hoành độ giao điểm của (Hm ) và d là :. ww w. 2x + m = x +3 x −2. ½. (1) ⇐⇒. x 6= 2 x2 − x − m − 6 = 0. (2). Để (Hm ) cắt d tại 2 điểm phân biệt A và B thì PT (1) có 2 nghiệm phân biệt. ½ ∆ = 1 + 4m + 24 > 0 ⇐⇒ (2) có 2 nghiệm phân biệt 6= 2 ⇐⇒ m 6= −4. ( −25 m> ⇐⇒ 4 m 6= −4. (∗). Gọi A (x 1 ; x 1 + 3) , B (x 2 ; x 2 + 3) là giao điểm của (Hm ) và d . Ta có d(A,∆) .d(B,∆) = 2 ⇐⇒ |3x 1 + 5| . |3x 2 + 5| = 10 ⇐⇒ [9x 1 .x 2 + 15 (x 1 + x 2 ) + 25]2 = 100. ½. Mà:. x1 + x2 = 1 x 1 .x 2 = −m − 6. . Thay vào (3) ta được : (9m + 14)2 = 100 ⇐⇒ m =. KL: Vậy giá trị m cần tìm là : m = Câu 2 Giải phương trình. −4 −8 hoặc m = thỏa mãn (∗) 3 9. −8 −4 ,m= 3 9. sin x (3 − 2 cos x) + cos 2x (2 cos x + 1) − 2 = 1. cos 3x. Lời giải : Điều kiện :. cos 3x 6= 0 ⇐⇒ 3x 6=. www.k2pi.net. (3). π π kπ + kπ ⇐⇒ x 6= + (k ∈ Z ) 2 6 3. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phương trình đã cho tương đương:. i.n e. t. sinx (3 − 2 cos x) + cos2x (2 ¡ cos x + 1) − ¢ 2 = cos3x ⇐⇒ 3sinx − 2sinxcosx+ 2cos2 x − 1 2 cos x + 2cos2 x − 3 = 4cos3 x − 3 cos x ⇐⇒ sinx (3 − 2cosx) + cosx + 2cos2 x − 3 = 0 ⇐⇒ 3 sin x − 2 sin x cos x + cosx − 2sin2 x − 1 = 0 ⇐⇒ (1 − 2 sin x) (sinx + cosx − 1) = 0 · sinx = 21 ⇐⇒ sinx + cosx · =1 x = π6 + k2π 1 •sinx = 2 ⇐⇒ (k ∈ Z ) x = 5π 6 +¡k2π ¢ •sinx + cosx = 1 ⇐⇒ cos x − π4 = p1 · 2 π · x − π4 = π4 + k2π x = 2 + k2π ⇐⇒ ⇐⇒ (k ∈ Z ) x − π4 = − π4 + k2π x = k2π. Đối chiếu với điều kiện Vậy phương trình đã cho có nghiệm: x = k2π (k ∈ Z ) µ. Câu 3 Giải phương trình 2 −. P T ⇐⇒ ⇐⇒ ⇐⇒ ⇐⇒ ⇐⇒ ⇐⇒ ⇐⇒. .k2 p. Lời giải 1: Điều kiện x ≥ 1. ¶ ¢ 4 ¡p 9x 2 − 14x + 25 x −1−1 = . p x 3x + 3 + 4 2x − 1. ¶ µ ´ 9x 2 − 14x + 25 4 ³p x −1−1 = . 2− p x 3x + 3 + 4 2x − 1 ¡p ¢ 2 (x − 2) x − 1 − 1 (3x + 3)2 − 16 (2x − 1) = p x 3x + 3 + 4 2x − 1 ¡p ¢ p 2 (x − 2) x − 1 − 1 = 3x + 3 − 4 2x − 1 x p p 2 (x − 2) x − 1 − 2x + 4 = 3x 2 + 3x − 4x 2x − 1 p p 3x 2 + 5x − 4 − 2 (x − 2) x − 1 + 4x 2x − 1 = 0 p p p x 2 − 2x x − 1 + (x − 1) + 2x 2 − 4x 2x − 1 + 2(2x − 1) + 4 x − 1 − 1 = 0 ³ ´2 ³ ´2 p p p x − x − 1 + 2 x − 2x − 1 + 4 x − 1 − 1 = 0. ww w. Kết luận : PHương trình có nghiệm duy nhất x = 1 Lời giải 2: ĐK: x ≥ 1. ¶ ´ (3x + 3)2 − 16(2x − 1) 4 ³p 2− x −1−1 = p x 3x + 3 + 4 2x − 1 µ ¶ p 4 p 4 2− x − 1 − 2 + = 3x + 3 − 4 2x − 1 x x p p 2 2 (x − 2) x − 1 = 3x + 5x − 4 − 4x 2x − 1 ³ ´2 ³ ´2 p p x − 2 + x − 1 = 2x − 2x − 1 p p ¢ ¡ ¢ · ¡ ¡x − 2 + px − 1¢ − ¡2x − p2x − 1¢ = 0 x − 2 + x − 1 + 2x − 2x − 1 = 0  p p 9 9 7 (x − 1) − 3 x − 1 + + (2x − 1) − 3 2x − 1 + + = 0  4 4 2  (x − 1)(9x − 5) p + x −1 = 0 p 3x − 2 + 2x − 1  µ ¶ µ ¶ p 3 2 p 3 2 7 x −1− (vô nghiệm) + 2x − 1 + + =0  2! 