Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.13 MB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỨC THỌ. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NGÀY 5/6/2014 MÔN: TOÁN 9 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề). Mã đề: 01. Câu 1. Rút gọn các biểu thức sau: a) A =. 12 2 48 3 75. b) B . x 1 x 1 x x. với x 0; x 1. Câu 2. 3 x y 3 2 x y 7. a) Giải hệ phương trình . b) Cho hàm số y = ax + b. Xác định hệ số a, b để đồ thị của nó song song với đồ thị hàm số y = 2x + 2014 và đi qua điểm M(1; -2) Câu 3. Một ôtô đi trên quãng đường dài 300km. Khi đi được 100km thì ôtô tăng vận tốc thêm 10 km/h và đi hết quãng đường còn lại. Tính vận tốc ban đầu của ôtô. Biết thời gian đi hết quãng đường là 6 giờ 30 phút Câu 4. Cho đường tròn (O, R) dây AB cố định không đi qua tâm. C là điểm nằm trên cung nhỏ AB. Kẻ dây CD của đường tròn vuông góc với AB tại H. Kẻ CK vuông góc với đường thẳng DA. a. Chứng minh: Bốn điểm A, H, C, K cùng thuộc một đường tròn. b. Chứng minh: CD là tia phân giác của góc BCK c. Đường thẳng KH cắt đường thẳng BD tại E. Chứng minh: CE BD Câu 5. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức:. A. x 2 y 1 x2 y 2 7. ------------------------------ Hết -------------------------------. Họ tên học sinh : .................................................................. Số báo danh : .................
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Mã đề: 01. Câu. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 Nội dung. Câu 1 (2điểm) Rút gọn biểu thức: A = 12 2 48 3 75 a) 1đ A= 4.3 2 16.3 3 25.3 = 2 3 8 3 15 3 A= 9 3 x 1 Rút gọn biểu thức: B với x 0; x 1 x 1 x x x 1 x 1 b) 1đ B x 1 x ( x 1) x ( x 1). ( x 1)( x 1) x ( x 1) Câu 2 (2điểm) B. x 1 x. Biểu điểm. 0,5 0,5. 0,5. 0,5. 3 x y 3 2 x y 7. Giải hệ phương trình a) 1đ. 3x y 3 5x 10 x 2 2x y 7 2x y 7 y 2x 7 x 2 x 2 x 2 . Vậy hệ phương trình có nghiệm: y 2.2 7 y 3 y 3 Hàm số y = ax + b song song với đồ thị hàm số y = 2x + 2014 a = 2. Nên hàm số có dạng: y = 2x + b Hàm số y = 2x + b đi qua điểm M(1; -2). Thay x = 1, y = -2 vào công thức b) 1đ của hàm số ta có: -2 = 2.1 + b b = -4 Vậy a = 2; b = -4 Câu 3 (2 điểm) Goị vận tốc ban đầu của ô tô là x (x > 0; km/h) Thì vận tốc của ô tô đi trên quãng đường sau là x+10 (km/h). 2đ. 100 Thời gian ô tô đi trên quãng đường đầu là: (h) x 200 Thời gian ô tô đi trên quãng đường sau là: (h) x 10 100 200 13 Theo bài ra ta có phương trình: x x 10 2 100( x 10) 200x 13 1000 300x 13 x( x 10) 2 x( x 10) 2 2 2000 600x 13x 130x 13x 2 470x 2000=0 (*) 50 Giải phương trình (*) ta được: x1=40(tm) x2 = (loại) 13. Vậy vận tốc ban đầu của ô tô là: 40 km/h. 0,5. 