Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.34 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LẦN 10– NĂM 2013 Môn: SINH HỌC 12 THPT Thời gian làm bài : 60 phút. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40): Câu 1: Sự trao đổi chéo không cân giữa các crômatit trong một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng ở kì đầu giảm phân I thường là nguyên nhân dẫn đến kết quả A. đột biến lặp đoạn và mất đoạn nhiễm sắc thể. B. đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể.. C. đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể. D. hoán vị gen. Câu 2: Theo mô hình ôpêrôn Lac ở E.coli, gen điều hòa (regulator: R) hoạt động khi môi trường A. có hay không có đường lactô. B. có đường lactô. C. có nhiều đường lactô. D. không có đường lactô. Câu 3: Tìm câu không đúng khi nói về gen: A. Ở sinh vật nhân thực, một số gen có cấu trúc phân mảnh. B. Ở một số chủng virut, gen có cấu trúc mạch đơn. C. Đoạn mang thông tin axit amin ở vùng mã hóa của gen ở tế bào nhân thực gọi là êxôn. D. Mỗi gen mã hóa cho prôtêin điển hình đều gồm ba vùng trình tự nuclêôtit (vùng điều hòa, vùng mã hóa, vùng kết thúc) Câu 4: Khi phiên mã thì mạch khuôn được chọn làm gốc là A. mạch 3’→ 5’ của gen. B. mạch 5’→ 3’ của gen. C. mạch 5’→ 3’ của ARN. D. cả 2 mạch của gen. Câu 5: Tìm câu không đúng khi nói về quá trình dịch mã: A. Thực chất của dịch mã là đổi trình tự ribônuclêôtit thành trình tự nuclêôtit. B. Kết quả của giai đoạn dịch mã là tạo ra chuỗi pôlipeptit mới. C. Sự dịch mã được quy ước chia thành 2 giai đoạn. D. Sự chuyển vị của ribôxôm diễn ra theo kiểu 1 bộ ba mỗi lần chuyển vị. Câu 6: Khi nói về nhiễm sắc thể (NST) thì câu sai là A. Mỗi NST đơn thực chất là một phân tử ADN độc lập. B. Một nuclêôxôm gồm 8 phân tử histôn và một đoạn ADN gồm 148 cặp nuclêôtit. C. Đơn vị cấu trúc nhỏ nhất của NST ở sinh vật nhân thật là nuclêôxôm D. Bộ NST 2n của người có 46 chiếc. Câu 7: Cơ chế nào sau đây hình thành nên thể tự đa bội? A. Lai xa kết hợp với đa bội hóa B. Nhiễm sắc thể nhân đôi nhưng không phân li trong những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử C. Một số cặp nhiễm sắc thể tương đồng không phân li trong quá trình phân bào D. Cơ thể có bộ nhiễm sắc thể là bội số của n Câu 8: Sơ đồ thể hiện cơ chế gây đột biến của 5BU là A. A-T → X-5BU → G-5BU → G-X B. A-T → A-5BU → G-5BU → G-X C. A-T → G-5BU → X-5BU → G-X D. A-T → U-5BU → G-5BU → G-X Câu 9: Một loài thực vật, cho cây F1 thân cao lai với cây thân thấp được F2 phân li theo tỉ lệ 3 cây thân thấp: 1 cây thân cao. Sơ đồ lai là A. AaBb x AaBb B. AaBb x Aabb C. AaBb x AaBB D. AaBb x aabb Câu 10: Điều nào dưới đây giải thích không đúng cho việc tần số hoán vị gen nhỏ hơn hoặc bằng 50% ? A. Các gen có xu hướng chủ yếu là liên kết. B. Không phải mọi tế bào khi giảm phân đều xảy ra trao đổi chéo C. Sự trao đổi chéo chỉ diễn ra giữa 2 trong 4 cromatit của cặp tương đồng D. Các gen có xu hướng không liên kết với nhau Câu 11: Gen đa hiệu là gen A. điều khiển sự hoạt động của các gen khác B. tạo ra nhiều loại ARN C. tạo ra nhiều loại sản phẩm khác nhau D. tác động đến sự biểu hiện của nhiều loại tính trạng khác nhau.