2  Ã 2 p  p (9x − 5) x − 1  x −1 +1 = 0 p 3x − 2 + 2x − 1 x =1 µ. P T ⇐⇒ ⇐⇒ ⇐⇒. ⇐⇒. ⇐⇒. ⇐⇒. ⇐⇒. ⇐⇒. www.k2pi.net. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> π 2. Z π 6. x sin x (5 sin x + x cos x) dx.. Lời giải : Tích phân đã cho viết thành: I = I=. π 6. π 2 π 6 π 2. (5x sin2 x + x 2 sin x cos x)d x. ¯π µ ¶ Z Z π Z π 1 − cos 2x x 2 5x 5 2 1 2 2 5x 2 ¯¯ 2 5 1 5x + sin 2x d x = dx − x cos 2xd x + x sin 2xd x = − I1 + I2 ¯ π π π 2 2 2 2 6 2 6 4 π 2 2 6. i.n e. π 2. Z. Z. t. Câu 4 Tính tích phân : I =. 6. Tính I 2. ¯π ¯2 1 19 2 x2 Đặt u = x =⇒ d u = 2xd x và d v = sin 2xd x =⇒ v = − cos 2x I 2 = − cos 2x ¯¯ + I 1 = π + I1 π 2 2 144 2. 6. Tính I 1. 1 2 ¯π p ¯2 1 3π 3 + cos 2x ¯¯ = − − π 4 24 8. Đặt u = x =⇒ d u = d x và d v = cos 2xd x =⇒ v = sin 2x ¯π ¯π Z π ¯2 1 2 ¯2 x x I 1 = sin 2x ¯¯ − sin 2xd x = si n2x ¯¯ π π 2 2 π6 2 6 6 p 11 2 3 3 Do đó I = π + π+ 32 12 4. 6. .k2 p. Câu 5 Cho lăng trụ đứng ABC .A 0 B 0C 0 có đáy là tam giác ABC vuông tại B , BC = a, AC = 2a . Gọi M là trung điểm của AC và N là điểm trên BC sao cho 2B N = C N . Góc tạo bởi hai mặt p 2 0 phẳng (C M N ) và (ABC ) là α với cos α = 4 . Tính thể tích khối chóp B 0 .B AM N và khoảng cách giữa hai đường thẳng B M và C 0 N theo a . Lời giải 1: Tính thể tích S B AM N : + Ta có ∆MC B là tam giác đều. Gọi p H là trung điểm BC p, p. 2a a 3 a a 7 ,MH = ,NH = ,MN = . 2 6 p 3 p3 p 2 2 a 3 1 a 3 a2 3 Tính được: S ABC = , SC M N = M H .C N = , suy ra S B AM N = S ABC − SC M N = . 2 2 6 3 + Kẻ C I ⊥ M N , theo định lý ba đường vuông góc ta có ngay M N ⊥ SI , và do ∆C 0C I vuông nên góc 0 IC = α. giữa hai mặt phẳng (C 0 M Np ) và (ABC ) chính p là góc C 2 a 3 a 3 Ta có C I .M N = 2SC M N = , suy ra C I = p . 3 7 p p 4a CI 3 Ta có cos α = 0 , suy ra C 0 I = p , từ đó theo pythago tính được C 0C = a 3. C I 14 1 0 a3 + Vậy VB AM N = .C C .S B AM N = . 3 3 Tính khoảng cách B M với C 0 N . + Kẻ N P kM B ta có B M k(C 0 N P ), do đó d [B M ,C 0 N ] = d [B M , (C 0 N P )] = d [M , (C 0 N P )]. 