0,5 0,5. 0,5. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 4. (3điểm) C E A. H. Hình vẽ: 0,5 đ. K. B. O. 0.25. D. a) 1đ. b) 1đ. 900 a) Vì CD AB nên AHC 900 CK AD nên AKC Hai điểm H và K cùng nằm trên đường tròn đường kính AC Bốn điểm A, H, C, K cùng thuộc một đường tròn. ) BAD b) Ta có BCD (cùng chắn BD ) DCK (cùng chắn HK BAD DCK BCD CD là tia phân giác của góc BCK BAC c) Ta có EDC. EKC BAC EKC EDC. c) 0,5đ. (cùng chắn cung BC) (cùng chắn cung HC). Tứ giác CEDK có hai đỉnh liền kề cùng nhìn đoạn thẳng nối hai đỉnh còn lại EKC ) nên tứ giác CEDK nội tiếp. (Bài toán quỹ dưới cùng một góc ( EDC tích cung chứa góc) CED 1800 CKD 1800 900 CED 900 hay CE BD CED. Câu 5 1đ. 0,5 0,5 0,5. 0,5 0,25. 0,25. 0,25. (1 điểm) Ta có x 2 y 2 7 > 0 x, y a. Nếu x +2y +1 = 0 A = 0 b. Nếu x +2y +1 > 0 . Khi đó 2 x y 2 7 ( x 2 1) ( y 2 4) 2 2 x 4 y 2 2( x 2 y 1) 0 x 2 y 1 x 2 y 1 1 1 1 A 2 A GTLN của A là khi x = 1, y = 2 2 x y 7 2( x 2 y 1) 2 2 2 c. Nếu x + 2y+ 1 < 0. Ta có :. 0,25 0,25. 25x2 49 70x ; 25y2 196 140 y 25x2 49 25 y2 196 70x 140 y 25x 2 49 25 y 2 196 -70 70 x 140 y -70 = -70 (x +2y+1) >0 Hay 25( x 2 y 2 7 ) -70 (x +2y +1) > 0. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> x 2 y 1 25( x 2 y 1) 25( x 2 y 1) 5 5 A 2 2 2 2 x y 7 25( x y 7) 70( x 2 y 1) 14 14 5 7 14 Vậy GTNN của A là xẩy ra khi x = ;y 14 5 5 A. Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NGÀY 5/6/2014. ĐỨC THỌ. MÔN: TOÁN 9 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề). Mã đề: 02. Câu 1. Rút gọn các biểu thức sau: a) A =. 8 3 32 5 50. b) B . x 1 với x 0 x 1 x x. Câu 2. 5x y 9 2x y 5. a) Giải hệ phương trình . b) Cho hàm số y = ax + b. Xác định hệ số a, b để đồ thị của nó song song với đồ thị hàm số y = 3x + 2015 và đi qua điểm M(1; -2) Câu 3. Một ôtô đi trên quãng đường dài 310km. Khi đi được 90km thì ôtô tăng vận tốc thêm 10 km/h và đi hết quãng đường còn lại. Tính vận tốc ban đầu của ôtô. Biết thời gian đi hết quãng đường là 6 giờ Câu 4. Cho đường tròn (O, R) dây CD cố định không đi qua tâm. A là điểm nằm trên cung nhỏ CD. Kẻ dây AB của đường tròn vuông góc với CD tại H. Kẻ AK vuông góc với đường thẳng BC. a. Chứng minh: Bốn điểm A, H, C, K cùng thuộc một đường tròn. b. Chứng minh: AB là tia phân giác của góc DAK c. Đường thẳng KH cắt đường thẳng BD tại M. Chứng minh: AM BD Câu 5. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức:. A. x 2 y 1 x2 y 2 7. ------------------------------ Hết -------------------------------. Họ tên học sinh : .................................................................. Số báo danh : .................
