CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN THỜI GIAN NHẬP VIỆN Ở
BỆNH NHÂN NHỒI MÁU NÃO CẤP
NGUYỄN THỊ TRÀ GIANG, PHAN THỊ NGỌC LỜI,
LÊ VĂN TUẤN
1
Cácbệnhnhânnhậpvàokhoabệnhlýmạchmáunãocủa
BệnhviệnNhânDân115,khoanộithầnkinhBệnhviệnĐại
HọcYDượcthànhPhốHồChíMinh,BệnhviệnNguyễnTri
Phươngtrongthờigiannghiêncứutừtháng12/2015đến
tháng05/2016,đượcchẩnđốnNMN
KẾT QUẢ
Đặctrưngcủabệnhnhân
Tuổi
Đặc điểm
Tuổi trung bình
Tuổi lớn nhất
Tuổi nhỏ nhất
Tuổi > 65
Tuổi
64 ±14 tuổi
93 tuổi
25 tuổi
47%
Đặc trưng của bệnh nhân (TT)
Phân bố theo địa chỉ
TP. Hồ Chí Minh
Tỉnh
38%
62%
Phân bố theo địa chỉ
Thời gian từ khởi phát triệu chứng
đến nhập viện
Thời gian
Số liệu
Trung bình (phút)
1.669 ± 102
Sớm nhất (phút)
16
Muộn nhất (phút)
9563
≤ 3 giờ (tỷ lệ %)
13,3
≤ 4 giờ (tỷ lệ %)
18,2
≤ 4,5 giờ (tỷ lệ %)
20,8
≤ 6 giờ (tỷ lệ %)
25,3
Đặc điểm các yếu tố khảo sát và mối tương quan với thời
gian nhập viện sớm và muộn
• Yếutốkinhtếxãhội
Đặc điểm
Tỷ lệ
Mối liên quan (p)
Khoảng cách > 15km
61.7%
0.000
Sống một mình
8.6%
0.102
Trình độ văn hóa cao
45.6%
0.097
Lao động trí óc
78.1%
0.281
Có BHYT
57.6%
0.290
Hiểu về rtPA
16.4%
0.04
Biết đầy đủ bv có rtPA
0.5%
Đặc điểm các yếu tố khảo sát và mối tương quan
với thời gian nhập viện sớm và muộn (TT)
• Tình trạng khởi phát
Đặc điểm
Tỷ lệ
Mối liên quan thời gian
nhập viên (p)
Khởi phát ở nhà
91.4%
0.418
Khởi phát lúc ngày
63.3%
0.003
Có người khác chứng kiến
72.9%
0.02
Nhận thức được triệu chứng đột quỵ
36.5%
0.000
Đặc điểm các yếu tố khảo sát và mối tương quan
với thời gian nhập viện sớm và muộn
• Phương^ệnvậnchuyểnvànhậpviệntuyếntrước
Đặc điểm
Tỷ lệ
Vận chuyển bằng xe cấp cứu
10.4%
Có nhập viện tuyến trước
45.1%
Nhập viện tuyến trước sớm
57.8%
Sử dụng rtPA tuyến trước
0%
Mối liên quan thời
gian nhập viên (p)
0.001
0.000
Đặc điểm các yếu tố khảo sát và mối tương quan
với thời gian nhập viện sớm và muộn
• Tiềnsửykhoavàyếutốnguycơ
Tỷ lệ
Mối liên quan thời
gian nhập viên (p)
Tăng huyết áp
72.4%
0.095
Đái tháo đường type 2
22.9%
0.474
Rối loạn lipid máu
20.3%
0.575
Tiền sử đột quỵ
20.1%
0.090
Tiền sử đột quỵ gia đình
30.5%
0.101
Rung nhĩ
6.8%
0.135
TIA
17.4%
0.555
Bệnh mạch vành
9.1%
0.440
Hút thuốc lá
29.4%
1.00
Uống rượu thường xuyên
7.8%
0.575
Đặc điểm
Đặc điểm các yếu tố khảo sát và mối tương quan
với thời gian nhập viện sớm và muộn
• Tìnhtrạnglâmsàng
Đặc điểm
Tỷ lệ
Mối liên quan thời
gian nhập viên (p)
Mức độ nặng
Mê
1.3%
Tỉnh
91.1%
Khác
7.6%
NIHSS ≤ 5
33.1%
0.016
0.203
• NGHIÊNCỨUTẠIDAKLAK
11
THỜI GIAN TRUNG BÌNH TỪ KHỞI PHÁT TRIỆU CHỨNG ĐẾN NHẬP VIỆN
NC chúng tôi
Kết quả
762 phút
(12,7 giờ)
12
TỶ LỆ BỆNH NHÂN NMN NHẬP VIỆN SỚM
NC chúng
tôi
Kết
quả
16,8% 2h
25,2% 3h
13
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN THỜI GIAN NHẬP VIỆN
Khoảng cách ≤ 15 km 27,7%,
NVS 30,4%, Nhóm > 15 km NVS
11,6% P = 0,013
Thời gian khởi phát:
ban ngày 119 (71,3%),NVS 21%,
Nhóm ban đêm NVS 6,2% P = 0.02
14
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN THỜI GIAN NHẬP VIỆN
Nhận thức triệu chứng đột quỵ
51,5% NV sớm 27,9% P = 0,00025
Nhập bệnh viện tuyến dưới 57,6%,
P = 0,024
15
Tiền sử uống rượu 22,8% NVS
28,9% và nhóm khơng uống
rượu NVS 13,2 % P= 0,023
Đau đầu 43,7% ( NVS 24,7%)
P = 0,016
16
Các yếu tố ảnh hưởng đến thời gian nhập viện qua
phân tích đa biến hồi quy logistic
Yếu tố
P
OR
95% Cl
Khoảng cách
0,011
0,062
0,007- 0,523
Thời gian khởi phát
0,022
9,919
1,400 - 70,268
Tìm đến bệnh viện ngay lập tức
0,000
504,92
26,105 - 97,66
Nhập Bệnh viện tuyến dưới
0,03
0,45
0,228 - 0,889
17
Kết luận
• Tỉ lệ nhập viện sớm cịn thấp
• Một số yếu tố ảnh hưởng đến nhập viện sớm: khởi phát
ban ngày, khoảng cách, nhập viện tuyến trước, hiểu
biết về đột quị, sống một mình.
18
CÁM ƠN QUÍ ĐỒNG NGHIỆP ĐÃ THEO DÕI
19