Tải bản đầy đủ (.docx) (210 trang)

giao an 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.09 MB, 210 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Ngày soạn: 23/08/2013 Ngày dạy: 26/08/2013. Tiết 1 Bài 1: MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH (Tiết 1). I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT. 1.Kiến thức . - Biết con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh. - Biết chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều công việc liên tiếp một cách tự động, Biết rằng viết chương trình là viết các câu lệnh để chỉ dẫn máy tính thực hiện các công việc hay giải một bàn toán cụ thể. - Biết ngôn ngữ dùng để viết chương trình máy tính gọi là ngôn ngữ lập trình - Biết vai trò của chương trình dịch. 2. Kỹ năng. - Biết lấy ví vụ về một chương trình máy tính đơn giản. 3. Thái độ. - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn. II. PHƯƠNG PHÁP. - Phương pháp thuyết trình, vấn đáp, thảo luận nhóm. III. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: Hình 1 SGK, sách giáo khoa, giáo án, ... 2. Học sinh: Sách, vở, bảng nhóm. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. 1. Ổn định lớp. - Giáo viên ổn định trật tự lớp. - Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ .không kiểm tra bài cũ 3. Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu con người ra lệnh cho má y tính như thế nào. Gvdd: Chúng ta biết rắng máy 1) Con người ra lệnh ính là công cụ trợ giúp con cho máy tính như thế người để xử lí thông tin một cách nào? rất hiệu quả. Tuy nhiên máy tính VD: Nháy đúp chuột hực chất là một thiết bị vô chi, vào biểu tượng trên vô giác. Để máy tính có thể thực màn hình nền => Ra hiện một công việc theo mong lệnh cho MT khởi động muốn của mình con người phải phần mềm. 1 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. đưa ra những chỉ dẫn thích hợp - Hs lắng nghe. - Khi soạn thảo văn cho máy tính hay nói cách khác bản, nhấn vào phím a con người ra lệnh cho máy tính. => ra lệnh cho máy vậy con người ra lệnh cho máy tính ghi chữ a lên màn ính ntn? hình. - Gv lấy VD SGK * Để chỉ dẫn MT thực - Hs lấy thêm VD khác. hiện công việc nào đó, Hỏi: Để ra lệnh cho máy tính con người đưa cho MT hực hiện công việc nào đó ta một hoặc nhiều lệnh, phải làm gì? máy tính sẽ lần lượt - Đưa ra một hoặc nhiều lệnh. thực hiện các lệnh này Củngcố: Con người ra lệnh cho theo đúng thứ tự nhận máy tính ntn? - Để thực hiện công việc nào đó, được con người đưa cho MT một hoặc nhiều lệnh, máy tính sẽ lần lượt thực hiện các lệnh này theo đúng thứ tự nhận được. Gvdd: Để hiểu thêm về việc con người ra lệnh cho máy tính như hế nào, chúng ta tìm hiểu ví dụ Rô bốt nhặt rác Hoạt động 2: Tìm hiểu ví dụ về Rô-bốt nhặt rác. Gv đưa ra hình vẽ như hình 1 2) Ví dụ Rô-bốt nhặt SGK. rác.. Hỏi: “Ta cần ra lệnh như thế nào để chỉ dẫn Rô_bốt di chuyển từ vị trí hiện thời => nhặt rác => bỏ rác vào thùng” - Yêu cầu hs thảo uân nhóm.. - Hs thảo luận nhóm. - Gv yêu cầu đại diện của các nhóm trình bày, Các nhóm khác nhận xét. - Đại diện các nhóm trình bày, 2 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. các nhóm khác nhận xét.. - Gv nhận xét. Hỏi: Ngoài cách trên còn cách nào để ra lệnh cho Rô-bốt thực hiện công việc nhặt rác không? - Hs đưa ra các cách.. Gv nhận xét: Các cách làm có hể khác nhau nhưng cùng chung mục đích: Đi đến được vị trí hùng rác và bỏ rác vào thùng. - Gv cho hs làm bài tập 1 SGK rang 8. - Hs làm bt.. - Gv nhận xét. V. Củng cố: (5phút) ? Con người làm gì để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc. VI. Dặn dò: (3 phút) - Học bài kết hợp SGK - Làm bài tập 1/8 SGK VII./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm. 3 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Ngày soạn: 23/08/2013 Ngày dạy: 26/08/2013. Tiết 2 Bài 1: MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH (Tiết 2) I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT. 1.Kiến thức . - Biết con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh. - Biết chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều công việc liên tiếp một cách tự động, Biết rằng viết chương trình là viết các câu lệnh để chỉ dẫn máy tính thực hiện các công việc hay giải một bàn toán cụ thể. - Biết ngôn ngữ dùng để viết chương trình máy tính gọi là ngôn ngữ lập trình - Biết vai trò của chương trình dịch. 2. Kỹ năng. - Biết lấy ví vụ về một chương trình máy tính đơn giản. 3. Thái độ. - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn. II. PHƯƠNG PHÁP. - Phương pháp thuyết trình, vấn đáp, thảo luận nhóm. III. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: Sách giáo khoa, giáo án, ... 2. Học sinh: Sách, vở, bảng nhóm. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. 1. Ổn định lớp. - Giáo viên ổn định trật tự lớp. - Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ .Con người ra lệnh cho máy tính như thế nào? Em hãy lấy ví dụ. Trả lời : Để chỉ dẫn MT thực hiện công việc nào đó, con người đưa cho MT một hoặc nhiều lệnh, máy tính sẽ lần lượt thực hiện các lệnh này theo đúng thứ tự nhận được VD: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền => Ra lệnh cho MT khởi động phần mềm. 3. Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1 : Tìm hiểu viết chương trình và ra lệnh cho máy trính làm việc.. Hỏi: Để điều khiển Rô-bốt ta. 3. Viết chương trình, 4. Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. phải làm gì?. - Viết các lệnh chính là viết chương trình => thế nào là viết chương trình.. Hỏi: Chương trình máy tính là gì?. Hỏi: Tại sao cần phải viết chương trình.. Gvdd: Để chương trình chạy được máy tính phải hiểu các lệnh được viết trong chương trình – do đó ta phải sử dụng ngôn ngữ ập trình.. + Để điều khiển Rô-bốt ta phải ra lệnh cho máy tính viết các lệnh. làm việc. - Chương trình máy tính là một dãy các + Viết chương trình là hướng dẫn lệnh mà máy tính có máy tính thực hiện các công việc thể hiểu và thực hiện hay giải một bài toán cụ thể. được. - Khi thực hiện chương + Chương trình máy tính là một trình máy tính sẽ thực dãy các lệnh mà máy tính có thể hiện các lệnh có trong hiểu và thực hiện được. chương trình một cách tuần tự. + Viết chương trình giúp con - Viết chương trình là người điều khiển máy tính một hướng dẫn máy tính cách đơn giản và hiệu quả hơn. thực hiện các công việc hay giải một bài toán cụ thể.. Hoạt động 2: Tìm hiểu về ngôn ngữ lập trình. - Cũng như con người ở mỗi quốc gia đều có ngôn ngữ riêng máy tính cũng có ngôn ngữ riêng của nó. Hỏi: Ngôn ngữ máy là ngôn ngữ ntn? - Sử dụng dãy tổ hợp các kí hiệu 0 và 1(dãy bit). - Trước đây con người đã sử dụng ngôn ngữ máy để viết chương trình, nhưng giờ đây người ta đã thay thế ngôn ngữ máy bằng ngôn ngữ lập trình để viết chương trình. Hỏi: Tại sao phải sử dụng ngôn ngữ lập trình để viết chương rình? - Vì các câu lệnh được viết bằng dạng dãy bít khác xa với ngôn. 4. Chương trình và ngôn ngữ lập trình.. - Máy tính trao đổi thông tin bằng ngôn ngữ riêng còn gọi là ngôn ngữ máy. - Ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ dùng để viết chương trình máy tính. - Các chương trình dịch đóng vai trò là người. 5 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. ngữ tự nhiên nên khó nhớ, khó sử dụng.. phiên dịch và dịch những chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy.. - Tuy nhiên máy tính vẫn không hể hiểu được ngôn ngữ lập trình. Hỏi: Làm thế nào để máy tính có hể hiểu được ngôn ngữ lập rình? - Cần có chương trình dich để chuyển đổi từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy. V. Củng cố: (5 phút) ? Hãy cho biết lí do cần phải viết chương trình để điều khiển máy tính. ? Chương trình dịch dùng để làm gì? VI. Dặn dò: (2 phút) - Học bài kết hợp SGK - Làm bài tập 2,3,4/8/SGK VII./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm:. 6 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án tin học 8. Tuần: 2 Tiết: 3, 4 NS: 20/08/2011 ND: 22/08/2011. Trường THCS Hiên Vân. -------------------------------- & ----------------------------------. BAØI 2:. LAØM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH VAØ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH. I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT. 1. Kiến thức. - Biết ngôn ngữ lập trình gồm các thành phần cơ bản là bảng chữ cái và các quy tắc để viết chương trình, câu lệnh. - Biết ngôn ngữ lập trình có tập hợp các từ khóa dành riêng cho mục đích sử duïng nhaát ñònh. - Biết tên trong ngôn ngữ lập trình là do người lập trình đặt ra, khi đặt tên phải tuân thủ các quy tắc của ngôn ngữ lập trình. Tên không được trùng với các từ khóa. - Bieát caáu truùc chöông trình goàm phaàn khai baøo vaø phaàn thaân. 2. Kó naêng. - Biết soạn thảo một chương trình đơn giản trong môi trường lập trình Turbo pascal. 3. Thái độ. - Có thái độ nghiêm túc khi học bài. II. PHÖÔNG PHAÙP. - Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận nhóm. III. CHUAÅN BÒ. 1. Giaùo vieân: Maùy tính, maùy chieáu, moät soá chöông trình vieát saün. 2. Học sinh: Bảng phụ, đồ dùng học tập. IV. TIEÁN TRÌNH DAÏY HOÏC. 1. Ổn định lớp. - Giáo viên ổn định trật tự lớp. - Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kieåm tra baøi cuõ. Caâu 1: Vieát chöông trình laø gì? (5ñ) Taïi sao phaûi vieát chöông trình?(5ñ) Traû lôi:. 7 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. - Viết chương trình là hướng dẫn máy tính thực hiện các công việc hay giải một bài toán cụ thể. - Để điều khiển máy tính tự động thực hiện các công việc đa dạng và phức tạp mà một lệnh đơn giản không đủ để chỉ dẫn. Câu 2:Ngôn ngữ lập trình là gì?(4đ) Tại sao phải tạo ra ngôn ngữ lập trình?(6ñ) Trả lời: - Ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính. - Việc viết chương trình bằng ngôn ngữ máy rất khó khăn và mất nhiều thời gian, công sức. Người ta mong muốn có thể sử dụng được các từ có nghĩa, dễ hiểu và dễ nhớ để viết các câu lệnh thay cho các dãy bít khô khan. Các ngôn ngữ lập trình đã ra đời để phục vụ mục đích đó. 3. Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu về một chương trình đơn giản Gv cho hs quan saùt hình 6 sgk - Hs quan saùt. 1) Ví duï veà chöông Gv giới thiệu qua về các lệnh trình. trong chöông trình. - Hs quan sát và ghi nhớ. Gv cho hs quan saùt laïi chöông trình trên cửa sổ của phần meàm Turbo pascal vaø chaïy chương trình để hs dễ hình dung veà chöông trình. Hs quan saùt. Hoûi: Chöông trình treân coù bao nhieâu doøng leânh? - 5 doøng leänh * Trong thực tế có những chương trình có thể có đến hàng nghìn hoặc thậm trí hàng trieäu doøng leänh. Hoạt động 2: Tìm hiểu ngôn ngữ lập trình gồm những gì - Gv yeâu caàu hs quan saùt laïi 2) Ngôn ngữ lập trình chương trình ở hình 6 SGK. gồm những gì? 8 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. - GV: Chương trình trên được viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal. Hỏi: Ngôn ngữ lập trình gồm những gì? - Gv yeâu caàu hs thaûo luaän nhoùm.. * Ngôn ngữ lập trình goàm. - Bảng chữ cái: Thường gồm các chữ cái tiếng Anh vaø moät soá kí hieäu khaùc nhö daáu caùc pheùp toán (+,-,*,/,...), daáu - Lớp thảo luận theo nhóm. đóng, mở ngoặc, dấu nhaùy,... - Gv yêu cầu đại diện các - Caùc quy taéc: Caùch vieát nhoùm trình baøy. - Đại diện nhóm trả lời các (cú pháp) và ý nghĩa của nhoùm khaùc nhaän xeùt vaø boå chuùng; caùch boá trí caùc sung. caâu leänh thaønh chöông trình. - Gv nhaän xeùt Từ hình 6 gv chỉ ra chữ cái, kí hieäu=> Tp1. - Từ câu lệnh Writeln(‘Chao cac ban’) => Tp2 quy taéc vieát. Hoạt động 3: Nhận biết từ khóa và tên của chương trình. Hỏi: Ở VD trên đâu là từ 3) Từ khóa và tên khoùa, ñaâu laø teân? neâu yù nghóa a. Từ khóa: Program, của các từ khóa đó? uses, Begin, end,... Gv yêu cầu hs hoạt động - Program: Khai baùo nhoùm. chöông trình. - Hoạt động theo nhóm. - uses: Khai baùo caùc thö - Yeâu caàu nhoùm trình baøy. vieän - Đại diện các nhóm trình - Begin vaø end: Leänh baét baøy, nhoùm khaùc nhaän xeùt. đầu và lệnh kết thức - Quy tắc sử dụng tên trong chöông trình. chöông trình? b. Sử dụng tên trong - Tên không được trùng với chương trình. các từ khóa. - Tên không được trùng - Tên không được chứa dấu với các từ khóa. caùch. - Tên không được chứa - Tên không được bắt đầu daáu caùch. 9 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. bằng chữ số. - Tên khác nhau tương ứng với những đại lượng khác nhau. - Gv nhaän xeùt vaø giaûi thích theâm. - Gv yeâu caàu hs laøm baøi taäp 4 SGk trang 13.. - Tên không được bắt đầu bằng chữ số. - Teân khaùc nhau töông ứng với những đại lượng khaùc nhau.. - Lớp suy nghĩ làm bài tập. + Tên hợp lệ: A, B, E, G, H. + Tên không hợp lệ: C, D. Hoạt động 4: Tìm hiểu về cấu trúc chung của chương trình. Hoûi: Caáu truùc cuûa chöông 4) Caáu truùc chung cuûa trình goàm maáy phaàn? chöông trình. - Phaàn khai baùo vaø phaàn * Caáu truùc chung cuûa moïi thaân chöông trình. chöông trình goàm: - Phaàn khai baùo: ( coù theå Hoûi: Phaân khai baùo goàm có hoặc không, nếu có những gì? - Gồm: Khai báo tên chương phải được đặt trước thân trình, khai baùo thö vieän vaø chöông trình) moät soá khai baùo khaùc. + Khai baùo teân chöông trình. Hoûi: Phaàn thaân chöông trình - Thaân chöông trình goàm caùc + Khai baùo caùc thö vieän. gồm những gì? lệnh mà máy tính cần thực - Phaàn thaân chöông trình: hieän. (phaàn thaân baét buoäc phaûi coù) Goàm caùc caâu leänh maø Hỏi: Ở ví dụ trên đâu là phần máy tính cần thực hiện. khai baùo, phaàn thaân chöông + Phaàn khai baùo trình? Program CT_Dau_tien; uses crt; + Phaàn thaân chöông trình. Begin Writeln(‘Chao cac ban’); End. 10 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Gv yeâu caàu hs laøm baøi taäp 6 - Lớp suy nghĩ làm bài. SGK trang 13 Hoạt động 5: Ví dụ về ngôn ngữ lập trình Gv thực hiện các thao tác 5) Ví dụ về ngôn ngữ lập gioáng hình 8,9,10 SGK. trình. - Hs quan saùt. * Caùc thao taùc vieát vaø Gv gọi 1-2 hs lên bảng thực chaïy chöông trình trong hieän laïi môi trường Turbo pascal. - 1-2 hs thực hiện lại. - Soạn thảo chương trình. => Hs nhaän xeùt ruùt ra caùc thao - Kieåm tra loãi chính taû vaø taùc vieát vaø chaïy chöông trình cuù phaùp leänh: Alt+F9. cụ thể trong môi trường Turbo - Chaïy chöông trình: pascal. - 1-2 baïn ñöa ra caùc thao taùc Ctrl+F9 viết và chạy chương trình - Đọc thông báo hoặc kết trong môi trường Turbo quả trên màn hình. pascal. 4. Cuûng coá.. 5. Daën doø.. - Gv gọi 1-2 HS đọc phần ghi nhớ. - Viết chương trình để in ra màn hình “5 điều bác hồ dạy” - Veà nhaø hoïc baøi vaø laøm baøi taäp 1,2,3,4,5,6, SGK trang 13.. * Ruùt kinh nghieäm:. -------------------------------- & ----------------------------------. 11 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án tin học 8. Tuần: 3 Tiết: 5, 6 NS: 03/08/2011 ND: 06/08/2011. Trường THCS Hiên Vân. BAØI THỰC HAØNH 1:. LAØM QUEN VỚI TURBO PASCAL. I.. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức. Thực hiện được thao tác khởi động/ thoát khỏi TP, làm quen với màn hình soạn thảo TP; Thực hiện được các thao tác mở bảng chọn và chọn lệnh; Soạn thảo được một chương trình pascal đơn giản; Biết cách dịch và sửa lỗi trong chương trình, chạy chương trình và xem keát quaû. Biết sự cần thiiết phải tuân thủ quy định của ngôn ngữ lập trình. 2. Kó naêng. - Rèn luyện kĩ năng dịch, sửa lỗi và chạy chương trình. 3. Thái độ. Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc. II. PHÖÔNG PHAÙP - Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận nhóm. III. CHUAÅN BÒ 1. Giaùo vieân: Maùy tính vaø moät soá baøi taäp chuaån bò saün. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. IV. TIEÁN TRÌNH DAÏY HOÏC. 1. Ổn định lớp. - Giaùo vieân saép xeáp choã ngoài cho hs. - Yêu cầu hs khởi động máy và thông báo tình hình máy (nếu máy gặp sự cố). Gv giải quyết vấn đề và khắc phục sự cố. 2. Kieåm tra baøi cuõ. Câu 1: a. Hãy cho biết thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình? b. Tên trong chương trình phải được đặt theo quy tắc nào? Trả lời: a. Ngôn ngữ lập trình gồm.. 12 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. - Bảng chữ cái: Thường gồm các chữ cái tiếng Anh và một số kí hiệu khác như dấu các phép toán (+,-,*,/,...), dấu đóng, mở ngoặc, dấu nháy,... - Caùc quy taéc: Caùch vieát (cuù phaùp) vaø yù nghóa cuûa chuùng; caùch boá trí caùc caâu leänh thaønh chöông trình. b. Sử dụng tên trong chương trình. - Tên không được trùng với các từ khóa. - Tên không được chứa dấu cách. - Tên không được bắt đầu bằng chữ số. - Tên khác nhau tương ứng với những đại lượng khác nhau. Câu 2: Nêu cấu trúc chung của chương trình? Viết chương trình để in ra màn hình dòng chữ “Chao cac ban Toi la Turbo pascal”. Trả lời: a. Caáu truùc chung cuûa chöông trình.(4 ñ) - Phaàn khai baùo: Khai baùo teân chöông trình, khai baùo caùc thö vieän vaø moät soá khai baùo khaùc. - Phần thân chương trình: Gồm câu lệnh mà máy tính cần thực hiện. b. Vieát chöông trình (6ñ) Program CT_cuatoi; uses crt; begin Writeln(‘Chao cac ban’); Writeln(‘Toi la Turbo pascal’); end. 3 Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Khởi động và thoát khỏi Turbo pascal. Nhận biết các thành phần. * Khởi động Turbo pascal. 1) khởi động và thoát khỏi Gv cho hs quan saùt bieåu TP. Nhaän bieát caùc thaønh ượng của phần mềm phaàn treân maøn hình TP Turbo pascal. a) Khởi động Turbo pascal - Hs quan saùt. - Cách 1: Nhấy đúp chuột vào - Gv yeâu caàu 1-2 hs leân biểu tượng treân maøn hình khởi động PM. neàn. - 1-2 hs lên thực hiện 13 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. - Gv hướng dẫn cách 2.. Cách 2: Nháy đúp chuột vào - Hs quan sát và thực hiện teân teäp Turbo. exe trong thö laïi. mục chứa tệp này (thường là - Gv cho yeâu caàu hs quan thö muïc con TP\BIN). saùt maøn hình TP vaø nhaän b) Quan saùt vaø nhaän bieát caùc bieát vaø chæ ra caùc thaønh thaønh phaàn treân maøn hình cuûa phaàn. TP. - Hs nhaän bieát vaø chæ ra caùc - Thanh baûng choïn; teân teäp thaønh phaàn treân maøn hình đang mở; con trỏ; dòng trợ cuûa TP (treân maùy chuû). giúp phía dưới màn hình. - Gv hướng dẫn các cách c. Mở bảng chọn. mở bảng chọn và yêu cầu * Sử dụng bàn phím. hs thực hiện lại. Caùch 1: - Hs quan sát và thực hiện - Nhấn phím F10 để mở bảng laïi. choïn. - Nhaán phím hoặc để di chuyển qua lại giữa các baûng choïn. - Nhấn phím Enter để mở moät baûng choïn. Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Alt vaø phím taét cuûa baûng choïn ( chữ màu đỏ trên bảng chọn) * Sử dụng chuột: Dùng chuột di chuyển đến bảng chọn và mở bảng chọn. Hoạt động 2: Soạn thảo, lưu, dịch và chạy một chương trình đơn giản. Gv yêu cầu hs khởi động 2) Soạn thảo, lưu, dịch và phaàn meàm TP vaø goõ Hs soạn thảo chương trình chaïy moät chöông trình ñôn chương trình trang 16 SGK theo đúng yêu cầu gv đặt ra. giản. * Yêu cầu: Gõ đúng không a) Khởi động lại Turbo Pascal để sót các dấu nháy đơn (‘) và gõ các dòng lệnh dưới đây: daáu (;) vaø daáu (.) trong caùc Program CT_Dau_tien; doøng leänh. Uses crt; 14 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án tin học 8. - Gv nêu ý nghĩa và hướng dẫn sử dụng câu lệnh Clrscr - Gv hướng dẫn các thao aùc löu chöông trình, dòch chöông trình, chaïy CT vaø quan saùt KQ.. Trường THCS Hiên Vân. - Hs laéng nghe.. - Hs quan saùt. - Sau khi nhấn F2 hoặc File\save hộp thoại hiện ra.. - Sau khi nhaán Alt + F9.. - Sau khi nhấn Ctrl + F9 (hoặc Alt+F5). Begin clrscr; Writeln(‘Chao cac ban’); Write(‘Toi la Turbo Pascal’); end. b) Löu chöông trình. - Nhấn phím F2 hoặc vào baûng choïn File\save. - Goõ teân teäp trong oâ Save file as. - Nhấn Enter hoặc Ok. c) Dòch chöông trình: Alt+F9d) Chaïy chöông trình: Ctrl +F9. e) Quan saùt keát quaû: Alt+ F5.. Hoạt động 3: Chỉnh sửa chương trình và nhận biết một số lỗi. Gv yêu cầu hs thực hiện 3. Chỉnh sửa chương trình và heo yeâu caàu cuûa bt 3 SGK nhaän bieát moät soá loãi. (SGK) Hình 16. Loãi 36: Thieáu Begin.. Hình 17. Loãi 10: Khoâng tìm thaáy keát thuùc teäp. 4. Cuûng coá - Đọc- Hiểu mục tổng kết. 5. Daën doø. - Soạn thảo, lưu, dịch, chạy chương trình và sửa lỗi các bài tập sau: In ra màn hình thời khóa biểu, 5 điều Bác Hồ Dạy hoặc bài thơ mà em yêu thích. * Ruùt kinh nghieäm.. 15 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án tin học 8. Tuần: 4 Tiết: 7, 8 NS: 10/09/2011 ND: 13/09/2011. Trường THCS Hiên Vân. -------------------------------- & ----------------------------------. BÀI 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU. I.. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức - Biết khái niệm kiểu dữ liệu. - Biết một số phép toán với kiểu dữ liệu số 2. Kĩ năng - Rèn luyện kĩ năng sử dụng các phép toán với kiểu dữ liệu số. 3. Thái độ - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. PHƯƠNG PHÁP - Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận nhóm. III. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu 2. Học sinh: Đồ dùng học tập: Sách, vở, bảng nhóm … IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp - Ổn định trật tự lớp. - Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: Lồng trong bài học. 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu về dữ liệu và kiểu dữ liệu Gv yêu cầu hs nhắc lại các kiểu 1. Dữ liệu và kiểu dữ dữ liệu trong chương trình liệu . bảng tính? - Dữ liệu số và dữ liệu kiểu kí tự. - Ngôn ngữ lập trình phân chia dữ liệu theo GV: Đưa lên màn hình ví dụ 1 SGK. các kiểu khác 16 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Hỏi: Ta có thể thực hiện các phép toán với dữ liệu kiểu gì? Gv: Còn với kiểu chữ thì các phép toán đó không có nghĩa. Hỏi: Theo em có những kiểu dữ liệu gì? Lấy ví dụ cụ thể về một kiểu dữ liệu nào đó.. nhau.Và được chia thành các loại cơ bản sau:  Số nguyên ví dụ số học sinh của Hs: Quan sát để phân biệt được một lớp, số sách hai loại dữ liệu quen thuộc là chữ trong thư viện,... và số.  Số thực, ví dụ chiều cao của - HS suy nghĩ, trả lời:..... bạn Bình, điểm trung bình môn Toán,....  Gv: Chốt trên màn hình 3 kiểu dữ liệu cơ bản nhất và giải Hs: Nghiên cứu SGK trả lời với kiểu số. thích thêm. Gv: Đưa lên màn hình ví dụ 2 SGK để giới thiệu tên của một số kiểu dữ liệu cơ bản trong NNLT pascal. Gv: Đọc Tên tên kiểu Phạm dữ liệu vi giá- trị Hs làm bài tập. Integer, real, kiểu char, string và giới thiệu phạm viSốcủa các kiểu nguyên trong khoảng 15 15 2 đến 2  1. dữ liệu. integer. Xâu kí tự (hay xâu) là dãy các "chữ cái" lấy từ bảng chữ cái của ngôn ngữ lập trình, ví dụ: "Chao cac ban", "Lop 8E", "2/9/1945"... Số thực có giá trị tuyệt đối trong khoảng 2,910-39 đến 1,71038 và số 0. real char Một kí tự trong bảng chữ cái.bài tập 1, 2 - Gv yêu cầu hs làm string Xâu kí tự, tối đa gồm 255 sgk kí tự.. Hoạt động 2 : Tìm hiểu các phép toán trong kiểu dữ liệu số Gv: Đưa lên màn hình bảng kí 2. Các phép toán với Kí Phép toán Kiểu dữ liệu hiệu các phép toán dùng cho dữ liệu kiểu số ? hiệu kiểu số thực * Quy tắc tính các + và số nguyên. cộng số nguyên, số thực  biểu thức số học: trừ số nguyên, số thực * nhân số nguyên, số thực - Các phép toán / chia số nguyên, số thực trong ngoặc được div. mod. chia lấy phần nguyên số nguyên chia lấy phần dư. Giáo viên: Lê Thị Hằng. số nguyên. 17 Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. - 2 Hs lên bảng thực hiện, lớp làm ra giấy. Gv: Hướng dẫn Hs về phép chia, phép chia lấy phần nguyên và phép chia lấy phần dư: - Gv yêu cầu hs làm bài tập 4, 5: Chuyển các kí hiệu toán sang kí hiệu trong Pascal. - Gv nhận xét. - 1 Hs thực hiện - Gv yêu cầu hs thực hiện 1 số phép tính rồi từ đó đưa ra qui tắc tính các biểu thức số học. Gv gọi 1 hs lên viết lại biểu thức này bằng ngôn ngữ lập trình Pascal.. thực hiện trước tiên; - Trong dãy các phép toán không có dấu ngoặc, các phép nhân,chia,phép chia lấy phần nguyên và phép chia lấy phần dư được thực hiện trước; - Phép cộng và phép trừ được thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải.  (a  b)(c  d)  6  a 3. => Chú ý: Trong NNLT Pascal chỉ được sử dụng dấu ngoặc tròn. Hoạt động 3: Tìm hiểu các phép so sánh Ngoài phép toán số học, ta thường so sánh các số. Hỏi: Em hãy nêu kí hiệu của các phép so sánh? Kí hiệu Phép so sánh = bằng < nhỏ hơn > lớn hơn ≠ khác ≤ nhỏ hơn hoặc bằng ≥ lớn hơn hoặc bằng. GV: Kết quả của phép so sánh chỉ có thể là đúng hoặc sai. - GV yêu cầu HS làm bài tập 6. 3. Các phép so sánh (SGK). 18 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. SGK - Gv: Giới thiệu kí hiệu của các - Lớp thực hiện. phép so sánh trong ngôn ngữ Pascal. - GV yêu cầu HS làm bài tập 7 SGK - 2 Hs lên bảng thực hiện. Hoạt động 4: Tìm hiểu sự giao tiếp giữa người và máy. Gvdd: Quá trình trao đổi dữ 4. Giao tiếp người – liệu hai chiều giữa người và máy tính: máy tính khi chương trình hoạt động thường được gọi là giao a) Thông báo kết quả tiếp hoặc tương tác người – tính toán máy. Thông báo kết quả tính toán - Yêu cầu học sinh nghiên cứu Write ('Dien tich hinh tron la ',X); b) Nhập dữ liệu SGK => nêu một số trường hợp Nhập dữ liệu tương tác giữa người và máy. c) Tạm ngừng chương Write ('Ban hay nhap nam sinh:') ; trình Read(NS); Chương trình tạm ngừng d) Hộp thoại Writeln('Cac ban cho 2 giay nhe...'); Delay(2000); - Lệnh : writeln('So Pi = ',Pi); read; {readln;} Hộp thoại. 4. Củng cố ? Hãy nêu một số trường hợp tương tác giữa người và máy 5. Dặn dò. - Học bài kết hợp SGK - Làm bài tập 5,6,7/26/SGK * Rút kinh nghiệm.. 19 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. -------------------------------- & ---------------------------------Tuần: 5 Tiết: 11, 12 NS: 17/09/2011 ND:20/09/2011. BÀI THỰC HÀNH 2:. VIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐỂ TÍNH TOÁN. I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức - Biết được kiểu dữ liệu khác nhau thì được xử lí khác nhau. - Hiểu phép toán chia lấy phần nguyên, chia lấy phần dư. - Hiểu thêm về các lệnh in thông tin ra màn hình. 2. Kĩ năng - Chuyển được biểu thức toán học sang biểu diễn trong ngôn ngữ lập trình. - Biết viế chương trình tính toán đơn giản. 3. Thái độ - Ham thích môn học, tác phong làm việc nghiêm túc, cẩn thận và tinh thần làm việc theo nhóm. II. PHƯƠNG PHÁP - Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận nhóm. III. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Phòng máy thực hành. 2. Học sinh - Đồ dùng học tập: Sách giáo khoa, vở ghi, bút thước… IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp - Giáo viên sắp xếp và ổn định chỗ ngồi cho hs. - Kiểm tra sĩ số của lớp. 2. Kiểm tra bài cũ Câu 1: Em hãy nêu các kiểu dữ liệu trong ngôn ngữ lập trình pascal? (4 đ) Lấy một số ví dụ (4 đ). Em hãy nêy tên của các kiểu dữ liệu đó. (2 đ) Trả lời: Các kiểu dữ liệu: - Số nguyên(Integer): VD: Số học sinh của một lớp. - Số thực (Real): VD: Chiều cao của một bạn nào đó. 20 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. - Xâu kí tự(string): VD: ‘Chao cac ban’. Câu 2: Em hãy nêu quy tắc tính các biểu thức số học? (5 đ). Làm bài 1 câu a trang 27 SGK (5 đ) Trả lời: * Quy tắc tính các biểu thức số học. - Các phép toán trong ngoặc được thực hiện trước tiên; - Trong dãy các phép toán không có dấu ngoặc, các phép nhân,chia,phép chia lấy phần nguyên và phép chia lấy phần dư được thực hiện trước; - Phép cộng và phép trừ được thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải * Hs làm bài tập 1.a trên bảng. 