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Mã đề: 02. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9. Câu. Nội dung. Câu 1 (2điểm) Rút gọn biểu thức: A = 8 3 32 5 50 a) 1đ A= 4.2 3 16.2 5 25.2 = 2 2 12 2 25 2 A= 15 2 x 1 Rút gọn biểu thức: B với x 0 x 1 x x x 1 x 1 b) 1đ B x 1 x ( x 1) x ( x 1). ( x 1)( x 1) x 1 x ( x 1) x Câu 2 (2điểm) B. Biểu điểm. 0,5 0,5. 0,5. 0,5. 5x y 9 2x y 5. Giải hệ phương trình a) 1đ. 5x y 9 7x 14 x 2 2x y 5 2x y 5 y 2x 5 x 2 x 2 x 2 . Vậy hệ phương trình có nghiệm: y 2.2 5 y 1 y 3. Hàm số y = ax + b song song với đồ thị hàm số y = 3x + 2015 => a = 3 Nên hàm số có dạng: y = 3x + b Hàm số y = 3x + b đi qua điểm M(1; -2). Thay x = 1, y = -2 vào công thức b) 1đ của hàm số ta có: -2 = 3.1 + b => b = -5 Vậy a = 3; b = -5 Câu 3 (2 điểm) Goị vận tốc ban đầu của ô tô là x (x>0; km/h) Thì vận tốc của ô tô đi trên quãng đường sau là x+10 (km/h). 2đ. 90 Thời gian ô tô đi trên quãng đường đầu là: (h) x 220 Thời gian ô tô đi trên quãng đường sau là: (h) x 10 90 220 Theo bài ra ta có phương trình: 6 x x 10 90( x 10) 220x 900 310x 6 6 x( x 10) x( x 10) 900 310x 6x 2 60x 6x 2 250x 900=0 3x 2 125x 450=0 (*) 10 Giải phương trình (*) ta được: x1=45(tm) x2= (loại) 3. Vậy vận tốc ban đầu của ô tô là: 45 km/h. 0,5. 0,5 0,5. 0,5. 0,25 0,25. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 4 (3điểm) A M C. Hình vẽ:. H. D. 0,5 đ K. a) 1đ. b) 1đ. B 0 a) Vì AB CD nên AHC 90 CK AD nên AKC 900 Hai điểm H và K cùng nằm trên đường tròn đường kính AC Bốn điểm A, H, C, K cùng thuộc một đường tròn. ) BCD b) Ta có BAD (cùng chắn BD BAK ) BCD (cùng chắn KH BAK BAD AB là tia phân giác của góc DAK. c) Ta có ABM ACD ACD AKM ABM AKM . c) 0,5đ. O. (cùng chắn cung AD) (cùng chắn cung HA). Tứ giác AMBK có hai đỉnh liền kề cùng nhìn đoạn thẳng nối hai đỉnh còn lại dưới cùng một góc ( ABM AKM ) nên tứ giác AMBK nội tiếp. (Bài toán quỹ tích cung chứa góc) AMB AKB 1800 AMB 900 1800 AMB 900 hay AM BD. Câu 5 (1 điểm) Ta có x 2 y 2 7 > 0 x, y 1đ. a. Nếu x +2y +1 = 0 A = 0 b. Nếu x +2y +1 > 0 . Khi đó 2 x y 2 7 ( x 2 1) ( y 2 4) 2 2 x 4 y 2 2( x 2 y 1) 0 x 2 y 1 x 2 y 1 1 1 1 A 2 A GTLN của A là khi x = 1, y = 2 2 x y 7 2( x 2 y 1) 2 2 2 c. Nếu x + 2y + 1 < 0.. 0.25. 0,5 0,5 0,5. 0,5 0,25. 0,25. 0,25. 0,25 0,25. 25x2 49 70x ; 25y2 196 140 y 25x2 49 25 y2 196 70x 140 y 25 x 2 49 25 y 2 196 -70 70 x 140 y -70 = -70 (x +2y+1) >0 Hay 25( x 2 y 2 7 ) -70 (x +2y +1) > 0. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> x 2 y 1 25( x 2 y 1) 25( x 2 y 1) 5 5 A 2 2 2 2 x y 7 25( x y 7) 70( x 2 y 1) 14 14 5 7 14 Vậy GTNN của A là xẩy ra khi x = ;y 14 5 5 A. Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>