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 12: Cho F1 dị hợp 2 cặp gen lai phân tích, kết quả phù hợp với di truyền liên kết có hoán vị gen là A. 4 : 4 : 1 : 1 B. 9 : 3 : 3 : 1 C. 13 : 3 D. 9 : 7 Câu 13: P: AaBbDdEe x AaBbddEe thì tỉ lệ kiểu gen AaBbDdEe ở F1: A. 4/128. B. 16/128. C. 8/128. D. 2/128. Câu 14: Lai hai giống lúa mạch thuần chủng, một giống có vỏ hạt màu đen, giống kia vỏ hạt màu trắng, người ta thu được F1 có vỏ hạt màu nâu và F 2 phân li theo tỷ lệ: 1 đen : 4 nâu thẫm : 6 nâu : 4 nâu nhạt : 1 trắng. Kết quả phép lai này được giải thích bằng : A. Quy luật phân li độc lập B. Tương tác cộng gộp C. Hoán vị gen D. Tương tác bổ sung Câu 15: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ, các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai: AaBbCcDdEe x AaBbDdCcEe cho tỉ lệ kiểu hình A-B-C-ddE- ở đời con là A. 81/1024 B. 3/256 C. 81/256 D. 27/256 Câu 16: Hãy ghép cho phù hợp sinh vật và cặp nhiễm sắc thể giới tính: 1. Bò; 2. Gà; 3. Bọ xít; 4. Bọ nhậy. a: đực XX và cái XY; b: đực XY và cái XX; c: đực XX và cái XO; d: đực XO và cái XX; Phương án đúng là: A. 1d- 2b- 3a- 4c. B. 1d- 2c- 3b- 4a. C. 1b- 2d- 3c- 4a. D. 1b- 2a- 3d- 4c. Câu 17: Một quần thể ngẫu phối ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có hai alen A và a, A trội hoàn toàn so với a, người ta thấy số cá thể có kiểu hình trội chiếm tỉ lệ 64 %. Tỉ lệ phần trăm số cá thể có kiểu gen dị hợp trong quần thể này là A. 48% B. 1% C. 36% D. 18% Câu 18: Giả sử trong điều kiện của định luật Hacđi-Vanbec, quần thể ban đầu có tỉ lệ các kiểu gen là o,3AA: 0,4Aa: 0,3aa, sau một thế hệ ngẫu phối thì quần thể A. đạt trạng thái cân bằng di truyền B. phân li thành hai dòng thuần C. không thay đổi D. tăng thêm tính đa hình Câu 19: Ưu thế lai thường được tạo ra bằng phương pháp A. lai các dòng thuần có kiểu gen như nhau B. lai các dòng thuần có kiểu gen khác nhau C. lai các cơ thể đều có ưu thế lai với nhau D. lai hỗn tạp các giống tốt với nhau Câu 20: Trong chọn giống, người ta tiến hành tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết nhằm A. tăng biến dị tổ hợp B. tăng tỉ lệ dị hợp C. giảm tỉ lệ dị hợp D. tạo dòng thuần Câu 21: Người ta thường nói bệnh mù màu là bệnh của nam giới vì A. nam giới mẫn cảm hơn với loại bệnh này B. bệnh do gen đột biến trên nhiễm sắc thể Y quy định C. bệnh do gen trội trên nhiễm sắc thể X quy định D. bệnh do gen lặn trên nhiễm sắc thể X quy định Câu 22: Các cơ quan thoái hóa là cơ quan A. phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành B. thay đổi cấu tạo phù hợp với chức năng mới C. thay đổi cấu tạo D. biến mất hoàn toàn Câu 23: Trong tác phẩm “Nguồn gốc các loài”, Đacuyn vẫn chưa làm sáng tỏ được điều gì? A. Vai trò của chọn lọc tự nhiên B. Tính thích nghi của sinh vật với điều kiện môi trường C. Cơ chế di truyền các biến dị D. Sự hình thành loài bằng con đường phân li tính trạng Câu 24: Theo quan niệm hiện nay, điều kiện ngoại cảnh có vai trò là A. nhân tố làm phát sinh các biến dị không di truyền B. nhân tố chính của quá trình chọn lọc tự nhiên C. nguyên nhân chính làm các loài biến đổi dần dà và liên tục D. vừa là các nhân tố làm phát sinh các đột biến, vừa là môi trường của chọn lọc tự nhiên Câu 25: Điều chưa chính xác khi nói về đột biến gen là: A. đột biến gen lặn không được di truyền cho thế hệ sau B. giá trị thích nghi thay đổi phụ thuộc vào môi trường và tổ hợp gen C. hầu hết là lặn và xuất hiện vô hướng D. là nguyên liệu sơ cấp cho quá trình chọn lọc.