Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

GIAO AN LOP 1 TUAN 2 1314CHUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 02. Thứ hai ngày 26 tháng 08 năm 2013 Tiết 1 Tiết 2 + 3. Chào cờ đầu tuần ---------------------------------------------------------------. Học vần Bài 4: DẤU HỎI, DẤU NẶNG. I. MỤC TIÊU. - HS nhận biết được các dấu hỏi và thanh hỏi;Dấu nặng và thanh nặng - Học sinh biết đọc được : bẻ, bẹ - Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Sách giáo khoa,bộ thực hành Tiếng Việt lớp 1, bảng con,vở,… III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. TiÕt 1 1. KiÓm tra bµi cò: - Viết, đọc: dấu sắc, bé (Viết bảng con) - ChØ dÊu s¾c trong c¸c tiÕng: vã, l¸, tre, vÐ, bãi c¸, c¸ mÌ ( §äc 5- 7 em) - NhËn xÐt KTBC 2. Bµi míi : Hoạt động của GV Hoạt đông của HS Bài mới: 1/Giới thiệu bài: 2/Dạy dấu thanh: a.Nhận diện dấu: (ghi bảng) * Dấu ? -GV viết lại dấu ?, dấu sắc là nét móc -HS nêu lại -Đưa ra các vật có dấu ? -Nhận xét giống móc câu * Dấu . -HS nhận diện -Viết hoặc tô lại dấu nặng -Phát âm: nặng -Dấu nặng là một dấu chấm -Đưa hình có dấu nặng -Giống ngôi sao trên nền trời -Dấu nặng giống gì ? -Phát âm cá nhân b.Ghép chữ và phát âm: -Phát âm mẫu: ? . hỏi: -Khi thêm dấu ? . vào tiếng be ta được -Ta được tiếng mới: bẻ, bẹ tiếng mới gì ? -Viết bảng con: bẻ, bẹ c.HDHS viết:10’ -Nhận xét -Viết mẫu lên bảng con: Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: -HS đọc toàn bài tiết 1 Luyện đọc tiết 1 -HS phát âm theo nhóm -GV chỉ bảng: b.Luyện viết -Viết bảng chữ bẻ, bẹ -GV viết mẫu và HD cách viết -HS viết vở: bẻ, bẹ -Nhận xét, chấm vở -HS nói tên theo chủ đề: c.Luyện nói: + HS quan sát tranh thảo luận theo nhóm + Yêu cầu quan sát tranh trả lời câu hỏi:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Quan sát tranh các em thấy gì ? -Các bức tranh này có gì giống nhau -Các tranh này có gì khác nhau ? -Em thích tranh nào ? Vì sao ? -Em và bạn ngoài hoạt động bẻ còn có hoạt động nào nữa ? -Nhà em có trồng ngô (bắp) không ? -Tiếng bẻ còn được dùng ở đâu ? -Em đọc lại tên của bài này ? 4. Củng cố, dặn dò: -Chỉ bảng HS đọc lại -Nhận xét tiết học, dặn dò. đôi -Đại diện các nhóm trình bày -Có tiếng bẻ Hoạt động rất khác nhau. *bẻ gãy, bẻ gập, bẻ tay lái - Chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn -Nhận xét cách chơi -HS luyện đọc cá nhân. --------------------------------------------------------------. Tiết 4. Toán LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU. - Nhận biết về hình vuông, hình tam giác, hình tròn - Ghép các hình đã học thành hình mới II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Sách Toán 1 - Bộ đò dùng Toán 1: que tính, các hình tam giác, hình vuông, hình tròn III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS -TiÕn hµnh t« mµu theo híng dÉn cña GV Bài 1: GV đọc yêu cầu từng bài: +C¸c h×nh vu«ng: t« cïng mét mµu. +C¸c h×nh trßn t« cïng mét mµu +C¸c h×nh tam gi¸c: t« cïng mét mµu -KhuyÕn khÝch cho HS dïng c¸c bót chì màu khác nhau để tô màu. - Thùc hµnh theo híng dÉn Bµi 2: Thùc hµnh ghÐp h×nh - Dïng 1 h×nh vu«ng vµ 2 h×nh tam gi¸c - Dùng các hình vuông và hình tam giác để ghép để ghép thành hình mới thµnh h×nh a, b, c - GV lÇn lît híng dÉn HS ghÐp h×nh theo SGK - KhuyÕn khÝch HS dïng c¸c h×nh vuông và hình tam giác đã cho để ghép -Lần lợt thi đua ghép thµnh 1 sè h×nh kh¸c - Cho HS thi ®ua ghÐp h×nh. Em nµo