3VM .C 0 N P + Ta có d [M , (C 0 N P )] = SC 0 N P p 1 0 a 7 2a a 0 0 + Tính VM .C N P = VC .M N P = .C C .S M N P . ta có M N = ,NP = ,MP = 3 3 3 3 p a2 3 a3 dùng Heron tính được S M N P = . Suy ra VM .C 0 N P = . 18 18 p p a 10 a 3 0 và tính được C K = p . + Gọi K là trung điểm N P , suy ra C K = 3 p p 3 1 0 a 2 10 a 3 0 Khi đó SC 0 N P = .C K .N P = p . Từ đó ta có d [B M ,C N ] = p . 2 3 3 2 10. ww w. ta có AB = a 3,C N =. Lời giải 2:. p p p p p a 7 a 2 3 SC M N 1 a2 3 a2 3 •AB = a 3, M N = , S ABC = = =⇒ SC M N = , S AB M N = 3 2 S ABC 3 6 3 p p 2 1 a 3 a 21 0 HC = α C H .M N = vẽ C H ⊥ M N =⇒ C 0 H ⊥ M N =⇒ Cƒ =⇒ C H = 2 6 7. www.k2pi.net. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> i.n e. t. p p p 2 CH 4a 21 a3 0 cos α = = 0 =⇒ C H = p =⇒ CC 0 = a 3. vậy VB 0 .B AM N = 4 C H 3 7 2 • vẽ N E kB M thì B M k(Cp0 N E ) Vẽ C K vuông góc N E tại K là trung điểm N E a 3 Tam giácC N E đều C K = lại gọi I là hình chiếu vuông góc của C trên (C 0 N E ) 3 p p ¡ ¢ C I a 30 9 1 10 a 30 1 0 . Vậy d B M ,C N = = . ta có: 2 = 2 + 2 = 2 =⇒ C I = CI 3a 3a 3a 10 2 20 µ ¶ 4a 2c b³ c´ Câu 6 Cho các số thực dương a, b, c thỏa điều kiện 1+ + 1+ = 6. Tìm giá trị nhỏ b b a a nhất của biểu thức: ¸ · bc ac ab P= +2 + a (b + 2c) b (c + a) c (2a + b). Lời giải : Đặt x = 2a, y = b, z = 4c . Khi đó, x, y, z là các số dương thỏa mãn:. 2x xz 2y y z z(x 3 + y 3 ) 2(x 2 + y 2 ) z(x + y) + 2+ + 2 = 6 ⇐⇒ 6 = + ≥ +4 y y x x x2 y 2 xy xy z(x + y) ⇐⇒ 0 < ≤ 6−4 = 2 xy. .k2 p. Mặt khác, theo BĐT C auch y − Schw ar z ta có P= ≥. yz xz 4x y + + 2x y + xz y z + 2x y xz + y z z 2 (x + y)2 4x y + 2x y z(x + y + z) z(x + y). 3z 2 (x + y)2 4x y + 2 2(x y + y z + zx) z(x + y) ³ ´2 z(x+y) 3 xy 4x y = ³ ´2 + z(x+y) z(x + y) 2 1+ xy ≥. Nếu ta tiếp tục đặt t =. z(x+y) xy ,. bài toán dẫn đến khảo sát hàm số: f (t ) =. 4 3t 2 + , 0<t ≤2 2 2(1 + t ) t. 8 3. ww w. Từ đó suy ra f (t ) ≥ f (2) = . Đẳng thức xảy ra khi x = y = z > 0 ⇐⇒ 2a = b = 4c > 0.. II. PHẦN RIÊNG. A. Theo chương trình Chuẩn. Câu 7.a Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đề-các Ox y cho hình bình hành ABC D với A(−3; 6). p Biết tam giác ABC có AB · AC = 60 2 và nội tiếp trong đường tròn có tâm I (1; 3) và bán kính R = 5. Hình chiếu của điểm A xuống cạnh BC thuộc đường thẳng d : x + 2y − 3 = 0. Hãy tìm tọa độ các đỉnh B,C , D biết hoành độ hình chiếu của A lớn hớn 1 và hoành độ của điểm B bé hơn hoành độ điểm C . Lời giải :. p 1 1 AB.AC . sin A AB.AC AB.AC . sin A = BC .AH =⇒ AH = = = 6 2. 