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 26: Điều không đúng khi nói về di nhập gen là: A. làm thay đổi thành phần kiểu gen theo một hướng B. sự lan truyền gen từ quần thể này sang quần thể khác C. làm thay đổi vốn gen của quần thể D. di nhập gen ở thực vật là thông qua sự phát tán của bào tử, hạt phấn, quả, hạt Câu 27: Trong điều kiện hiện nay của Trái Đất, chất hữu cơ được hình thành chủ yếu bằng cách: A. được tổng hợp trong các tế bào sống B. tổng hợp nhờ nguồn năng lượng tự nhiên C. quang tổng hợp hay hóa tổng hợp D. tổng hợp nhờ công nghệ sinh học Câu 28: Ở môi trường rất khô hạn, một số loài thú có thể tồn tại mặc dù không được uống nước. Đó là do A. chúng thu nhận và sử dụng nước một cách hiệu quả từ nguồn nước chứa trong tức ăn B. chúng có khả năng dự trữ nước trong cơ thể C. chúng có thể sống sót không cần nước cho tới khi có mưa D. chúng đào hang và trốn dưới đất trong những ngày nóng Câu 29: Một quần thể ếch đồng có số lượng cá thể tăng vào mùa mưa, giảm vào mùa khô. Đây là kiểu biến động A. không theo chu kì B. theo chu kì mùa C. theo chu kì tuần trăng D. theo chu kì nhiều năm Câu 30: Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về A. khu vực phân bố của quần xã B. mức độ phong phú về nguồn thức ăn trong quần xã C. mối quan hệ gắn bó giữa các cá thể trong quần xã D. số lượng các loài và số cá thể của mỗi loài Câu 31. Dây tơ hồng sống trên các tán cây trong rừng là một ví dụ về mối quan hệ nào? A. Kí sinh B. Cộng sinh C. Hội sinh D. Cạnh tranh Câu 32: Nếu cả 4 hệ sinh thái dưới đây đều bị ô nhiễm thủy ngân với mức độ như nhau, con người bị nhiễm độc nhiều nhất là ở hệ sinh thái: A. tảo đơn bào→ động vật phù du→ cá→ người B. tảo đơn bào→ cá→ người C. tảo đơn bào→ động vật phù du→ giáp xác→ cá→ chim→ người D. tảo đơn bào→ thân mềm cá→ người Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng với tháp sinh thái? A. Tháp năng lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn, đỉnh nhỏ B. Tháp khối lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn, đỉnh nhỏ C. Tháp số lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn, đỉnh nhỏ D. Các loại tháp sinh thái bao giờ cũng có dạng đáy lớn, đỉnh nhỏ II. PHẦN RIÊNG Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Cho 1 tế bào sinh trứng kí hiệu 1 cặp nhiễm sắc thể thường là Aa, có sự không phân li trong giảm phân I thì các trứng tạo ra có thể A. Aa; O. B. aa; O. C. AA, aa. D. AA; O. Câu 34: Cho 1 gen ban đầu có G = 900; gen này bị đột biến bằng 5-BU số nu loại G của gen sau đột biến là A. không đổi. B. G = 901. C. G = 902. D. G = 899. Câu 35: Kĩ thuật chuyển gen thực chất là A. chuyển gen từ tế bào cho sang tế bào nhận B. kĩ thuật nhân bản gen vô tính C. kĩ thuật ghép gen này với gen khác D. công nghệ tế bào Câu 36: Vai trò của đột biến trong tiến hóa biểu hiện ở điểm A. nó gây áp lực lớn làm biến đổi vốn gen B. nó tạo alen mới thích nghi hơn C. nó là nguyên liệu sơ cấp của tiến hóa D. nó làm mất giá trị thích nghi của alen Câu 37: Tại sao trên các đảo và quần đảo đại dương hay tồn tại những loài đặc trưng không có ở nơi nào khác trên trái đất?.