đúng, nhanh sẽ đợc các bạn vỗ tay hoan nghªnh. -Thùc hµnh xÕp h×nh vu«ng, h×nh tam gi¸c. Bµi 3: Thùc hµnh xÕp h×nh - Cho HS tiÕn hµnh xÕp h×nh Nh¾c HS h×nh vu«ng vµ h×nh trßn t« mµu kh¸c nhau. * NhËn xÐt - DÆn dß: - NhËn xÐt tiÕt häc. ---------------------------------------------------------------. Tiết 5. Đạo đức. EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT I. MỤC TIÊU. - Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Biết tên trường , tên lớp, tên thầy, một số bạn bè trong lớp. - Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Vở BT Đạo đức 1 - Một số bài hát: ‘Ngày đầu tiên đi học, Đi học, ...” III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động của GV Hoạt đông của HS Hoạt động 1: Khởi động: 10’ -GV tổ chức: -HS hát bài “Chúng em là HS lớp 1” -GV yêu cầu HS tự giới thiệu tên + Tên bạn là gì ? -Hỏi: + Tên tôi là gì ? + Có bạn nào cùng tên với mình ? + Em hãy kể tên các bạn đó ? -Kết luận: Hoạt động 2: 10’ Kể chuyện theo tranh -Nghe hiểu Mục đích: HS có quyền tự hào biết mình là HS lớp 1. Nhớ lại được nhiệm vụ của người HS. Cách tiến hành: -Treo tranh minh hoạ -GV kể theo tranh giọng nhẹ nhàng, tình cảm, thong thả -Quan sát nhận xét + Tranh 1; 2;3;4;5: -Nghe kể, hiểu nội dung Nhận xét -Làm việc theo cặp. Hoạt động 3: 5’ Kể tuần đầu đi học. -Đại diện trong nhóm một số bạn kể -Yêu cầu từng HS cặp kể cho nhau nghe về tuần lại theo tranh đầu tiên đến trường. -Nhận xét, bổ sung Hoạt động 4: 5’ Xử lí tình huống -GV đưa ra tình huống theo nội dung bài học để -Trả lời theo ý hiểu, cho một vài bạn học sinh thảo luận. nhận xét. Hoạt động 5: 5’Tổng kết, dặn dò -Nhận xét, dặn dò -Chuẩn bị tiết sau ---------------------------------------------------------------. Thứ ba ngày 27 tháng 08 năm 2013 Tiết 1. Thể dục. BÀI 2: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI I. Mục tiêu - Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại.” Yêu cầu HS biết thêm một số con vật có hại, biết tham gia chủ động hơn bài trước, - Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng, II. Địa điểm, phương tiện -Địa điểm: trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện. - Phương tiện: chuẩn bị 1 còi, tranh ảnh một số con vật, kẻ sân chơi trò chơi. III. Nội dung và phương pháp, lên lớp Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động 1. Phần mở đầu(6phút) - Nhận lớp GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. - Chạy chậm GVđiều khiển HS chạy 1 vòng sân - Khởi động các khớp GV hô nhịp khởi động cùng HS.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Hát 2. Phần cơ bản (25phút) - Đội hình đội ngũ - Tập hợp hàng dọc dóng hàng dọc.. - Trò chơi vận động - Trò chơi “Diệt cac con vạt có hại”. 3. Phần kết thúc (4phút ) - Thả lỏng cơ bắp - Củng cố, dặn dò - Nhận xét. Quản ca cho lớp hát một bài. GV nêu tên động tác hô khẩu lệnh điều khiển HS tập GV sửa động tác sai cho HS sắp xếp chỗ đứng cho từng em theo đúng vị trí, sau dó cho giải tán . Lớp trưởng hô nhịp điều khiển HS tập GVquan sát nhận xét sửa sai cho HS các tổ HS các tổ thi đua trình diễn một lượt GV + HS quan sát nhận xét biểu dương. GV nêu tên trò chơi ,giải thích cách chơi , luật chơi. GV kể thêm một số con vật có hại HS cả lớp cùng chơi thử GV giúp đỡ sửa sai cho từng HS GVquan sát nhận xét biểu dương tổ thắng và chơi đúng luật . Cán sự lớp hô nhịp thả lỏng cùng HS HS + G củng cố nội dung bài GV