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Luyện tập gõ các biểu thức số học trong pascal. a. Giáo viên yêu cầu lớp thực hiện các 1. Bài tập 1 phép tính trên. - Lớp thực hiện, 1 bạn ghi kết quả lên bảng. b.Khởi động Tubor pascal và gõ chương trình sau để tính các biểu thức trên. Begin writeln(‘15*4-30+12 =’,15*4-30+12); - Hs thực hiện Writeln(‘(10+5)/(3+1)- 18/(5+1)=’, (10+5)/(3+1)-18/(5+1)); writeln(‘(10+2)*(10+2)/(3+1)=’, (10+2)*(10+2)/(3+1)); write(‘((10+2)*(10+2)-24)/(3+1)=’, ((10+2)*(10+2)-24)/(3+1)); Readln End. c. Lưu chương trình với tên CT2.pas. Dịch, chạy chương trình và kiểm tra kết quả nhận được. - Gv yêu cầu hs ghi lại kết quả và đối chiếu với kết quả Hs thực hiên ở câu a.. - Hs thực hiện theo yêu cầu bài. 21. Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. - Hs đối chiếu kết quả và đưa ra nhận xét. Hoạt động 2: Tìm hiểu thêm về cách in dữ liệu ra màn hình Mở tệp CT2.pas và sửa lại 3 lệnh cuối Writeln((10+5)/(3+1)-18/(5+1):4:2); - Hs thực hiện theo yêu cầu. Writeln((10+2)*(10+2)/(3+1):4:2); writeln((10+2)*(10+2)-24)/(3+1):4:2); Dịch và chạy lai chương trình. Quan sát kết quả trên màn hình và rút ra kết luận. Bài tập 3. * Câu lệnh pascal Writeln(<giá trị thực>:n:m); được dùng để điều khiển cách in các số thực trên màn hình: trong đó giá - Hs so sánh kết quả và trị thực là số hay biểu rút ra kết luận => Kết thức số thực và n, m là quả in ra màn hình giống số tự nhiên, n quy định với kết quả HS tính được độ rộng in số, m là số ở câu a bài 1. chữ số thập phân.. Hoạt động 3: Tìm hiểu phép chia lấy phân nguyên, lấy phần dư với số nguyên. a. Mở tệp mới và gõ chương trình sau Bài tập 2/27 (Sgk) Begin * Các lệnh làm tạm Hs thực hiện gõ clrscr; ngừng chương trình: chương trình trên vào - Delay(x) tạm ngừng writeln('16/3 =', 16/3); máy. chương trình trong writeln('16 div 3 =',16 div 3); vòng x phần nghìn writeln('16 mod 3 =',16 mod 3); giây. writeln('16 mod 3 = ',16-(16 div 3)*3); - Read hoặc Readln writeln('16 div 3 = ',(16-(16 mod 3))/3); tạm ngừng chương trình cho đến khi người end. dùng nhấn phím Enter. b. Dịch và chạy chương trình. Quan sát kết quả nhận được và cho nhận xét vế kết quả đó. c. Thêm các câu lệnh delay(5000) vào sau mỗi câu lệnh writeln trong chương trình trên. Dịch và chạy chương trình. Quan sát chương trình tạm dừng 5 giây sau khi in từng kết quả ra màn hình.. - Hs thực hiện theo yêu cầu của bài. 22 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. d. Thêm câu lệnh readln vào chương trình (trước từ khoá end). Dịch và chạy lại chương trình. Quan sát kết quả hoạt động của chương trình. Nhấn phím Enter để tiếp tục. GV: nhận xét và củng cố 4.Củng cố. - củng cố lại các phép tính toán trong pascal. 5 .Dặn Dò. - Về nhà xem lại nội dung bài học để tiết tiếp theo chúng ta thực hành tiếp * Rút kinh nghiệm. -------------------------------- & ----------------------------------. 23 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Giáo án tin học 8 Tuần: 6 Tiết: 11, 12 NS: 24/09/2011 ND:27/09/2011. Trường THCS Hiên Vân. LUYỆN GÕ PHÍM NHANH VỚI FINGER BREAK OUT. I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức: - Hs hiểu công dụng và ý nghĩa của phần mềm và có thể tự khởi động, tự mở các bài và chơi, ôn luyện gõ bàn phím. 2. Kỹ Năng - Thông qua trò chơi hs rèn luyện được kí năng gõ bàn phím nhanh và chính xác. 3. Thái độ: - Cẩn thận, nghiêm túc luyện tập từ dễ đến khó. II. PHƯƠNG PHÁP. - Giới thiệu, hướng dẫn,minh họa. III. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên : Giáo trình,Chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy tính hoạt động tốt cài đã FINGER BREAK OUT 2. Học sinh: Kiến thức, sách giáo khoa. IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số : Ổn định trật tự. - Giáo viên yêu cầu hs khởi động máy và thông báo tình hình máy (nếu máy gặp sự cố). Gv giải quyết vấn đề và khắc phục sự cố. 2. Kiểm tra bài cũ : Giáo viên cho hs làm bài kiểm tra 15’ Câu 1:Viết các biểu thức toán học sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal. (5 đ) 1 a − (b +5) a. 20  15 4 b. x. 20. =>. => (30  5) 2  15 32 c. d. (15-5)2 ≠ 20 => => e. 13 x  7  x => Câu 2: Em hãy nêu cấu trúc chung của một chương trình. (3đ) câu 3: Viết chương trình in ra màn hình câu sau. (2đ) 24 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. “Nhiễu điều phủ lấy giá gương Người trong một nước phải thương nhau cùng” 3. Bài mới Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Giới thiệu phần mềm. Hỏi : Ở lớp 6, 7 các em đã 1) Giới thiệu phần mềm: được học phần mềm luyện gõ - Hs nhắc lại các phần mềm bàn phím nào ? đã học. hôm nay cô sẽ giới thiệu với các em một phần mềm giúp luyện gõ bàn phím bằng mười ngón tay khác cũng rất bổ ích đó là Finger Break Out. - Gv giới thiệu qua về phần mềm. - Hs lắng nghe. Hoạt động 2: Giới thiệu màn hình chính của phần mềm - Gv chỉ biểu tượng của phần - Hs quan sát. 2)Màn hình chính của mềm trên máy chủ cho hs phần mềm: quan sát. a. Khởi động phần mềm: Hỏi: Muốn khởi động một Nháy đúp chuột lên biểu phần mềm em thực hiện như - Nháy đúp chuột lên biểu tượng của phần mềm thế nào? tượng trên màn hình Desktop Gv chốt lại: Khởi động phần b. Giới thiệu màn hình mềm Finger Break Out cũng chính: giống như khởi độngmềm - Hình bàn phím ở vị trí khác trung tâm. Gv: Giới thiệu các thành phần - Khung trống phía trên chính của phần mềm. - Hs quan sát và lắng nghe. hình bàn phím là khu vực chơi. - Khung bên phải chứa các lệnh và thông tin của lượt chơi.. Gv: Gọi Hs nhắc lại các thành phần chính của phần mềm. Gv : Yêu cầu Hs nhắc lại cách để thoát khỏi một phần mềm.. - Hs lên máy chủ chỉ ra các thành phần. - Nháy chuột vào nút. .. c. Thoát khỏi phần mềm - Dừng chơi nháy chuột lên nút Stop ở khung bên phải. - Thoát khỏi phần mềm, nháy nút Close ở góc phải màn hình hoặc nhấn tổ hợp. 25 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Gv: Nhận xét. Hoặc nhấn tổ hợp phím Alt + phím Alt+F4. Gv: Thực hiện thoát khỏi F4. phần mềm cho Hs quan sát - Hs quan sát. Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh cách chơi trò chơi. - Gv thực hiện trên máy và 3) Hướng dẫn sử dụng: hướng dẫn hs cách chơi. - Nháy chuột tại nút Start - Gv: Hướng dẫn HS cách ngồi tại khung bên phải. và cách chơi trò chơi. - Hs quan sát. - Xuất hiện hộp - Lưu ý Hs chữ cái trong thanh ngang sẽ thay đổi sau mỗi lần gõ phím. - Nhấn phím space để bắt - GV lưu ý HS trên màn hình đầu chơi còn có thể có các quả cầu lớn. - Nhiệm vụ là phải bắn phá Nếu quả cầu chạm đất, em sẽ các ô có dạng mất một lượt chơi. Nếu chơi - Điều khiển thanh ngang và được điểm cao thì người chơi bắn những quả cầu nhỏ sẽ được thưởng thêm các quả bằng các phím tương ứng. cầu lớn. - GV lưu ý HS Ở mức khó hơn - Không được để quả cầu sẽ xuất hiện các con vât lạ, nếu lớn “ chạm đất” con vật chạm vào thanh ngang, - Ở các mức khó hơn, không em sẽ mất 1 lượt chơi. được để các con vật lạ - Gv yêu cầu hs thực hành. chạm vào thanh ngang - Hs khởi động phần mềm và thực hiện 4. Củng cố. - Gv yêu cầu hs nhắc lại các kiến thức trọng tâm của bài. 5. Dặn dò. a. Học bài, luyện gõ bàn phím (nếu nhà có máy). b. Xem trước bài 4: Sử dụng biến trong chương trình. * Rút kinh nghiệm.. -------------------------------- & --------------------------------Tuần: 7 Tiết: 13, 14 NS: 02/10/2011 ND: 04/10/2011. Giáo viên: Lê Thị Hằng. BÀI 4: 26 Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. SỬ DỤNG BIẾN TRONG CHƯƠNG TRÌNH. I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT. 1. Kiến thức - Biết khái niệm biến, hằng. - Hiểu cách khai báo, sử dụng biến, hằng. - Biết vai trò của biến trong lập trình. - Hiểu lệnh gán. 2. Kĩ năng. - Khai báo được biến, hằng. - Biết áp dụng câu lệnh gán. 3. Thái độ. - Có thái độ nghiêm túc. II PHƯƠNG PHÁP. - Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận nhóm. III. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: SGK, SGV, chuẩn kiến thức, giáo án và một số bài tập mẫu. 2. Học sinh: Đọc trước bài SGK. Đồ dùng học tập, bảng phụ... IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. 1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số, ổn định trật tự. 2. Kiểm tra bài cũ : Lồng trong bài học. 3. Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Biến là công cụ trong lập trình. - Gv yêu cầu hs viết chương trình để tính lần lượt các - Hs suy nghĩ thực hiện viết 1) Biến là công cụ trong lập trình. biểu thức sau. (mỗi lần chạy chương trình. - Biến được dùng để lưu chỉ in kết quả của một phép Begin trữ dữ liệu và dữ liệu này tính). Writeln(‘15+5=’,15+5). có thể thay đổi trong khi a. 15+5 b. 34+12 End. thực hiện chương trình. c. 105+ 12 d. 56 + 1 Sau đó chỉnh sửa lại chương - Dữ liệu do biến lưu trữ trình bằng cách thay các biểu được gọi là giá trị của thức của câu b, c, d vào chương biến. trình. 27 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Gv giải thích : Làm như vậy sẽ mất thời gian, đó là chưa kể người dùng phải biết lập trình, hiểu chương trình thì - Hs lắng nghe. mới sửa được. - Gv sẽ chỉ cho hs cách khác mà không phải chỉnh sửa chương trình đó là nhập dữ liệu vào từ bàn phím. - Gv cho hs quan sát chương - Hs quan sát. trình. Chạy chương trình. => Giới thiệu về biến nhớ. writeln(X+Y); - Hs quan sát, lắng nghe để hiểu thế nào là biến và vai trò của biến. Gvdd: Muốn sử dụng biến trong chương trình thì cần phải khai báo biến vậy khai báo biến ntn =>2 Hoạt động 2: Tìm hiểu cách khai báo biến trong chương tình TP - Gv cho hs quan sát lại 2) Khai báo biến chương trình trên. Chỉ cho - Việc khai báo biến hs khai báo biến - Hs quan sát. gồm : Var a, b : Integer; + Khai báo tên biến; - Gv giải thích dòng lệnh + Khai báo kiểu dữ trên. - Hs lắng nghe. liệu của biến. * Ví dụ : Hỏi : Khi khai báo biến ta cần phải khai báo những gì? Var m,n : Integer ; S, dientich: Real ; - Tên biến và kiểu dữ liệu của Thong_báo: String ; biến. - Gv cho hs quan sát VD Trong đó : trong SGK. var là từ khoá Var m, n : Integer ; của ngôn ngữ lập trình S, dientich : Real ; dùng để khai báo biến, Thong_báo : String ; m, n là các biến Hỏi : Trong ví dụ trên đâu là có kiểu nguyên biến và các biến trên thuộc (integer), kiểu dữ liệu nào? 28 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. - Các biến m, n thuộc kiểu Integer S, dientich thuộc kiểu Real - Gv lưu ý cho hs : Tên biến Thông_bao thuộc kiểu String phải tuân theo quy tắc đặt tên. Gv yêu cầu hs nhắc lại quy tắc đặt tên. * Quy tắc đặt tên : - Tên không được trùng với từ khóa. - Tên không được chứa dấu cách. - Tên không được bắt đầu bằng từ khóa. - Tên khác nhau tương ứng với - Gv trình chiếu bài tập 4. những đại lượng khác nhau.. S, dientich là các biến có kiểu thực (real),. - Thong_bao là biến kiểu xâu (string).. - Gv trình chiếu bài tập 6 - Hs suy nghĩ trả lời. sgk và cho hs hoạt động nhóm. - Hs chia nhóm- hoạt động nhóm. Hoạt động 3 : Học sinh biết cách sử dụng biến trong chương trình. - Gv cho hs quan sát lại 3) Sử dụng biến trong chương trình ở đầu bài. - Hs quan sát chương trình. chương trình Hỏi : Trong chương trình biến được sử dụng ntn? - Gán giá trị cho biến. - Gán giá trị cho biến. Tính toán với giá trị của biến. - Tính toán với giá trị của - Gv chỉ ra câu lệnh gán giá biến. trị cho biến trong ngôn ngữ Ví dụ: a := 12; lập trình pascal. - Gv trình chiếu bảng trong VD4 và giải thích. - Hs quan sát và lắng nghe. - Gv trình chiếu bài tập 1 SGK cho hs làm. - Hs suy nghĩ làm bài tập. Hoạt động 4 :Tìm hiểu cách khai báo và sử dụng hằng trong chương trình TP Gv: Yêu cầu Hs đọc thông. 4) Hằng 29. Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. - 1 Hs đứng lên đọc. tin SGk Hỏi: Nêu khái niệm ngắn gọn về hằng? - Hs nêu khái niệm hằng. Gv: Viết cách khai báo hằng số và 1 ví dụ cụ thể. (HĐ nhóm). Gv: Nhận xét và chốt khái niệm hằng, cách khai báo hằng, ví dụ. Hỏi: Có thể dùng lệnh gán để thay đổi giá trị của hằng không? Khi cần thay đổi giá trị của hằng ta làm như thế nào? - Không thể dùng câu lệnh để. - Hằng là đại lượng để lưu trữ dữ liệu và hằng có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình. -Cú pháp khai báo hằng: Const tên hằng =giá trị của hằng ; Ví dụ :. thay đổi giá trị của hằng. - Khi cần thay đổi ta chỉ cần chỉnh sửa tại nơi khai báo. 4. Củng cố. - Gv yêu cầu hs đọc phần ghi nhớ SGk. - Trình chiếu bài tập 5 SGK (Hoạt động nhóm). 5. Dặn dò. - Về nhà học bài, làm bài tập trong SGK trang 33. - Xem trước bài thực hành 3. * Rút kinh nghiệm.. -------------------------------- & ----------------------------------. Tuần: 8 Tiết: 15, 16 NS: 09/10/2011 ND: 11/10/2011. BÀI THỰC HÀNH 3:. KHAI BÁO VÀ SỬ DỤNG BIẾN 30. Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. I.. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT. 1. Kiến thức. - Hiểu về các kiểu dữ liệu chuẩn: Kiểu số nguyên, kiểu số thực. - Hiểu cách khai báo và sử dụng biến. - Hiểu được việc trao đổi giá trị của hai biến. 2. Kĩ năng. - Thực hiện được khai báo đúng cú pháp, lựa chọn được kiểu dữ liệu phù hợp cho biến. - Kết hợp giữa lênh đưa thông tin ra màn hình và lệnh nhập thông tin từ bàn phím để thực hiện việc nhập dữ liệu cho biến từ bàn phím. - Sử dụng được lệnh gán giá trị cho biến. - Thực hiện được việc trao đổi giá trị của hai biến. 3. Thái độ. - Nghiêm túc trong giờ thực hành, yêu thích viết chương trình. II. PHƯƠNG PHÁP. - Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận nhóm. III. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, phòng máy, bài tập mẫu. 2. Học sinh: Sách, vở, đồ dùng học tập, kiến thức cũ. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. 1. Ổn định lớp. - Giáo viên yêu cầu hs khởi động máy và thông báo tình hình máy (nếu máy gặp sự cố). Gv giải quyết vấn đề và khắc phục sự cố. 2. Kiểm tra bài cũ Câu 1:Biến là gì?(4đ)Nêu cú pháp khai báo biến(2đ), lấy VD về khai báo biến?(4đ). Trả lời: - Biến được dùng để lưu trữ dữ liệu và dữ liệu này có thể thay đổi trong khi thực hiện chương trình.Dữ liệu do biến lưu trữ được gọi là giá trị của biến. - Var <danh sách biến> : <kiểu dữ liệu của biến> ; - VD : Var m,n : Integer ; S, dientich : Real ; Thong_báo : String ; 3. Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Chốt lại kiến thức trọng tâm để áp dụng làm bài tập 31 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Hỏi: Biến là đại lượng như thế nào ? - Biến lưu trữ dữ liệu (giá trị). Giá trị của biến có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình Hỏi: Cú pháp khai báo biến như thế nào ?. Hỏi: Trong chương trình biến dùng để làm gì? Hỏi: Viết cấu trúc của lệnh gán, lệnh nhập giá trị cho biến, lệnh in giá trị của biến Gv: Gọi 3 em lên bảng mỗi em viết 1 lệnh.. 1. Các kiểu DL trong pascal và cách khai báo biến với các kiểu DL. a. Bảng các kiểu DL trong Pascal: Tên Phạm vi giá trị kiểu - Viết lên bảng dạng tổng quát DL Byte Các số nguyên để khai báo biến. từ 0 đến 255 Var tên biến : kiểu DL của Integer Các số nguyên biến; từ -215 đến 215-1 Real Số thực có giá - Gán giá trị cho biến. trị tuyệt đối - Tính toán với giá trị của biến. trong khoảng 2,9× 10-39 đến 1,7 × 1038 và 0 Char Các kí tự trong bảng chữ cái - Lệnh gán có dạng: Tên biến := String Các dẫy gồm biểu thức(gt); tối đa 255 kí tự. b. Cú pháp khai báo biến - Lệnh nhập giá trị cho biến: Var tên biến: kiểu DL Readln(tên biến); của biến; - Lệnh in giá trị của biến: Write(tên biến); hoặc Writeln(tên biến);. Gv: Nhận xét và chốt kiến thức cơ bản về biến. Hỏi: Hằng là đại lượng như Hs : Trả lời. thế nào? Hỏi: Cách khai báo hằng như thế nào? Gv: Nhận xét.. Hoạt động 2: Bài tập - Gv yêu cầu hs đọc nội dung bài tập 1 - 1 hs đọc. Hỏi: Yêu cầu của bài toán là. Bài 1: Viết chương trình Pascal có khai báo và sử dụng biến. 32. Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. gì?. - Tính tiền thanh toán trong Bài 2: trường hợp khách hàng chỉ mua Program hoan_doi; một mặt hàng. Var x, y, z: integer; Hỏi: Nêu ra CT để tính tiền Begin thanh toán. Write(‘Nhap gia tri bien - Tiền thanh toán= Đơn giá × số x=’); lượng + Phí dịch vụ. Readln(x); - Gv nhận xét và cho hs thực Write(‘Nhap gia tri bien hành. y=’); - Hs nhập chương trình trang 35 Readln(y); và làm các câu a, b, c, d. Write(‘Truoc trao doi gia - Gv yêu cầu hs ngừng thực tri bien x:’, x); hành và đọc kết quả thu Write(‘Truoc trao doi gia được sau khi chạy chương 30.000; 710000; 2276500; tri bien y:’, y); trình với bọ dữ liệu (1000, -2053600. Z:=x; 20); (3500, 200); (18500, X:=y; 123); (1, 35000); Y:=z; Hỏi: Trong các kết quả trên Write(‘Sau trao doi gia tri có kết quả nào sai không? bien x=’, x); Tại sao sai? Write(‘sau trao doi gia tri - Sau khi chạy bộ DL (1, 35000) bien y=’, y); ra kết quả âm là sai. DL nằm Readln ngoài phạm vi cho phép. End. - Gv nxét và kết luận: Hiện tượng trên còn gọi là tràn số vì biến soluong có kiểu là Integer có phạm vi trong khoảng -32768 -> 32767, giá trị 35000 ngoài khoảng giá trị trên cho nên gây ra lỗi, kết quả đưa ra không chính xác. - Hs quan sát và lắng nghe. - Gv giải thích các lệnh trong chương trình. Bài tập 2: - Gv yêu cầu hs đọc nội dung bài tập 2 - Gv hướng dẫn hs làm bài. - Hs đọc. 33. Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. tập. Gv lấy VD: Có 2 cốc nước, A chứa mực đỏ, B chứa mực xanh, hãy tráo đổi sao cho A chứa mực xanh, B chứa mực đỏ. Hỏi cách làm. => Cách tráo đổi trong bài 2. Yêu cầu hs thực hành. - Gv hướng dẫn hs cách nhập dữ liệu.. - Dùng cốc C không chứa gì làm trung gian. Cách 1: A-> C; B -> A; C -> B. Cách 2: B -> C; A -> B; C -> A. - Hs thực hành.. - Gv hướng dẫn hs bổ sung - Hs nghe và thực hành tiếp. các câu lệnh in thông báo, in giá trị của x, y trước và sau khi hoán đổi giá trị. -. 4. Củng cố : Gv yêu cầu hs đọc phần tổng kết SGK. Chốt lại một số kiến thức trọng tâm và giải thích một số lệnh Read, Readln. 5. Dặn dò Ôn lại kiến thức đã học, tuần sau ôn tập. Bài toán : Viết chương trình tính chu vi, diện tích HCN với độ dài 2 cạnh là a,. * Rút kinh nghiệm.. Tuần: 9 Tiết: 17, 18 NS: 02/10/2011 ND: 04/10/2011. I.. -------------------------------- & ----------------------------------. BÀI TẬP. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT. 1. Kiến thức. 34. Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Giáo án tin học 8. II. III. 1. 2. IV. 1. 2.. Trường THCS Hiên Vân. - Ôn lại một số kiến thức đã học. - Làm một số bài tập. 2. Kĩ năng. - Biết cách sắp xếp câu lệnh đã học thành một chương trình. - Biết cách làm bài tập trong Pascal. 3. Thái độ. - Có thái độ nghiêm túc và yêu thích viết chương trình. PHƯƠNG PHÁP. - Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận nhóm. CHUẨN BỊ. Giáo viên: Giáo án, một số bài tập. Học sinh: Kiến thức cũ, sách, vở, đồ dùng. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. Ổn định lớp : Gv kiểm tra sĩ số và ổn định trật tự lớp. Kiểm tra bài cũ. Hỏi : Viết chương trình tính chu vi, diện tích HCN với độ dài 2 cạnh là a, b. (10đ) TL : Program Tinh_CV_DT_HCN ; Var a, b, cv, dt : Integer ; Begin Write( ‘ Hay nhap a :’) ; Readln(a) ; Write( ‘ Hay nhap b :’) ; Readln(b) ; Cv :=2*(a+b) ; dt :=a*b ; Writeln( ‘ Chu vi HCN la:’, cv) ; Writeln( ‘ Dien tich HCN la:’, dt) ;Readln End. Gv nhận xét. Cho điểm.. 3. Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1 : Nhắc lại một số kiến thức đã học. - Gv cho hs quan sát chương I. Một số kiến thứcđã trình tính CV, DT hình chữ học. nhật (HS vừa làm phần KT bài cũ). 1. Ngôn ngữ lập trình. Hỏi: Ngôn ngữ lập trình gồm những gì? - Bảng chữ cái tiếng Anh các kí hiệu và một số qui tắc. 35 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. - Gv chỉ ra các từ khóa, các lệnh đều sử dụng từ tiếng Anh. Chỉ ra một số qui tắc trong chương trình. Hỏi: Nêu cấu trúc của chương trình.. 2. Cấu trúc chung của chương trình. - Gồm 2 phần: Khai báo và thân chương trình.. - Gv yêu cầu hs chỉ ra phần khai báo và thân ở chương trình trên. - Khai báo tên chương trình Program và khai báo biến Var. Thân chương trình là phần còn lại.. 3. Qui tắc đặt tên trong ngôn ngữ lập trình Pascal.. Hỏi: Qui tắc đặt tên trong ngôn ngữ lập trình Pascal. - Tên không được chứa dấu cách. - Tên không được bắt đầu bằng chữ số. - Tên không trùng với từ khóa. - Tên khác nhau tương ứng với những đại lượng khác nhau. - GV trình chiếu bài tập Câu 1. Tên nào đúng trong ngôn ngữ lập trình Pascal? a. Programbt; b. Program 8vd; c. Program lop 8; d. Program bt; Hỏi: Các kiểu DL. Hỏi: Khai báo biến.. 4. Các kiểu dữ liệu. - d. Program bt;. 5. Khai báo biến, hằng.. - Hs đưa ra các kiểu DL đã học. - Khai báo tên biến và kiểu DL của biến 36. Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Giáo án tin học 8. Câu 2: Cách khai báo nào sau đây là đúng? a. Var tb: Real; b. Var 4hs: Integer; c. Const x: Real; d. Var R=30;. Trường THCS Hiên Vân. a. Var tb: Real;. Hoạt động 2 : Bài tập - Gv trình chiếu các bài tập cho hs làm Bài 1: Tìm các lỗi trong chương trình sau và sửa lại cho đúng (HĐ nhóm) Program kiemtra; Var x,y:=interger; Const z=10 Begin writenl(‘nhap gia tri x’); readln(x); writeln(‘nhap gia tri y’); readln(x); writeln(‘nhap gia tri z’); readln(z); tong=x+y*z; writeln(‘tong cua 3 so la: ’,); End; Bài 2: Hãy sắp xếp lại trật tự các câu lệnh cho đúng? Program kiemtra; End; Writeln(‘nhap canh b: ’) readln(b); S: integer; Var a,b: byte; Writeln(‘nhap canh a: ’) readln(a);. II. Bài tập Bài 1 : Hãy tìm lỗi trong chương trình và sửa lại cho đúng?. - Các nhóm làm bài. - Đại diện 1 nhóm trả lời các nhóm khác bổ sung.. Bài 2: Hãy sắp xếp lại trật tự các câu lệnh cho đúng ?. - HĐ nhóm.. 37 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. S:=a*b; Begin Readln; Writeln(‘dien tich hinh chu nhat la:’, s); Bài 3: Viết chương trình tính chu vi, diện tích HV với cạnh a. Bài 4: Viết chương trình tính chu vi, diện tích hình tròn với bán kính R, cho Pi=3.14. Bài 3: Viết chương trình tính chu vi, diện tích HV với cạnh a. Bài 4: Viết chương trình tính chu vi, diện tích hình tròn với bán kính R, cho Pi=3.14 - HĐ nhóm : 2 nhóm làm 1 bài. Đại diện các nhóm lên làm trên bảng.. - Gv nhận xét. 4. 5.. Củng cố. - Giáo viên củng cố lại một số kiến thức trọng tâm. Dặn dò. - Về nhà học bài và chuẩn bị bài cho tốt để tuần sau kiểm tra 1 tiết.. * Rút kinh nghiệm.. -------------------------------- & ----------------------------------. Tuần: 10 Tiết: 19 NS: 23/10/2011 ND: 25/10/2011. KIỂM TRA 1 TIẾT. I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 38 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. - Biết cách chuyển các biểu thức toán học sang các kí hiệu trong Pascal. - Biết sử dụng các câu lệnh đơn giản để viết chương trình. II. ĐỀ BÀI: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ). Câu 1: Em hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (3đ) 1. Chạy chương trình nhấn tổ hợp phím: A. Alt + F9 B. Ctrl + F9 C. Alt + F5 D. Ctrl + F5 2. Trong các tên sau đây tên nào không hợp lệ trong pascal? A. dientich B. dien_tich C. dien tich D. dientich_1 3. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để viết thông tin ra màn hình ta dùng lệnh. A. write B. read C. Delay D. clrscr 4. Trong pascal kiểu số nguyên là: A. real B. Integer C. string D. char 5. Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng? A. Var a=real; B. Var a:=real; C. Var a: read; D. Var a: real; 6. Cấu trúc chung của một chương trình Pascal thường gồm: A. Phần thân, Phần cuối B. Phần dầu, phần cuối C. Phần khai báo, phần thân D. Phần đầu, phần thân, phần cuối Câu 2: Hãy nối nội dung của cột A với nội dung của cột B sao cho phú hợp. Kết quả viết vào cột C (2đ) Cột A Cột B Cột C 1) Begin a) Từ khóa dùng để khai báo biến 1 + ….. 2) Program b) Từ khóa dùng để khai báo các thư viện 2 + ….. 3) Var c) Dùng để thông báo điểm bắt đầu phần thân chương trình 3 + ….. 4) uses. d) Từ khóa dùng để khai báo tên chương trình 4 + ….. B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 đ) Câu 1: Em hãy chuyển các biểu thức toán học sau sang biểu thức trong pascal? a) 3x2 - 7x + 13.. b). 13 (3+ 4) + 20 10. Câu 2 Em hãy nêu sự khác nhau giữa biến và hằng. Cho một vài ví dụ về khai báo biến và hằng. (2đ) Câu 3 Viết chương trình tính chu vi hình vuông với cạnh là a (a được nhập vào từ bàn phím). (2đ) * Rút kinh nghiệm.. 39 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. 40 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. 41 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. 42 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. 43 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. 44 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. 45 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. 46 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. 47 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. 48 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. 49 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. 50 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. 51 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Ngày soạn: 25/10/2013 Ngày dạy: 28/10/2013. Tiết 19 BÀI 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (Tiết 1) I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: - Biết khái niệm bài toán. - Biết các bước giải bài toán trên máy tính. - Biết chương trình là thể hiện của thuật toán trên một ngôn ngữ cụ thể. 2. Kĩ năng: - Xác định được Input, Output của một bài toán đơn giản. - Rèn luyện kĩ năng phân tích và xác định bài toán 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. PHƯƠNG PHÁP: - Thuyế trình, vấn đáp, thảo luận nhóm. III. CHUẨN BỊ: - GV: SGK, giáo án, một số bài toán. - HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài ở nhà. IV. TI ẾN TR ÌNH D ẠY H ỌC: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra bài cũ 3. Bài mới: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung. Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm bài toán, cách xác định bài toán. Hỏi: Bài toán là khái niệm 1. Bài toán và xác định bài quen thuộc ta thường gặp ở toán: những môn học nào? - Bài toán là khái niệm ta thường gặp ở các môn như: a) Bài toán: toán, vật lý, hoá học… Gv: Em hãy cho những ví - Bài toán là một công việc 52 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. dụ về bài toán Ví dụ như: Tính tổng các số tự nhiên từ 1 đến 100, tính quảng đường ô tô đi được trong 3 giờ với vận tốc 60 km/giờ. - Tuy nhiên, hằng ngày ta thường gặp và giải quyết các công việc đa dạng hơn nhiều như lập bảng cửu chương, lập bảng điểm của các bạn trong lớp… - Giáo viên phân tích => yêu cầu học sinh đưa ra khái niệm bài toán.. hay một nhiệm vụ cần giải quyết. - Học sinh chú ý lắng nghe => Ghi nhớ kiến thức. b) Xác định bài toán: - Bài toán là một công việc hay một nhiệm vụ cần phải giải quyết.. Gvdd: Để giải quyết được một bài toán cụ thể, người ta cần xác định bài toán, tức là xác định rõ các điều kiện cho trước và kết quả thu được. - Gv đưa ra một số bài toán cho hs xác định. (HS hoạt động nhóm). - Học sinh chú ý lắng nghe. - Để giải quyết được một bài toán cụ thể, người ta cần xác định bài toán, tức là xác định rõ các điều kiện cho trước và kết quả thu được.. VD1: Tính chu vi, diện tích của hình vuông với độ dài các cạnh là a? - ĐK cho trước: Các cạnh của hình vuông a. - Kết quả thu được: Chu vi, diện tích hình vuông. VD2: Bài toán tìm đường đi tránh các điểm tắt nghẽn giao thông. ? Em hãy xác định bài toán đó.. - ĐK cho trước: Vị trí nghẽn 53. Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. giao thông và các con đường có thể đi từ vị trí hiện tại tới vị trí cần tới. - Kết quả thu được: Đường đi từ vị trí hiện tại tới vị trí cần tới mà không qua điểm nghẽn giao thông. VD3: Đối với bài toán nấu một món ăn (trứng tráng). - Điều kiện cho trước: Các thực phẩm hiện có (trứng, mỡ, mắm, muối, rau…) - Kết quả thu được: Một món ăn.. Gv cho hs chơi trò chơi. - Chia lớp ra làm 2 nhóm - Gv bầu ra 2 thư kí để ghi lại bài toán và cách xác định bài toán của 2 nhóm. - Hs chơi trò chơi. - Nhóm 1 đưa ra bài toán. - Nhóm 2 xác định ĐK cho trước, KQ thu được. Ngược lại. * Gv nhận xét và công bố kết quả.. 4. Củng cố: - Hãy nêu khái niệm bài toán, để giải quyết được một bài toán cụ thể ta phải làm gì? 5. Dặn dò: - Về nhà học bài, kết hợp SGK. * Rút kinh nghiệm.. -------------------------------- & ---------------------------. 54 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Ngày soạn: 25/10/2013 Ngày dạy: 28/10/2013. Tiết 20 BÀI 5:TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (Tiết 2) I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: - Biết các bước giải bài toán trên máy tính. - Biết chương trình là thể hiện của thuật toán trên một ngôn ngữ cụ thể. - Biết mô tả thuật toán bằng phương pháp liệt kê các bước. 2. Kĩ năng: - Xác định được Input, Output của một bài toán đơn giản. - Rèn luyện kĩ năng phân tích và xác định bài toán - Mô tả được thuật toán của bài toán đơn giản. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. PHƯƠNG PHÁP: - Thuyế trình, vấn đáp, thảo luận nhóm. III. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: SGK, giáo án, một số bài toán. 2. Học sinh: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài ở nhà. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: CH: - Bài toán là gì? (2đ) Để xác định bài toán ta cần xác định những gì (3đ)? - Hãy xác định bài toán: Một người có a triệu đồng đi mua vàng với giá 3200000 đ/chỉ. Hỏi người đó mua được bao nhiêu vàng? (5đ) TL: - Bài toán là một công việc hay một nhiệm vụ cần giải quyết. - Xác định bài toán: Xác định các điều kiện cho trước và kết quả cần thu được. + ĐK cho trước: Số tiền a triệu đồng, giá vàng 3200000đ/chỉ. + KQ thu được: Số vàng. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 55 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Gvdd: - Số vàng= a/ 3200000 Hỏi: Để tính số vàng ta làm ntn? Vậy quá trình giải bài toán trên máy tính ntn =>2 Hoạt động 1: Tìm hiểu quá trình giải bài toán trên máy tính. * Tìm hiểu khái niệm thuật 2 Quá trình giải bài toán toán trên máy tính. - Việc dùng máy tính giải một bài toán nào đó chính là đưa cho máy tính dãy hữu hạn các thao tác đơn giản + Học sinh chú ý lắng nghe mà nó có thể thực hiện được => Ghi nhớ kiến thức. để từ các điều kiện cho trước ta nhận được kết quả cần thu được => đưa ra khái niệm thuật a) Khái niệm thuật toán: toán. + Dãy hữu hạn các thao tác Thuật toán là dãy hữu hạn cần thực hiện để giải một các thao tác cần thực hiện để bài toán được gọi là thuật giải một bài toán. toán. - Nói cách khác, thuật toán là các bước để giải một bài toán, còn chương trình chỉ là thể hiện của thuật toán trong + Học sinh chú ý lắng nghe. một ngôn ngữ lập trình cụ thể. * Tìm hiểu quá trình giải bài toán trên máy tính. - Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK => quá trình giải bài toán trên máy tính. + Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm các bước sau: - Xác định bài toán: Từ phát biểu của bài toán, ta xác định đâu là thông tin đã. b) Quá trình giải bài toán trên máy tính: * Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm: - Xác định bài toán:. 56 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. cho và đâu là thông tin cần tìm. - Mô tả thuật toán: Tìm cách giải bài toán và diễn tả bằng các lệnh cần phải thực hiện. - Viết chương trình: Dựa vào mô tả thuật toán ở trên, ta viết chương trình bằng một ngôn ngữ lập trình mà ta biết.. + Thông tin đã cho (Input). + Thông tin cần tìm (Output). - Mô tả thuật toán. - Viết chương trình. - Viết chương trình là thể hiện thuật toán bằng một ngôn ngữ lập trình sao cho máy tính có thể hiểu và thực hiện. 4. Củng cố: - Gv cho hs hoạt động nhóm để làm bài tập 1 . Đại diện các nhóm trả lời. - Gv nhận xét. ? Hãy nêu khái niệm thuật toán và quá trình giải bài toán trên máy tính. 5. Dặn dò: - Về nhà học bài. - Làm bài 1, 2 SGK. * Rút kinh nghiệm:. -------------------------------- & ----------------------------------. 57 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Ngày soạn: 1/11/2013 Ngày dạy:4/11/2013. Tiết 21 TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tiết 3) I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức: - Biết được khái niệm thuật toán và cách mô tả thuật toán. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng mô tả thuật toán. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, rèn luyện tư duy logic. II. PHƯƠNG PHÁP: - Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thảo luận. - Gv quan sát, hướng dẫn các nóm thảo luận, nhận xét công việc của từng nhóm. III. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo. 2. Học sinh: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài ở nhà. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi:Nêu khái niệm thuật toán (5đ)? Quá trình giải bài toán trên máy tính? (5đ) Trả lời: - Khái niệm: Thuật toán là dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để giải một bài toán. - Quá trình giải bài toán trên máy tính: + Xác định bài toán: Từ bài toán đã cho xác định đâu là thông tin đã cho (INPUT), đâu là thông tin cần tìm(OUTPUT). + Mô tả thuật toán: Tìm cách giải bài toán và diễn tả các lệnh cần phải thực hiện. + Viết chương trình: Dựa vào mô tả thuật toán ở trên, ta viết chương trình bằng một ngôn ngữ lập trình mà ta biết. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Tìm hiểu khái niệm thuật toán và cách mô tả thuật toán. 58 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. + Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm thuật toán ? Em hãy nêu lại khái niệm huật toán.. + Thuật toán là dãy các thao 3. Thuật toán và mô tả thuật tác cần thực hiện theo một toán: trình tự xác định để thu được kết quả cần tìm từ những + Hoạt động 2: Tìm hiểu điều kiện cho trước. cách mô tả thuật toán. + Thuật toán là dãy các thao * Gv cho hs hoạt động nhóm tác cần thực hiện theo một trình ìm hiểu ví dụ 1, 2 SGK. tự xác định để thu được kết quả cần tìm từ những điều kiện cho VD1: Pha trà mời khách. trước. - INPUT: Trà, nước sôi, ấm và chén. + Ví dụ 1: Mô tả thuật toán pha - OUTPUT: Chén trà đã pha trà mời khách. để mời khách. - Bước 1: Tráng ấm, chén bằng nước sôi. - Bước 2: Cho trà vào ấm. - Bước 3: Rót nước sôi vào ấm và đợi khoảng 3 đến 4 phút. - Bước 4: Rót trà ra chén để mới khách. VD2: Làm món trứng tráng. - INPUT: Trứng, dầu ăn, muối, hành. Ví dụ 2: Thuật toán để làm - OUTPUT: Trứng tráng. món trứng tráng. -B1: Đập trứng, tách vỏ và cho trứng vào bát. - B2: Cho một chút muối và hành tươi thái nhỏ vào bát trứng. Dùng đũa khuấy mạnh cho đến khi đều. - B3: Cho một thìa dầu ăn vào chảo, đun nóng đều rồi đổ trứng vào đun tiếp trong khoảng 1 phút. 59 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. - B4: Lật mặt trên của miếng trứng úp xuống dưới. Đun tiếp trong 1 phút.. - Cách liệt kê các bước như - B5: Lấy trứng ra đĩa. rên là một phương pháp hường dùng để mô tả thuật oán - Nêu không có mô tả gì khác rong thuật toán, các bước của huật toán được thực hiện một cách tuần tự theo trình tự như đã được chỉ ra. Hỏi: Nêu thuật toán để nấu cơm. - INPUT: Gạo, nước, nồi - OUTPUT: Nồi cơm chín. - B1: Vo gạo - B2: Cho gạo vào nồi - B3: Đổ lượng nước vừa đủ, Cho nồi vào nấu VD3: Gv lấy ví dụ bài toán cụ - B4: Cho cơm vào bát hể như 2*x+ 3=0 => x= -3/2. Sau đó lấy ví dụ các trường hợp đặc biệt b=0; c ≠0 hoặc b=0; c=0 => Thuật toán giải phương rình bậc nhất.. Ví dụ 3: Thuật toán giải phương trình bậc nhất dang tổng quát bx+ c=0. INPUT: Các số b và c OUTPUT: Nghiệm của phương trình bậc nhất. Bước 1: Nếu b=0 chuyển tới bước 3. Bước 2: Tính nghiệm của phương trình x= -c/b và chuyển tới bước 4. Bước 3: Nếu c≠0, thông báo phương trình đã cho vô nghiệm. Ngược lại (c=0), thông báo phương trình có vô số nghiệm. Bước 4. Kết thúc.. 4. Củng cố: ? Hãy cho một ví dụ về công việc trong cuộc sống và hãy mô tả thuật toán để thực hiện công việc đó. 5. Dặn dò: - Về nhà học bài, làm bài 2 (SGK). 60 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. * Rút kinh nghiệm. Ngày soạn: 1/11/2013 Ngày dạy: 4/11/2013. Tiết 22 TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tiết 4) I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức: - Tìm hiểu một số ví dụ về thuật toán. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng xác định và mô tả thuật toán. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, rèn luyện tư duy logic II. PHƯƠNG PHÁP: - Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thảo luận. - Gv quan sát, hướng dẫn các nóm thảo luận, nhận xét công việc của từng nhóm. III. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo 2. Học sinh: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài ở nhà. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ. Câu hỏi: - Hãy mô tả thuật toán giải phương trình bậc nhất. (10 điểm) Trả lời: - INPUT: Các số b,c. - OUTPUT: Nghiệm của phương trình bấc nhất. Bước 1: Nếu b=0 chuyển tới bước 3. Bước 2: Tính nghiệm của phương trình x= - c/b và chuyển tới bước 4. Bước 3: Nếu c ≠ 0, thông báo phương trình đã cho vô nghiệm. Ngược lại (c=0), thông báo phương trình có vô số nghiệm. Bước 4: Kết thúc. 3. Bài mới:. 61 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Giáo án tin học 8. Hoạt động của GV. Trường THCS Hiên Vân. Hoạt động của HS. Tìm hiểu một số ví dụ về thuật toán + Hoạt động 1:Tìm hiểu ví dụ 2. - Gv yêu cầu hs đọc nội dung của VD2. - 1 Hs đọc. - Một hình A được ghép từ một hình chữ nhật với chiều rộng 2a, chiều dài b và một hình bán nguyệt ban kính a như hình dưới đây:. Nội dung 4. Một số ví dụ về thuật toán - Ví dụ 2: (SGK). Hỏi: Em hãy nêu thuật toán để tính diện tích của hình A * HS thảo luận nhóm. Input: Số a là ½ chiều rộng của hình chữ nhật và là bán kính của hình bán nguyệt, b là chiều dài của hình chữ nhật. Output:Diện tích của hình A. Bước 1. Tính S1 = 2a  b {Tính diện tích hình chữ nhật} Bước 2. Tính S2 = π a2/2 {Tính diện tích hình bán nguyệt} Bước 3. Tính kết quả S = S1 + S2. và kết thúc - Các nhóm treo bảng nhóm. Nhóm 1, 3 nhận xét nhóm 2, 4 và ngược lại. - Gv nhận xét. - Ví dụ 3: (SGK) + Hoạt động 2: Tìm hiểu ví dụ 3 - Tính tổng 100 số tự nhiên đầu - Hs đưa ra ý tưởng. tiên. 62 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. - Gv yêu cầu hs nêu ý tưởng để làm bài này. - Gv chốt lại và đưa ra ý tưởng: Dùng biến SUM để lưu giá trị của tổng. Đầu tiên gán cho SUM có giá trị = 0. Tiếp theo lần lược thêm các giá trị 1,2,3,...100 vào SUM. ? Nêu thuật toán Bước 1. SUM ¬ 0. Bước 2. SUM ¬ SUM + 1. ... Bước 101. SUM ¬ SUM + 100. - Thuật toán trên vẫn đúng nhưng quá dài dòng. - Gv hướng dẫn hs đưa ra thuật toán ngắn gọn hơn. Bước 1. SUM ¬ 0; i ¬ 0. Bước 2. i ¬ i + 1. Bước 3. Nếu i <= 100, thì SUM ¬ SUM + 1 và quay lại bước 2. Ví dụ 4 (SGK). Bước 4. Thông báo kết quả và kết thúc thuật toán. + Hoạt động 3: Tìm hiểu ví dụ 4 - Đổi giá trị của 2 biến x và y. - Gv yêu cầu hs xác định Input, - Input: Hai biến x và y có giá output. trị tương ứng là a và b. - Output: Hai biến x, y có giá trị tương ứng là b và a. - Gv lấy ví dụ 2 ly nước A, B. + A chứa dung dịch màu đỏ. + B chứa dung dịch màu xanh. Hỏi: Làm cách nào để ly X chứa dung dịch màu xanh, ly Y chứa dung dịch màu đỏ.. - Sử dụng ly trung gian Z. Đổ X -> Z Đổ Y -> X Đổ Z-> X 63. Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Ví dụ 5 (SGK) => Thuật toán hoán đổi. + Hoạt động 4:Tìm hiểu ví dụ 5. - Cho hai số thực a, b. Hãy cho biết kết quả so sánh 2 số đó dưới dạng “a lớn hơn b”, “a nhỏ hơn b”, “a bằng b”. - Gv yêu cầu hs thực hiện. + Hoạt động 5: Tìm hiểu ví dụ 6 - Gv yêu cầu hs đọc VD6, xác định bài toán, nêu ý tưởng giải bài toán. Gv chỉ hình vẽ thỏ và giải thích thuật toán. - Gv đưa dãy số 10, 5, 3, 7, 15. - Hoạt động nhóm: yêu cầu hs đưa ra thuật toán giải bài toán. => Thuật toán dạng tổng quát.. Ví dụ 6( SGK) - Lớp thực hiện mô tả thuật toán.. - Hs đọc.. - Hs hoạt động nhóm và đưa ra thuật toán.. 4. Củng cố: - Đọc, hiểu mục ghi nhớ. 5. Dặn dò: - Về nhà học bài, làm bài 3, 4, 5, 6 SGK. * Rút kinh nghiệm. -------------------------------- & ----------------------------------. 64 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Ngày soạn: 08/11/2013 Ngày dạy: 11/11/2013. Tiết 23: BÀI TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết cách viết các kí hiệu toán học sang ngôn ngữ Pascal - Biết sử dụng một số câu lệnh đơn giản để viết chương trình 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng viết một số chương trình đơn giản 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn II. Chuẩn bị: Nội dung bài tập, máy tính điện tử. III.Nội dung bài tập: Bài 1: Viết các biểu thức toán học sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal? a) 15 x 4 – 30 + 12 ; b) 15 + 5. 18 -. 3+1. ; 5+1. c) (10 + 2)2 ; (3 + 1) d) (10 + 2)2 - 24 ; (3 + 1) Bài 2: Hãy xác định kết quả của các biểu thức sau đây: a) 15 – 8 ≥ 3 b) (20 – 15)2 ≠ 25 65 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. c) 112 = 121 d) x > 10 – 3x Bài 3: Viết chương trình tính tổng của 2 số nguyên dương nhập từ bàn phím: Program tinhtong; Var a,b: integer; S: real; Begin Clrscr; Writeln(‘ Nhap so nguyen duong a:’); Readln(a); Writeln(‘ Nhap so nguyen duong b:’); Readln(b); S:= a + b; Writeln( ‘ Tong cua 2 so a va b la:’, s:3:0); Readln; End. Bài 4: Viết chương trình tính diện tích chu vi hình chữ nhật Program chu_vi_hinh_chu_nhat; Var a,b,p: integer; Begin Clrscr; Writeln(‘ Nhap chieu dai a:’); Readln(a); Writeln(‘ Nhap chieu rong b:’); Readln(b); P:= a + b; Writeln( ‘ Chu vi hinh chu nhat la:’, P:3:0); Readln; End. IV. Nhận xét (5 phút) Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết bài tập. 66 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. V. Dặn dò: (2 phút) - Về nhà ôn tập, tiếp sau làm bài tập (tt) VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm Ngày soạn: 08/11/2013 Ngày dạy: 11/11/2013. Tiết 24: BÀI TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết sử dụng kiến thức đã học để viết một số chương trình đơn giản 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sửa lỗi một số chương trình đơn giản 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn II. Chuẩn bị: Nội dung bài tập, máy tính điện tử. III. Nội dung bài tập: Bài 1: Hãy chỉ ra lỗi và sửa lỗi trong chương trình sau : Const pi:=3.1416; Var cv,dt:integer R:real; Begin Clrscr; R=5.5 Cv=2*pi*r; Dt=pi*r*r; Writeln(‘Chu vi la:= cv’); Writeln(‘Dien tich la:=dt’); Readln End. Bài 2: Viết chương trình tính diện tích S của hình tam giác với độ dài một cạnh a và chiều cao tương ứng h (a và h là các số tự nhiên được nhập vào từ bàn phím). Program tinhtoan; 67 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Var a,h : interger; S : real; Begin Clrscr; Write(‘Nhap canh day và chieu cao :’); Readln (a,h); S:=(a*h)/2; Writeln(‘ Dien tich hinh tam giac la :’,S:5:1); Readln; End. Bài 3:Viết chương trình tính kết quả c của phép chia lấy phần nguyên và kết quả d của phép chia lấy phần dư của hai số nguyên a và b. Program tinhtoan; Var a,b,c,d : integer; Begin Clrscr; Write(‘Nhap hai so a,b :’); Readln (a,b); c:=a div b; d:=a mod b; Writeln(‘ Phan nguyen cua a va b la :’,c); Writeln(‘ Phan du cua a va b la :’,d); Readln; End. IV. Nhận xét (5 phút) Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết bài tập. V. Dặn dò: (2 phút) -Xem trước bài, tiết sau học câu lệnh điều kiện VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm:. 68 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Ngày soạn: 15/11/2013 Ngày dạy: 18/11/2013. Tiết 25 BÀI 6: CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN (tiết 1) I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức: - Biết một số hoạt động phụ thuộc vào điều kiên, tính đúng hoặc sai của các điều kiện, điều kiện và các phép so sánh. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng bước đầu viết được câu lệnh điều kiện trong Pascal. 3. Thái độ:. - Thái độ học tập nghiêm túc, rèn luyện tư duy logic. II. PHƯƠNG PHÁP: - Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi. - Đàm thoại, thảo luận nhóm, gv hướng dẫn nhận xét và tổng kết. III. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo. 2. Học sinh: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: Quá trình giải một bài toán trên máy tính gồm những bước nào? (7đ) Nêu thứ tự thực hiện câu lệnh trong chương trình? (3đ). Trả lời: * Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm: - Xác định bài toán: + Thông tin đã cho (Input). + Thông tin cần tìm (output). - Mô tả thuật toán. - Viết chương trình * Câu lệnh trong chương trình được thực hiện một cách tuần tự. - Gv nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu những hoạt động phụ thuộc vào điều kiện. * Giới thiệu bài: Trong cuộc 1. Hoạt động phụ sống hàng ngày, chúng ta thực thuộc vào điều kiện: 69 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. hiện phần lớn các hoạt động một cách tuần tự theo thói quen hoặc heo kế hoạch đã được xác định + Hs lắng nghe. ừ trước. Gv: Đưa ra ví dụ về hoạt động heo thói quen, kế hoạch đã được xác định. Hỏi: Em hãy nêu một vài ví dụ heo thói quen và kế hoạch đã được xác định từ trước? - Vào chủ nhật hàng tuần em về thăm ngoại. - Thứ 7 này em sẽ cùng bạn Lan đến thăm bạn Nhàn. Hỏi: Mỗi kế hoạch đề ra liệu lúc nào cũng thực hiện được theo ý muốn không? Vì sao? - Kế hoạch đề ra có thể bị thay đổi bởi hoàn cảnh cụ thể. Hỏi: Em hãy cho một vài ví dụ về hoạt động bị thay đổi? - Nếu bị ốm em không thể đi học được. - Nếu chiều nay trời không mưa, em sẽ đi chơi bóng. GV: Trong thực tế đôi khi ta phải điều chỉnh lại kế hoạch hoạt động cho phù hợp với hoàn cảnh. - Từ “nếu” trong các câu trên được dùng để chỉ một “điều kiện” và các hoạt động tiếp theo sau sẽ phụ thuộc vào điều kiện đó ? Nêu các điều kiện và các oạt động phụ thuộc điều kiện ong các ví dụ trên. + Các điều kiện: Chiều nay trời không mưa; em bị ốm. + Các hoạt động phụ thuộc điều kiện: Em sẽ đi chơi bóng, em sẽ. - Trong thực tế có nhiều hoạt động bị thay đổi bởi hoàn cảnh cụ thể.. - Có những hoạt động chỉ được thực hiện khi một điều kiện cụ thể được xảy ra. - Điều kiện thường là một sự kiện được mô tả sau từ “nếu”.. 70 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. nghỉ học. Hoạt động 2: Tìm hiểu tính đúng hoặc sai của các điều kiện - Mỗi hoạt động tiếp theo sẽ phụ huộc vào KQ kiểm tra điều kiện đó có được thỏa mãn hay không. Vậy KQ kiểm tra là gì => 2 2. Tính đúng hoặc sai - Gv đưa ra ví dụ: của các điều kiện: - Nếu chiều nay trời không mưa, em sẽ đi chơi bóng. - Gv cho hs quan sát bảng SGK và yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau: Hỏi: - Điều kiện là gì? - Kiểm tra như thế nào? - Kết quả kiểm tra là gì? HS hoạt động nhóm. - Hoạt động tiếp theo ra sao? - Khi kết quả kiểm Hỏi: Nếu KQ kiểm tra đúng ta tra là đúng, ta nói điều nói điều kiện ntn? Còn KQ kiểm kiện được thoả mãn, ra sai...? còn khi kết quả kiểm - KQ kiểm tra đúng ta nói điều tra là sai, ta nói điều kiện thỏa mãn và ngược lại. kiện không thoả mãn. - GV yêu cầu HS lấy ví dụ. x+1= 1 + Nếu x =0 thỏa mãn. + Nếu x ≠ 0 không thỏa mãn. Hoạt động 3: Tìm hiểu điều kiện và các phép so sánh. Hỏi: Để so sánh hai giá trị số 3. Điều kiện và các hoặc hai biểu thức toán học ta phép so sánh: hường sử dụng các kí hiệu toán học nào? + Để so sánh ta + Để so sánh ta thường sử dụng thường sử dụng các kí các kí hiệu toán học như: <, >, =, hiệu toán học như: <, ≠, ≤, ≥. >, =, ≠, ≤, ≥. Cho ví dụ? Hs cho ví dụ. Hỏi: Các phép so sánh trên cho kết quả ntn? 71 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. - Hs xác định tính đúng, sai của các biể thức trên.. GV giải thích: Các phép so sánh có vai trò rất quan trọng trong việc mô tả thuật toán và lập rình. - Gv nêu ví dụ 1 SGK, yêu cầu hs tìm điều kiện trong từng rường hợp. “Nếu a>b, in giá trị của biến a ra màn hình; Ngược lại, in giá trị của biến b ra màn hình.” - Điều kiện được biểu diễn bằng phép so sánh a>b.. - Các phép so sánh có vai trò rất quan trọng trong việc mô tả thuật toán và lập trình.. - Phép so sánh có kết quả đúng có nghĩa ĐK được thỏa mãn; ngược lại điều kiện không được thỏa mãn.. - Gv yêu cầu hs nhắc lại thuật oán giải phương trình bấc nhất. B1: Nếu b=0 chuyển tới B3. B2: Tính nghiệm của phương trình x= - c/a chuyển tới bước 4. B3: Nếu c≠ 0, thông báo phương trình đã cho vô nghiệm. Ngược lại (c=0) phương trình đã cho có vô số nghiệm. B4: Kết thúc.. Hỏi: Tìm điều kiện trong từng rường hợp. - b=0; c=0, c≠0, b ≠ 0 4. Củng cố: ? Hãy cho một số hoạt động phụ thuộc vào điều kiện. 5. Dặn dò: - Về nhà học bài, làm bài tập 1, 2, 3 SGK. * Rút kinh nghiệm. 72 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Ngày soạn: 15/11/2013 Ngày dạy: 18/11/2013. Tiết 26 BÀI 6: CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN (tiết 2) I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức: - Biết sự cần thiết của câu trúc rẽ nhánh trong lập trình. - Hiểu cấu trúc rẽ nhánh có 2 dạng: Dạng thiếu và dạng đủ. - Biết mọi ngôn ngữ lập trình đều có câu lệnh để thể hiện cấu trúc rẽ nhánh. - Hiểu cú pháp, hoạt động của các câu lệnh điều kiện dạng thiếu và dạng đủ trong Pascal. 2. Kĩ năng: - Bước đầu viết được câu lệnh điều kiện trong Pascal. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, rèn luyện tư duy logic. II. PHƯƠNG PHÁP: - Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận nhóm. III. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo. 2. Học sinh: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: Hãy cho một số ví dụ về hoạt động phụ thuộc vào điều kiện? (5đ). Xác định điều kiện, hoạt động (5đ)? Trả lời: - Nếu em bị ốm thì em sẽ không đi đá banh. Điều kiện. Hoạt động. - Nếu sáng thứ 2 không mưa thì lớp em sẽ sinh hoạt dưới cờ. Điều kiện. Hoạt động. Hỏi: Nếu sáng thứ 2 trời mưa thì lớp em sẽ làm gì? HSTL: Lớp em sẽ sinh hoạt tại lớp. - Nếu sáng thứ 2 không mưa thì lớp em sẽ sinh hoạt dưới cờ, Điều kiện. Hoạt động. 1. 73 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. ngược lại lớp em sẽ sinh hoạt tại lớp Hoạt động. 2. GV vào bài: Cách thể hiện hoạt động phụ thuộc vào điều kiện như trên được gọi là cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu và dạng đủ. Để tìm hiểu kĩ hơn về cấu trúc rẽ nhánh chúng ta vào phần 4 của bài học ngày hôm nay. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu về cấu trúc rẽ nhánh Gv: Trình chiếu lại 2 ví dụ trên 4. Cấu trúc rẽ nhánh: - Nếu sáng thứ 2 không mưa thì - Hs quan sát ví dụ. Điều kiện. lớp em sẽ sinh hoạt dưới cờ Hoạt động. + Hoạt động xảy ra khi điều kiện ntn? + Nếu điều kiện sai....? - Khi điều kiện đúng. - GV trình chiếu cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu.. - Hoạt động sẽ không xảy ra.. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu. - Gv trình chiếu vídụ 2 - Nếu sáng thứ 2 không mưa thì Điều kiện. lớp em sẽ sinh hoạt dưới cờ Hoạt động1. ngược lại lớp em sẽ sinh hoạt tại lớp Hoạt động1. 74 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. - Gv: Khi kiểm tra điều kiện nếu điều kiện đúng thì hoạt động 1 xảy ra còn điều kiện sai thì hoạt động 2 sẽ xảy ra. Hỏi: Dựa vào ví dụ trên em hãy mô tả cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ? - Hs dựa vào cấu trúc rẽ nhánh - GV trình chiếu cấu trúc rẽ dạng thiếu để mô tả cấu trúc nhánh dạng đủ. rẽ nhánh dạng đủ.. - Cấu trúc rẽ nhánh có 2 dạng: Dạng thiếu và dạng đủ. Củng cố: Có mấy dạng cấu trúc rẽ nhánh? GV giải thích: Mọi ngôn ngữ lập - Có 2 dạng cấu trúc rẽ nhánh: trình đều có các câu lệnh thực Dạng thiếu và dạng đủ. hiện các cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu và đủ. Cấu trúc rẽ nhánh giúp cho việc lập trình được linh hoạt hơn. Gvdd: Trong ngôn ngữ lập trình các cấu trúc rẽ nhánh được thể hiện bằng câu lệnh điều kiện. Vậy câu lệnh điều kiện ntn => 5 Hoạt động 2: Tìm hiểu câu lệnh điều kiện Gv trình chiếu lại ví dụ 1 - Hs quan sát. 5. Câu lệnh điều kiện: - Nếu sáng thứ 2 không mưa thì Điều kiện. lớp em sẽ sinh hoạt dưới cờ Hoạt động1. 75 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. => Dạng tổng quát của hoạt động phụ thuộc điều kiên. Nếu <điều kiên> thì <hoạt động> => Câu lệnh điều kiện dạng thiếu. IF <điều kiện> THEN <Câu lệnh>; - Gv trình chiếu ví dụ 4: VD4: Giả sử in số a ra màn hình nếu a>b: Hỏi: Xác định điều kiện, câu lệnh ở ví dụ trên?. a) Dạng thiếu: - Cú pháp: IF <điều kiện> then <câu lệnh>;. -a>b Từ đó ta viết lại ví dụ 4 như sau Nếu a>b thì in ra màn hình giá trị của a. Hỏi: Viết dưới dạng câu lệnh điều kiện dạng thiếu? - IF a>b then writeln(a); - Gv trình chiếu ví dụ 5 và thuật toán của VD5. Hỏi: Viết câu lệnh điều kiện dạng thiếu để mô tả thuật toán trên. - Readln(a); IF a>5 then writeln(‘ So da nhap khong hop le.’); - Gv thể hiện VD5 thành cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu.. => Hoạt động của câu lệnh điều kiện.. - Hoạt động: Chương trình sẽ kiêm tra điều 76. Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. - GV trình chiếu ví dụ 2: Yêu cầu HS đưa ra câu lệnh điều kiện dạng đủ. IF <điều kiện> THEN <câu lệnh 1> ELSE <câu lệnh 2>; - Gv trình chiếu ví dụ 6: - Gv yêu cầu hs lên viết câu lệnh pascal thể hiện cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ của ví dụ trên. IF b≠ 0 THEN x:=a/b ELSE write(‘mau so bang 0, khong chia được’);. kiện. Nếu điều kiện được thoã mãn, chương trình sẽ thực hiện câu lệnh sau từ khoá then, ngược lại câu lệnh đó bị bỏ qua. b) Dạng đủ: - Cú pháp: If <điều kiện> then <Câu lệnh 1> Else <câu lệnh 2>;. - Gv yêu cầu hs thể hiện cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ của ví dụ trên.. - Hoạt động: Chương trình sẽ kiểm tra điều kiện. Nếu điều kiện được thoã mãn, chương trình sẽ thực hiện câu lệnh 1 sau từ khoá then, ngược lại câu lệnh 2 sẽ được thực hiện.. => Hoạt động của câu lệnh điều kiện dạng đủ.. 4. Củng cố: ? Hãy nêu cú pháp và hoạt động của câu lệnh điều kiện dạng thiếu và dạng đủ. - Gv trình chiếu bài tập 5 trong sgk yêu cầu hs hoạt động nhóm - Gv trình chiếu bài tập 6 sgk yêu cầu hs thực hiện. 5. Dặn dò: - Về nhà học bài, kết hợp SGK. - Chuẩn bị tiết sau thực hành: “Sử dụng câu lệnh điều kiện If … then” * Rút kinh nghiệm: Sai. b<>0. -------------------------------- & ----------------------------------. 77 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Ngày soạn: 22/11/2013 Ngày dạy: 25/11/2013. Tiết 27 BÀI THỰC HÀNH SỐ 4 SỬ DỤNG CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN IF...THEN I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức: - Luyện tập sử dụng câu lệnh If...then 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng ban đầu về đọc các chương trình đơn giản và hiểu được ý nghĩa của thuật toán sử dụng trong chương trình 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. PHƯƠNG PHÁP: - Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy. - Gv quan sát, hướng dẫn các nóm thực hành, nhận xét công việc của từng nhóm. III. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo - Chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy hoạt động tốt 2. Học sinh: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài thực hành IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: Hs ổn định chỗ ngồi; Khởi động máy và kiểm tra tình hình của máy nếu có vấn đề gì thông báo cho GV. 2. Kiểm tra bài cũ. Câu hỏi: Viết cấu trúc của câu lệnh rẽ nhánh dạng thiếu? (4đ)Viết câu lệnh điều kiện dạng thiếu? (2đ) Nêu hoạt động của câu lênh điều kiện dạng thiếu.(4đ) Trả lời: * Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu.. * Cú pháp rẽ nhánh dạng thiếu IF <điều kiên> THEN <câu lệnh>; * Hoạt động của câu lệnh điều kiện dạng thiếu. 78 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. - Chương trình sẽ kiêm tra điều kiện. Nếu điều kiện được thoã mãn, chương trình sẽ thực hiện câu lệnh sau từ khoá then, ngược lại câu lệnh đó bị bỏ qua. Câu hỏi: Nêu cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ; (4đ)câu lệnh điều kiện dạng đủ; (2đ) hoạt động của câu lệnh điều kiện dạng đủ? (4đ) Trả lời * Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ Điều kiện. Cââu lệnh 1. Câu lệnh 2. * Câu lệnh điều kiện dạng đủ. IF <điều kiện> THEN <câu lệnh 1> ELSE <câu lệnh 2>; * Hoạt động của câu lệnh điều kiện dạng đủ: Chương trình sẽ kiểm tra điều kiện. Nếu điều kiện được thoã mãn, chương trình sẽ thực hiện câu lệnh 1 sau từ khoá then, ngược lại câu lệnh 2 sẽ được thực hiện. - Gv nxét, cho điểm. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Nhắc lại câu lệnh điều kiện - Qua phần kiểm tra bài cũ giáo viên gọi 2 hs lên nhận xét. + 2 Hs nhận xét bài cũ. => Nhắc lại câu lệnh điều kiện dạng đủ, thiếu. Học sinh chú ý lắng nghe. Nội dung 1. Câu lệnh điều kiện: a) Dạng thiếu: - Cú pháp: IF <điều kiện> then <câu lệnh>; b) Dạng đủ: - Cú pháp: If <điều kiện> then <Câu lệnh 1> Else <câu lệnh 2>;. Hoạt động 2: Bài tập. Gv yêu cầu hs đọc nội dung của - 1 đến 2 em đứng lên đọc bài 1. - Gv yêu cầu hs mô tả thuật toán của bài toán trên.. Bài tập 1: Viết chương trình nhập 2 số nguyên a và b khác nhau từ bàn phím và. 79 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. B1: Nhập 2 số nguyên a, b từ in hai số đó ra màn bàn phím. hình theo thứ tự B2: Nếu a<b thì in a, b. không giảm. B3: Nếu a> b thì in b, a. a. Mô tả thuật toán để B4: Kết thúc. giải bài toán đã cho. - Gv yêu cầu hs quan sát chương b. Gõ chương trình trình SGK trang 52 và tìm hiểu SGK (52) ý nghĩa của chương trình. c. Tìm hiểu ý nghĩa - Hs quan sát và tìm hiểu ý của các câu lệnh nghĩa chương trình. trong chương trình. - Gv yêu cầu hs gõ chương trình Nhấn Alt + F9... trên và chạy chương trình với bộ dữ liệu (12, 53); (65, 20) và lưu chương trình với tên Sap_xep. - Hs thực hiện - Gv yêu cầu 1 số hs đọc kết quả - 2 đến 3 hs đọc lớp đồi chiếu với kết quả với bài mình. Bài tập 2 - Gv yêu cầu hs đọc nội dung bài tập 2. - 2 hs đọc. - Gv yêu cầu hs mô tả thuật toán của bài. - Hs mô tả thuật toán B1: Nhập chiều cao của Long, Trang. B2: Nếu Long> Trang thì in Long cao hơn Trang. B3: Nếu Long <Trang thì in Trang cao hơn Long. Ngược lại hai bạn cao bằng nhau. B4. kết thúc. Từ thuật toán giáo viên yêu cầu hs tập viết chương trình. - Hs viết chương ra giấy nháp. - Gv yêu cầu hs thực hiện gõ chương trình trong SGK 53. - Hs thực hiện gõ chương trình - Gv yêu cầu thực hiện theo các yêu cầu trong SGK trang 53. 80 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. - Hs thực hiện. - Gv yêu cầu hs quan sát kết quả và kiểm tra xem kết quả đúng chưa? Hãy tìm chỗ chưa đúng để sửa chương trình? - 1 đến 2 hs phát biểu - Gv giải thích lỗi chương trình và đưa ra cách sửa lỗi trong chương trình trên. Cách 1: Sử dụng 3 câu lệnh điều kiện dạng thiếu. IF Long>Trang THEN Writeln(‘Long cao hon Trang’); IF Long<Trang THEN - Hs lắng nghe và thực hành Writeln(‘ Trang cao hon sửa trên máy. Long’); IF Long=Trang THEN Writeln(‘Hai ban bang nhau’); Cách 2: Sử dụng câu lệnh điều kiện lồng nhau. if Long>Trang then writeln(‘Long cao hon Trang’) else if Long<Trang then writeln(‘Trang cao hon Long’) else writeln(‘Hai ban bang nhau’); 4. Củng cố - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành. 5. Dặn dò: - Tiết sau thực hành: “ Bài thực hành số 4” (tt) * Rút kinh nghiệm.. -------------------------------- & ----------------------------------. 81 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Ngày soạn: 22/11/2013 Ngày dạy: 25/11/2013. Tiết 28 BÀI THỰC HÀNH SỐ 4 SỬ DỤNG CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN IF...THEN I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức: - Luyện tập sử dụng câu lệnh If...then 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng ban đầu về đọc các chương trình đơn giản và hiểu được ý nghĩa của thuật toán sử dụng trong chương trình 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. PHƯƠNG PHÁP: - Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy. - Gv quan sát, hướng dẫn các nóm thực hành, nhận xét công việc của từng nhóm. III. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo - Chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy hoạt động tốt 2. Học sinh: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài thực hành IV. TI ẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: Hs ổn định chỗ ngồi; Khởi động máy và kiểm tra tình hình của máy nếu có vấn đề gì thông báo cho GV. 2. Kiểm tra bài cũ: Thông qua phần thực hành. 3. Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Câu lệnh điều kiện lồng nhau. - Gv nhắc lại bài thực hành 2. 3. Câu lệnh điều kiện Yêu cầu hs nêu cú pháp câu lồng nhau. lệnh điều kiện lồng nhau. if <điều kiện1> then if <điều kiện1> then <câu <câu lệnh1> else lệnh1> else if <điều kiện 2> then if <điều kiện 2> then <câu <câu lệnh 2> else <câu 82 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. lệnh 2> else <câu lệnh 3>; lệnh 3>; Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung bài tập 3 GV yêu cầu hs đọc nội dung của bài tập 3. 2 Hs đọc. Hỏi: a, b,c là ba cạnh của một tam giác khi nào? - a, b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác khi và chỉ 4. Sử dụng từ khoá khi a + b > c; b + c > a; c + and, or a>b - Sử dụng từ khoá and Gv yêu cầu hs nhập chương có thể kết hợp nhiều trình. phép so sánh đơn giản Hs thực hiện. thành một phép so Hỏi: Ý nghĩa của các câu lệnh sánh phức hợp. Giá trị trong chương trình. của phép so sánh này Hs hoạt động nhóm => ý là đúng khi và chỉ khi nghĩa các câu lệnh. tất cả các phép so sánh Hỏi: Em thấy câu lệnh điều kiện đơn giản đều đúng. ở chương trình trên có gì khác? Ngược lại nó có giá trị Sử dụng 3 điều kiện sau từ sai if (a + b > c) and (b + c > - Từ khoá or cũng a) and (c + a > b) then ... được sử dụng nhiều - Gv giải thích câu lệnh trên. phép so sánh đơn giản. - Gv giới thiệu từ khoá or Giá trị của phép so sánh này chỉ sai khi tất cả các phép so sánh thành phần đều sai. Ngược lại nó có giá trị đúng. 4. Cuûng coá: - Gv yêu cầu hs đọc phần ghi nhớ SGK. 5. Daën doø: - Về nhà học bài và xem lại bài thực hành. * Ruùt kinh nghieäm. ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ 83 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. ........................................................................................................................................ -------------------------------- & ---------------------------------Ngày soạn: 29/11/2013 Ngày dạy: 02/12/2013. Tiết 29. KIỂM TRA 1 TIẾT ( TH) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra kiến thức về ngôn ngữ lập tình, cấu trúc của chương trình, sử dụng biến, hằng trong chương trình. 2. Kĩ năng: - Đánh giá kiến thức, kỹ năng của học sinh về ngôn ngữ lập trình, cấu trúc của chương trình 3. Thái độ: - Nghiêm túc, tự giác, trung thực trong kiểm tra. II. Đề bài: Câu 1: Viết chương trình in ra màn hình dòng chữ: (4 điểm) Chao cac ban. Toi ten: ………………………. Lop: ………. Câu 2: Viết chương trình tính tổng 2 số a, b. Với a, b là 2 số bất kỳ nhập từ bàn phím (6 điểm) * Đáp án: CÂU Câu 1. Câu 2. TRẢ LỜI Program Baitap1; Begin Clrscr; Writeln(‘Chao cac ban’); Writeln(‘Toi ten: ..........................................’); Writeln(‘Lop: .................’); Readln; End. Program Baitap2; Var S,a,b: Real; Begin Clrscr;. ĐIỂM 4 điểm. 6 điểm. 84 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Writeln(‘Nhap a:’); Readln(a); Writeln(‘Nhap b:’); Readln(b); S:=a+b; Write(‘Tong 2 so a va b la:’,S); Readln; End. IV. Nhận xét (1 phút) Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết kiểm tra. V. Dặn dò: (1 phút) - Về nhà hệ thống lại các kiến thức đã học, tiết sau ôn tập VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 85 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Ngày soạn: 29/11/2013 Ngày dạy: 02/12/2013. Tiết 30: ÔN TẬP (tiết 1) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố các kiến thức đã học và vận dụng để viết một số chương trình 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng một số câu lệnh để viết chương trình. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: Sách giáo khoa, máy tính điện tử. III. Tiến trình bài dạy: T/g Hoạt động của thầy 43p + Hoạt động : Ôn lại một số kiến thức đã học. 1. Ngôn ngữ lập trình là gì? Chương trình dịch là gì?. 2. Từ khoá là gì?. Hoạt động của trò. Nội dung. Câu 1: Ngôn ngữ lập trình là tập hợp các kí hiệu và quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh và thực hiện được trên máy tính. + Chương trình dịch là chương trình có chức năng chuyển đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình thành chương trình thực hiện được trên máy tính. Câu 2. + Từ khoá: đó là các từ vựng để giao tiếp giữa người và máy. Từ khoá của một ngôn ngữ lập trình là những từ dành. 1. Ngôn ngữ lập trình là gì? Chương trình dịch là gì?. 2. Từ khoá là gì?. 86 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. riêng, không được dùngcho bất kì mục đích nào khác ngoài mục đích sử dụng do ngôn ngữ 3. Tên trong ngôn ngữ lập trình quy định. lập trình là gì? Quy tắc Câu 3. đặt tên? + Tên: là 1 dãy các kí tự được dùng để chỉ tên hằng số, tên biến, tên chương trình, … Tên được tạo thành từ các chữ cái và các chữ số song bắt buộc chữ cái đầu phải là chữ cái. + Tên được dùng để phân biệt các đại lượng trong chương trình và do người lập trình đặt theo quy tắc : + Hai đại lượng khác nhau trong một chương trình phải có 4. Cấu trúc chung của tên khác nhau. một chương trình gồm + Tên không được trùng với các từ khoá. mấy phần? Hãy trình Câu 4. bày cụ thể từng phần? Cấu trúc chung của chương trình gồm có 2 phần: + Phần khai báo thường gồm các câu lệnh dùng để: - Khai báo tên chương trình. - Khai báo các thư viện ( chứa các lệnh có sẵn có thể sử dụng được trong chương trình ) và một số khai báo khác. Phần khai báo có thể có hoặc không nhưng nếu có phần khai báo thì nó phải được đặt trước phần thân chương trình. 3. Tên trong ngôn ngữ lập trình là gì? Quy tắc đặt tên?. 4. Cấu trúc chung của một chương trình gồm mấy phần? Hãy trình bày cụ thể từng phần?. 87 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. + Phần thân cuả chương trình gồm các câu lệnh mà máy tính cần thực hiện. Đây là phần bắt buộc phải có. IV. Nhận xét (5 phút) Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết ôn tập. V. Dặn dò: (2 phút) - Về nhà hệ thống lại các kiến thức đã học, tiết sau ôn tập (tt) VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... 88 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Ngày soạn: 29/11/2013 Ngày dạy: 02/12/2013. Tiết 31: ÔN TẬP (tiết 2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố các kiến thức đã học và vận dụng để viết một số chương trình 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng một số câu lệnh để viết chương trình. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: Sách giáo khoa, máy tính điện tử. III. Tiến trình bài dạy: T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 38p + Hoạt động : Ôn lại 1. Các kiểu dữ một số kiến thức đã liệu cơ bản trong học. Bảng dưới đây liệt kê một số kiểu dữ Turbo Pascal? 1. Các kiểu dữ liệu cơ liệu cơ bản của ngôn ngữ lập trình bản trong Turbo Pascal: Pascal? Tên kiểu. Phạm vi giá trị - Khai báo biến:. Var <danh sách tên biến> : <kiểu Số nguyên trong của khoảng biến >; 15 15 integer 2 đến 2  Var 1. là từ khoá của ngôn ngữ lập trình Số thực có giá trị tuyệt đốibáo biến. dùng để khai -39 trong khoảng 2,910 đến - Khai real 1,71038 và số 0. báo hằng: Const Một kí tự trong bảngtên chữhằng = giá trị của hằng; char cái. Const là từ khoá của ngôn ngữ lập Xâu kí tự, tốitrình đa gồm dùng255 để khai báo hằng. string kí tự. VD: 2. Nêu cách khai báo Khai báo biến: biến, hằng trong Var m,n : Interger; Pascal? Cho VD?. 2. Nêu cách khai báo biến, hằng trong Pascal? Cho VD?. 89 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. S : real; Thongbao: string; Khai báo hằng: Const. a = 10; Pi = 3.14;. Bài toán là một công việc hay một nhiệm vụ cần phải giải quyết. Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm có 3 bước: Bước 1 : Xác định bài toán Bước 2 : Mô tả thuật toán Bước 3 : Viết chương trình. 3. Bài toán là gì? Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm mấy bước?. 4. Trình bày cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng đủ và câu lệnh điều kiện dạng thiếu. Cho ví dụ?. Cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng đủ và câu lệnh điều kiện dạng thiếu. - Dạng thiếu: If < Điều kiện > then <Câu lệnh>; - Dạng đủ: If < Điều kiện > then <Câu lệnh 1> Else <Câu lệnh 2>; Cho ví dụ: - Dạng thiếu: If a> b then write (a); - Dạng đủ: If a>b then Max := a Else Max:= b;. 3. Bài toán là gì? Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm mấy bước?. 4. Trình bày cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng đủ và câu lệnh điều kiện dạng thiếu. Cho ví dụ?. 90 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. IV. Nhận xét (5 phút) Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết ôn tập. V. Dặn dò: (2 phút) - Về nhà học bài để chuẩn bị cho thi HKI VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................. 91 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Ngày soạn: 06/12/2013 Ngày dạy: 09/12/2013. Tiết 32 KIỂM TRA HỌC KÌ I I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra, đánh giá mức độ hiểu biết của học sinh qua các nội dung đã học 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng một số câu lệnh để viết chương trình. 3. Thái độ: - Thái độ nghiêm túc. II. Nội dung:. Mức độ Chủ đề - Máy tính và chương trình máy tính.. Nhận biết TNKQ TL 2. Thông hiểu TNKQ TL. Vận dụng TNKQ TL. 0,5 1. 1. 0,5 3. 1. - Ngôn ngữ lập trình.. 0,25 0,25 1. 1,5 1. - Dữ liệu và các phép toán.. 1. 2,0 3 2,5 4. 0,25 0,25. -Sử dụng biến – hằng trong chương trình.. Tổng số 2. 2. 1. 2,0 1. 0,5 4. 1,5 2. 3,0 2. 5,0 12. 5,0. 10,0. 2. Tổng số. 2 0,5. 1,0. 0,5. 3,0. 92 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. ĐỀ BÀI A. TRẮC NGHIỆM: 1. Khoanh tròn câu trả lời đúng: (1 điểm) Câu 1: Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính là: a. Ngôn ngữ dịch b. Ngôn ngữ chương trình c. Ngôn ngữ lập trình d. Ngôn ngữ máy Câu 2: Trong các tên sau đây, tên nào hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal? a. Tinh toan; b. Tinhtoan; c. Tínhtoán; d. Tinh – toan; Câu 3: Để in kết quả của biểu thức (5 + 20)*(10 mod 3) lên màn hình, em dùng câu lệnh nào dưới đây: a. Write(’(5 + 20)*(10 mod 3)’); b. Write((5 + 20)*(10 mod 3)’); c. Write(’(5 + 20)*(10 mod 3)); d. Write((5 + 20)*(10 mod 3)); Câu 4: Cú pháp lệnh gán trong khai báo biến: a. <biến>:= <biểu thức> b. <biến>= <biểu thức> c. <biểu thức>:= <biến> d. <biểu thức>= <biến> 2. Tìm từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: (1 đ.0iểm) a. Biến và hằng là các đại lượng được đặt tên, chúng dùng để................................. b. Trong Pascal, kết quả của phép chia hai số sẽ là kiểu dữ liệu ............................. c. Kết quả của câu lệnh Write(’15 div 4 =’, 15 div 4); bằng:................................... d. Để chạy chương trình Turbo Pascal, ta nhấn tổ hợp phím.................................... B. TỰ LUẬN: 1. Hãy tìm lỗi đoạn chương trình sau và sửa lại cho đúng: (1,5 điểm) Program Vi_du; Var a,b,c,s: Integer; Begin Write(’nhap chieu dai a =’); readln(‘a’); Write(’nhap chieu rong b =’); readln(‘b’); S:=a*b C:=(a+b)x2; Write(’dien tich hinh chu nhat la: ’, ‘S’); Write(’chu vi hinh chu nhat la: ’,C); Readln End. 2. Em hãy nêu cấu trúc chung của chương trình máy tính?, cho ví dụ? (1,5 điểm) 3. Hãy viết các biểu thức toán học dưới đây sang ngôn ngữ Pascal: (2 điểm). 93 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. a. (7 - x)3 chia cho 5 lấy dư 3. b.. 1. 1 a(b −2) − x 2+ a 1 +¿ (20 chia lấy nguyên cho 5) 5. c. 5 y − x 20 − 12 d. 4. Hãy viết chương trình nhập hai số a, b từ bàn phím, in ra màn hình tổng hai số đó? (3 điểm). Câu. Ý. Nội dung ( đáp án đúng ). Điểm. A. Trắc nghiệm. 1. 2. 1. B. 0,25 điểm. 2. C. 0,25 điểm. 3. D. 0,25 điểm. 4. A. 0,25 điểm. a. Lưu trữ dữ liệu.. 0,25 điểm. b. Số nguyên và số thực.. 0,25 điểm. c. 15 div 4 = 3. 0,25 điểm. d. Ctrl + F9.. 0,25 điểm. B. Tự Luận 1. Program Vi_du; Var a,b,C,S: Integer; Begin Write(’nhap chieu dai a =’); readln(a); Write(’nhap chieu rong b =’); readln(b); S:=a*b; C:=(a+b)*2; Write(’dien tich hinh chu nhat la: ’, ‘S’); Write(’chu vi hinh chu nhat la:. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. 94 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> Giáo án tin học 8. 2. 3. 4. Trường THCS Hiên Vân. ’,’C’); Readln; End. * Cấu trúc chung của mọi chương trình máy tính gồm - Phần khai báo, thường các câu lệnh dùng để: + Khai báo tên chương trình. + Khai báo các thư viện (chứa các lệnh viết sẵn có thể sử dụng trong chương trình) và một số khai báo khác. - Phần thân của chương trình gồm các câu lệnh mà máy tính cần thực hiện. Đây là phần bắt buộc phải có. * Ví dụ: Lấy ví dụ chính xác * Viết các biểu thức toán học dưới đây sang ngôn ngữ Pascal a. (7 - x)*(7 - x)*(7 - x) mod 5 b. 1/x – (a*(b - 2))/(2 + a) c. (3/5)*y – x*(1/20) – 12 d. 1/5 + (20 div 5) * Viết chương trình nhập hai số a, b từ bàn phím, in ra màn hình tổng hai số đó. Program TinhTong; Var a,b,S:Integer; Begin Write(’nhap so a =’); readln(a); Write(’nhap so b =’);readln(b); S:=a + b; Write(a,’+’,b,’=’,’S’); Readln; End.. 0,25 điểm 0,25 điểm 0.5 điểm. 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm. 0,25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ. 95 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Ngày soạn: 13/12/2013 Ngày dạy: 16/12/2013. Tiết 33 TÌM HIỂU THỜI GIAN VỚI PHẦN MỀM SUN TIMES I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức: - HS hiểu được các chức năng chính của phần mềm, sử dụng phần mềm để quan sát thời gian địa phương của các vị trí khác nhau trên trái đất. - Hs có thể tự thao tác và thực hiện một số chức năng chính của phần mềm. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng phần mềm để tìm hiểu thêm về thiên nhiên, trái đất, từ đó nâng cao ý thức bảo vệ môi trường sống. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học II. PH ƯƠNG PHÁP: - Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi. - Gv quan sát, hướng dẫn nhận diện phần mềm. III. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo 2. Học sinh: SGK, vở ghi, đọc trước bài. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: (Tuần trước thực hành) 3. Bài mới: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Hoạt động 1: Tìm hiểu phần mềm - Các vị trí khác nhau trên Trái + Học sinh chú ý lắng nghe => Đất nằm trên các múi giờ khác ghi nhớ kiến thức nhau. - Phần mềm Sun times sẽ giúp các em nhìn được toàn cảnh các. Nội dung 1. Giới thiệu phần mềm - Phần mềm Sun times sẽ giúp các em nhìn được toàn cảnh các vị trí, thành phố, thủ đô của các nước trên toàn. 96 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. vị trí, thành phố, thủ đô của các thế giới và rất nhiều nước trên toàn thế giới và rất thông tin liên quan đến nhiều thông tin liên quan đến thời gian. thời gian. Hoạt động 2: Màn hình chính của phần mềm * Tìm hiểu cách khởi động phần 2. Màn hình chính mềm. của phần mềm: Hỏi: Em hãy nêu cách khởi động phần mềm? a) Khởi động phần mềm: - Nháy đúp vào biểu tượng Yêu cầu học sinh khởi động - Nháy đúp vào biểu phần mềm trên máy tính tượng ở trên màn - Học sinh thực hiện hình nền. * Tìm hiểu màn hình chính của phần mềm. Yêu cầu học sinh quan sát và cho biết màn hình chính của phần b) Màn hình chính của mềm gồm những gì? + Các vùng sáng tối, vùng sáng phần mêm: + Đường phân chia sáng/ tối + Bản đồ và các địa điểm được dánh dấu. + Thông tin về một địa điểm. + Bảng chọn và các nút lệnh.. * Tìm hiểu cách thoát khỏi phần mềm. Hỏi: Hãy cho biết cách thoát c) Thoát khỏi phần khỏi phần mềm? Để thoát khỏi phần mềm chọn mềm: Để thoát khỏi phần File => Exit mêm ta thực hiện: - Gv: Ngoài ra ta có thể nhấn tổ - Chọn File => Exit hợp phím Alt + F4 - Nhấn Alt + F4 4. Củng cố: ? Hãy nêu cách khởi động và thoát khỏi phần mềm Sun Times 5. Dặn dò: - Về nhà học bài kết hợp sách giáo khoa. * Rút kinh nghiệm 97 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. ................................................................................................................................................. Ngày soạn: 13/12/2013 Ngày dạy: 16/12/2013. Tiết 34. TÌM HIỂU THỜI GIAN VỚI PHẦN MỀM SUN TIMES (tiết 2). . MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức: - Biết cách sử dụng phần mềm như: phóng to để quan sát, nhận biết ngày và đêm,quan sát vùng đệm giữa ngày và đêm... - Biết cách sử dụng một số chức năng khác của phần mềm: Ẩn và hiện hình ảnh bầu trời theo thời gian. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng phần mềm để tìm hiểu thêm về thiên nhiên, trái đất, từ đó nâng cao ý thức bảo vệ môi trường sống. 3. Thái độ:. - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học I. PHƯƠNG PHÁP: - Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi. - Gv quan sát, hướng dẫn tìm hiểu phần mềm.. II. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo 2. Học sinh: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài. V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Em hãy nêu cách khởi động và thoát khỏi phần mềm Sun times. Đáp án. Điểm. * Khởi động phần mềm: Để khởi động phần mềm ta nháy 5 điểm đúp vào biểu tượng ở trên màn hình nền. * Thoát khỏi phần mềm: 98 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(99)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Để thoát khỏi phần mêm ta thực hiện: - Chọn File => Exit - Nhấn Alt + F4 3. Bài mới: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 5 điểm. Nội dung. Hoạt động 1: Tìm hiểu cách sử dụng phần mềm * Phóng to và quan sát một 3. Hướng dẫn sử dụng: vùng bản đồ chi tiết: Nhấn giữ nút phải chuột và kéo a) Phóng to và quan sát thả từ một đỉnh đến đỉnh đối một vùng bản đồ chi tiết: diện của hình chữ nhật này. + Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức. * Quan sát và nhận biết thời b) Quan sát và nhận biết gian: ngày và đêm. thời gian: ngày và đêm. - Yêu cầu HS nghiên cứu SGK => cách để quan sát và nhận biết ngày và đêm. c) Quan sát và xem thông Trên bản đồ có các vùng tin thời gian chi tiết của sáng, tối khác nhau cho biết một thời điểm cụ thể: thời gian hiện tại của các vùng này là ngày hay đêm. * Quan sát và xem thông tin d) Quan sát vùng đệm giữa thời gian chi tiết của một địa ngày và đêm. điểm cụ thể. - Học sinh chú ý quan sát theo sự hướng dẫn của giáo viên.. * Quan sát vùng đệm giữa ngày và đêm. - Vùng có màu đen trên bản đồ có thời gian ban đêm. Xung quanh vùng này có một giải phân cách sáng-tối, đó chính là vùng đệm giữa ngày 99 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. và đêm. Hoạt động 2: Tìm hiểu một số chức năng khác của phần mềm. - Để hiện và không hiện hình 4. Một số chức năng ảnh bầu trời theo thời gian ta khác thực hiện như sau: Option => Maps và chọn hoặc hủy chọn a) Hiện và không hiện tại mục Show Sky Color. hình ảnh bầu trời theo thời + Học sinh chú ý lắng nghe gian. => ghi nhớ kiến thức - Để cố định vị trí và thời gian quan sát ta làm như thế nào? b) Cố định vị trí và thời + Để chuyển cách thức thay gian quan sát: đổi thông tin này ta chọn Option => Maps => chọn học hủy chọn mục Hover Update. - Yêu cầu HS quan sát SGK => cho biết cách tìm các địa điểm có thông tin thời gian trong ngày giống nhau + Các bước thực hiện: - Chọn vị trí ban đầu. - Chọn Option => Anchor time to => chọn mục Sunrise c) Tìm kiếm địa điểm có để tìm theo thời gian. thông tin thời gian trong - Tìm kiếm và quan sát nhật ngày giống nhau: thực trên trái đất ta thực hiện: * Chọn địa điểm muốn tìm nhật thực. * Thực hiện lệnh View => + Học sinh chú ý quan sát cách thực hiện. Eclipse. d) Tìm kiềm và quan sát nhật thực trên trái đất - Gv yêu cầu hs tìm hiểu các nút lệnh để xem sự chuyển động của thời gian.. - Hs quan sát và trả lời.. e) Quan sát sự chuyển động của thời gian.. 4. Củng cố: ? Hãy nêu cách sử dụng phần mềm Sun Times 5. Dặn dò: - Về nhà học bài kết hợp sách giáo khoa. * Rút kinh nghiệm. 