Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.06 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI HỌC KỲ II – TOÁN 10 CB – NĂM 2013 – 2014 Đề 1: Câu 1: (2.0đ) Giải các bất phương trình sau: 2x 2 5x 1 2 2 x 3 a) x 3x 2 0 b) Câu 2: (1.0đ) Tìm m để phương trình sau có nghiệm:. x 2 2m 1 x m 2 0. bc ca ab a b c b c Câu 3: (1.0đ) Cho 3 số a, b, c > 0. Chứng minh rằng: a 4 sin 5 , với 2 Câu 4: (1.0đ) Cho . Tính cos , tan , cot . 3 1 cos 4 x sin 4 x cos 4x 4 4 Câu 5: (1.0đ) Chứng minh rằng: 0 Câu 6: (1.0đ) Cho ABC , có A 60 , AB = 5cm, AC = 8cm. Tính BC, B , diện tích S của ABC . Câu 7: (3.0đ) Cho ABC , biết A( 1; 3), B(4; 4) và C(4; 0). a) Lập phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A và B. b) Lập phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp ABC . c) Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm M(5;1). ĐỀ THI HỌC KỲ II – TOÁN 10 CB – NĂM 2013 – 2014 Đề 2: Câu 1: (2.0đ) Giải các bất phương trình sau: x 2 5x 1 3 2 x 2 a) x 4x 3 0 b) Câu 2: (1.0đ) Tìm m để phương trình sau có nghiệm:. x 2 m 1 x 2m 3 0. a 2 b2 c2 a c b 2 2 2 c a c b a Câu 3: (1.0đ) Cho 3 số a, b, c > 0. Chứng minh rằng: b 3 3 cos 5 , với 2 . Tính sin , tan , cot . Câu 4: (1.0đ) Cho 3 1 cos 4 2x sin 4 2x cos8x 4 4 Câu 5: (1.0đ) Chứng minh rằng: 0 Câu 6: (1.0đ) Cho ABC , có A 60 , AB = 6cm, AC = 12cm. Tính BC, B ,diện tích S của ABC . Câu 7: (3.0đ) Cho ABC , biết A(0; 4), B(3; 5) và C(3; 1). a) Lập phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A và B. b) Lập phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp ABC . c) Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm M(4;2).
<span class='text_page_counter'>(2)</span>
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN KHỐI 10CB. Câu. ĐỀ 1 Đáp án 2 x 3x 2 0 x 1 hoặc x 2. Điểm. ĐỀ 2 Đáp án. Câu. Điểm. 2. (0.25đ). BXD: 1a. (1.0đ). x 4x 3 0 x 1 hoặc x 3. (0.25đ). BXD: 1a. (1.0đ) (0.5đ). Vậy: S ( 2; 1) 2x 2 7x 5 0 x 3 BXD:. (0.25đ) (0.25đ). 1b. (1.0đ). (0.5đ) 5 S [1; ] (3; ) 2 Vậy: Pt có nghiệm 0 2. (2m 1) 4(m 2) 0 2. 2 (1.0đ) 4m 8m 9 0, m (vì: < 0) Vậy pt luôn có nghiệm với mọi m. bc ca bc ca 2 . 2c a b a b (1) ca ab ca ab 2 . 2a b c b c (2) 3. bc ab bc ab 2 . 2b (1.0đ) a c a c (3) Cộng (1) + (2) + (3), vế theo vế: bc ca ab a b c a b c Dấu “=” xảy ra a = b = c 4. (1.0đ). cos 2 1 sin 2 . 9 25. 3 ( ) 5 2 sin 4 tan cos 3 cos 3 cot sin 4 cos . (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ). (0.5đ) Vậy: S ( ; 3] [ 1; ) x 2 8x 7 0 x 2. (0.25đ) (0.25đ). BXD: 1b. (1.0đ). (0.5đ) (0.25đ). Vậy: S ( ;1) (2;7) Pt có nghiệm 0 2. (m 1) 4(2m 3) 0 2. 2 (0.25đ) (1.0đ) m 6m 13 0, m (vì: < 0) (0.25đ) Vậy pt luôn có nghiệm với mọi m. a 2 b2 a 2 b2 a 2 . 