nhận xét nội dung giờ học biểu dương HS học tốt. GV ra bài tập về nhà.. ---------------------------------------------------------------. Tiết 2+3. Học vần Bài 5: DẤU HUYỀN, DẤU NGÃ. I. MỤC TIÊU : -HS nhận biết được các dấu huyền,thanh huyền; dấu ngã , thanh ngã. -HS biết đọc được : bè, bẽ Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Sách giáo khoa,bộ thực hành Tiếng Việt lớp 1, bảng con,vở,… III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TiÕt 1 1. KiÓm tra bµi cò : -Viết, đọc : dấu sắc,bẻ, bẹ (Viết bảng con và đọc 5- 7 em) - Chỉ dấu hỏi trong các tiếng : củ cải, nghé ọ, đu đủ, cổ áo, xe cộ, cái kẹo (2- 3 em lªn chØ) -NhËn xÐt KTBC 2.Bµi míi : Hoạt động của GV Hoạt đông của HS Giíi thiÖu bµi - GV giíi thiÖu qua tranh ¶nh t×m -Th¶o luËn vµ tr¶ lêi hiÓu. Hoạt động 1: Dạy dấu thanh: +C¸ch tiÕn hµnh : a.NhËn diÖn dÊu : +§äc tªn dÊu : dÊu huyÒn +DÊu huyÒn:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hái: DÊu huyÒn gièng h×nh c¸i g×? + DÊu ng·: DÊu ng· lµ mét nÐt mãc ®u«i ®i lªn Hái:DÊu ng· gièng h×nh c¸i g×?. b.GhÐp ch÷ vµ ph¸t ©m: -Khi thêm dấu huyền vào be ta đợc tiếng bè -Ph¸t ©m: -Khi thêm dấu ngã vào be ta đợc tiếng bẽ -Ph¸t ©m: Hoạt động 2:Luyện viết: - C¸ch tiÕn hµnh: -Híng dÉn viÕt b¶ng con : +Viết mẫu trên bảng lớp(Hớng dẫn qui trình đặt viÕt) +Híng dÉn viÕt trªn kh«ng b»ng ngãn trá TiÕt 2: Hoạt động 1:Luyện đọc - C¸ch tiÕn hµnh:§äc l¹i bµi tiÕt 1: GV söa ph¸t ©m cho HS Hoạt động 2:Luyện viết: - C¸ch tiÕn hµnh:GV híng dÉn theo tõng dßng Hoạt động 3:Luyện nói: “ Bè “ - C¸ch tiÕn hµnh: treo tranh Hái: - Quan s¸t tranh em thÊy nh÷ng g×? -BÌ ®i trªn c¹n hay díi níc ? -ThuyÒn kh¸c bÌ ë chç nµo ? -Bố thờng dùng để làm gì ? - Nh÷ng ngêi trong tranh ®ang lµmg×? Phát triển chủ đề luyện nói : -T¹i sao chØ dïng bÌ mµ kh«ng dïng thuyÒn? -Em đã trông thấy bè bao giờ cha ? -Quª em cã ai ®i thuyÒn hay bÌ cha ? -§äc tªn bµi luyÖn nãi. 3.Cñng cè dÆn dß -§äc SGK -NhËn xÐt tuyªn d¬ng. Đọc các tiếng trên(Cá nhân- đồng thanh) Th¶o luËn vµ tr¶ lêi -Th¶o luËn vµ tr¶ lêi : gièng thíc kÎ đặt xuôi, dáng cây nghiêng +§äc tªn dÊu : dÊu ng· Quan s¸t Thảo luận và trả lời : giống đòn gánh, lµn sãng khi giã to - GhÐp b×a cµi : bÌ Đọc : bè (Cá nhân- đồng thanh) GhÐp b×a cµi : bÏ - Đọc : bẽ (Cá nhân- đồng thanh) -ViÕt b¶ng con : bÌ, bÏ. -Đọc lại bài tiết 1(Cá nhân- đồng thanh). -T« vë tËp viÕt : bÌ, bÏ -Th¶o luËn vµ tr¶ lêi -Tr¶ lêi. - Đọc: bè (Cá nhân- đồng thanh). ---------------------------------------------------------------. Tiết 4. Toán. CÁC SỐ 1, 2, 3 I. MỤC TIÊU : -Nhận biết các nhóm số lượng 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự các số 1, 2, 3 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên,biết đọc, viết các số 1, 2, 3, biết đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1, biết thứ tự các số 1,2,3. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Sách Toán 1+ Bộ đồ dùng Toán 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra: -Ghép hình theo mẫu -4 HS ghép hình vuông, hình tam giác -Nhận xét, ghi điểm 2.Dạy học bài mới: a.Giới thiệu từng số 1, 2, 3.