100 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. ................................................................................................................................................... Ngày soạn: 20/12/2013 Ngày dạy: 23/12/2013. Tiết 35. TÌM HIỂU THỜI GIAN VỚI PHẦN MỀM SUN TIMES (tiết 3) I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức: - Sử dụng phần mềm Sun times để thực hành: phóng to để quan sát một vùng bản đồ chi tiết, quan sát và nhận biết thời gian ngày và đêm.... 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng phần mềm để tìm hiểu thêm về thiên nhiên, trái đất, từ đó nâng cao ý thức bảo vệ môi trường sống. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học II. PHƯƠNG PHÁP: - Phân nhóm Hs thực hành. - Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy. - Gv quan sát, hướng dẫn các nóm thực hành, nhận xét công việc của từng nhóm III. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo, chuẩn bị phòng máy đã cài phần mềm. 2. Học sinh: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài thực hành. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Lồng trong phần thực hành 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Khởi động phần mềm ? Yêu cầu học sinh khởi động 1. Khởi động phần phần mềm trên máy tính mềm. Nháy đúp vào biểu tượng để khởi động phần theo yêu cầu của giáo viên. Hoạt động 2: Sử dụng phần mềm để quan sát - Phóng to và quan sát một + Nhấn giữ nút phải chuột 2. Sử dụng phần mềm 101 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. vùng bản đồ chi tiết.. và kéo thả từ một đỉnh đến để quan sát. đỉnh đối diện của hình chữ nhật. a) Phóng to và quan sát - Quan sát và nhận biết thời + Học sinh quan sát các một vùng bản đồ chi tiết. gian: ngày và đêm. vùng sáng tối khác nhau tương ứng với ngày và đêm ở từng khu vực. b) Quan sát và nhận biết Thực hiện đi theo chiều thời gian: ngày và đêm. ngang của một đường thẳng từ trái sang phải để quan sát được thời gian hiện thời của các vị trí trên trái đất theo đúng chiều thời gian chuyển động. - Quan sát và xem thông tin thời gian chi tiết của một địa điểm cụ thể. + Học sinh tiến hành quan sát theo yêu cầu của giáo c) Quan sát và xem thông viên. tin thời gian chi tiết của - Quan sát vùng đệm giữa một địa điểm cụ thể. ngày và đêm. + Học sinh di chuyển để thấy được: d) Quan sát vùng đệm - Vùng đệm sáng – tối chỉ giữa ngày và đêm. ra các vùng mà thời gian hiện thời đang chuyển từ sáng sang tối hoặc ngược lại. Các vùng phía bên phải là thời gian sáng sơm, vùng phía trái là thời gian chiều tối - Giữa vùng đệm có một đường liền là đường cho biết thời gian mặt trời mọc và lặn. 4. Củng cố: - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành. 5. Dặn dò: - Xem tiếp phần còn lại tiết sau thực hành * Rút kinh nghiệm 102 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(103)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Ngày soạn: 20/12/2013 Ngày dạy: 23/12/2013. Tiết 36 TÌM HIỂU THỜI GIAN VỚI PHẦN MỀM SUN TIMES (tiết 4) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Sử dụng một số chức năng khác của phần mềm để thực hành: Hiện và không hiện hình ảnh bầu trời theo thời gian, cố định vị trí và thời gian quan sát, ..... 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng phần mềm để tìm hiểu thêm về thiên nhiên, trái đất, từ đó nâng cao ý thức bảo vệ môi trường sống. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học II. Chuẩn bị: Sách giáo khoa, máy tính điện tử III. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung + Hoạt động 1: Khởi động phần 1. Khởi động phần mềm. mềm ? Yêu cầu học sinh khởi động Nháy đúp vào biểu tượng phần mềm trên máy tính để khởi động phần theo yêu cầu của giáo viên. 2. Sử dụng một sô chức + Hoạt động 2: Sử dụng một số năng khác của phần mềm. chức năng khác của phần mềm. a) Hiện và không hiện hình - Hiện và không hiện hình ảnh ảnh bầu trời theo thời gian. + Học sinh thực hiện chọn bầu trời theo thời gian. Option => Maps và chọn hoặc hủy chọn tại mục Show Sky Color để hiện và không hiện hình ảnh bầu b) Cố định vị trí và thời trời theo thời gian. gian quan sát. - Cố định vị trí và thời gian quan 103 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(104)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. sát.. + Học sinh thực hiện chọn Option => Maps => chọn họăc hủy chọn mục Hover - Tìm các địa điểm cso thông tin Update . thời gian trong ngày giống nhau. + Học sinh thực hiện: - Chọn vị trí ban đầu. - Chọn Option => Anchor time to => chọn mục - Tìm hiểu và quan sát nhật thực Sunrise để tìm theo thời trên trái đất. gian. + Học sinh thực hiện để tìm hiểu và quan sát nhật thực trên trái đất theo yêu cầu của giáo viên.. c) Tìm các địa điểm cso thông tin thời gian trong ngày giống nhau.. d) Tìm hiểu và quan sát nhật thực trên trái đất.. IV. Đánh giá: (5phút) - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành. V. Dặn dò: (2phút) - Về nhà học bài kết hợp sách giáo khoa. VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 104 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(105)</span> Giáo án tin học 8. Ngày soạn: 03/01/2014 Ngày dạy: 06/01/2014. Trường THCS Hiên Vân. Tiết 37 Bài 7. CÂU LỆNH LẶP. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết nhu cầu cần có cấu trúc lặp trong ngôn ngữ lập trình. - Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp để chỉ dẫn máy tính thực hiện lặp đi lặp lại công việc nào đó một số lần. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng vận dụng câu lệnh lặp 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học II. Chuẩn bị: Sách giáo khoa, máy tính điện tử III. Tiến trình bài dạy:. T/g Hoạt động của thầy 8p + Hoạt động 1: Tìm hiểu. Hoạt động của trò. các công việc phải thực hiện. Nội dung 1. Các công việc phải thực hiện. nhiều lần trong cuộc sống. Trong cuộc sống hằng ngày,. Khi viết chương trình máy. nhiều hoạt động được thực + Học sinh chú ý lắng nghe tính, trong nhiều trường hợp hiện lặp đi lặp lại nhiều lần. => ghi nhớ kiến thức.. ta cũng phải viết lặp lại. ví dụ:. nhiều câu lệnh chỉ để thực. - Các ngày trong tuần các em. hiện 1 phép tính nhất định.. đều lặp đi lặp lại hoạt động buổi sáng đến trường và buổi trưa trở về nhà - Các em học bài thì phải đọc 105 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. đi đọc lại nhiều lần cho đến khi thuộc bài. ? Em hãy cho 1 vài vì dụ trong cuộc sống mà ta phải thực hiện lặp đi lặp lại nhiều lần với số lần có thể biết trước và không biết trước.. + Số lần lặp biết trước: Các ngày trong tuần các em đều lặp đi lặp lại hoạt động buổi sáng đến trường và buổi trưa trở về nhà.. + Hoạt động 2: Tìm hiểu + Số lần lặp không biết câu lệnh lặp - một lệnh thay trước: cho nhiều lệnh.. Trong một trận cầu lông các. Ví dụ 1: Giả sử cần vẽ 3 em lặp đi lặp lại công việc 2. Câu lệnh lặp - một lệnh 0p hình vuông có cạnh 1 đơn vị. đánh cầu cho đến khi kết thay cho nhiều lệnh: Mỗi hình vuông là ảnh dịch thúc trận cầu.. - Cách mô tả các hoạt động. chuyển của hình bên trái nó. trong thuật toán như các ví. một khoảng cách 2 đơn vị.. dụ được gọi là cấu trúc lặp. ? Việc vẽ hình có thể thực hiện theo thuật toán nào.. + Học sinh chú ý lắng nghe.. Việc vẽ hình có thể thực hiện theo thuật toán sau: 106 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. - Bước 1: Vẽ hình vuông(vẽ liên tiếp 4 cạnh và trở về Ví dụ 2: Thuật toán tính. đỉnh ban đầu). S= 1+2+3+ … + 100. - Bước 2: Nếu số hình vuông. Bước 1: S ← 0; i ← 0.. đã được vẽ ít hơn 3 , di. Bước 2: i← i + 1. chuyển bút vẽ về bên phải 2. Bước 3: nếu i ≤ 100, thì S ← đơn vị và trở lại bước 1; S + i và quay lại bước 2; ngược lại thì kết thúc thuật ngược lại kết thúc.. toán.. - Mọi ngôn ngữ lập trình đều Học sinh chú ý lắng nghe, có cách để chỉ thị cho máy ghi nhớ kiến thức.. - Mọi ngôn ngữ lập trình đều. tính thực hiện cấu trúc lặp. có cách để chỉ thị cho máy. với một câu lệnh đó là “câu. tính thực hiện cấu trúc lặp. lệnh lặp”. với một câu lệnh đó là “câu lệnh lặp” Học sinh chú ý lắng nghe. IV. Củng cố: (5phút) ? Cho một vài ví dụ về hoạt động được thực hiện lặp lại trong cuộc sống hằng ngày. V. Dặn dò: (2phút) - Về nhà học bài kết hợp sách giáo khoa. VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... 107 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(108)</span> Giáo án tin học 8. Ngày soạn: 03/01/2014 Ngày dạy: 06/01/2014. Trường THCS Hiên Vân. Tiết 38 Bài 7. CÂU LỆNH LẶP. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết được cứ pháp và hoạt động của vòng lặp xác định For..do - Biết sử dụng vòng lặp For..do để viết một số chương trình. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng sử dụng vòng lặp để làm bài tập 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học II. Chuẩn bị: Sách giáo khoa, máy tính điện tử III. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: ? Cho một vài ví dụ về hoạt động được thực hiện lặp lại trong cuộc sống hằng ngày. 2. Bài mới: T/g Hoạt động của thầy 18p + Hoạt động 1: Ví dụ về. Hoạt động của trò. Nội dung 3. Ví dụ về câu lệnh lặp:. câu lệnh lặp - Cú pháp:. - Cú pháp:. For <biến đếm>:= <giá trị + Học sinh chú ý lắng nghe For <biến đếm>:= <giá đầu> to <giá trị cuối> do. => ghi nhớ kiến thức.. <câu lệnh>;. trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;. 108 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(109)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. - Học sinh quan sát hoạt + Hoạt động của vòng lặp: động của vòng lặp trên sơ - B1: biến đếm nhận giá trị đồ khối => nêu hoạt động đầu của vòng lặp.. - B2: Chương trình kiểm tra biểu thức điều kiện, nếu biểu thức điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh. - B3: Biến đếm tự động tăng lên 1 đơn vị và quay lại B2. - B4: Nếu biểu thức điều kiện nhận giá trị sai thì. Ví dụ: Chương trình sau sẽ thoát ra khỏi vòng lặp. in ra màn hình thứ tự lần Học sinh chú ý lắng nghe lặp. Program lap; Var i: integer; Begin Clrscr; For i:= 1 to 10 do Writeln(‘Day la lan lap thu’,i); Readln; 20p End.. 2. Tính tổng và tích. + Hoạt động 2: Tìm hiểu. bằng câu lệnh lặp:. tính tổng và tích bằng câu. Ví dụ 5: Chương trình. lệnh lặp.. sau đây sẽ tính tổng N số 109. Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(110)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Ví dụ 5: Chương trình sau Học sinh chú ý lắng nghe tự nhiên đầu tiên với N đây sẽ tính tổng N số tự => ghi nhớ kiến thức.. nhập từ bàn phím.. nhiên đầu tiên với N nhập. Program tinh_tong;. từ bàn phím.. Var N,i: Integer;. Program tinh_tong;. S: longint;. Var N,i: Integer;. Begin. S: longint;. Clrscr;. Begin. Writeln(‘Nhap N =’);. Clrscr;. Readln(N);. Writeln(‘Nhap N =’);. S:=0;. Readln(N);. For i:=1 to N do. S:=0;. S:=S+i;. For i:=1 to N do. Witeln(‘tong la:’,S);. S:=S+i;. Readln;. Witeln(‘tong la:’,S);. End.. Readln; End.. - Ví dụ 6: Ta kí hiệu N!. - Ví dụ 6: Ta kí hiệu N! là. là tích N số tự nhiên đầu. tích N số tự nhiên đầu tiên:. tiên:. N! = 1.2.3…N. N! = 1.2.3…N. Yêu cầu học sinh viết Program tinh_giai_thua;. Program tinh_giai_thua;. chương trình theo sự hướng Var N,i: Integer;. Var N,i: Integer;. dẫn của giáo viên.. P: Longint; Begin. P: Longint; Begin. Clrscr;. Clrscr;. Write(‘Nhap N =’);. Write(‘Nhap N =’);. readln(N);. readln(N);. 110 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(111)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. P:=1;. P:=1;. For i:=1 to N do. For i:=1 to N do. P:=P*i;. P:=P*i;. Wirteln(N,’!=’,P);. Wirteln(N,’!=’,P);. Readln;. Readln;. End.. End.. IV. Củng cố: (5phút) ? Hãy nêu cú pháp và hoạt động của vòng lặp không xác định For..do. V. Dặn dò: (2phút) - Về nhà học bài kết hợp sách giáo khoa VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 111 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(112)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Ngày soạn: 10/01/2014 Ngày dạy: 13/01/2014. Tiết 39: BÀI TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Sử dụng các kiến thức đã học để làm một số bài tập 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng các câu lệnh trong Pascal 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: Sách giáo khoa, máy tính điện tử. III. Tiến trình bài dạy: T/g Hoạt động của thầy 14p + Hoạt động 1: Bài tập 1.. Hoạt động của trò. Nội dung 1. Bài tập 1. - Sau khi thực hiện đoạn. - Sau khi thực hiện đoạn. chương trình sau, giá trị của. chương trình sau, giá trị. biến j bằng bao nhiêu ?. của biến j bằng bao nhiêu ?. j:= 0;. + Sau khi thực hiện đoạn j:= 0;. For i:= 1 to 5 do. chương trình trên, giá trị For i:= 1 to 5 do. j:= j + 2;. của biến j = 10. 10p + Hoạt động 2: Bài tập 2.. 2. Bài tập 2.. - Các câu lệnh Pascal sau có hợp lệ không? Vì sao?. j:= j + 2; - Các câu lệnh Pascal. + Học sinh đọc đề bài => sau có hợp lệ không? Vì. 112 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(113)</span> Giáo án tin học 8. a) For i:= 100 to 1 do Writeln(‘A’); b) For i:= 1.5 to 10.5 do Writeln(‘A’);. Trường THCS Hiên Vân. suy nghĩ và trả lời.. a) Câu lệnh này không a) For i:= 100 to 1 do hợp lệ vì giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối. b) Câu lệnh này không. c) For i:= 1 to 10 do Writeln(‘A’); d) For i:= 1 to 10 do; Writeln(‘A’);. sao? Writeln(‘A’); b) For i:= 1.5 to 10.5 do Writeln(‘A’);. hợp lệ vì giá trị đầu và c) For i:= 1 to 10 do giá trị cuối không phải là giá trị nguyên. c) Đây là câu lệnh hợp lệ.. Writeln(‘A’); d) For i:= 1 to 10 do; Writeln(‘A’); 3. Bài tập 3. 19p + Hoạt động 3: Bài tập 3. d) Đây là câu lệnh không. - Viết chương trình in. - Viết chương trình in ra màn hợp lệ vì sau từ khóa do ra màn hình bảng cửu hình bảng cửu chương 2.. không có dấu chấm phẩy.. chương 2.. - Yêu cầu học sinh viết chương trình.. + Học sinh tìm hiều đề bài.. + Học sinh viết chương trình theo yêu cầu của giáo viên. Program in_bang_cuu_chuong ; - Nhận xét chương trình của học Var i: integer; sinh. - Yêu cầu học sinh dịch, sửa lỗi. Begin Clrscr; 113. Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(114)</span> Giáo án tin học 8. và chạy chương trình. Trường THCS Hiên Vân. For i:= 1 to 10 do Writeln(2,’ x ‘,i,’ = ’,i*2); Readln; End.. + Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. IV. Nhận xét (1 phút) Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết bài tập. V. Dặn dò: (1 phút) - Về nhà hệ thống lại các kiến thức đã học, tiết sau làm bài tập (tt) VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Ngày soạn: 10/01/2014 114 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(115)</span> T/g 0p. Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Ngày dạy: 13/01/2014. Tiết 40: BÀI TẬP. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Sử dụng các kiến thức đã học để làm một số bài tập 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng các câu lệnh trong Pascal 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: Sách giáo khoa, máy tính điện tử. III. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy + Hoạt động 1: Bài tập 1.. Hoạt động của trò. Nội dung 1.) Bài tập 1:. - Đối với từng đoạn + Học sinh đọc đề bài => suy - Đối với từng đoạn chương trình Pascal sau nghĩ và trả lời.. chương trình Pascal sau. đây, hãy cho biết lệnh. đây, hãy cho biết lệnh. Writeln in ra màn hình giá. Writeln in ra màn hình giá. trị của i, j, k là bao nhiêu?. trị của i, j, k là bao nhiêu?. - Đoạn 1:. - In ra màn hình:. - Đoạn 1:. j:=2;. 7 4. j:=2;. k:=3;. k:=3;. for i:=1 to 5 do. for i:=1 to 5 do. j:=j+1;. j:=j+1;. k:=k+1;. k:=k+1; 115. Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(116)</span> 0p. Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. cach:=’ ‘;. cach:=’ ‘;. writeln(j,cach,k);. writeln(j,cach,k);. - Đoạn 2:. - In ra màn hình:. - Đoạn 2:. j:=2;. 7 8. j:=2;. k:=3;. k:=3;. for i:=1 to 5 do. for i:=1 to 5 do. begin. begin. j:=j+1;. j:=j+1;. k:=k+1;. k:=k+1;. end;. end;. cach:=’ ‘;. cach:=’ ‘;. writeln(j,cach,k);. writeln(j,cach,k);. - Đoạn 3:. - In ra màn hình:. - Đoạn 3:. j:=2;. 4 4. j:=2;. k:=3;. k:=3;. for i:=1 to 5 do. for i:=1 to 5 do. if i mod 2 = 0 then. if i mod 2 = 0 then. j:=j+1;. j:=j+1;. k:=k+1;. k:=k+1;. cach:=’ ‘;. cach:=’ ‘;. writeln(j,cach,k);. writeln(j,cach,k);. + Hoạt động 2: Bài tập 2.. 2.) Bài tập 2:. - Viết chương trình tính + Học sinh tìm hiều đề bài.. - Viết chương trình tính. tổng:. tổng:. S=1/1+1/2+...+1/n. S=1/1+1/2+...+1/n. với giá trị n nhập vào từ. với giá trị n nhập vào từ. bàn phím. bàn phím. - Yêu cầu học sinh viết + Học sinh viết chương trình 116 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(117)</span> Giáo án tin học 8. chương trình.. Trường THCS Hiên Vân. theo yêu cầu của giáo viên. Program Tinh_tong; Var i,n: integer; S: real; Begin Clrscr; Write(‘Nhap n: ‘); Readln(n); S:=0; For i:= 1 to n do. - Nhận xét chương trình của học sinh.. S:=S+1/i; Writeln(‘S=’,S); Readln; End.. - Yêu cầu học sinh dịch, + Thực hiện theo yêu cầu của sửa lỗi và chạy chương giáo viên. trình IV. Nhận xét (3 phút) Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết bài tập. V. Dặn dò: (2 phút) - Về nhà xem lại bài, tiết sau thực hành VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................... Ngày soạn: 17/01/2014 Ngày dạy: 20/01/2014. Tiết 41 Bài thực hành 5. SỬ DỤNG LỆNH LẶP FOR … DO 117. Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(118)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết viết chương trình Pascal có câu lệnh lặp For..do. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng đọc hiểu chương trình 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc. II. Chuẩn bị: Nội dung bài thực hành, máy tính điện tử. III. Tiến trình thực hành: T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 10p + Hoạt động 1: Ôn lại câu 1. Ôn lại câu lệnh lặp lệnh lặp For..do. For..do: ? Hãy nêu cú pháp và chức - Cú pháp: năng của câu lệnh lặp For <biến đếm>:= <giá For..do trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;. 28p + Hoạt động 2: Viết chương trình in ra màn hình bảng nhân của một số từ 1 đến 9, số nhập được từ. + Hoạt động của vòng lặp: - B1: biến đếm nhận giá trị đầu - B2: Chương trình kiểm tra biểu thức điều kiện, nếu biểu thức điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh. - B3: Biến đếm tự động tăng lên 1 đơn vị và quay lại B2. - B4: Nếu biểu thức điều kiện nhận giá trị sai thì thoát ra khỏi vòng lặp. + Học sinh đọc kĩ đề và phân tích yêu cầu của bài toán. 2. Viết chương trình in ra màn hình bảng nhân của một số từ 1 đến 9, số nhập được từ bàn phím và dừng màn hình để có. 118 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(119)</span> Giáo án tin học 8. bàn phím và dừng màn hình để có thể quan sát kết quả - Gõ chương trình sau đây: uses crt; var N,i:integer; begin clrscr; write('Nhap so N='); readln(N); writeln; writeln('Bang nhan ',N); writeln; for i:=1 to 10 do writeln(N,' x ',i:2,' = ',N*i:3); readln; end. - Tìm hiểu ý nghĩa của các câu lệnh trong chương trình, dịch chương trình và sửa lỗi. - Chạy chương trình với các giá trị nhập vào lần lược là 1, 2,…10. Quan sát kết quả nhận được trên màn hình.. Trường THCS Hiên Vân. thể quan sát kết quả + Gõ chương trình vào máy theo yêu cầu của giáo viên.. + Tìm hiểu ý nghĩa của các câu lệnh theo sự hướng dẫn của giáo viên. + Nhấn phím F9 để sửa lỗi (nếu có). + Nhấn Ctrl + F9 để chạy chương trình và nhập các giá trị vào, quan sát kết quả trên màn hình theo sự hướng dẫn của giáo viên.. IV. Nhận xét (5 phút) - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành. V. Dặn dò: (2 phút) - Tiết sau thực hành: “ Bài thực hành số 5 (tt) VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Ngày soạn: 17/01/2014 Ngày dạy: 20/01/2014 119 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(120)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Tiết 42 Bài thực hành 5. SỬ DỤNG LỆNH LẶP FOR … DO I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết viết chương trình Pascal có câu lệnh lặp For..do. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng đọc hiểu chương trình 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc. II. Chuẩn bị: Nội dung bài thực hành, máy tính điện tử. III. Tiến trình thực hành: T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 15p + Hoạt động 1: Bài tập 2 1. Chỉnh sửa chương - Chỉnh sửa chương trình để trình để làm đẹp kết quả làm đẹp kết quả trên màn trên màn hình. hình. ? Kết quả chủ chương trình + Có hai nhược điểm sau nhận được trong bài 1 có đây: những nhược điểm nào. - Các hàng kết quả quá sát nhau nên khó đọc. - Các hàng kết quả không được cân đối với hàng tiêu đề. ? Nên sửa lại bằng cách + Nên sửa lại bằng cách nào. chèn thêm một hàng trống giữa các hàng kết quả và đẩy các hàng này sang phải một khoảng cách nào đó. + Học sinh chỉnh sửa theo sự hướng dẫn của giáo - Chỉnh sửa câu lệnh lặp viên. của chương trình sau: for i:=1 to 10 do begin 120 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(121)</span> Giáo án tin học 8. GotoXY(5,WhereY); writeln(N,' x ',i:2,' = ',N*i:3); writeln ; end; - Dịch và chạy chương trình với các giá trị gõ vào từ bàn 23p phím. Quan sát kết quả nhận được trên màn hình. + Hoạt động 2: Tìm hiểu chương trình sau: Program tao_bang; Uses crt; Var i,j: byte; Begin Clrscr; For i:= 0 to 9 do Begin For j:= 0 to 9 do Write(10*i + j:4); Writeln; End; Readln; End. - Gõ và chạy chương trình, quan sát kết quả trên màn hình.. Trường THCS Hiên Vân. + Học sinh thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. 2. Tìm hiểu chương trình sau: + Tìm hiểu chương trinh Program tao_bang; theo sự hướng dẫn của Uses crt; giáo viên. Var i,j: byte; Begin Clrscr; For i:= 0 to 9 do Begin For j:= 0 to 9 do Write(10*i + j:4); Writeln; End; Readln; End. + Học sinh độc lập gõ chương trình. + Nhấn F9 để dịch và sửa lỗi chương trình + Nhấn Ctrl + F9 để chạy chương trình và kiểm tra kết quả.. IV. Nhận xét (5 phút) - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành. V. Dặn dò: (2 phút) - Xem trước bài mới, tiết sau học phần mềm học tập VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Ngày soạn: 05/02/2014 Ngày dạy: 08/02/2014 121 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(122)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Tiết 43 Bài 8. LẶP VỚI SỐ LẦN CHƯA BIẾT TRƯỚC (tiết 1) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu nhu cầu cần có cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước trong ngôn ngữ lập trình; - Hiểu ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước để chỉ dẫn máy tính thực hiện lặp đi lặp lại công việc đến khi một điều kiện nào đó được thoả mãn; 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng các câu lệnh trong Pascal 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: Sách giáo khoa, máy tính điện tử. III. Tiến trình bài dạy: IV. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò + Hoạt động 1: Tìm hiểu ví dụ 1.. Nội dung 1. Các hoạt động lặp với số lần chưa biết trước. - Một ngày chủ nhật Long + Học sinh chú ý lắng nghe => + Ví dụ 1: gọi điện cho Trang. Không ghi nhớ kiến thức. có ai nhấc máy. Long quyết định gọi lại thêm 1 lần nữa. Như vậy Long đã biết trước là mình sẽ lặp lại gọi điện thêm 2 lần. Một ngày khác, Long quyết định cứ 10 phút gọi điện một lần cho Trang cho đến khi có người bắt máy. + Chưa thể biết trước được, có ? Lần này Long sẽ lặp lại thể một lần, có thể hai lần hoặc việc gọi điện mấy lần. nhiều hơn nữa. + Điều kiện để kết thúc hoạt ? Điều kiện để kết thúc hoạt động lặp đó là có người nhấc động lặp đó là gì? máy. 122 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(123)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. + Hoạt động 2: Tìm hiểu ví dụ 2. + Đọc kĩ đề bài - Nếu cộng lần lượt n số tự nhiên đầu tiên (n = 1, 2, 3,...), Cần cộng bao nhiêu số tự nhiên đầu tiên để ta nhận được tổng Tn nhỏ nhất lớn hơn 1000? + Kí hiệu S là tổng cần tìm và ta có thuật toán như sau: ? Tìm hiểu các bước của - Bước 1. S ¬ 0, n ¬ 0. thuật toán trong ví dụ này. - Bước 2. Nếu S ≤ 1000, n ¬ n + 1; ngược lại chuyển tới bước 4. -Bước 3. S ¬ S + n và quay lại bước 2. - Bước 4. In kết quả : S và n là số tự nhiên nhỏ nhất sao cho S > 1000. Kết thúc thuật toán.. + Ví dụ 2: - Nếu cộng lần lượt n số tự nhiên đầu tiên (n = 1, 2, 3,...), Cần cộng bao nhiêu số tự nhiên đầu tiên để ta nhận được tổng Tn nhỏ nhất lớn hơn 1000?. - Yêu cầu học sinh gõ chương trình vào máy. - Dịch và chạy chương trình? - Ta có sơ đồ khối. Nhận xét? 123 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(124)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. * Nhận xét : Để viết chương trình chỉ dẫn máy tính thực hiện các hoạt động lặp như trong các ví dụ trên, ta có thể sử dụng câu lệnh có dạng lặp với số lần chưa biết trước IV. Củng cố (2 phút) - Hãy nêu một số ví dụ trong cuộc sống mà các công việc lặp lại với số lần không biết trước. V. Dặn dò (5 phút) - Về nhà học bài, kết hợp SGK VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 124 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(125)</span> Giáo án tin học 8. Ngày soạn: 05/02/2014 Ngày dạy: 08/02/2014. Trường THCS Hiên Vân. Tiết 44. Bài 8. LẶP VỚI SỐ LẦN CHƯA BIẾT TRƯỚC (tiết 2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết được cú pháp và hoạt động của câu lệnh lặp với số lần không biết trước. - Biết được một số lỗi lập trình cần tránh. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng các câu lệnh lặp không xác định trong Pascal 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: Sách giáo khoa, máy tính điện tử. III. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò + Hoạt động 1: Tìm hiểu ví dụ về lệnh lặp với số lần không biết trước. - Câu lệnh lặp không biết + Học sinh chú ý lắng nghe => trước trong Pascal có dạng: ghi nhớ kiến thức. * Cú pháp: While <điều kiện> do <câu lênh>; - Trong đó: Điều kiện? + Điều kiện: thường là một phép so sánh Câu lệnh? + Câu lệnh: có thể là câu lệnh đơn giản hay câu lệnh ghép. ? Yêu cầu học sinh nghiên + Học sinh nghiên cứu SGK cứu SGK => hoạt động của => hoạt động: câu lệnh - B1. Kiểm tra điều kiện. - B2. Nếu điều kiện sai, câu lệnh sẽ bị bỏ qua và việc thực hiện câu lệnh lặp kết thúc. Nếu. Nội dung 2. Ví dụ về lần lặp với số lần chưa biết trước. + Cú pháp: While <điều kiện> do <câu lênh>;. + Hoạt động: - B1. Kiểm tra điều kiện. - B2. Nếu điều kiện sai, câu lệnh sẽ bị bỏ. 125 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(126)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. điều kiện đúng, thực hiện câu qua và việc thực hiện lệnh và quay lại B1 câu lệnh lặp kết thúc. Nếu điều kiện đúng, thực hiện câu lệnh và - Ví dụ. Chương trình quay lại B1 Pascal dưới đây thực hiện thuật toán tính tổng n. - Yêu cầu học sinh tìm + Nghiên cứu chương trình ở hiểu chương trình ở SGK. SGK theo yêu cầu của giáo ? Hãy cho biết kết quả viên. nhận được sau khi chạy + Kết quả nhận được sau khi chương trình. chạy chương trình là n = 45 và + Hoạt động 2: Tìm hiểu tổng tiên lớn hơn 1000 là 1034. lặp vô hạn và những lỗi 3. Lặp vô hạn – Lỗi lập trình cần tránh. lập trình cần tránh. - Khi viết chương trình sử dụng cấu trúc lặp cần chú ý - Khi viết chương tránh tạo nên vòng lặp trình sử dụng cấu trúc không bao giờ kết thúc. lặp cần chú ý tránh tạo nên vòng lặp - Chẳng hạn, chương trình không bao giờ kết dưới đây sẽ lặp lại vô tận: + Học sinh chú ý lắng nghe => thúc. ghi nhớ kiến thức. var a:integer; begin a:=5; while a<6 do writeln('A'); end. IV. Củng cố (2 phút) - Hãy nêu cú pháp và hoạt động của vòng lặp While ..do V. Dặn dò (5 phút) - Về nhà học bài, kết hợp SGK VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... 126 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(127)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Ngày soạn: 04/02/2014 Ngày dạy: 07/02/2014. Tiết 45. Bài thực hành 6. SỬ DỤNG LỆNH LẶP WHILE...DO I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng của các câu lệnh. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc. II. Chuẩn bị: Nội dung bài thực hành, máy tính điện tử. III. Tiến trình thực hành: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò + Hoạt động 1: Làm bài tập 1. Viết chương trình sử dụng lệnh lặp While … do để tính n số thực x1,x2,x3…xn. Các số n và x1,x2,x3…, xn được nhập từ bàn phím. - Ý tưởng? + Sử dụng một biến đếm và lệnh lặp While…do để nhập và cộng dần các số vào một biến kiểu số thực cho đến khi nhập đủ n số. - Mô tả thuật toán của chương + Chú ý lắng nghe => ghi nhớ trình, các biến dự định sẽ sử kiến thức. dụng và kiểu của chúng - Gõ chương trình sau đây: Program tinh_trung_binh; + Học sinh độc lập gõ chương Var n, dem: integer; trình vào máy. X, tb: real; Begin Clrscr; Dem:=0; tb:=0;. Nội dung. 127 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(128)</span> Giáo án tin học 8. Writeln(‘Nhap cac so can tinh n =’); Readln(n); While dem < n do Begin Dem:= dem + 1; Writeln(‘Nhap so thu’, dem,’=’); Readln(x); Tb:= tb + x; End; Tb:=tb/n; Witeln(‘Trung binh của’,n,’so là =’, tb:10:3); Readln; End. - Lưu chương trình với tên tinh_tb. - Đọc hiểu và tìm hiểu ý nghĩa của từng câu lệnh. Dịch chương trình và sửa lỗi, nếu có. Chạy chương trình với các bộ dữ liệu được gõ từ bàn phím và kiểm tra kết quả nhận được.. Trường THCS Hiên Vân. + Học sinh lưu chương trình theo yêu cầu của giáo viên.. + Học sinh thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.. IV. Nhận xét Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành. V. Dặn dò: - Tiết sau thực hành: “ Bài thực hành số 6 (tt) VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 128 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(129)</span> Giáo án tin học 8. Ngày soạn: 11/02/2014 Ngày dạy: 14/02/2014. Trường THCS Hiên Vân. Tiết 46. Bài thực hành 6. SỬ DỤNG LỆNH LẶP WHILE...DO (tiết 2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng của các câu lệnh. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc. II. Chuẩn bị: Nội dung bài thực hành, máy tính điện tử. III. Tiến trình thực hành: Hoạt động của thầy + Hoạt động 1: Làm bài tập 2 ở SGK - Gọi học sinh đọc đề bài ở sách giáo khoa.. Hoạt động của trò. Nội dung. Bài 2. Tìm hiểu chương trình nhận biết một số tự nhiên N được nhập vào từ bàn phím có phải là số nguyên tố hay không. - Ý tưởng? - Học sinh tìm hiểu ý - Giáo viên đưa ra ý tưởng để tưởng theo sự hướng dẫn học sinh tìm hiều. của giáo viên. Ý tưởng: Kiểm tra lần lượt N có chia hết cho các số tự nhiên 2 ≤ i ≤ N hay không. Kiểm tra tính chia hết bằng phép chia lấy phần dư (mod). ? Đọc và tìm hiểu ý nghĩa của từng câu lệnh trong chương + Học sinh đọc chương trình và tìm hiểu ý nghĩa trình sau đây: của từng câu lệnh theo sự Uses Crt; hướng dẫn của giáo viên. 129 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(130)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Var n,i:integer; Begin clrscr; write('Nhap vao mot so nguyen: '); readln(n); If n<=1 then writeln('N khong la so nguyen to') else begin i:=2; while (n mod i<>0) do i:=i+1; if i=n then writeln(n,' la so nguyen to!') else writeln(n,' khong phai la so nguyen to!'); end; readln; end. + Hoạt động 2: Gõ chương trình vào máy, chạy chương + Học sinh độc lập gõ trình và kiểm tra kết quả. chương trình vào máy. + Nhấn Ctrl + F9 để chạy và kiểm tra chương trình. IV. Nhận xét (5 phút) Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành. V. Dặn dò: - Tiết sau thực hành: “ Bài thực hành số VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... 130 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(131)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. BÀI TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh lặp với số lần biết trước 2. Kĩ năng: - Rèn luyện khả năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng và kết hợp các câu lệnh. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: Sách giáo khoa, máy tính điện tử. III. Tiến trình bài dạy: T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 13p + Hoạt động 1: Ôn tập câu lệnh lặp xác định For..do. ? Nêu cú pháp của vòng lặp + Cú pháp: xác định. For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do ? Nêu hoạt động của vòng <câu lệnh>; lặp. + Hoạt động của vòng lặp: - B1: biến đếm nhận giá trị đầu - B2: Chương trình kiểm tra biểu thức điều kiện, nếu biểu thức điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh. - B3: Biến đếm tự động tăng lên 1 đơn vị 30p và quay lại B2. + Hoạt động 2: Bài tập. - B4: Nếu biểu thức 1. Các câu lệnh Pascal sau điều kiện nhận giá trị sai thì thoát ra khỏi có hợp lệ không, vì sao? vòng lặp. a) for i:=100 to 1 do writeln('A');. Nội dung. 1. Các câu lệnh Pascal sau có hợp lệ không, vì sao? a) for i:=100 to 1 do writeln('A'); b) for i:=1.5 to 10.5. 131 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(132)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. b) for i:=1.5 to 10.5 do writeln('A'); c) for i=1 to 10 do writeln('A');. + Trừ câu d), tất cả các câu lệnh đều không hợp lệ: a) Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối; d) for i:=1 to 10 do; b) Các giá trị đầu và writeln('A'); giá trị cuối phải là số nguyên; c) Thiếu dấu hai chấm khi gán giá trị đầu; e) var x: real; d) Thừa dấu chấm begin phẩy thứ nhất, nếu như for x:=1 to 10 do ta muốn lặp lại câu writeln('A'); lệnh writeln('A') mười end. lần, ngược lại câu lệnh là hợp lệ; 19p e) Biến x đã được khai báo như là biến có dữ 2. Hãy mô tả thuật toán để liệu kiểu số thực và vì thế không thể dùng để ii. tính tổng sau đây: xác định giá trị đầu và i. A= giá trị cuối trong câu 1 1 1 1    ....... lệnh lặp. 1.3 2.4 3.5 n( n  1). do writeln('A'); c) for i=1 to 10 do writeln('A'); d) for i:=1 to 10 do; writeln('A');. e) var x: real; begin for x:=1 to 10 do writeln('A'); end.. 2. Hãy mô tả thuật toán để tính tổng sau đây: A = 1 1 1 1    ....... 1.3 2.4 3.5 n(n  1). .. . * Thuật toán tính tổng: A= 1 1 1 1 + + + .. .. .. . 1.3 2.4 3.5 n (n+1). Bước 1. Gán A ¬ 0, i ¬ 1. 1 Bước 2. A ¬ i (i  2) .. Bước 3. i ¬ i + 1. Bước 4. Nếu i  n, quay lại bước 2.. 132 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(133)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Bước 5. Ghi kết quả A và kết thúc thuật toán. IV. Nhận xét (5 phút) - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành. V. Dặn dò: (2 phút) - Về nhà học bài kết hợp sách giáo khoa, tiết sau học bài làm bài tập (tt) VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 133 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(134)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Tuần 28 (từ ngày ..................... đến ngày .....................) Tiết 56 BÀI TẬP (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện khả năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng và kết hợp các câu lệnh. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: Sách giáo khoa, máy tính điện tử. III. Tiến trình bài dạy: T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 13p + Hoạt động 1: Nêu sự khác Sự khác biệt: biệt giữa câu lệnh xác định a) Câu lệnh lặp với số lần lặp cho và câu lệnh không xác định trước chỉ thị cho máy tính thực . hiện một lệnh hoặc một nhóm lệnh với số lần đã được xác định từ trước, còn với câu lệnh lặp với số lần lặp chưa biết trước thì số lần lặp chưa được xác định trước. b) Lệnh lặp với số lần cho trước, điều kiện là giá trị của một biến đếm có giá trị nguyên đã đạt được giá trị lớn nhất hay chưa, còn trong câu lệnh lặp với số lần lặp chưa biết trước, điều kiện tổng quát hơn nhiều, có thể là kiểm tra một giá trị của một số thực c) Lệnh lặp với số lần cho trước, câu lệnh được thực hiện ít nhất một lần, sau đó kiểm tra điều. Nội dung. 134 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(135)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. kiện. Lệnh lặp với số lần chưa xác định trước, trước hết điều kiện được kiểm tra. Nếu điều kiện 30p + Hoạt động 2: Bài tập. được thoả mãn, câu lệnh mới ? Hãy tìm hiểu các thuật được thực hiện. toán sau đây và cho biết khi thực hiện thuật toán, máy tính sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp? Khi kết thúc, giá trị của S bằng bao nhiêu? Viết chương trình Pascal thể hiện các thuật toán đó. a) Thuật toán 1 Bước 1. S ¬ 10, x ¬ 0.5. Bước 2. Nếu S  5.2, chuyển a) Thuật toán 1: 10 vòng lặp được tới bước 4. thực hiện. Khi kết thúc thuật toán Bước 3. S ¬ S  x và quay lại S = 5.0. Đoạn chương trình Pascal bước 2. tương ứng: Bước 4. Thông báo S và kết S:=10; thúc thuật toán. x:=0.5; while S>5.2 do b) Thuật toán 2 S:=S-x; Bước 1. S ¬ 10, n ¬ 0. writeln(S); Bước 2. Nếu S ≥ 10, chuyển b) Thuật toán 2: Không vòng lặp tới bước 4. Bước 3. n ¬ n + 3, S ¬ S  n nào được thực hiện vì ngay từ đầu điều kiện đã không được thỏa quay lại bước 2. Bước 4. Thông báo S và kết mãn nên các bước 2 và 3 bị bỏ qua. S = 10 khi kết thúc thuật thúc thuật toán. toán. Đoạn chương trình Pascal tương ứng: S:=10; n:=0; while S<10 do begin n:=n+3; S:=S-n end; writeln(S); 135 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(136)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. IV. Nhận xét (5 phút) - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành. V. Dặn dò: (2 phút) - Về nhà học bài tiết sau kiểm tra 1 tiết (LT) VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 136 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(137)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Ngày soạn: 25/02/2014 Ngày dạy: 28/02/2014. Tiết 49: BÀI TẬP I.Mục tiêu: + KiÓm tra vËn dông cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước trong ngôn ngữ lập trình; + Hiểu hoạt động của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước while...do… trong Pascal. II. Chuẩn bị GV: SGK HS: Xem trước bài ở nhà III. Tiến trình bài giảng 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài c ũ Nªu cÊu tróc lÖnh víi sè lÇn cha biÕt tríc? 3. Bài mới. Hoạt động của thầy và trò. Ghi bảng 1) ¤n tËp lý thuyÕt:. + Gv : Nhắc lại cú pháp lệnh while … do ….;. Lu ý hs c¸ch thùc hiÖn. Lu ý tr¸nh lÖnh lÆp v« h¹n lÇn. while <điều kiện> do <câu lệnh>; trong đó: - điều kiện thường là một phép so sánh; câu lệnh có thể là câu lệnh đơn giản hay câu lệnh ghép. Câu lệnh lặp này được thực hiện như sau: Bước 1 : Kiểm tra điều kiện. -. Yªu cÇu hs lµm bµi tËp 4 SGK:. Bước 2 : Nếu điều kiện SAI, câu lệnh sẽ bị bỏ qua và việc thực hiện lệnh lặp kết thúc. Nếu điều kiện đúng, thực hiện câu lệnh và quay lại bước 1. 137. Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(138)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. H·y t×m hiÓu mçi ®o¹n lÖnh sau ®©y và cho biết với đoạn lệnh đó chơng tr×nh thùc hiÖn bao nhiªu vßng lÆp? H·y rót ra nhËn xÐt cña em. a) S:=0; n:=0; while S<=10 do begin n:=n+1; S:=S+n end; b) S:=0; n:=0; while S<=10 do n:=n+1; S:=S+n; GV yªu cÇu hs tr×nh bµy Yªu cÇu hs lµm bµi tËp 5. 2) Bµi tËp: Bµi 4: a) Ch¬ng tr×nh thùc hiÖn 5 vßng lÆp. b) Vòng lặp trong chơng trình đợc thực hiện vô tận v× sau c©u lÖnh n:=n+1; c©u lÖnh lÆp kÕt thóc nên điều kiện S=0 luôn luôn đợc thỏa mãn. NhËn xÐt: Trong c©u lÖnh thùc hiÖn, ®iÒu kiÖn cÇn phải đợc thay đổi để sớm hay muộn chuyển sang trạng thái không thỏa mãn. Khi đó vòng lặp mới đợc kết thúc sau hữu hạn bớc. Để làm đợc điều nµy, c©u lÖnh trong c©u lÖnh lÆp while..do thêng lµ c©u lÖnh ghÐp.. H·y chØ ra lçi trong c¸c c©u lÖnh sau ®©y: Bµi 5: a) Thõa dÊu hai chÊm trong ®iÒu kiÖn; a) X:=10; while X:=10 b) ThiÕu dÊu hai chÊm trong c©u lÖnh g¸n; do X:=X+5; c) ThiÕu c¸c tõ khãa begin vµ end tríc vµ sau c¸c b) X:=10; while X=10 lệnh n:=n+1; S:=S+n, do đó vòng lặp trở thành vô tËn. do X=X+5; c) S:=0; n:=0; while S<=10. do n:=n+1; S:=S+n;. Ngày soạn: 25/02/2014 Ngày dạy: 28/02/2014. Tiết 50 138 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(139)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. KI ỂM TRA 1 TIẾT ( LT) I. Mục tiêu: - Hệ thống lại một số kiến thức đã học. - Biết sử dụng vòng lặp xác định và vòng lặp không xác định để viết chương trình. II. Đề bài: Đề chẵn - Câu 1. Em hãy nêu cú pháp và hoạt động của vòng lặp không xác định (3đ) - Câu 2. Em hãy nêu cú pháp và hoạt động của vòng lặp xác định (3đ) - Câu 3. Em hãy viết chương trình tính tổng các số tự nhiên từ 100 đến 1000 ( Sử dụng vòng lặp xác định và vòng lặp không xác định) (4đ) III. Đáp án: Câu 1: Cú pháp và hoạt động của vòng lặp không xác định. * Cú pháp: While <điều kiện> do <câu lênh>; * Hoạt động: - B1. Kiểm tra điều kiện. - B2. Nếu điều kiện sai, câu lệnh sẽ bị bỏ qua và việc thực hiện câu lệnh lặp kết thúc. Nếu điều kiện đúng, thực hiện câu lệnh và quay lại B1. Câu 2: Cú pháp và hoạt động của vòng lặp xác định * Cú pháp: For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; * Hoạt động của vòng lặp: - B1: Biến đếm nhận giá trị đầu - B2: Chương trình kiểm tra biểu thức điều kiện, nếu biểu thức điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh. - B3: Biến đếm tự động tăng lên 1 đơn vị và quay lại B2. - B4: Nếu biểu thức điều kiện nhận giá trị sai thì thoát ra khỏi vòng lặp. Câu 3. Viết chương trình tính tổng các số tự nhiên từ 100 đến 1000 * Vòng lặp xác định: Program tinh_tong; Var i, S: Integer; Begin Clrscr; For i:= 100 to 1000 do 139 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(140)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. S:= S + i; Wirteln(‘ Tong cac so tu nhien tu 100 den 1000 la:’,S); Readln; End. * Vòng lặp không xác định: Program tinh_tong; Var i, S: Integer; Begin Clrscr; i:= 100; S:= 0; While i > 1000 do Begin S:= S + i; i:= i + 1; End; Writeln(‘ Tong cac so tu nhien tu 100 den 1000 la:’,S); Readln; End. Đề l ẻ: Câu1. Hãy viết thuật toán diễn đạt việc học thuộc lòng một bài thơ của một bạn học sinh cho tới khi Bố mẹ kiểm tra thuộc thì mới kết thúc, nếu không thuộc thì phải học lại. Câu 2. Trong các lệnh lặp Pascal sau đây, câu lệnh nào sai và sai ở đâu? A. While i:= 1 do t:=10; B. While a <= b; do write(‘b khong nho hon a’); C. While 1=1 do write(‘Toi lap trinh gioi’); D. i:=1; while i<10 do sum:= sum + i; i= i + 1; Câu 3.Đoạn lệnh sau đây: So := 1; While so < 10 do writeln(so) ; So := so +1; Se cho kết quả là gì? A. In ra các số từ 1 đến 9. B. In ra các số từ 1 đén 10. C. In ra vô hạn số 1, mỗi số trên một dòng. D. Không có phương án nào đúng. IV Đáp án và thang điểm: Câu 1(3 điểm). B1. Đọc thuộc lòng bài thơ. 140 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(141)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. B2. Đọc cho bố mẹ nghe. B3. Nếu đã thuộc thì kết thúc, ngược lại quay lại B1. Câu 2 (4 điểm). A. Sai vì thừa dấu : trong điều kiện. B. Sai vì thừa dấu chấm trước do. C. Sai vì vòng lặp vô hạn do điều kiện luôn đúng. D. Sai vì vòng lặp vô hạn do không làm biến đổi i khi thực hện lệnh. Câu 3. C. vì trong lệnh lặp điều kiện luôn đúng. IV. Nhận xét (1 phút) - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết kiểm tra. V. Dặn dò: (1 phút) - Xem trước bài, tiết sau học bài mới VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 141 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(142)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Ngày soạn: 04/03/2014 Ngày dạy: 07/03/2014. Tiết 51 HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GEOGEBRA (tiết 1). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Tìm hiểu phần mềm Geogebra. - Biết cách khởi động và biết được màn hình làm việc của phần mềm. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng phần mềm Geogebra. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, phần mềm Geogebra. III. Tiến trình bài dạy: T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5p + Hoạt động 1: Tìm hiểu phần mềm Geogebra. ? Hãy nêu mục đích của phần + Phần mềm Geogebra dùng mềm. để vẽ các hình học đơn giản như điểm, đoạn thẳng, Phần mềm có khả năng tạo ra đường thẳng. sự gắn kết giữa các đối tượng + Học sinh chú ý lắng nghe hình học, được gọi là quan hệ như thuộc, vuông góc, song song. 10p + Hoạt động 2: Tìm hiểu cách khởi động phần mềm. ? Hãy nêu cách để khởi động phần mềm. Để khởi động phần mêm ta nháy đúp vào biểu tượng ở trên màn hình nền. Hoặc vào menu Start \ All Programs\ GeoGebra \. Nội dung 1. Em đã biết gì về Geogebra?. 2. Làm quen với phần mềm Geogebra tiếng Việt: a) Khởi động Nháy đúp vào biểu tượng ở trên màn hình nền để khởi động phần mềm.. 142 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(143)</span> Giáo án tin học 8. GeoGebra - Gọi học sinh lên thực hành khởi động phần mềm trên 23p máy tính. + Hoạt động 3: Tìm hiểu màn hình làm việc của Geogebra tiếng Việt. ? Màn hình làm việc của Geogebra gồm những thành phần nào.. - Chú ý: Các lệnh trên bảng chọn không dùng để vẽ các đối tượng – hình. - Mỗi công cụ đều có một biểu tượng riêng tương ứng. Biểu tượng cho biết công dụng của công cụ đó.. Trường THCS Hiên Vân. + Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức. + Học sinh khởi động phần mềm trên máy tính theo yêu cầu của giáo viên. b) Giới thiệu màn hình Geogebra tiếng Việt. + Màn hình làm việc + Màn hình làm việc của của Geogebra gồm: Geogebra gồm: - Bảng chọn - Bảng chọn: là hệ thống các - Thanh công cụ. lệnh chính của phần mềm. - Khu vực thể hiện các - Thanh công cụ: Chứa các đối tượng. công cụ làm việc chính là công cụ dùng để vẽ, điều chỉnh và làm việc với các đối tượng. - Khu vực thể hiện các đối tượng. + Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức.. IV. Củng cố: (5phút) ? Hãy nêu các thành phần chính của màn hình làm việc Geogebra. V. Dặn dò: (2 phút) - Về nhà học bài, kết hợp SGK,tiết sau học tiếp VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... 143 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(144)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Ngày soạn: 04/03/2014 Ngày dạy: 07/03/2014. Tiết 52. HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GEOGEBRA (tiết 2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết được các công cụ làm việc chính của phần mềm: công cụ di chuyển, các công cụ liên quan đến đối tượng điểm…. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng các công cụ làm việc chính của phần mềm. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, phần mềm Geogebra. III.Tiến trình bài dạy: 1.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) ? Hãy nêu các thành phần chính của màn hình làm việc Geogebra. 2. Bài mới T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 38p + Hoạt động : Tìm hiểu các công cụ làm việc chính của phần mềm. * Công cụ di chuyển: + Công cụ di chuyển có ý nghĩa đặc biệt là không dùng để vẽ ? Công cụ di chuyển hoặc khởi tạo hình mà dùng để có ý nghĩa như thế nào? di chuyển hình. * Các công cụ liên quan đến đối tượng điểm. Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK và cho biết ý nghĩa của các công cụ - Công cụ đã có trên mặt phẳng. -Công cụ. ?. Nội dung c) Giới thiệu các công cụ làm việc chính. * Công cụ di chuyển: dùng để di chuyển hình. * Các công cụ liên quan đến đối tượng điểm.. - Công cụ : dùng để tạo trung điểm của đoạn thẳng. * Các công cụ liên quan 144. Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(145)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. * Các công cụ liên quan đến đoạn, đường thẳng đến đoạn, đường thẳng. + Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức. - Các công cụ , , dùng để tạo đường, đoạn, tia đi qua hai điểm cho trước. ? Hãy nêu thao tác thực hiện. Thao tác: chọn công cụ, sau đó * Các công cụ tạo mối nháy chuột chọn lần lượt hai quan hệ hình học. điểm trên màn hình - Công cụ dùng để tạo đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc + Thao tác: chọn công cụ, sau với một đường hoặc đoạn đó lần lượt chọn điểm, đường thẳng cho trước. (đoạn, tia) hoặc ngược lại chọn đường (đoạn, tia) và chọn * Các công cụ tạo mối quan hệ hình học. Công cụ sẽ điểm. tạo ra một đường thẳng song song với một đường (đoạn) cho trước và đi + Thao tác: chọn công cụ, sau qua một điểm cho trước. đó lần lượt chọn điểm, đường (đoạn, tia) hoặc ngược lại chọn Công cụ dùng đường (đoạn, tia) và chọn để vẽ đường trung trực điểm. của một đoạn thẳng hoặc hai điểm cho trước. + Thao tác: chọn công cụ, sau Công cụ dùng đó chọn một đoạn thẳng hoặc để tạo đường phân giác chọn hai điểm cho trước trên của một góc cho trước. mặt phẳng. Góc này xác định bởi ba điểm trên mặt phẳng.. 145 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(146)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. + Thao tác: chọn công cụ và sau đó lần lượt chọn ba điểm trên mặt phẳng. Điểm chọn thứ hai chính là đỉnh của góc này. IV. Củng cố: (5phút) ? Nêu ý nghĩa của các công cụ liên quan đến đoạn, đường thẳng. V. Dặn dò: (2 phút) - Về nhà học bài, kết hợp SGK. VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... 146 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(147)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Ngày soạn: 01/03/2014 Ngày dạy: 14/03/2014. Tiết 53. HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GEOGEBRA (tiết 3) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết được các công cụ làm việc chính của phần mềm: Các công cụ liên quan đến hình tròn, các công cụ biến đổi hình học. - Tìm hiểu các đối tượng hình học 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng các công cụ làm việc chính của phần mềm. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, phần mềm Geogebra. III. Tiến trình bài dạy: T/g Hoạt động của thầy 25p + Hoạt động 1: Tìm hiểu các công cụ làm việc chính của phần mềm (tt) * Công cụ liên quan đến hình tròn.. Hoạt động của trò. Nội dung * Công cụ liên quan đến hình tròn. - Công cụ tạo ra hình - Thao tác: chọn công cụ, tròn bằng cách xác định tâm chọn tâm hình tròn và điểm và một điểm trên hình tròn. thứ hai nằm trên hình tròn. - Công cụ dùng để tạo ra hình tròn bằng cách xác - Thao tác: chọn công cụ, chọn tâm hình tròn, sau đó nhập giá định tâm và bán kính. trị bán kính trong hộp thoại - Công cụ dùng để vẽ - Thao tác: chọn công cụ, sau hình tròn đi qua ba điểm đó lần lượt chọn ba điểm. cho trước. 147 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(148)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. - Công cụ dùng để tạo một nửa hình tròn đi qua - Thao tác: chọn công cụ, chọn lần lượt hai điểm. Nửa hai điểm đối xứng tâm. hình tròn được tạo sẽ là phần hình tròn theo chiều ngược - Công cụ sẽ tạo ra kim đồng hồ từ điểm thứ nhất một cung tròn là một phần đến điểm thứ hai. của hình tròn nếu xác định - Thao tác: Chọn công cụ, chọn trước tâm hình tròn và hai tâm hình tròn và lần lượt chọn điểm trên cung tròn này. hai điểm. Cung tròn sẽ xuất phát từ điểm thứ nhất đến điểm - Công cụ sẽ xác định thứ hai theo chiều ngược chiều một cung tròn đi qua ba kim đồng hồ. điểm cho trước. - Thao tác: chọn công cụ sau * Các công cụ biến đổi hình đó lần lượt chọn ba điểm trên mặt phẳng. học -Công cụ dùng để tạo ra một đối tượng đối xứng với một đối tượng cho trước qua một trục là đường hoặc Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức đoạn thẳng.. * Các công cụ biến đổi hình học.. . -Công cụ dùng để tạo ra một đối tượng đối xứng với một đối tượng cho trước qua một điểm cho trước (điểm này gọi là tâm đối xứng). ? Nêu cách thoát khỏi phần mềm. Để thoát khỏi phần mềm ta + Hoạt động 2: Tìm hiểu nháy chuột chọn hồ sơ => 148 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(149)</span> Giáo án tin học 8. các đối tượng hình học. 13p - Một hình hình học bao gồm nhiều đối tượng cơ bản.. Trường THCS Hiên Vân. đóng hoặc nhấn tổ hợp phím Alt + F4 .. - Đối tượng hình học gồm + Các đối tượng hình hoc cơ đối tượng tự do và đối bản gồm: điểm, đường thẳng, tượng phụ thuộc. tia, hình tròn, cung tròn IV. Củng cố: (5phút) ? Nêu ý nghĩa và các thao tác của các công cụ liên quan đến hình tròn. V. Dặn dò: (2 phút) - Về nhà học bài, kết hợp SGK, tiết sau học tiếp. VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... 149 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(150)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Ngày soạn: 11/03/2014 Ngày dạy: 14/03/2014. Tiết 54. HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GEOGEBRA (tiết 4) I/ Môc tiªu: - Học sinh nắm đợc các đối tợng của phần mềm hình học Geogebra. Hiểu rõ đợc các đối tợng đó và danh sách các đối tợng đó trên màn hình. - Vận dụng đợc vào vẽ các hình trong thực tế. - Høng thó vµ yªu thÝch m«n häc. II/ ChuÈn bÞ: - S¸ch gi¸o khoa, gi¸o ¸n, tµi liÖu tin häc cã liªn quan. - §äc tµi liÖu ë nhµ tríc khi III. TiÕn tr×nh lªn líp: Bµi míi: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ?§èi tîng h×nh häc lµ 3.Đối tượng hình học: g×? Điểm, đoạn, đờng,tia a) Khái niệm đối tợng hình học Giới thiệu đối tợng hình häc Mét h×nh h×nh häc sÏ bao gåm nhiều đối tợng cơ bản. Các đối tợng h×nh häc c¬ b¶n bao gåm: ®iÓm, đoạn thẳng, đờng thẳng, tia, hình trßn, cung trßn. Giao của hai đối tợng ?Em đã biết những quan b) Đối tợng tự do và đối tợng phụ h×nh häc hệ giữa các đối tợng hình thuéc §êng th¼ng ®i qua hai häc nµo?  