2 2 2 2 2 b c b c c (0.5đ). 2. 2. 2. 2. (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ). (1). b c b c b 2 2 2 . 2 2 2 c a c a a (2) 3. c2 a 2 c2 a 2 c (1.0đ) 2 . 2 2 2 2 2 a b a b b (3) (0.25đ) Cộng (1) + (2) + (3), vế theo vế: a 2 b2 c2 a c b b2 c2 a 2 c b a (0.25đ) Dấu “=” xảy ra a = b = c 4. 16 2 2 sin 1 cos (0.25đ) (1.0đ) 25 4 3 sin ( ) (0.25đ) 5 2 sin 4 (0.25đ) tan cos 3 cos 3 cot sin 4 (0.25đ). (0.5đ). (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> *cos 4 x sin 4 x 1 2sin 2 x cos 2 x. 5. (1.0đ). 1 1 2( s in2x) 2 2 1 1 cos 4x 1 ( ) 2 2 3 1 cos 4x 4 4. (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ). *cos 4 2x sin 4 2x 1 2sin 2 2x cos 2 2x. 5. (1.0đ). (0.25đ). BC 2 AB2 AC 2 2.AB.AC cos A 52 82 2.5.8.cos 600 49 BC 7 6. b.sin A 4 3 (1.0đ) sin B 810 47 ' a 7 ,B 1 10 3 S AB.AC.sin A 2 AB (3;1) : VTCP 7a. x 1 3t (1.0đ) PTTS: y 3 t , tR.. (0.25đ). 7b. (1.0đ). 2a 6b c 10 8a 8b c 32 8a 0b c 16 . a 3 b 2 c 8 . Vậy pt đường tròn (C) ngoại tiếp ABC là: x 2 y 2 6x 4y 8 0. 7c. (1.0đ). (C) có tâm I(3;2), bk R 5 M(5;1) (C) PT tiếp tuyến có dạng: (x 0 a)(x x 0 ) (y0 b)(y y 0 ) 0 (5 3)(x 5) (1 2)(y 1) 0 2x y 9 0. (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ). 62 12 2 2.6.12.cos 600 108 (0.25đ) (0.25đ). 6. (1.0đ). (0.25đ) (0.5đ) (0.5đ). 7a. (1.0đ). (0.25đ). (C) qua 3 điểm A, B, C ta có hệ pt: 1 9 2a 6b c 0 16 16 8a 8b c 0 16 0 8a 0b c 0 . (0.25đ). BC2 AB2 AC2 2.AB.AC cos A. PT đường tròn (C) có dạng: x 2 y 2 2ax 2by c 0. 1 1 2( s in4x) 2 2 1 1 cos8x 1 ( ) 2 2 3 1 cos8x 4 4. (0.25đ). BC 108 b.sin A 1 sin B 0 a , B 90 1 18 3 S AB.AC.sin A 2 AB (3;1) : VTCP. (0.25đ). x 3t PTTS: y 4 t , tR. PT đường tròn (C) có dạng:. (0.5đ). x 2 y 2 2ax 2by c 0. (0.25đ). (0.25đ) (0.25đ) (0.5đ). (C) qua 3 điểm A, B, C ta có hệ pt: (0.25đ) 7b. (1.0đ) (0.25đ). a 2 b 3 c 8 . x 2 y 2 4x 6y 8 0. (0.25đ). (0.25đ) (0.25đ). 0a 8b c 16 6a 10b c 34 6a 2b c 10 . Vậy pt đường tròn (C) ngoại tiếp ABC là:. (0.25đ). (0.25đ). 0 16 0a 8b c 0 9 25 6a 10b c 0 9 1 6a 2b c 0 . 7c. (1.0đ). (C) có tâm I(2;3), bk R 5 M(4;2) (C) PT tiếp tuyến có dạng: (x 0 a)(x x 0 ) (y0 b)(y y 0 ) 0 (4 2)(x 4) (2 3)(y 2) 0 2x y 6 0. (0.25đ). (0.25đ). (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐỀ THI HỌC KỲ II – TOÁN 10 CB – NĂM 2013 – 2014 Đề 3: Câu 1: (2.0đ) Giải các bất phương trình sau: 2x 2 5x 1 2 2 x 2 a) x 3x 2 0 b) x 2 2m 1 x m 3 0 Câu 2: (1.0đ) Tìm m để phương trình sau có nghiệm: 2 2 2 Câu 3: (1.0đ) Chứng minh rằng: a b c ab bc ca , a, b, c. 4 3 sin 5 , với 2 . Tính cos , tan , cot . Câu 4: (1.0đ) Cho Câu 5: (1.0đ) Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x: A 3(sin 4 x cos 4 x) 2(sin 6 x cos 6 x) 0 Câu 6: (1.0đ) Cho ABC , có B 60 , BA = 5cm, BC = 8cm. Tính AC, A , diện tích S của ABC . Câu 7: (3.0đ) Cho ABC , biết A(1; 3), B(4; 0) và C(4; 4). a) Lập phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A và C. b) Lập phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp ABC . c) Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm N(5;1). ĐỀ THI HỌC KỲ II – TOÁN 10 CB – NĂM 2013 – 2014 Đề 4: Câu 1: (2.0đ) Giải các bất phương trình sau: x 2 3x 6 2 2 x 1 a) x 4x 3 0 b) x 2 2m 3 x m 5 0 Câu 2: (1.0đ) Tìm m để phương trình sau có nghiệm: 2 2 Câu 3: (1.0đ) Chứng minh rằng: a b 1 ab a b , a, b, c. 3 3 cos 2 5 , với 2 Câu 4: (1.0đ) Cho . Tính sin , tan , cot .. Câu 5: (1.0đ) Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x: A (sin 4 x cos 4 x 1)(tan 2 x cot 2 x 2) 0 Câu 6: (1.0đ) Cho ABC , có B 60 , BA = 6cm, BC = 12cm. Tính AC, A ,diện tích S của ABC . Câu 7: (3.0đ) Cho ABC , biết A(0; 4), B(3; 1) và C(3; 5). a) Lập phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A và C. b) Lập phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp ABC . c) Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm N(4;2).
<span class='text_page_counter'>(6)</span>
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN KHỐI 10CB ĐỀ 3 Đáp án. Câu. Điểm. Câu. 2. x 3x 2 0 x 1 hoặc x 2. ĐỀ 4 Đáp án x 4x 3 0 x 1 hoặc x 3. (0.25đ). BXD: 1a. (1.0đ). Vậy: S (1; 2) 2x 2 3x 5 0 x2 BXD: 1b. (1.0đ) S [. 5 ; 2) [1; ) 2. Vậy: Pt có nghiệm 0 2. (2m 1) 4(m 3) 0 2. 2 (1.0đ) 4m 8m 13 0, m (vì: < 0) Vậy pt luôn có nghiệm với mọi m. 2a 2 2b 2 2c 2 2ab 2bc 2ca (a b) 2 (b c) 2 (c a) 2 0. Dấu “=” xảy ra a = b = c 9 cos 2 1 sin 2 25 3 3 cos ( ) 5 2 4. sin 4 (1.0đ) tan cos 3 cos 3 cot sin 4 sin 4 x cos 4 x 1 2sin 2 x cos 2 x sin 6 x cos 6 x 1 3sin 2 x cos 2 x. A= 5. (1.0đ) 3(1 2sin 2 x cos 2 x) 2(1 3sin 2 x cos 2 x). (0.5đ) Vậy: S ( ;1] [3; ) x 2 5x 4 0 x 1 BXD:. (0.25đ) (0.25đ). (0.5đ). =1. (0.25đ). BXD: 1a. (1.0đ) (0.5đ). 3. (1.0đ). Điểm. 2. 1b. (1.0đ). (0.25đ). 2. (2m 3) 4(m 5) 0 2. 2 (0.25đ) (1.0đ) 4m 16m 29 0, m (vì: < 0) (0.25đ) Vậy pt luôn có nghiệm với mọi m. (0.25đ) 2a 2 2b 2 2 2ab 2a 2b (0.5đ). 3. (1.0đ). (a b) 2 (a 1) 2 (b 1) 2 0. (0.25đ). Dấu “=” xảy ra a = b = 1 16 2 2 sin 1 cos (0.25đ) 25 4 3 sin ( 2) (0.25đ) 5 2 4. sin 4 (0.25đ) (1.0đ) tan cos 3 cos 3 cot sin 4 (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) 5. (0.25đ) (1.0đ) (0.25đ). (0.25đ). (0.5đ) Vậy: S ( ; 1) (1; 4) Pt có nghiệm 0. (0.25đ) (0.25đ). (0.25đ). sin 4 x cos 4 x 1 2sin 2 x cos 2 x tan 2 x cot 2 x 2 (tan x cot x) 2 1 2 sin x cos 2 x. A=–2. (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.5đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ).