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Giới thiệu số 1: Bước 1: HD quan sát. -Yêu cầu HS nhắc lại. Bước 2: HDHS nhận ra đặc điểm Bước 3: HD viết số 1 -Giới thiệu số 2: Bước 1: HD quan sát. -Yêu cầu HS nhắc lại. Bước 2: HDHS nhận ra đặc điểm Bước 3: HD viết số 2 -Giới thiệu số 3: Bước 1: HD quan sát. -Yêu cầu HS nhắc lại. Bước 2: HDHS nhận ra đặc điểm Bước 3: HD viết số 3  HDHS tập đếm số: Ghi bảng: 1, 2, 3 -Nhận xét: b.Thực hành; -Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? + Bài 3 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: Nhận xét, dặn dò. -Quan sát, nhận xét: + Bức ảnh có 1 con chim + Có 1 bạn gái + Có 1 chấm tròn + Có 1 con tính ở bàn tính -Các vật sự vật đều có số lượng là 1 - Viết số 1 vào bảng con, đọc -Quan sát, nhận xét: + Bức ảnh có 1 con chim + Có 2 bạn gái + Có 2 chấm tròn + Có 2 con tính ở bàn tính -Các vật sự vật đều có số lượng là 2 - Viết số 2 vào bảng con, đọc -Quan sát, nhận xét: + Bức ảnh có 1 con chim + Có 3 bạn gái + Có 3 chấm tròn + Có 3 con tính ở bàn tính -Các vật sự vật đều có số lượng là 3 - Viết số 3 vào bảng con, đọc -HS đọc một, hai, ba, viết bảng con -HS đếm xuôi và đếm ngược: 1, 2, 3 -Nêu cá nhân + Thực hành viết số: Viết dòng số 1 + Viết số thích hợp + Viết số. ------------------------------------------------------------------. Tiết 1 + 2. Thứ tư ngày 28 tháng 08 năm 2013 Học vần Bài 6: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. I. MỤC TIÊU : -HS nhận biết được các âm và chữ e, b và các dấu thanh: sắc, hỏi, nặng, huyền,ngã. - Đọc đươc tiếng be kết hợp với các dấu thanh be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ . -Tô được e, b, bé và các dấu thanh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tranh minh hoạ bài học, Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY Hoạt động của GV Hoạt động của HS TiÕt 1 1.KiÓm tra bµi cò : Viết bảng con và đọc 5- 7 em - Viết, đọc : bè, bẽ - ChØ dÊu `, ~trong c¸c tiÕng : ng·, hÌ, bÌ, kÏ, vÏ (2- 3 em lªn chØ) - NhËn xÐt KTBC 2.Bµi míi : 1.Hoạt động 1 : Giới thiệu bài : GV giới thiÖu qua tranh ¶nh t×m hiÓu. §äc c¸c tiÕng cã trong tranh minh ho¹ Hoạt động 1: Ôn tập : +C¸ch tiÕn hµnh : a. ¤n ch÷, ©m e, b vµ ghÐp e,b thµnh tiÕng be - G¾n b¶ng : §äc : e, be b e be b.DÊu thanh vµ ghÐp dÊu thanh thµnh tiÕng : - G¾n b¶ng : ` / ? ~ . §äc : e, be be, bÌ bÌ, be bÐ be bÌ bÐ bÎ bÏ bÑ (C nh©n- ® thanh) +Các từ đợc tạo nên từ e, b và các dấu thanh - Nªu tõ vµ chØnh söa lçi ph¸t ©m Hoạt động 2: Luyện viết -ViÕt b¶ng con: be,bÌ,bÐ, bÎ, bÏ, bÑ -C¸ch tiÕn hµnh: +Híng dÉn viÕt b¶ng con : +ViÕt mÉu trªn b¶ng líp(Híng dÉn qui tr×nh đặt viết) +Híng dÉn viÕt trªn kh«ng b»ng ngãn trá - Đọc lại bài tiết 1(Cá nhân- đồng thanh) TiÕt 2: Hoạt động 1:Luyện đọc: - Cách tiến hành: đọc lại bài tiết 1 - T« vë GV söa ph¸t ©m cho HS Hoạt động 2:Luyện viết -C¸ch tiÕn hµnh:GV híng dÉn HS t« theo Quan s¸t,th¶o luËn vµ tr¶ lêi tõng dßng. Hoạt động 3:Luyên nói” Các dấu thanh và ph©n biÖt c¸c tõ theo dÊu thanh”. Đọc : be bé (Cá nhân- đồng thanh) -C¸ch tiÕn hµnh: Nh×n tranh vµ ph¸t biÓu : -Tranh vÏ g× ? Em thÝch bøc tranh kh«ng ? (Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu nhỏ l¹i cña thÕ giíi cã thùc mµ chóng ta ®ang sèng.Tranh minh ho¹ cã tªn : be bÐ. Chñ nhân cũng be bé, đồ vật cũng be bé, xinh -Quan sát vàtrả lời : Các tranh đợc xếp theo xinh ) trật tự chiều dọc. Các từ đợc đối lập bởi dấu c.LuyÖn nãi: “ C¸c dÊu thanh vµ ph©n biÖt thanh : dª / dÕ, da / dõa, cá / cä, vã / vâ. c¸c tõ theo dÊu thanh” -Tr¶ lêi Hái: -Quan s¸t tranh em thÊy nh÷ng g×? - Chia 4 nhóm lên viết dấu thanh phù hợp dPhát triển chủ đề luyện nói : íi c¸c bøc tranh -Em đã trông thấy các con vật, các loại quả, đồ vật này cha ? ở đâu? -Em thÝch tranh nµo? V× sao ? -Trong c¸c bøc tranh, bøc nµo vÏ ngêi ? Ngêi nµy ®ang lµm g× ? -Híng dÉn trß ch¬i 3. Cñng cè dÆn dß.