Điểm thuộc đờng thẳng ®iÓm Điểm thuộc đờng thẳng Cho trớc một đờng thẳng, sau đó xác định một điểm "thuộc" đờng th¼ng nµy. Chóng ta cã quan hÖ "thuộc". Trong trờng hợp này đối tGiới thiệu các kháI niệm ợng điểm có quan hệ thuộc đối tợng đờng thẳng.  §êng th¼ng ®i qua hai ®iÓm Ghi bµi Cho trớc hai điểm. Vẽ một đờng th¼ng ®i qua hai ®iÓm nµy. Chóng ta ?Các đối tợng hình học Có thể không trả lời đ- có quan hệ "đi qua". Trong trờng îc hợp này đờng thẳng có quan hệ và mà không phụ thuộc đó phô thuéc vµo hai ®iÓm cho tríc. tîng µ th× gäi lµ g×?  Giao của hai đối tợng hình häc Một đối tợng không phụ Cho trớc một hình tròn và một đờng thuộc vào bất kì một đối tợng nào khác đợc gọi là 150 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(151)</span> Giáo án tin học 8. đối tợng tự do. Các đối tợng còn lại gọi là đối tợng phô thuéc. Nh vËy mäi đối tợng hình học trong phần mềm Geogebra đều cã thÓ chia thµnh hai lo¹i lµ tù do hay phô thuéc. PhÇn mÒm Geogebra cho phÐp hiÓn thÞ danh s¸ch tất cả các đối tợng hình häc hiÖn ®ang cã trªn trang h×nh.. Trường THCS Hiên Vân. th¼ng. Dïng c«ng cô để xác định giao của đờng thẳng và đờng trßn. Chóng ta sÏ cã quan hÖ "giao nhau". Giao ®iÓm, nÕu cã, thuéc hai đối tợng ban đầu là đờng tròn và đờng thẳng. Nghe gi¶ng vµ ghi bµi. Các đối tợng hình đều có c¸c tÝnh chÊt nh tªn (nhãn) đối tợng, cách thể hiện kiểu đờng, màu sắc, Sau ®©y lµ mét vµi thao tác thờng dùng để thay đổi tính chất của đối tợng. Híng dÉn häc sinh kiÓm tra l¹i c¸c thao t¸c võa ghi §Ó lµm Èn hay hiÖn tªn của đối tợng, thực hiện c¸c thao t¸c sau:. Muốn thay đổi tên của một đối tợng, thực hiện c¸c thao t¸c sau. c) Danh sách các đối tợng trên mµn h×nh Dïng lÖnh HiÓn thÞ  HiÓn thÞ danh sách đối tợng để hiện/ẩn khung th«ng tin nµy trªn mµn h×nh. d) Thay đổi thuộc tính của đối tợng  ẩn đối tợng: Để ẩn một đối tợng, thực hiện các thao tác sau: 1. Nháy nút phải chuột lên đối tîng; 2. Huỷ chọn Hiển thị đối tợng trong b¶ng chän:. Thùc hµnh  ẩn/hiện tên (nhãn) của đối tợng: 3. Nháy nút phải chuột lên đối tîng trªn mµn h×nh; 4. Huû chän HiÓn thÞ tªn trong b¶ng chän.  Thay đổi tên của đối tợng: : 1. Nháy nút phải chuột lên đối tîng trªn mµn h×nh; 2. Chän lÖnh §æi tªn trong b¶ng chän:. Ghi bµi. 151 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(152)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Sau đó nhập tên mới trong hộp tho¹i:. 3. Nháy nút áp dụng để thay đổi, nháy nút Huỷ bỏ nếu không muốn đổi tên. Đặt/huỷ vết chuyển động của đối tợng: 1. Nháy nút phải chuột lên đối tîng; 2. Chän Më dÊu vÕt khi di chuyÓn. Để xoá các vết đợc vẽ, nhấn tổ hợp phÝm Ctrl+F.  Xoá đối tợng: Muốn xoá hẳn đối tợng, ta có thể thực hiện một trong c¸c thao t¸c sau:. Chức năng đặt vết khi đối tợng chuyển động có ý nghĩa đặc biệt trong các phÇn mÒm "To¸n häc động". Chức năng này đợc sử dụng trong các bài to¸n dù ®o¸n quÜ tÝch vµ kh¶o s¸t mét tÝnh chÊt nµo đó của hình khi các đối tợng khác chuyển động. Để đặt/huỷ vết chuyển động cho một đối tợng trªn mµn h×nh thùc hiÖn thao t¸c sau:. 1. Dïng c«ng cô chọn đối tîng råi nhÊn phÝm Delete. 2. Nháy nút phải chuột lên đối tîng vµ thùc hiÖn lÖnh Xo¸. 3. Chän c«ng cô trªn thanh c«ng cô vµ nh¸y chuột lên đối tợng muốn xo¸.. IV. Củng cố: (5phút) ? Nêu khái niệm đối tượng hình học và quan hệ giữa các đối tượng. V. Dặn dò: (2 phút) - Về nhà học bài, kết hợp SGK, tiết sau học bài mới. VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... 152 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(153)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... Ngày soạn: 19/03/2014 Ngày dạy: 21/03/2014. Tiết 55 Bài 9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Làm quen với việc khai báo và sử dụng các biến mảng. - Tìm hiểu một số ví dụ về biến mảng. 2. Kĩ năng: - Việc gán giá trị, nhập giá trị và tính toán với các giá trị của một phần tử trong biến mảng được thực hiện thông qua chỉ số tương ứng của phần tử đó. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: Sách giáo khoa, máy tính điện tử. 153 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(154)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. III. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò + Hoạt động 1: Tìm hiểu dãy số và biến mảng - Yêu cầu HS đọc ví dụ 1 +: Ví dụ 1. Giả sử chúng ta cần viết chương trình nhập điểm kiểm tra của các học sinh trong một lớp và sau đó in ra màn hình điểm số cao nhất. Vì mỗi biến chỉ có thể lưu một giá trị duy nhất, để có thể nhập điểm và so sánh chúng, ta cần sử dụng nhiều biến, mỗi biến cho một học - Ví dụ như trong Pascal ta sinh. cần nhiều câu lệnh khai báo và nhập dữ liệu dạng sau đây, mỗi câu lệnh tương ứng với điểm của một học sinh ? Dữ liệu mảng là gì. Dữ liệu kiểu mảng là một tập hợp hữu hạn các phần tử có thứ tự, mọi phần tử đều có cùng một kiểu dữ liệu, gọi là kiểu của phần tử. Việc sắp thứ tự được thực hiện bằng cách gán cho mỗi phần tử một chỉ số:. Nội dung 1. Dãy số và biến mảng:. Dữ liệu kiểu mảng là một tập hợp hữu hạn các phần tử có thứ tự, mọi phần tử đều có cùng một kiểu dữ liệu, gọi là kiểu của phần tử.. Giá trị của biến mảng là một mảng, tức một dãy số (số nguyên, hoặc số thực) có thứ tự, mỗi số là giá trị của biến thành phần tương ứng. 2. Ví dụ về biến mảng: + Hoạt động 2: Ví dụ về biến mảng. - Để làm việc với các dãy số + Học sinh chú ý lắng nghe 154 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(155)</span> Giáo án tin học 8. nguyên hay số thực, chúng ta phải khai báo biến mảng có kiểu tương ứng trong phần khai báo của chương trình. - Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK => Nêu cách khai báo biến mảng.. Trường THCS Hiên Vân. => ghi nhớ kiến thức. Cách khai báo mảng trong Pascal như sau: Tên mảng : array[<chỉ số + Cách khai báo mảng trong đầu>.. <chỉ số cuối>] of Pascal như sau: <kiểu dữ liệu> ; Tên mảng : array[<chỉ số đầu>.. <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu> ; - Trong đó chỉ số đầu và chỉ số cuối là hai số nguyên hoặc biểu thức nguyên thoả mãn chỉ số đầu ≤ chỉ số cuối và kiểu dữ liệu có thể là - Cách khai báo đơn giản một integer hoặc real. biến mảng trong ngôn ngữ Pascal như sau: var Chieucao: array[1..50] of real; var Tuoi: array[21..80] of integer; IV. Củng cố (2 phút) - Hãy nêu cách khai báo biến mảng, cho một vài ví dụ về khai báo biến mảng. V. Dặn dò (5 phút) - Về nhà học bài, kết hợp SGK VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm: .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... 155 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(156)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Ngày soạn: 19/03/2014 Ngày dạy: 21/03/2014. Tiết 56 Bài 9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ (tiết 2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Làm quen với việc khai báo và sử dụng các biến mảng. - Biết cách tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của dãy số 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của dãy số 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: Sách giáo khoa, máy tính điện tử. III. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: (5p) ? Hãy nêu các lợi ích của việc sử dụng biến mảng trong chương trình. 2. Bài mới: T/g Hoạt động của thầy 18p + Hoạt động : Tìm hiểu cách tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của dãy số. Ví dụ 3. Viết chương trình nhập N số nguyên từ bàn phím và in ra màn hình số nhỏ nhất và số lớn nhất. N cũng được nhập từ bàn phím - Giáo viên đưa ra ý tưởng để viết chương trình Trước hết ta khai báo biến N để nhập số các số nguyên sẽ được nhập vào. Sau đó khai báo N biến lưu các số được nhập vào. Hoạt động của trò. Nội dung 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ + Học sinh đọc và tìm nhất của dãy số hiểu yêu cầu của bài toán.. - Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức.. 156 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(157)</span> Giáo án tin học 8. như là các phần tử của một biến mảng A. Ngoài ra, cần khai báo một biến i làm biến đếm cho các lệnh lặp và biến Max để lưu số lớn nhất, Min để lưu số nhỏ nhất. - Yêu cầu học sinh tìm hiểu ý nghĩa của từng câu lệnh trong chương trình. Trường THCS Hiên Vân. + Học sinh thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. program MaxMin; uses crt; Var i, n, Max, Min: integer; A: array[1..100] of integer; Phần thân chương trình sẽ tương tự dưới đây: Begin clrscr; write('Hay nhap do dai cua day so, = '); readln(n); writeln('Nhap cac phan tu cua day so:'); For i:=1 to n do Begin write('a[',i,']='); readln(a[i]); End; Max:=a[1]; Min:=a[1]; For i:=2 to n do Begin if Max<a[i] then Max:=a[i]; if Min>a[i] then Min:=a[i] End; write('So lon nhat la Max = ',Max); write('; So nho nhat la Min = ',Min); readln; End. 157. Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(158)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. + Học sinh chú ý lắng nghe. - Trong chương trình này, chúng ta hãy lưu ý một số điểm sau: Số tối đa các phần tử của mảng phải được khai báo bằng một số cụ thể (Ở đây là 100) IV. Củng cố (2 phút) - “Có thể xem biến mảng là một biến được tạo từ nhiều biến có cùng kiểu nhưng chỉ dưới một tiên duy nhất”. Phát biểu đó đúng hay sai. V. Dặn dò (5 phút) - Về nhà học bài, kết hợp SGK, tiết sau bài tập VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 158 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(159)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Ngày soạn: 19/03/2014 Ngày dạy: 21/03/2014. Tiết 57 BÀI TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh khai báo mảng 2. Kĩ năng: - Rèn luyện khả năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng và kết hợp các câu lệnh. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: Sách giáo khoa, máy tính điện tử. III. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy + Hoạt động 1: Các khai báo biến mảng sau đây trong Pascal đúng hay sai a) var X: Array[10,13] of integer; b) var X: Array[5..10.5] of real; c) var X: Array[3.4..4.8] of integer;. Hoạt động của trò. Nội dung. a) Sai vì giữa giá trị đầu là ký hiệu phải là dấu phẩy (,) b) Sai vì giá trị cuối không là số nguyên c) Sai vì giá trị đầu, giá trị cuối không phải là số nguyên d) Sai vì giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối e) Đúng. d) var X: Array[10..1] of integer; e) var X: Array[4..10] of real; Không thực hiện được vì + Hoạt động 2: không biết được giá trị chính Câu lệnh khai báo biến mảng xác của N sau đây máy tính có thực hiện được không? Var N:integer; A: Array[1..N] of real 159 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(160)</span> Giáo án tin học 8. + Hoạt động 3: Viết chương trình Pascal sử dụng biến mảng để nhập từ bàn phím các phần tử của một dãy số. Độ dài của dãy cũng được nhập từ bàn phím - Giáo viên đưa ra ý tưởng để viết chương trình: Ta cần khai báo mảng A để chứa dãy số, biến N để nhập chiều dài của dãy (số các số sẽ được nhập vào dãy). Khai báo thêm một biến i làm biến đếm cho các lệnh nhập dãy, xuất dãy - Yêu cầu học sinh tìm hiểu ý nghĩa của từng câu lệnh trong chương trình. Trường THCS Hiên Vân. + Học sinh chú ý lắng nghe.. + Học sinh thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. Program day_so; Uses crt; VarN,i:integer; A:array[1..100] of integer; Begin Clrscr; Write(‘Nhap chieu dai day: ‘); Readln(N); Writeln(‘Nhap day so’); For i:=1 to N do Begin Write(‘A[‘,i,’]=’); Readln(A[i]); End; Writeln(‘Day so da nhap’); For i:=1 to N do Write(A[i],’ ‘); Readln; End.. IV. Nhận xét (5 phút) - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết bài tập. 160 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(161)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. V. Dặn dò: (2 phút) Ngày soạn: 19/03/2014 Ngày dạy: 21/03/2014. Tiết 58 BÀI TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh khai báo mảng 2. Kĩ năng: - Rèn luyện khả năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng và kết hợp các câu lệnh. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: Sách giáo khoa, máy tính điện tử. III. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy + Hoạt động 1: + Hoạt động 3: Viết chương trình Pascal sử dụng biến mảng để nhập từ bàn phím các phần tử của một dãy số. Độ dài của dãy cũng được nhập từ bàn phím - Giáo viên đưa ra ý tưởng để viết chương trình: Ta cần khai báo mảng A để chứa dãy số, biến N để nhập chiều dài của dãy (số các số sẽ được nhập vào dãy). Khai báo thêm một biến i làm biến đếm cho các lệnh nhập dãy, xuất dãy - Yêu cầu học sinh tìm hiểu ý nghĩa của từng câu lệnh trong chương trình. Hoạt động của trò. Nội dung. + Học sinh chú ý lắng nghe.. + Học sinh thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. Program day_so; Uses crt; 161. Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(162)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. VarN,i:integer; A:array[1..100] of integer; Begin Clrscr; Write(‘Nhap chieu dai day: ‘); Readln(N); Writeln(‘Nhap day so’); For i:=1 to N do Begin Write(‘A[‘,i,’]=’); Readln(A[i]); End; Writeln(‘Day so da nhap’); For i:=1 to N do Write(A[i],’ ‘); Readln; End. IV. Nhận xét (5 phút) - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết bài tập. V. Dặn dò: (2 phút). 162 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(163)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Ngày soạn: 01/04/2014 Ngày dạy: 04/04/2014. Tiết 59 Bài thực hành 7. XỬ LÝ DÃY SỐ TRONG CHƯƠNG TRÌNH (T1) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Làm quen với việc khai báo và sử dụng biến mảng. - Ôn luyện cách sử dụng câu lệnh lặp for..do 2. Kĩ năng: - Củng cố các kĩ năng đọc hiểu và chỉnh sửa chương trình. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc. II. Chuẩn bị: Nội dung bài thực hành, máy tính điện tử. III. Tiến trình thực hành: Hoạt động của thầy Bài 1: Chương trình tìm giá trị nhỏ nhất trong dãy số nguyên P_Min ? HS chia nhóm làm thực hành.. Hoạt động của trò. Nội dung. Program P_Min; Uses crt; Var i, n, Min : integer; A: array[1..100] of integer; Begin Clrscr; write(‘Hay nhap do dai cua day so, N='); readln(n); writeln('Nhap cac phan tu cua day so:'); For i:=1 to n do Begin 163. Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(164)</span> Giáo án tin học 8. Bài 2: Viết chương trình nhập điểm của các bạn trong lớp. Sau đó in ra màn hình số bạn đạt kết quả học tập loại giỏi, khá, TB và kém. Tiêu chuẩn: - Loại giỏi: 8.0 trở lên - Loại khá: 6.5 đến 7.9 - Loại TB: 5.0 đến 6.4 - Loại kém: dưới 5.0 HS chia nhóm làm thực hành. GV gợi ý: - Dùng câu lệnh if…then…. Trường THCS Hiên Vân. write('a[',i,']='); readln(a[i]); End; Min:=a[1]; for i:=2 to n do if Min>a[i] then Min:=a[i]; write('So nho nhat la Min = ',Min); readln; End. Program Phan_loai; uses crt; Var i, n, Gioi, Kha, Trungbinh, Kem: integer; a: array[1..100] of real; Begin clrscr; write('Nhap so HS trong lop, n= '); readln(n); writeln('Nhap diem :'); For i:=1 to n do Begin write(‘Diem cua hoc sinh thu ‘, i,’ =’); readln(a[i]); End; Gioi:=0; Kha:= 0; Trungbinh:= 0; Kem:= 0; for i:=1 to n do Begin if a[i] >= 8.0 then Gioi:= Gioi + 1; if (a[i] <8.0 ) and (a[i] >=6.5) 164. Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(165)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. then Kha:= Kha + 1; if (a[i] >= 5.0 ) and (a[i] < 6.5) then Trungbinh:= Trungbinh + 1; if a[i]<5.0 then kem:=Kem+1; end; writeln(' Ket qua hoc tap: '); writeln(Gioi, ' ban hoc gioi '); writeln(Kha, ' ban hoc kha '); writeln(Trungbinh, ' ban hoc trung binh'); writeln(Kem, ' ban hoc kem '); readln; End. IV. Nhận xét (5 phút) Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành. V. Dặn dò: (2 phút) - Tiết sau thực hành: “ Bài thực hành số 6 (tt) VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... 165 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(166)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Ngày soạn: 01/04/2014 Ngày dạy: 04/04/2014. Tiết 60 Bài thực hành 7. XỬ LÝ DÃY SỐ TRONG CHƯƠNG TRÌNH (T2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Làm quen với việc khai báo và sử dụng biến mảng. - Ôn luyện cách sử dụng câu lệnh lặp for..do 2. Kĩ năng: - Củng cố các kĩ năng đọc hiểu và chỉnh sửa chương trình. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc. II. Chuẩn bị: Nội dung bài thực hành, máy tính điện tử. III. Tiến trình thực hành: Hoạt động của thầy Bài 1: Chương trình tính tổng dãy số, in ra màn hình dãy số vừa nhập. HS chia nhóm làm thực hành.. Hoạt động của trò. Nội dung. Bài 1: Program P_Sum; Var i, n, Sum : integer; a: array[1..100] of integer; Begin Clrscr; write('Hay nhap do dai cua day so, N = '); readln(n); writeln('Nhap cac phan tu cua day so:'); For i:=1 to n do 166. Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(167)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Begin write('a[',i,']='); readln(a[i]); End; Sum:=0; for i:=1 to n do Sum:= Sum + a[i];. Bài 2: Bổ sung và chỉnh sửa chương trình trong BT2 (tiết 61) để nhập 2 loại điểm Toán và Ngữ văn của các bạn. Sau đó in ra màn hình : a/ điểm TB của mỗi bạn trong lớp theo công thức: Điểm TB = (Điểm toán + điểm văn)/2 b/ Điểm TB của cả lớp theo từng môn Toán và Ngữ văn HS chia nhóm làm thực hành.. write('Day so vua nhap la: '); for i:=1 to n do write(a[i], ' '); writeln; write('Tong day so la = ',Sum); readln; End. Bài 2: Program Xep_loai; uses crt; Var i, n: integer; TBtoan, TBvan: real; diemT, diemV: array[1..100] of real; Begin clrscr; writeln('Diem TB : '); For i:=1 to n do write(i,' . ',(diemT[i] + diemV[i])/2:3:1); TBtoan: =0; TBvan: =0; For i:=1 to n do Begin TBtoan: = TBtoan + diemT[i] ; TBvan: = TBvan + diemV[i] ; End; TBtoan: = TBtoan /n; 167. Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(168)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. TBvan: = TBvan /n; writeln('Diem TB mon Toan : ',TBtoan :3:2); writeln('Diem TB mon Van: ',TBvan :3:2); readln; End. IV. Nhận xét (5 phút) Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành. V. Dặn dò: (2 phút) - Về nhà xem trước bài: “ Quan sát hình không gian với phần mềm Yenka” VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 168 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(169)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. KIỂM TRA 1 TIẾT (TH) I. Mục tiêu: - Hệ thống lại một số kiến thức đã học. - Biết sử dụng vòng lặp xác định và vòng lặp không xác định để viết chương trình. II. Đề bài: Câu 1. Em hãy viết chương trình tính tổng các số chẳn từ 1 đến 100 (6đ) Câu 2. Em hãy dịch và sửa lỗi chương trình (nếu có) (2đ) Câu 3. Em hãy chạy chương trình và kiểm tra kết quả (2đ) III. Đáp án: Câu 1: Chương trình tính tổng các số chẳn từ 1 đến 100 - Sử dụng vòng lặp không xác định Program tinh_tong_cac_so_chan; Uses crt; Var i, S: Integer; Begin Clrscr; S:= 0; i:= 2; While i <= 100 do Begin S:= S+ i; i:= i + 2; End; Writeln( ‘ Tong cac so chẳn tu 1 den 100 =’, S); Readln; End. - Sử dụng vòng lặp xác định Program tinh_tong_cac_so_chan; Uses crt; Var i, S: Integer; Begin Clrscr; S:= 0; 169 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(170)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. For i:=1 to 100 do If i mod 2 = 0 then S:= S+ i; Writeln( ‘ Tong cac so chẳn tu 1 den 100 =’, S); Readln; End. Câu 2: Nhấn F9 để dịch và sửa lỗi chương trình Câu 3. Nhấn Ctrl +F9 để chạy và kiểm tra chương trình IV. Nhận xét (1 phút) Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết kiểm tra. V. Dặn dò: (1 phút) - Về nhà hệ thống lại các kiến thức đã học, tiết sau ôn tập VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... 170 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(171)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. 171 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(172)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. 172 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(173)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. 173 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(174)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. 174 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(175)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. 175 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(176)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. 176 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(177)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. 177 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(178)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Ngày soạn: 25/04/2014 Ngày dạy: 28/04/2014. Tiết: 65+66 KIỂM TRA HỌC KỲ II I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra kiến thức về ngôn ngữ lập tình, cấu trúc của chương trình, sử dụng biến, hằng trong chương trình. 2. Kĩ năng Đánh giá kiến thức, kỹ năng của học sinh về ngôn ngữ lập trình, cấu trúc của chương trình 3. Thái độ: - Nghiêm túc, tự giác, trung thực trong kiểm tra. II. Đề bài: 1.Câu 1: Viết chương trình in ra màn hình dòng chữ: (4 điểm) “ Chao cac ban. Toi ten……………………….lop:……….” 2. Câu 2: Viết chương trình tính tổng 2 số a, b. Với a, b là 2 số bất kỳ nhập từ bàn phím (6 điểm) * Đáp án: CÂU Câu 1. Câu 2. TRẢ LỜI Program Baitap1; Begin Writeln(‘Chao cac ban’); Writeln(‘Toi ten……………………….lop: ……….’); Readln; End. Program Baitap2; Var S,a,b: Real; Begin Writeln(‘Nhap a:’);readln(a); Writeln(‘Nhap b:’);readln(b); S:=a+b; Write(‘Tong 2 so a va b la:’,S);. ĐIỂM 4 điểm. 6 điểm. 178 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(179)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Readln; End.. 179 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(180)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Tuần 36. Tiết 71, 72. Ngày soạn: … / … / …… Ngày dạy: … / … / ……. ÔN TẬP. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố các kiến thức đã học và vận dụng để viết một số chương trình 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng một số câu lệnh để viết chương trình. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: -GV: Sách giáo khoa, sách giáo viên, máy tính điện tử. -HS: Sách giáo khoa, nội dung các bài đã học, tập, viết. III. Tiến trình bài dạy: Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng ? a) Cấu trúc lặp được sử dụng để chỉ thị cho máy tính thực hiện lặp lại một vài hoạt động nào đó cho đến khi một điều kiện nào đó được thoả mãn. b) Chỉ ngôn ngữ lập trình Pascal mới có các câu lệnh lặp để thể hiện cấu trúc lặp. c) Ngôn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp với số lần lặp cho trước bằng câu lệnh while…do d) Ngôn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp với số lần lặp chưa biết trước bằng câu lệnh For…do Câu 2: Lệnh lặp nào sau đây là đúng? a) For <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cuôí> do <câu lệnh>; b) For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuôí> do <câu lệnh>; c) For <biến đếm>:= <giá trị cuôí> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>; d) For <biến đếm>: <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>; Câu 3: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ? a) For i:=100 to 1 do writeln(‘A’); 180 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(181)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. b) For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’); c) For i= 1 to 10 do writeln(‘A’); d) For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); Câu 4: Vòng lặp while ..do là vòng lặp: a) Biết trước số lần lặp b) Chưa biết trước số lần lặp c) Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100 d) Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=100 Câu 5: Câu lệnh lặp while…do có dạng đúng là: a) While <điều kiện> do; <câu lệnh>; b) While <điều kiện> <câu lệnh> do; c) While <câu lệnh> do <điều kiện>; d) While <điều kiện> do <câu lệnh>; Câu 6: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình : s:=0; for i:=1 to 5 do s := s+i; writeln(s); Kết quả in lên màn hình là của s là : a) 11 b) 55 c) 101 d) 15 Câu 7: Trong chương trình pascal sau đây: Var x : integer ; Begin x:= 3 ; If (45 mod 3) =0 then x:= x +2; If x > 10 then x := x +10 ; End. x có giá trị là mấy a) 3 181 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(182)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. b) 5 c) 15 d) 10 Câu 8: Trong chương trình pascal sau đây: program hcn; var a, b :integer; s,cv :real ; begin a:= 10; b:= 5; s:= a*b ; cv:= (a +b ) * 2 ; writeln(‘dien tich hcn la:’ , s ); writeln( ‘chu vi hcn la : ‘ , cv ) ; readln; end. Biến s và cv có giá trị là mấy: a) s = 10 ; cv = 5 ; b) s= 30 ; cv = 50 ; c) s = 50 ; cv = 40 ; d) s = 50 ; cv = 30 ; Câu 9: Sau khi thực hiện đoạn chương trình j:= 0; for i:= 1 to 3 do j:=j+2; thì giá trị in ra màn hình là? a) 4 b) 6 c) 8 d) 10. Câu 10: Để tính tổng S=1+3 + 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh: a) for i:=1 to n do c) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i; if ( i mod 2) < > 0 then S:=S + i; b) for i:=1 to n do d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i if ( i mod 2)=0 then S:=S + i; Else S:= S + I; 182 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(183)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Câu 11: Để tính tổng S=1/2+1/4 + 1/6 + … +1/ n; em chọn đoạn lệnh: c) for i:=1 to n do a) for i:=1 to n do if ( i mod 2) < > 0 then S:=S + if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i; i; b) for i:=1 to n do d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S – 1/i if ( i mod 2)=0 then S:=S +1/ i Else S:= S + 1/i; Else S:=S-1/i; Câu 12: Để tính tổng S=1+1/3 + 1/5 + … +1/ n; em chọn đoạn lệnh: c) for i:=1 to n do a) for i:=1 to n do if ( i mod 2) =0 then S:=S + if ( i mod 2)=1 then S:=S + 1/i; 1/i; b) for i:=1 to n do d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i if ( i mod 2)=0 then S:=S + i; Else S:= S + 1/; Câu 13: Để đếm có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn hay bằng n ; em chọn đoạn lệnh: c) for i:=1 to n do a) for i:=1 to n do if ( i mod 2) =0 then S:=S + 1; if ( i mod 2)< >0 then S:=S + 1; b) for i:=1 to n do d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i ; if ( i mod 2)=0 then S:=S + i; Câu 14: Để tính tổng S=1+2+3+ 4+ 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh: a) s:=0; i:=0; a) s:=0; i:=0; While i<=n do While i<=n do S:=S + 1; If (I mod 2)= 1 Then S:=S + i; d) s:=0; i:=0; b) s:=0; i:=0; While i<=n do While i<=n do begin begin if (i mod2)=1 Then S:=S + i; S:=S + i; Else i:=i+1; I:=i+1; End; End; Câu 15: Câu lệnh nào sau đây lặp vô hạn lần a) s:=5; i:=1; a) s:=5; i:=0; While i<=s do While i<=s do i:=i + 1; s:=s + 1; b) s:=5; i:=1; d) s:=0; i:=0; 183 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(184)</span> Giáo án tin học 8. While i> s do i:=i + 1;. Trường THCS Hiên Vân. While i<=n do begin if (i mod2)=1 Then S:=S + i; Else i:=i+1; End;. Câu 16: Chọn khai báo hơp lệ a) Var a,b: array[1..n] of real; c) Var a,b: array[1:n] of real; d) Var a,b: array[1…n] of real; b) Var a,b: array[1..100] of real; Câu 27: Chọn khai báo hơp lệ c) Var n: real; a) Const n=5; Var a,b: array[1:n] of real; Var a,b: array[1..n] of real; b) Var a,b: array[100..1] of real; d) Var a,b: array[1..5..10] of real; Câu 18: Lần lượt thực hiện đoạn lệnh: a[1]:=2; a[2]:=3; t:=a[1]+a[2]+1; Giá trị của t là a) t=1 b) t=3 c) t=2 d) t=6 IV. Nhận xét (3 phút) Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết ôn tập. V. Dặn dò: (2 phút) - Về nhà học bài để chuẩn bị cho thi HKII. * Rút kinh nghiệm tiết dạy:. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………..... ....... 184 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(185)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. 185 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(186)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Tuần 32 (từ ngày ..................... đến ngày .....................) Tiết 63 Phần mềm học tập QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN VỚI PHẦN MỀM YENKA I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giúp HS biết được ý nghĩa của phần mềm hình học không gian Yenka. Làm quen với phần mềm này như khởi động, các thanh công cụ, các nút lệnh.... - Biết cách tạo ra các hình không gian cơ bản bằng phần mềm Yenka 2. Kĩ năng: - Rèn luyện được kỹ năng vẽ hình không gian bằng phần mềm Yenka. - Vận dụng được: hình thành kỹ năng vẽ hình bằng phần mềm Yenka. - Vận dụng thành thạo: cách vẽ hình bằng phần mềm Yenka 3. Thái độ: - Cẩn thận, nghiêm túc luyện tập vẽ hình từ dễ đến khó. - Phát triển tư duy, phản xạ nhanh - Tự chủ trong học tập, hoạt động hiệu quả theo nhóm - Thông qua phần mềm học sinh hiểu được các ứng dụng của phần mềm trong học tập môn toán ở chương trình hình học lớp 8. II. Chuẩn bị: - Giáo án, SGK, phòng máy, máy chiếu projector III. Tiến trình thực hành: T/g 10p. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. + Hoạt động 1: Giới thiệu phần mềm Yenka:. Nội dung 1. Giới thiệu phần mềm Yenka:. 186 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(187)</span> Giáo án tin học 8. 15p. Trường THCS Hiên Vân. - Cho HS đọc thông tin giới thiệu - Đọc thông tin giới thiệu SGK trang 110 phần mềm Yenka trong SGK phần mềm Yenka trang 110 2. Giới thiệu màn + Hoạt động 2: Giới thiệu màn hình làm việc chính hình làm việc chính của phần của phần mềm: m ềm - Chúng ta cùng nhau tìm hiểu phần mềm => vào phần 2 ? Muốn khởi động một phần - Nháy đúp chuột lên biểu mềm, ta làm như thế nào? tượng của phần mềm. a/ Khởi động phần - Thực hiện thao tác khởi động - HS quan sát trên màn hình mềm : các thao tác GV thực hiện. phần mềm Yenka trên máy tính - Nháy đúp chuột lên biểu ? Khởi động phần mềm Yenka? - Trả lời tượng của phần mềm=>nháy nút Try Basic Version - Bật máy chiếu cho HS quan sát - Quan sát màn hình chính của phần mềm và giải thích các thành phần.. ? Hộp công cụ dùng để làm gì? ? Thanh công cụ chứa gì?. - Trả lời.. - Trả lời. - Muốn thoát khỏi phần mềm, ta làm như thế nào ? - Trả lời.. b/ Màn hình chính :. - Hộp công cụ: dùng để tạo ra các hình không gian - Thanh công cụ: chứa các nút lệnh để điều khiển và làm việc với các đối tượng. c/Thoát khỏi phần mềm :. 187 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(188)</span> Giáo án tin học 8. 15p. Trường THCS Hiên Vân. + Hoạt động 3: Tạo hình không gian. - Nháy nút Close trên thanh công cụ 3. Tạo hình không gian:. - Thao tác tạo hình không gian trên máy tính cho HS quan sát và giới - HS quan sát trên màn hình a/ Tạo mô hình : Nháy thiệu một số công cụ tạo hình các thao tác GV thực hiện chọn hình cần tạo không gian thường gặp( hình trong hộp công cụ và trụ, nón, chóp, lăng trụ). kéo thả đối tượng vào ? Các thao tác tạo một hình không giữa màn hình gian? - Để quan sát tốt hơn các em có - Trả lời. thể dùng một số công cụ đặc biệt - HS quan sát trên màn hình của phần mềm các thao tác GV thực hiện. - Giới thiệu một số công cụ trên máy tính cho HS quan sát. - Thực hành trên máy tính với từng nút lệnh cho HS quan sát. - Nút lệnh dùng để làm gì? - Thao tác ra sao? - Trả lời. - Nút lệnh dùng để làm gì? - Thao tác ra sao?. - Nút lệnh dùng để làm gì? - Thao tác ra sao?. - Trả lời.. - Xoay mô hình trong không gian 3D: Nháy vào biểu tượng trên thanh công cụ. - Phóng to, thu nhỏ: Nháy vào biểu tượng trên thanh công. - Trả lời.. - Cho HS thực hành trên máy tính cá nhân. - HS thực hành trên máy cá *Chú ý: Trong quá trình học sinh nhân. Mỗi nhóm 2 HS/máy. làm bài, giáo viên đi vòng quanh, quan sát và hướng dẫn nếu học sinh gặp vướng mắc. Nhận xét giờ thực hành theo từng nhóm, cho điểm một số nhóm. cụ. - Dịch chuyển khung mô hình nháy vào biểu tượng công cụ.. trên thanh. 188 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(189)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. IV. Nhận xét (3 phút) - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành. V. Dặn dò: (2 phút) - Học bài, xem trước phần còn lại của bài VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... 189 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(190)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Tuần 32 (từ ngày ..................... đến ngày .....................) Tiết 64 Phần mềm học tập QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN VỚI PHẦN MỀM YENKA (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giúp HS biết được ý nghĩa của phần mềm hình học không gian Yenka. Làm quen với phần mềm này như khởi động, các thanh công cụ, các nút lệnh.... - Biết cách tạo ra các hình không gian cơ bản bằng phần mềm Yenka 2. Kĩ năng: - Rèn luyện được kỹ năng vẽ hình không gian bằng phần mềm Yenka. - Vận dụng được: hình thành kỹ năng vẽ hình bằng phần mềm Yenka. - Vận dụng thành thạo: cách vẽ hình bằng phần mềm Yenka 3. Thái độ: - Cẩn thận, nghiêm túc luyện tập vẽ hình từ dễ đến khó. - Phát triển tư duy, phản xạ nhanh - Tự chủ trong học tập, hoạt động hiệu quả theo nhóm - Thông qua phần mềm học sinh hiểu được các ứng dụng của phần mềm trong học tập môn toán ở chương trình hình học lớp 8. II. Chuẩn bị: - Giáo án, SGK, phòng máy, máy chiếu projector III. Tiến trình thực hành: T/g 10p. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Nội dung. + Hoạt động 1: Tạo mới, mở, lưu, xóa mô hình Cho học sinh đọc lại phần 3. - Giáo viên giới thiệu Menu File. Học sinh đọc sách và trả lời câu hỏi Học sinh quan sát theo hướng dẫn của giáo viên. b) Các lệnh tạo mới, lưu, mở tệp mô hình:. 190 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(191)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. IV. Nhận xét (3 phút) - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành. V. Dặn dò: (2 phút) - Học bài, xem trước phần còn lại của bài VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... 191 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(192)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Tuần 33 (từ ngày ..................... đến ngày .....................) Tiết 65 Phần mềm học tập QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN VỚI PHẦN MỀM YENKA (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giúp HS biết được ý nghĩa của phần mềm hình học không gian Yenka. Làm quen với phần mềm này như khởi động, các thanh công cụ, các nút lệnh.... - Biết cách tạo ra các hình không gian cơ bản bằng phần mềm Yenka 2. Kĩ năng: - Rèn luyện được kỹ năng vẽ hình không gian bằng phần mềm Yenka. - Vận dụng được: hình thành kỹ năng vẽ hình bằng phần mềm Yenka. - Vận dụng thành thạo: cách vẽ hình bằng phần mềm Yenka 3. Thái độ: - Cẩn thận, nghiêm túc luyện tập vẽ hình từ dễ đến khó. - Phát triển tư duy, phản xạ nhanh - Tự chủ trong học tập, hoạt động hiệu quả theo nhóm - Thông qua phần mềm học sinh hiểu được các ứng dụng của phần mềm trong học tập môn toán ở chương trình hình học lớp 8. II. Chuẩn bị: - Giáo án, SGK, phòng máy, máy chiếu projector III. Tiến trình thực hành: T/g 10p. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. + Hoạt động 1: Thay đổi tính chất của hình Cho học sinh đọc thông tin phần Học sinh đọc thông tin Nháy đúp lên đối tượng, thay d) SGK trang 116. Để thay đổi tính chất của hình ta đổi hai tham số quan trọng của hình là chiều cao làm như thế nào? (height) và độ dài cạnh đáy Giáo viên hướng dẫn các thay đổi (base edge) bằng cách gõ thông qua hộp thoại tính chất đối trực tiếp vào ô hoặc nháy tượng. chuột vào các nút để tăng, giảm từng đơn vị.. Nội dung d) Thay đổi tính chất của hình. 192 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014 Học sinh quan sát ghi nhớ.

<span class='text_page_counter'>(193)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. IV. Nhận xét (3 phút) - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành. V. Dặn dò: (2 phút) - Học bài, xem trước phần còn lại của bài VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... 193 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(194)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Tuần 33 (từ ngày ..................... đến ngày .....................) Tiết 66 Phần mềm học tập QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN VỚI PHẦN MỀM YENKA (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giúp HS biết được ý nghĩa của phần mềm hình học không gian Yenka. Làm quen với phần mềm này như khởi động, các thanh công cụ, các nút lệnh.... - Biết cách tạo ra các hình không gian cơ bản bằng phần mềm Yenka 2. Kĩ năng: - Rèn luyện được kỹ năng vẽ hình không gian bằng phần mềm Yenka. - Vận dụng được: hình thành kỹ năng vẽ hình bằng phần mềm Yenka. - Vận dụng thành thạo: cách vẽ hình bằng phần mềm Yenka 3. Thái độ: - Cẩn thận, nghiêm túc luyện tập vẽ hình từ dễ đến khó. - Phát triển tư duy, phản xạ nhanh - Tự chủ trong học tập, hoạt động hiệu quả theo nhóm - Thông qua phần mềm học sinh hiểu được các ứng dụng của phần mềm trong học tập môn toán ở chương trình hình học lớp 8. II. Chuẩn bị: - Giáo án, SGK, phòng máy, máy chiếu projector III. Tiến trình thực hành: T/g Hoạt động của thầy 20p + Hoạt động 1: Gấp giấy thành hình không gian. Hoạt động của trò. Nội dung e) Gấp giấy thành hình không gian. Cho học sinh đọc thông tin phần e) Học sinh đọc thông tin SGK trang 117 đến 120. Kéo thả các đối tượng Hãy nêu cách gấp hình phẳng để tạo hình để gấp không gian. hình phẳng cho hình trụ để gấp hình phẳng cho hình lăng trụ Giáo viên hướng dẫn gấp hình phẳng để Học sinh quan sát ghi nhớ tạo hình không gian. B1:. Chọn. hoặc. Giáo viên: Lê Thị Hằng trong hộp công cụ. Kéo thả đối tượng này vào giữa màn hình.. 194 Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(195)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. IV. Nhận xét (3 phút) - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành. V. Dặn dò: (2 phút) - Học bài, xem trước phần còn lại của bài VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... 195 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(196)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Tuần 34 (từ ngày ..................... đến ngày .....................) Tiết 67 Phần mềm học tập QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN VỚI PHẦN MỀM YENKA (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giúp HS biết được ý nghĩa của phần mềm hình học không gian Yenka. Làm quen với phần mềm này như khởi động, các thanh công cụ, các nút lệnh.... - Biết cách tạo ra các hình không gian cơ bản bằng phần mềm Yenka 2. Kĩ năng: - Rèn luyện được kỹ năng vẽ hình không gian bằng phần mềm Yenka. - Vận dụng được: hình thành kỹ năng vẽ hình bằng phần mềm Yenka. - Vận dụng thành thạo: cách vẽ hình bằng phần mềm Yenka 3. Thái độ: - Cẩn thận, nghiêm túc luyện tập vẽ hình từ dễ đến khó. - Phát triển tư duy, phản xạ nhanh - Tự chủ trong học tập, hoạt động hiệu quả theo nhóm - Thông qua phần mềm học sinh hiểu được các ứng dụng của phần mềm trong học tập môn toán ở chương trình hình học lớp 8. II. Chuẩn bị: - Giáo án, SGK, phòng máy, máy chiếu projector III. Tiến trình thực hành: T/g. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Nội dung. 5. Một số chức năng nâng cao: a) Thay đổi mẫu thể hiện hình. 20p + Hoạt động 1: Thay đổi mẫu thể hiện hình Cho học sinh đọc thông tin phần 5 SGK trang 120 đến Học sinh đọc thông tin 122.. - B1: Nháy đúp chuột để Hãy nêu cách thay đổi mẫu thể - B1: Nháy đúp chuột để mở hộp mở hộp thoại tính chất của hình. hiện hình? thoại tính chất của hình. - B2: Chọn lệnh thay đổi kiểu - B2: Chọn lệnh thay bề mặt đổi kiểu bề mặt. Giáo viên: Lê Thị Hằng. Chọn Use .- B3: Ch ọn Use material, .- B3: 196 chọn2013-2014 m ẫu Năm học: chọn mẫu trong danh sách material, trong danh sách Material phía dưới. Material phía dưới..

<span class='text_page_counter'>(197)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Khung Rotation cã c¸c lÖnh cho phÐp quay h×nh theo c¸c c¸ch kh¸c nhau: - Quay theo trôc ngang - Quay theo trôc däc - Quay theo trục thẳng đứng - Trë l¹i vÞ trÝ ban ®Çu. IV. Nhận xét (3 phút) - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành. V. Dặn dò: (2 phút) - Học bài, xem lại các thao tác trong bài để tiết sau thực hành VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... 197 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(198)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Tuần 34 (từ ngày ..................... đến ngày .....................) Tiết 68 Phần mềm học tập QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN VỚI PHẦN MỀM YENKA (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giúp HS biết được ý nghĩa của phần mềm hình học không gian Yenka. Làm quen với phần mềm này như khởi động, các thanh công cụ, các nút lệnh.... - Biết cách tạo ra các hình không gian cơ bản bằng phần mềm Yenka 2. Kĩ năng: - Rèn luyện được kỹ năng vẽ hình không gian bằng phần mềm Yenka. - Vận dụng được: hình thành kỹ năng vẽ hình bằng phần mềm Yenka. - Vận dụng thành thạo: cách vẽ hình bằng phần mềm Yenka 3. Thái độ: - Cẩn thận, nghiêm túc luyện tập vẽ hình từ dễ đến khó. - Phát triển tư duy, phản xạ nhanh - Tự chủ trong học tập, hoạt động hiệu quả theo nhóm - Thông qua phần mềm học sinh hiểu được các ứng dụng của phần mềm trong học tập môn toán ở chương trình hình học lớp 8. II. Chuẩn bị: - Giáo án, SGK, phòng máy, máy chiếu projector III. Tiến trình thực hành: T/g 40p. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Nội dung. - Giáo viên giới thiệu lại nội dung bài học về phần mềm Yenka - Giáo viên cho học sinh thực hành trên máy tính.. a) Mở máy , khởi động phần mềm.. Học sinh thực hành trên máy dưới sự hướng dẫn và quan sát của giáo viên.. b) Quan sát màm hình chính và cho biết có những gì? c) Tạo một số hình không gian sau:. 198 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(199)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. IV. Nhận xét (3 phút) - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành. V. Dặn dò: (2 phút) - Học bài, xem lại các thao tác trong bài để tiết sau thực hành VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................................... Tuần 35 (từ ngày ..................... đến ngày .....................) Tiết 69 BÀI TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Viết chương trình Pascal sử dụng khai báo mảng. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện khả năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng và kết hợp các câu lệnh. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: Sách giáo khoa, máy tính điện tử. III. Tiến trình bài dạy: T/g 30p. Hoạt động của thầy + Hoạt động 1: Viết chương trình Viết chương trình sử dụng biến mảng để tính giá trị trung bình của n số nguyên nhập từ bàn phím. Hoạt động của trò. Nội dung. Học sinh viết chương trình Program Trung_binh; Uses crt; Var i, n, Sum: integer; Tb:real; a: array[1..100] of integer; Begin Clrscr; write(‘Nhap so phan tu cua mang: ‘); readln(n); writeln('Nhap cac phan tu cua day so:'); For i:=1 to n do Begin 199. Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(200)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân write('a[',i,']='); readln(a[i]); End; For i:=1 to n do Sum:= Sum + a[i]; Tb:=Sum/n write(Trung binh cac so trong mang la = ',Tb); readln; End.. 10p. + Hoạt động 2: Thực hành trên máy Yêu cầu học sinh chia nhóm thực hành.. Học sinh thực hành trên máy dưới sự hướng dẫn và quan sát của giáo viên.. IV. Nhận xét (3 phút) - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết bài tập. V. Dặn dò: (2 phút) - Học bài, tiết sau làm bài tập (tt) VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... 200 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(201)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Tuần 35 (từ ngày ..................... đến ngày .....................) Tiết 70 BÀI TẬP (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Viết chương trình Pascal sử dụng khai báo mảng. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện khả năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng và kết hợp các câu lệnh. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: Sách giáo khoa, máy tính điện tử. III. Tiến trình bài dạy: T/g 30p. Hoạt động của thầy + Hoạt động 1: Viết chương trình Viết chương trình sử dụng biến mảng để sắp xếp n số nguyên nhập từ bàn phím theo thứ tự tăng dần. Hoạt động của trò. Nội dung. Học sinh viết chương trình Program Sap_xep; Uses crt; Var i, j, n, tam: integer; a: array[1..100] of integer; Begin Clrscr; write(‘Nhap so phan tu cua mang: ‘); readln(n); writeln('Nhap cac phan tu cua day so:'); For i:=1 to n do Begin write('a[',i,']='); readln(a[i]); End; For i:=1 to n-1 do For j:=i+1 to n do If a[j]<a[i] then 201. Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(202)</span> Giáo án tin học 8. 10p. + Hoạt động 2: Thực hành trên máy Yêu cầu học sinh chia nhóm thực hành.. Trường THCS Hiên Vân Begin tam:=a[i]; a[i]:=a[j]; a[j]:=tam; end; writeln(‘Mang sap tang dan’); For i:=1 to n do write(a[i],’ '); writeln; readln; End. Học sinh thực hành trên máy dưới sự hướng dẫn và quan sát của giáo viên.. IV. Nhận xét (5 phút) Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết bài tập. V. Dặn dò: (2 phút) - Về nhà hệ thống lại các kiến thức đã học, tiết sau kiểm tra 1 tiết thực hành VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Tuần 36 (từ ngày ..................... đến ngày .....................) Tiết 71 KIỂM TRA 1 TIẾT (TH) I. Mục tiêu: - Hệ thống lại một số kiến thức đã học. - Biết sử dụng vòng lặp xác định và vòng lặp không xác định để viết chương trình. II. Đề bài: Câu 1. Em hãy viết chương trình tính tổng các số chẳn từ 1 đến 100 (6đ) Câu 2. Em hãy dịch và sửa lỗi chương trình (nếu có) (2đ) 202 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(203)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Câu 3. Em hãy chạy chương trình và kiểm tra kết quả (2đ) III. Đáp án: Câu 1: Chương trình tính tổng các số chẳn từ 1 đến 100 - Sử dụng vòng lặp không xác định Program tinh_tong_cac_so_chan; Uses crt; Var i, S: Integer; Begin. Clrscr; S:= 0; i:= 2; While i <= 100 do Begin S:= S+ i; i:= i + 2; End; Writeln( ‘ Tong cac so chẳn tu 1 den 100 =’, S); Readln;. End. - Sử dụng vòng lặp xác định Program tinh_tong_cac_so_chan; Uses crt; Var i, S: Integer; Begin Clrscr;. S:= 0; For i:=1 to 100 do If i mod 2 = 0 then S:= S+ i; Writeln( ‘ Tong cac so chẳn tu 1 den 100 =’, S); Readln; End. Câu 2: Nhấn F9 để dịch và sửa lỗi chương trình Câu 3. Nhấn Ctrl +F9 để chạy và kiểm tra chương trình. 203 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(204)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. IV. Nhận xét (1 phút) Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết kiểm tra. V. Dặn dò: (1 phút) - Về nhà hệ thống lại các kiến thức đã học, tiết sau ôn tập VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... 204 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(205)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Tuần 36 (từ ngày ..................... đến ngày .....................) Tiết 72 Tuần 37 (từ ngày ..................... đến ngày .....................) Tiết 73 ÔN TẬP. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố các kiến thức đã học và vận dụng để viết một số chương trình 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng một số câu lệnh để viết chương trình. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: Sách giáo khoa, máy tính điện tử. III. Tiến trình bài dạy: Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng ? e) Cấu trúc lặp được sử dụng để chỉ thị cho máy tính thực hiện lặp lại một vài hoạt động nào đó cho đến khi một điều kiện nào đó được thoả mãn. f) Chỉ ngôn ngữ lập trình Pascal mới có các câu lệnh lặp để thể hiện cấu trúc lặp. g) Ngôn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp với số lần lặp cho trước bằng câu lệnh while…do h) Ngôn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp với số lần lặp chưa biết trước bằng câu lệnh For…do Câu 2: Lệnh lặp nào sau đây là đúng? e) For <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cuôí> do <câu lệnh>; f) For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuôí> do <câu lệnh>; g) For <biến đếm>:= <giá trị cuôí> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>; h) For <biến đếm>: <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>; Câu 3: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ? e) For i:=100 to 1 do writeln(‘A’); f) For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’); g) For i= 1 to 10 do writeln(‘A’); h) For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); Câu 4: Vòng lặp while ..do là vòng lặp: e) Biết trước số lần lặp f) Chưa biết trước số lần lặp g) Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100 h) Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=100 Câu 5: Câu lệnh lặp while…do có dạng đúng là:. 205 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(206)</span> Giáo án tin học 8. e) f) g) h). Trường THCS Hiên Vân. While <điều kiện> do; <câu lệnh>; While <điều kiện> <câu lệnh> do; While <câu lệnh> do <điều kiện>; While <điều kiện> do <câu lệnh>;. 206 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(207)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Câu 6: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình : s:=0; for i:=1 to 5 do s := s+i; writeln(s); Kết quả in lên màn hình là của s là : e) 11 f) 55 g) 101 h) 15 Câu 7: Trong chương trình pascal sau đây: Var x : integer ; Begin x:= 3 ; If (45 mod 3) =0 then x:= x +2; If x > 10 then x := x +10 ; End. x có giá trị là mấy e) 3 f) 5 g) 15 h) 10 Câu 8: Trong chương trình pascal sau đây: program hcn; var a, b :integer; s,cv :real ; begin a:= 10; b:= 5; s:= a*b ; cv:= (a +b ) * 2 ; writeln(‘dien tich hcn la:’ , s ); writeln( ‘chu vi hcn la : ‘ , cv ) ; readln; end. Biến s và cv có giá trị là mấy: e) s = 10 ; cv = 5 ; f) s= 30 ; cv = 50 ; 207 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(208)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. g) s = 50 ; cv = 40 ; h) s = 50 ; cv = 30 ; Câu 9: Sau khi thực hiện đoạn chương trình j:= 0; for i:= 1 to 3 do j:=j+2; thì giá trị in ra màn hình là? e) 4 f) 6 g) 8 h) 10 Câu 10: Để tính tổng S=1+3 + 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh: a) for i:=1 to n do e) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i; if ( i mod 2) < > 0 then S:=S + i; b) for i:=1 to n do f) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i if ( i mod 2)=0 then S:=S + i; Else S:= S + I; Câu 11: Để tính tổng S=1/2+1/4 + 1/6 + … +1/ n; em chọn đoạn lệnh: c) for i:=1 to n do a) for i:=1 to n do if ( i mod 2) < > 0 then S:=S + i; if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i; b) for i:=1 to n do d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S – 1/i if ( i mod 2)=0 then S:=S +1/ i Else S:= S + 1/i; Else S:=S-1/i; Câu 12: Để tính tổng S=1+1/3 + 1/5 + … +1/ n; em chọn đoạn lệnh: c) for i:=1 to n do a) for i:=1 to n do if ( i mod 2) =0 then S:=S + 1/i; if ( i mod 2)=1 then S:=S + 1/i; b) for i:=1 to n do d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i if ( i mod 2)=0 then S:=S + i; Else S:= S + 1/; Câu 13: Để đếm có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn hay bằng n ; em chọn đoạn lệnh: c) for i:=1 to n do a) for i:=1 to n do if ( i mod 2) =0 then S:=S + 1; if ( i mod 2)< >0 then S:=S + 1; b) for i:=1 to n do d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i ; if ( i mod 2)=0 then S:=S + i; Câu 14: Để tính tổng S=1+2+3+ 4+ 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh: a) s:=0; i:=0; a) s:=0; i:=0; While i<=n do While i<=n do S:=S + 1; If (I mod 2)= 1 Then S:=S + i; d) s:=0; i:=0; b) s:=0; i:=0; While i<=n do While i<=n do begin begin if (i mod2)=1 Then S:=S + i; S:=S + i; Else i:=i+1; I:=i+1; End; End; 208 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(209)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. Câu 15: Câu lệnh nào sau đây lặp vô hạn lần a) s:=5; i:=0; While i<=s do s:=s + 1; b) s:=5; i:=1; While i> s do i:=i + 1;. a) s:=5; i:=1; While i<=s do i:=i + 1; d) s:=0; i:=0; While i<=n do begin if (i mod2)=1 Then S:=S + i; Else i:=i+1; End;. Câu 16: Chọn khai báo hơp lệ a) Var a,b: array[1..n] of real; c) Var a,b: array[1:n] of real; d) Var a,b: array[1…n] of real; b) Var a,b: array[1..100] of real; Câu 27: Chọn khai báo hơp lệ c) Var n: real; a) Const n=5; Var a,b: array[1:n] of real; Var a,b: array[1..n] of real; b) Var a,b: array[100..1] of real; d) Var a,b: array[1..5..10] of real; Câu 18: Lần lượt thực hiện đoạn lệnh: a[1]:=2; a[2]:=3; t:=a[1]+a[2]+1; Giá trị của t là e) t=1 f) t=3 g) t=2 h) t=6 IV. Nhận xét (3 phút) Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết ôn tập. V. Dặn dò: (2 phút) - Về nhà học bài để chuẩn bị cho thi HKI VI./ Tổng kết – Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Tuần 37 (từ ngày ..................... đến ngày .....................) Tiết 74 KIỂM TRA HỌC KÌ II I. Mục tiêu: 209 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(210)</span> Giáo án tin học 8. Trường THCS Hiên Vân. 1. Kiến thức: - Kiểm tra, đánh giá mức độ hiểu biết của học sinh qua các nội dung đã học 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng một số câu lệnh để viết chương trình. 3. Thái độ: - Thái độ nghiêm túc. II. Nội dung:. 210 Giáo viên: Lê Thị Hằng. Năm học: 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(211)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×