<span class='text_page_counter'>(8)</span> AC2 BA 2 BC2 2.BA.BC cos B 52 82 2.5.8.cos 600 49 AC 7 6. a.sin B 4 3 (1.0đ) sin A 810 47 ' b 7 ,A 1 10 3 S BA.BC.sin B 2 AC (3;1) : VTCP 7a. x 1 3t (1.0đ) PTTS: y 3 t , tR.. (0.25đ). AC 2 BA 2 BC2 2.BA.BC cos B 62 122 2.6.12.cos 600 108. (0.25đ) (0.25đ). 6. (1.0đ). (0.25đ) (0.5đ) (0.5đ). 7a. (1.0đ). PT đường tròn (C) có dạng: x 2 y 2 2ax 2by c 0. (0.25đ). (C) qua 3 điểm A, B, C ta có hệ pt:. 7b. (1.0đ). 1 9 2a 6b c 0 16 0 8a 0b c 0 16 16 8a 8b c 0 2a 6b c 10 8a 0b c 16 8a 8b c 32 . a 3 b 2 c 8 . Vậy pt đường tròn (C) ngoại tiếp ABC là: x 2 y 2 6x 4y 8 0. 7c. (1.0đ). (C) có tâm I(3;2), bk R 5 N(5;1) (C) PT tiếp tuyến có dạng: (x 0 a)(x x 0 ) (y0 b)(y y 0 ) 0 (5 3)(x 5) (1 2)(y 1) 0 2x y 9 0. (0.25đ). AC 108 a.sin B 1 sin A 0 b , A 90 1 18 3 S BA.BC.sin B 2 AC (3;1) : VTCP. (0.25đ). x 3t PTTS: y 4 t , tR. PT đường tròn (C) có dạng:. (0.5đ). x 2 y 2 2ax 2by c 0. (0.25đ). (0.25đ) (0.25đ) (0.5đ). (C) qua 3 điểm A, B, C ta có hệ pt: (0.25đ) 7b. (1.0đ) (0.25đ). a 2 b 3 c 8 . x 2 y 2 4x 6y 8 0. (0.25đ). (0.25đ) (0.25đ). 0a 8b c 16 6a 2b c 10 6a 10b c 34 . Vậy pt đường tròn (C) ngoại tiếp ABC là:. (0.25đ). (0.25đ). 0 16 0a 8b c 0 9 1 6a 2b c 0 9 25 6a 10b c 0 . 7c. (1.0đ). (C) có tâm I(2;3), bk R 5 N(4;2) (C) PT tiếp tuyến có dạng: (x 0 a)(x x 0 ) (y0 b)(y y 0 ) 0 (4 2)(x 4) (2 3)(y 2) 0 2x y 6 0. (0.25đ). (0.25đ). (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ).
<span class='text_page_counter'>(9)</span> KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - TOÁN 10 CB - NĂM 2013-2014 Vận dụng Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao - Tìm m để pt 1. Bất đẳng Giải bất phương bậc hai có Giải bất pt bậc thức – Bất trình tích, bpt nghiệm. hai. phương trình. chứa ẩn ở mẫu. - Chứng minh bất đẳng thức. Số câu. 1 câu. 1 câu. 2 câu. 4 câu. Số điểm. 1.0 điểm. 1.0 điểm. 2.0 điểm. 4.0 điểm. Cho 1 giá trị lượng giác của 1 Chứng minh góc. Tìm các giá đẳng thức lượng trị lượng giác giác còn lại của góc đó.. 2. Góc lượng giác – Công thức lượng giác.. Số câu Số điểm 3. Hệ thức lượng trong tam giác.. Số điểm. 2 câu. 1.0 điểm. 1.0 điểm. 2.0 điểm. 1 câu. 1 câu. 1 điểm. 1.0 điểm - Lập phương trình đường tròn. - Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn.. 4. Phương pháp Lập phương tọa độ trong trình đường mặt phẳng. thẳng.. Số điểm. 1 câu. Giải tam giác. Số câu. Số câu. 1 câu. 1 câu. 2 câu. 3 câu. 1.0 điểm. 2.0 điểm. 3.0 điểm. Tổng số câu. 2 câu. 2 câu. 5 câu. 1 câu. Tổng số điểm. 2.0 điểm. 2.0 điểm. 5.0 điểm. 1.0 điểm. 10 câu 10.0 điểm.
<span class='text_page_counter'>(10)</span>
<span class='text_page_counter'>(11)</span>