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> -§äc SGK -NhËn xÐt tuyªn d¬ng ------------------------------------------------------------------. Tiết 3.. Âm Nhạc. Có giáo viên chuyên -------------------------------------------------------------. Toán. Tiết 4. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU. - Nhận biết về số lượng 1, 2, 3 - Bước đầu biết đọc, viết , đếm các số 1,2,3. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC. -Sử dụng trang của SGK và một số đồ vật như : thước, bút chì, hộp phấn, khăn baûng…. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: -Đọc, viết số: 1, 2, 3 -4 HS + GV đưa ra các vật để HS so sánh -5 HS so sánh về nhiều hơn, ít hơn + Nhận xét 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: -Nêu đề bài b.Thực hành: -HDHS làm bài tập -HS có thể trao đổi nhóm -HDHS nêu yêu cầu từng bài tập -Làm bài tập SGK Bài 1: Nhận biết số lượng rồi viết số thích hợp vào ô trống Bài 2: Viết số và đọc số theo thứ tự và đọc ngược lại -Nhận xét, chấm bài: 3.Củng cố, dặn dò: a.Trò chơi: Nhận biết số lượng -Tiến hành chơi, nhóm nào nhận biết số -HDHS cách chơi: + Đưa các nhóm đối tượng lượng nhiều hơn sẽ chiến thắng. khác nhau để HS nhận biết số lượng -Luật chơi: b.Nhận xét tiết học: ---------------------------------------------------------------. Tiết 1 + 2. Thứ năm ngày 29 tháng 08 năm 2013 Học vần Bài 7:. ê - v. I. MỤC TIÊU. -HS đọc được ê, v, bê, ve: từ và câu ứng dụng - Viết được ê, v, bê, ve - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bế, bé. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - S¸ch gi¸o khoa..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Bé thùc hµnh TiÕng ViÖt líp 1. - Mét sè tranh vÏ minh häa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. TiÕt 1 1.KiÓm tra bµi cò : -§äc vµ viÕt :bÐ, bÎ. -§äc vµ kÕt hîp ph©n tÝch: be,bÌ, bÐ, bÎ, bÏ, bÑ, be bÐ -NhËn xÐt bµi cò. 2.Bµi míi : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) -Đọc tên bài học: ê, v 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: ê -GV viết lại chữ ê -HS trả lời: nét thắt và trên chữ ê có dấu Hỏi: Chữ ê gồm nét gì? mũ (giống hình cái nón). + Phát âm: -Phát âm mẫu ê (miệng mở hẹp hơn e + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng bê và đọc bê -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: v -GV viết lại chữ v Hỏi: Chữ v gồm mấy nét ? -Hãy so sánh chữ ê và chữ v ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu v + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng ve và đọc ve -Nhận xét c.HDHS viết: 10’ -Viết mẫu lên bảng con: ê, v Tiết 2 3.Luyện tập:20’ a.Luyện đọc: Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: b.Luyện viết: -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: 10’ * HS quan sát tranh -Trong tranh vẽ gì ? -Ai đang bế bé ? -Em bé vui hay buồn ? Tại sao ? -Mẹ thường làm gì khi bế em bé ? Em bé làm. -HS đọc cá nhân: ê -HS đánh vần: bờ - ê - bê -Chữ v gồm 2 nét: Nét móc xuôi và nét thắt được nối liền nhau. + Giống nhau: nét thắt + Khác nhau: Chữ v có nét móc xuôi - Đọc cá nhân: v -Đánh vần: vờ - e - ve -Viết bảng con: ê, v -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Viết bảng con: ê, v, bê, ve -HS viết vào vở * HS K/G viết đủ số dòng quy định -HS nói tên theo chủ đề: bế bé + HS quan sát tranh trả lời theo ý hiểu: * HS khá giỏi trả lời.