Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Khai niem tam giac dong dang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (988.23 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1) Phát biểu hệ quả của định lí Ta-Lét.. 2) Tìm x trên hình vẽ sau:. A x 6cm. B. M. 3cm. N. 9cm. (MN//BC). C.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A B’. C’. A. C’. B. C A. B B’. B’. C C’. B. C.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Em có nhận xét gì về hình dạng và kích thước của các cặp hình dưới đây?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hình 1. Hình 2. Hình 3. Hình đồng dạng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Các hình có hình dạng giống nhau nhưng kích thước có thể khác nhau gọi là các hình đồng dạng. Các tam giác như thế nào được gọi là đồng dạng với nhau? Bài học hôm nay c« cùng các em sẽ nghiên cứu..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ?1 Cho hai tam giác ABC và A’B’C’( Như hình vẽ) A. 4. B’. 3. 5. C’ B. 6. C.  Hãy cho biết các cặp góc bằng nhau?. A'B' B'C' C'A' ; ;  Tính các tỉ số AB BC CA. rồi so sánh các tỉ số đó?. Giải: Tam giác A’B’C’ và tam giác ABC có:. ˆ = A ˆ ;B ˆ  = C; ˆ ˆ= B ˆ ;C A A'B' 2 1 = = AB 4 2. B'C' 3 1 = = BC 6 2. C'A' 2,5 1 = = CA 5 2. AB BC CA  1  = =   AB BC CA  2 . Thì ta nói tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC. 2 A’. 2,5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài tập ?2 : a) Cho ΔA’B’C’ và ΔABC A’ B’. A B. C’. C. Nếu ΔA’B’C’ = ΔABC thì ΔA’B’C’ có đồng dạng với ΔABC không? Tỉ số đồng dạng là bao nhiêu ? Giải: ΔA’B’C’ = ΔABC suy ra. Suy ra : ΔA’B’C’. S. Â' Â ; B̂' B̂ ; Ĉ' Ĉ A ' B ' B 'C ' C ' A '   =1 AB BC CA ΔABC. Tỉ số đồng dạng bằng 1.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> S. Bài tập ?2 : b) Cho ΔA’B’C’ ΔABC theo tỉ số k thì ΔABC ΔA’B’C’ theo tỉ số nào ? a/ Từ định nghĩa tam giác đồng dạng ta có điều gì ? Do ΔA’B’C’ ΔABC nên ta có A’ = A;. B’ =B;. C’= C .. A ' B ' B'C' C ' A '   k AB BC CA b/ ΔABC có đồng dạng với ΔA’B’C’ không? Vì sao? Từ câu a ta có. A = A’; B = B’; C = C’. . ΔABC tỉ số. S. 1 AB BC CA   =k A' B' B' C' C ' A' ΔA’B’C’ (định nghĩa tam giác đồng dạng) theo. 1 k.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> *Nếu hai tam giác bằng nhau thỡ đồng dạng với nhau và tỷ số đồng dạng bằng 1 A. 5. 60o. 6. *NÕu. A’B’C’. 6. A’B’C’ ABC. A’B’C’. 1 ABC ( k  ) 2 A’B’C’ (k = 2). 30o. 50o. C’ C A' 4. 8. *NÕu. B'. A’B’C’ th×. B''. A. 9. 6. 50o. C'. S. A'' 50. o. 30o. 12. S. 100. 6. o. ABC. B. 8. A’’B’’C’’ A’B’C’. vµ. 2. C''. 100o. B. A’’B’’C’’ ABC. 3 30o. 4. S. 4. A’B’C’. 4. S. 100. 100. 6. 3. o. o. ABC k =1. C. th×. ABC. S. B. 60o. ABC. A. A' ’. 4. B. C’. S. B’. 2. 5. 4. A’B’C’ =. 80o. S. 80o. S. A’. ABC. C.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ?3 Cho tam giác ABC. Kẻ đường thẳng a song song với cạnh BC và cắt hai cạnh AB và AC theo thứ tự tại M và N. Chứng minh tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ĐỊNH LÍ:. Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A. N. B N. a. B. CMN C. S. AMN. ABC. C. M. S. M. a. A. H·y t×m c¸c cÆp tam gi¸c đồng dạng với nhau?. CBA. A a. M. B. C. N. S. BMN. BAC.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Chú ý: Định lí cũng đúng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại. N. M. A. a. A B B. a. C. S. AMN. M. ABC. C N.