2 2 BC 2R Do H ∈ d nên H (3 − 2h; h), với h < 1. p 36 Ta có AH = 6 2 ⇐⇒ (6 − 2h)2 + (h − 6)2 = 72 ⇐⇒ h = 0 hoặc h = (loại). 5 Do đó H (3; 0). Suy ra phương trình đường thẳng BC là x − y − 3 = 0. Mà phương trình đường tròn ¡ ¢2 (ABC ) là (x − 1)2 + y − 3 = 25. Do đó tọa độ điểm B và C là nghiệm của hệ phương trình ( ¢ ·¡ x − y −3 = 0 x; y = (1; −2) ¢ ¡ ¢2 ⇐⇒ ¡ x; y = (6; 3) (x − 1)2 + y − 3 = 25 S ABC =. www.k2pi.net. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Vì x B < xC nên B (1; −2) và C (6; 3). ¡ ¢ −→ −−→ Ta có ABCD là hình bình hành =⇒ AB = DC =⇒ (4; −8) = 6 − x D ; 3 − y D =⇒ D (2; 11).. t. Câu 8.a Trong không gian với hệ tọa độ Đề-các Ox y z cho hình thang ABC D có hai đáy là AB và C D . Biết A(1; 2; 3), B (1; 1; 2) và C (3; 0; 1). Tìm tọa độ điểm D biết D thuộc mặt phẳng (P ) : x + y + 2z + 1 = 0.. i.n e. Lời giải : −→ −−→ Giả sử D(x; y; z) Ta có: AC = (2; −2; −2) B D = (x − 1; y − 1; z − 2). x −1 y −1 z −2 −→ −−→ Do ABCD là hình thang nên AC = k B D hay = = ⇐⇒ 2 −2 −2 Mà D ∈ (P ) nên: x + y + 2z + 1 = 0 (2)  x = 9     2  x + y − 2 = 0 −5 Từ (1) (2) ta có hệ: x + z − 3 = 0 ⇐⇒ y =   2   x + y + 2z + 1 = 0  z = −3 2 ¶ µ 9 −5 −3 Vậy D ; ; 2 2 2. ½. x + y −2 = 0 x +z −3 = 0. p ¢n−4. p. 3 Câu 9 .a Tìm hệ số của x trong khai triển P (x) = 1 + n4 x − 3n x 8 3 2 n−2 2 nguyên dương thỏa mãn điều kiện A n + 3C n −C n+1 = A n+1 − 2n.. Lời giải :. với x > 0. Biết n là số. .k2 p. ¡. (1). 3 6. 1 6. 3 Ta có: A 2n +3C nn−2 −C n+1 = A 2n+1 −2n. ⇐⇒ n(n−1)+ n(n−1)− n(n−1)(n+1) = n(n+1)−2n ⇐⇒ n = 8. (do n ≥ 2 và n ¡∈ N ) p ¢4 p Khi đó P (x) = 1 + 2 x − 3 3 x. ` ` 4−k 1 i .(1 + 2x 2 )k ⇐⇒ P (x) = 4k=0 .C 4k .(−3)4−k .x 3 .( ki=0 .C ki .2i .x 2 ) 4−k i Hệ số của số hạng x ứng với + = 1 (i , k ∈ N , i ≤ k ≤ 4 ⇐⇒ 2k − 3i = 2 ⇐⇒ (k = 4 ∧ i = 2) ∨ (k = 3 2 2 ∧ i = 0) Suy ra hệ số của x trong khai triển là: C 44 .(−3)0 .C 42 .22 +C 42 .(−3)2 .C 20 .20 = 78.. ⇐⇒ P (x) =. `4. k=0. .C 4k .(−3)4−k .x. 4−k 3. B. Theo chương trình Nâng cao. ww w. Câu 7.b Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đề-các Ox y cho đường tròn (C ) : (x − 2)2 + (y + 3)2 = 4 và hai điểm A(2; −1), B (2; −5). Một đường kính M N thay đổi sao cho các đường thẳng AM , AN cắt tiếp tuyến tại B lần lượt tại P và Q . Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác M PQ biết điểm H nằm trên đường thẳng d : x + y + 3 = 0.. Lời giải : Từ giả thiết ta thấy hai điểm A, B thuộc (C ) và AB là đường kính của hình tròn Gọi H 0 là hình chiếu của H lên PQ và K là hình chiếu của P lên MQ Xét tam giác P HQ có hai đường cao là H H 0 và QK nên M là trực tâm của tam giác P HQ Mặt khác: Do M N là đường kính nên P A vuông góc với AQ Từ đó suy ra A ∈ HQ 1 2. 1 2. Xét tam giác N H M có AI song song M N và I là trung điểm của M N Nên AI = H M = AB −→. −−→. Suy ra B A = M H Do M ∈ (C ) nên H thuộc đường tròn (C 0 ) là ảnh của (C ) qua phép tịnh tiến theo −→ −→ vector B A . Công việc của ta là xác định (C 0 ) B A½= (0; −4); I 0 (2; −7) ;R 0 = R = 2 (C 0 ) : (x − 2)2 + (y + 7)2 = 4 Từ đó suy ra tọa độ điểm H là nghiệm của hệ:. x + y +3 = 0 Vậy H (2; −5) và H (4; −7) (x − 2)2 + (y + 7)2 = 4. Câu 8.b. Trong không gian với hệ tọa độ Đề-các Ox y z cho tam giác ABC có ¡ ¢ A(1; 0; 2), B (0; 1; −2). Tìm tọa độ điểm C sao cho tam giác ABC nhận điểm H − 17 , 47 , 10 7 làm trực tâm. Lời giải :. −−→ −→ AH = − 47 (2; −1; 1) , AB = (−1; 1; −4). −−→. Mặt phẳng (P ) qua B nhận véc tơ pháp tuyến AH có phương trình:2x − y + z + 3 = 0 www.k2pi.net. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> x = 1 + 2t y = −t z = 2µ+ t ¶ ¶ µ − − → 7 5 4 1 17 4 0 0 0 Gọi A là giao của (P )và AH thì : A − ; ; B A = − ; ; 3 6 6 3 6 6 ( x = −8m y = 1+m đường thẳng BC có phương trình tham số là: z = −2 + 17m ¢ −−→ ¡ C (−8m; 1 + m; −2 + 17m) =⇒ C H = 8m − 17 ; −m − 37 ; −17m + 24 7 ¶ µ −112 73 120 −→ −−→ AB .C H = 0 ⇐⇒ m = 14 =⇒ C ; ; 59 59 59 59 (. i.n e. t. Đường thẳng AH có phương trình tham số :. Câu 9 .b Trong một cuộc họp chi đoàn có 10 học sinh tham gia gồm 6 học sinh trường A trong đó có bạn Đại và 4 học sinh trường B trong đó có bạn Học. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 10 học sinh đó trên một ghế dài có 10 chỗ ngồi sao cho giữa hai học sinh trường B ngồi gần nhau là hai học sinh trường A đồng thời bạn Đại và bạn Học không ngồi gần nhau.. .k2 p. Lời giải :. —————————————————-Hết—————————————————-. ww w. Lời giải được thực hiện bởi các thành viên diễn đàn toán THPT www.k2pi.net. www.k2pi.net. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×