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> nũng với mẹ như thế nào? - Chúng ta phải làm gì để mẹ vui lòng ? 4. Củng cố, dặn dò: 5’ -Nhận xét tiết học ---------------------------------------------------------------. Tiết 3:. Tự nhiên xã hội CHÚNG TA ĐANG LỚN. I. MỤC TIÊU. -Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao , cân nặng và sự hiểu biết của bản thân. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC. Hình ở SGK ,SGK Tự nhiên và Xã hội III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. Hoạt động của GV Hoạt động của HS I.Kiểm tra bài cũ: -Để có cơ thể khoẻ mạnh ta cần phải làm -Ta phải thường xuyên luyện tập thể dục. gì ?-Bắt bài hát: -Hát bài: “Tập thể dục” II.Dạy học bài mới: 1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2.Các hoạt động chủ yếu: Hoạt động 1: Quan sát tranh -Quan sát tranh thảo luận: Bước 1: Thực hiện hoạt động -Yêu cầu HS quan sát tranh -HS quan sát hoạt động của em bé, hạot động của hai bạn nhỏ và hoạt động của hai -GV phân nhiệm vụ anh em. -Theo dõi các nhóm làm việc -HS làm việc theo nhóm đôi khi này HS  Bước 2: Kiểm tra kết quả chỉ thì HS kia kiểm tra và ngược lại như -GV treo tranh phóng to thế. -Các nhóm trình bày + Hoạt động của từng bạn trong tranh + Từ lúc nằm ngửa đến lúc biết đi thể hiện -Nhận xét bổ sung điều gì ? + Thể hiện em bé đang lớn. + Hai bạn nhỏ trong tranh muốn biết điều gì? + Muốn biết chiều cao và cân nặng của + Các bạn đó còn muốn biết điều gì nữa ? mình -Kết luận: Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên + Muốn biết đếm hằng ngày. Hoạt động 2: Thực hành đo + Nghe hiểu  Bước 1: Giao nhiệm vụ -HDHS đánh số các hình ở SGK -Nêu nhiệm vụ: -Nhận nhiệm vụ, thực hiện hoạt động  Bước 2: Kiểm tra kết quả -Chỉ định trình bày -Thực hiện hoạt động đã phân công -Làm việc theo nhóm (4 nhóm) -Nhận xét xem về chiều cao, cân nặng của Hoạt động 3: 5’ các bạn trong lớp. Làm thế nào để khoẻ mạnh. -Trả lời: Để cơ thể khoẻ mạnh, mau lớn -GV nêu vấn đề: em phải tập thể dục, giữ vệ sinh thân thể -GV khen những bạn nêu đúng yêu cầu. sạch sẽ, ăn uống điều độ....

<span class='text_page_counter'>(11)</span> -Nhận xét 3.Củng cố, dặn dò: + Tổng kết giờ học. -HS tiếp tục suy nghĩ những việc không nên làm và phát biểu truớc lớp. -Nghe phổ biến. ---------------------------------------------------------------. Thủ công. Tiết 4. XÉ, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC I. MỤC TIÊU: - HS biết cách,dán xé hình chữ nhật, xé được hình chữ nhật.Đường xé có thể chưa thẳng,bị răng cưa, hình dán có thể chưa thẳng II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Các loại giấy màu , bìa và dung cụ kéo ,hồ, thươc kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra: -GV kiểm tra và nêu nhận xét -Để dụng cụ học thủ công lên bàn 2.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 3.HD quan sát, nhận xét: -Nghe, hiểu -Đưa bài mẫu đẹp 4.HD làm mẫu: -HS quan sát nhận xét -Thao tác xé hình chữ nhật, hình tam giác. -HS làm theo hướng dẫn 5.Thực hành: -Xé hình chữ nhật, hình tam giác -HS thao tác theo HD của GV -Dán hình *HS khéo tay xé thêm HCN , TG theo kích thước khác.. 6. Nhận xét, dặn dò: - NX Tinh thần học tập ---------------------------------------------------------------. Tiết 1. Thứ sáu ngày 30 tháng 08 năm 2013 Toán CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5. I. MỤC TIÊU : - Nhận biết được câc nhóm đồ vật từ 1 đến 5; - Biết đọc, viết các số 4, 5. Biết đếm từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1. - Biết thứ tự mỗi sô trong dãy số tự nhiên 1, 2, 3, 4, 5. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Sách Toán 1+ Bộ đồ dùng Toán 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm ta bài cũ: 5’ -Đọc viết số: 1, 2, 3 -4 HS.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> -Đếm số theo thứ tự -Nhận xét, ghi điểm 2.Dạy học bài mới: 25’ a.Giới thiệu từng số 4, 5 * Giới thiệu số 4: Bước 1: HD quan sát. -4 HS. -Quan sát, nhận xét: + Bức ảnh có 4 con chim + Có 4 bạn gái + Có 4 chấm tròn + Có 4 con tính ở bàn tính. -Yêu cầu HS nhắc lại. Bước 2: HDHS nhận ra đặc điểm Bước 3: HD viết số 4 * Giới thiệu số 5: Bước 1: HD quan sát. -Yêu cầu HS nhắc lại. Bước 2: HDHS nhận ra đặc điểm Bước 3: HD viết số 5  HDHS tập đếm số: Ghi bảng: 1, 2, 3, 4, 5  Tập viết số: -Nhận xét: b.Thực hành; -HDHS tập nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? + Bài 3 yêu cầu làm gì ?. -Các vật sự vật đều có số lượng là 4 - Viết số 4 vào bảng con, đọc -Quan sát, nhận xét: + Bức ảnh có 5 con chim + Có 5 bạn gái + Có 5 chấm tròn + Có 5 con tính ở bàn tính -Các vật sự vật đều có số lượng là 5 - Viết số 5 vào bảng con, đọc -HS đọc một, hai, ba, bốn, năm -HS đếm xuôi, đếm ngược: 1, 2, 3, 4, 5 -HS viết bảng con: số 4, số 5. + Bài 1: Thực hành viết số: + Bài 2: Nhận biết số lượng + Bài 3: Viết sô thích hợp 1. →. 2. →. →. →. 3.Củng cố, dặn dò: 5’ Nhận xét, dặn dò ---------------------------------------------------------------. Tiết 2 + 3. I.. Tập viết TÔ NÉT CƠ BẢN TẬP TÔ: e, b, bé. MỤC TIÊU: - HS biết tô các nét cơ bản theo vở tập viết 1,tập một - Tô và viết được các chữ : e, b, bé theo vở Tập viết 1,tập một II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết - Các vật mẫu - Vở Tập viết. Bảng con, bút chì, khăn tay, phấn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hoạt động của GV I. Kiểm tra: -Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn -Nêu tên các nết cơ bản:. -Nhận xét II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài) 2. Hướng dẫn tập tô: -HDHS quan sát, nhận xét: + Hãy cho biết chúng ta đã học được những con chữ gì, tiếng gì? + GV thao tác mẫu: -Nhận xét: 3. Kiểm tra cách tô vào vở: -Tô theo đúng quy trình -Nhận xét, chấm vở 4. Củng cố, dặn dò: Nhaän xeùt tinh thaàn hoïc taäp cuûa hoïc sinh.. Hoạt động của HS -Lớp trưởng cùng GV kiểm tra -Nêu cá nhân: - Nét sổ; Nét ngang ngắn - Nét cong hở phải; Nét cong hở trái - Nét cong khép kín - Nét xiên trái, xiên phải - Nét thắt - Nét khuyết trên; Nét khuyết dưới - Nét móc xuôi; Nét móc hai đầu - Nét móc ngược. -Quan sát các con chữ: e, b, be -HS thảo luận và nêu: + Con chữ e, con chữ b, tiếng be -Tô vào vở tập viết -Tô đúng quy trình, dãn đúng khoảng cách theo quy định của vở Tập viết.. ---------------------------------------------------------------. Tiết 4. Mĩ thuật VẼ NÉT THẲNG. I.MỤC TIÊU: - HS nhận biết được một số loại nét thẳng. - Biết cách vẽ nét thẳng. Biết phối hợp các nét thẳng để vẽ tạo hình đơn giản.  HS khá giỏi:Phối hợp các nét thẳng tạo thành hình vẽ có nội dung. - Thích dùng nét thẳng để vẽ tranh theo ý thích. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Giáo viên: - Một số hình (hình vẽ, ảnh) cho các nét thẳng - Một bài vẽ minh họa. 2. Học sinh: - Vở tập vẽ 1. - Bút chì đen, chì màu hoặc bút dạ, sáp màu. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu nét thẳng: - HS quan sát các hình vẽ. - GV yêu cầu HS xem hình vẽ trong Vở tập vẽ 1 để các em biết thế nào là nét vẽ và tên của chúng: + Nét thẳng “ngang” (Nằm ngang).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> + Nét thẳng “nghiêng” (Xiên) + Nét thẳng “đứng” + Nét “gấp khúc” (Nét gãy) - GV có thể chỉ vào cạnh bàn, bảng… để thấy rõ hơn về các nét “Thẳng ngang”, “thẳng đứng”, đồng thời vẽ lên bảng các nét thẳng ngang, thẳng đứng tạo thành hình cái bảng… - GV cho HS tìm thêm ví dụ về nét thẳng. 2.Hướng dẫn HS cách vẽ nét thẳng: - GV vẽ các nét lên bảng và hỏi: “Vẽ nét thẳng như thế nào?” + Nét thẳng đứng: + Vẽ từ trên xuống. + Nét thẳng “ngang”: +Vẽ từ trái sang phải. + Nét thẳng “nghiêng”: +Vẽ từ trên xuống. +Nét gấp khúc: +Vẽ liền nét, từ trên xuống hoặc từ dưới lên. - GV yêu cầu HS xem hình ở Vở tập vẽ 1 để các em thấy rõ hơn (vẽ theo chiều mũi tên) - GV vẽ lên bảng và đặt câu hỏi để HS suy nghĩ: Đây là hình gì? + Hình a: -Vẽ núi: Nét gấp khúc. -Vẽ nước: Nét ngang. + Hình b: -Vẽ cây: Nét thẳng đứng, nét nghiêng. -Vẽ đất: nét ngang. - GV tóm tắt: Dùng nét thẳng đứng, ngang, nghiêng có thể vẽ được nhiều hình. 3.Thực hành: * Yêu cầu của bài tập: HS tự vẽ tranh theo ý thích vào phần giấy bên phải ở Vở tập vẽ 1 (vẽ nhà cửa, hàng rào, cây…) - GV hướng dẫn HS tìm ra các cách vẽ khác nhau: + Vẽ nhà và hàng rào… + Vẽ thuyền, vẽ núi… + Vẽ cây, vẽ nhà… - GV gợi ý HS khá, giỏi vẽ thêm hình để bài vẽ sinh động hơn (vẽ mây, vẽ trời…) - GV gợi ý để HS vẽ màu theo ý thích vào các hình. * Trong quá trình HS vẽ GV cần bao quát lớp và giúp HS làm bài 4. Nhận xét, đánh giá: - GV nhận xét, động viên chung. - GV cùng HS nhận xét một số bài vẽ. 5.Dặn dò:. - HS tìm các nét thẳng có trong cuộc sống hàng ngày. + HS chú ý quan sát và trả lời.. + Quan sát từng hình và trả lời.. + HS thực hành làm bài theo sự hướng dẫn của GV.. + HS nhận xét bài của bạn theo sự h ướng dẫn của GV.. ---------------------------------------------------------------. Tiết 5. Sinh hoạt tập thể SINH HOẠT LỚP.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> I . NHẬN XÉT TUẦN 1 - Giáo viên nhận xét các ưu điểm, khuyết điểm của học sinh về các mặt sau: 1. Về chuyên cần - Học sinh đi học đều, đúng giờ - Vẫn có hiện tượng học sinh đi học muộn và nghỉ học thường xuyên như : Y Du sơ pang ting, H Diều pang ting, Y Tứ pang ting. 2. Về đạo đức - Hầu hết học sinh đã có thói quen chào hỏi thầy cô giáo - Còn một số học sinh xưng hô chưa đúng 3. Về học tập - Một số học sinh chưa chăm học, đọc viết các chữ cái còn chưa đúng và đẹp - Các em mới vào lớp 1 nên việc học tập chưa đi vào nề nếp - Nề nếp ôn bài và rèn luyện ở nhà chưa cao . - Về nhà chưa tự giác học bài và viết bài. 4. Về vệ sinh - Hầu hết các em học sinh ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ. Bên cạnh vẫn còn một số bạn chưa vệ sinh thân thể yêu cầu về nhà tâm rửa ân mặc gọn gàng. II. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 3 - Ổn định các nền nếp. - Nhắc nhở học sinh nền nếp giữ vệ sinh chung và vệ sinh cá nhân. - Những HS chưa có giấy khai sinh về nhà nhắc bố mẹ nộp. - Tổ chức hướng dẫn học sinh các họat động của nhà trường. ---------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×