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. Do cách li sinh sản giữa các quần thể trên từng đảo nên mỗi đảo hình thành loài đặc trưng B. Do trong cùng điều kiện tự nhiên, chọn lọc tự nhiên diễn ra theo hướng tương tự như nhau C. Do các loài này có nguồn gốc từ trên đảo và không có điều kiện phát tán đi nơi khác D. Do cách li địa lí và chọn lọc tự nhiên diễn ra trong điều kiện môi trường đặc trưng của đảo qua một thời gian dài Câu 38: Kích thước tối thiểu của quần thể là A. số lượng cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể B. khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triểnC. số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển D. giới hạn lớn nhất về số lượng cá thể của mà quần thể có thể đạt được Câu 39: Quần xã có độ đa dạng cao thường phân bố ở vùng: A. vĩ độ cao B. vĩ độ thấp C. vĩ độ trung bình D. xích đạo Câu 40: Một hệ sinh thái có cấu trúc hoàn chỉnh gồm A. sinh cảnh và sinh vật B. các yếu tố khí hậu C. chất hữu cơ và vô cơ D. sinh vật sản xuất, tiêu thụ và phân giải B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Cho 1 loại phân tử ARN có 4 loại đơn phân ( A,U,G,X), tổng số bộ ba có chứa G là A. 35. B. 25. C. 37. D. 27. Câu 42: Người con trai mắc hội chứng Claiphentơ thì trong tế bào sinh dưỡng có bộ NST là A. 44 + XX B. 44 + XXY C. XXY D. 44 + XY Câu 43: Một trong những nguyên nhân chủ yếu làm cho mèo nhà hay có dị dạng là A. thường giao phối cận huyết B. mèo hay bị đột biến C. do người nuôi nhiều giống D. do lai xa Câu 44: Phương thức hình thành loài theo con đường tự đa bội hóa thường thấy ở A. vi khuẩn B. động vật hay di động xa C. thực vật bậc cao D. động vật ít di động Câu 45. Điều không đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên(CLTN) là: A. áp lực của CLTN càng lớn thì càng chậm hình thành đặc điểm thích nghi B. nhân tố định hướng cho quá trình tiến hóa C. gây ra sự phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của các kiểu gen khác nhau D. đối tượng tác động chủ yếu của CLTN trong tiến hóa nhỏ là quần thể và cá thể Câu 46: Tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích của cơ thể A. tăng hơn ở động vật có cơ thể lớn hơn B. giảm hơn ở động vật có cơ thể lớn hơn C. giảm nếu cơ thể động vật kéo dài ra D. giảm nếu cơ thể động vật phân chia thành nhiều tầng Câu 47: Trong rừng Tam Đảo thì loài đặc hữu là A. bọ que B. cây tràm C. cây cọ D. cá cóc Câu 48: Nếu cả 4 hệ sinh thái dưới đây đều bị ô nhiễm thủy ngân với mức độ như nhau, con người bị nhiễm độc nhiều nhất là ở hệ sinh thái: A. tảo đơn bào→ động vật phù du→ cá→ người B. tảo đơn bào→ cá→ người C. tảo đơn bào→ động vật phù du→ giáp xác→ cá→ chim→ người D. tảo đơn bào→ thân mềm cá→ người -------------------------------- Hết -----------------------------.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>