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài tËp: Cho ABC và MNP như hình vẽ: A. P 4. 3. 4,5. B. 6. 3. C. N 2. M.  Hai tam giác trên có đồng dạng với nhau không? Vì sao? Viết bằng kí hiệu.. S.  ABC. MNP theo tỉ số k bằng bao nhiêu?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài tập:. Bài 23(SGK-71): Trong hai mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? Mệnh đề nào sai? a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau Đ. S. b) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau Đ. S. Hoan hô bạn đã trả lời đúng Rất tiếc bạn đã trả lời sai !.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bµi tËp 2: §iÒn vµo chç trèng Δ ABC theo tØ sè k= 2/3. Th× ΔABC. ΔA'B'C’ theo tØ sè k =. S. 3/2. Δ A”B”C” theo tØ sè k1 = 2/3. ΔABC theo tØ sè k2 = 1/2. Th× ΔA’B’C’. S. Δ A”B”C”. S. 2) ΔA'B'C'. S. S. 1) ΔA'B'C'. ΔABC theo tØ sè k =. 1/3.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Chọn câu trả lời đúng: Cho  ABC. Từ điểm M trên cạnh AB với, kẻ các tia song song với AC và BC, chúng cắt BC và AC lần lượt tại L và N. Số cặp tam giác đồng dạng có trong hình vẽ là: A. A 1 cặp. Sai rồi. B 2 cặp. Tiếc quá. C 3 cặp. Đúng rồi. D 4 cặp. Chưa đúng. M. B. AMN và ABC BML và BAC AMN và MBL. N. L. C.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hướng dẫn về nhà:. Học thuộc định nghĩa hai tam giác đồng dạng, viết được ký hiệu đồng dạng và xác định được tỉ số đồng dạng. Nắm vững các tính chất của tam giác đồng dạng, định lý. Làm bài tập: 25; 26; 27; 28 trang 72 SGK..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> S. ? Theo định lí trên, nếu muốn vẽ 1 AMN ABC theo tỉ số k = 2. Trả lời. thì ta xác định vị trí của hai điểm M và N trên hai cạnh AB, AC như thế nào ?. M là trung điểm của AB N là trung điểm của AC KL. Hay MN là đường trung bình của tam giác ABC. A. M. B. N. C.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 1. 2. 3. 4. 5. LuËt ch¬i: - Cã 5 « sè mçi « chøa mét tõ hoÆc mét côm tõ. - Khi chọn đợc một ô số màu xanh đội chơi phải phát biểu một định nghĩa, một tính chất, một định lí hoặc một hệ quả có chứa từ đó hoặc cụm từ đó trong thời gian là 5 giây. - Nếu trả lời đúng đội bạn sẽ đợc một phần thởng trong đó có rất nhiÒu ®iÒu thó vÞ. - Nếu đội nào trả lời sai, không trả lời đợc hoặc chọn phải ô số màu đỏ thì quyền trả lời sẽ chuyển cho đội kia. - Nếu phát biểu đợc mệnh đề toán học có chứa cụm từ chìa khoá đội bạn sẽ đợc thởng 30 điểm. - Kết thúc trò chơi đội nào đợc nhiều điểm hơn đội đó sẽ thắng..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Start. 024513. 2. Mét. 3. Tam gi¸c. 4. Míi. 5. §ång d¹ng. Đội của bạn đợc thởng 1 hộp quà Em h·y ph¸t biÓu mét định lý mang §éi cña b¹n ® îc th ëng 10 ®iÓm. Em h·y ph¸t biÓu mét định nghÜa? Em h·y ph¸t biÓu mét tÝnh chÊt? h·y ph¸t biÓu mét hÖ qu¶? §éiEm cña b¹n ® îc th ëng 1 trµng ph¸o §éi cña b¹n ® îc 10 ®iÓm. tªn mét nhµ to¸n häc? tay.. Well done!. 1. T¹o thµnh.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> T¹o thµnh. Mét. Tam gi¸c. Míi. Xin chóc mõng đội bạn đã trả lời đúng từ chìa khoá. Đội của bạn đợc thởng 30 điểm.. §ång d¹ng.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×