Tải bản đầy đủ (.pdf) (86 trang)

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “ nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu, công suất 10 000 tấn sản phẩmnăm”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (487.47 KB, 86 trang )

MỤC LỤC
TĨM TẮT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG............................................. 1
MỞ ĐẦU....................................................................................................................................... 14
1. Xuất xứ của dự án ...................................................................................................................... 14
1.1.Tóm tắt xuất xứ, hồn cảnh ra đời của dự án ........................................................................... 14
1.2.Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư …………………...………………… 15
1.3.Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền
thẩm định và phê duyệt .................................................................................................................. 15
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM .............................................................. 15
2.1.Các văn bản pháp luật và kỹ thuật ........................................................................................... 15
2.2.Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng .......................................................................................... 17
2.3.Hồ sơ pháp lý làm cơ sở cho báo cáo ....................................................................................... 17
3. Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM .............................................................................. 18
4. Tổ chức thực hiện ĐTM ............................................................................................................ 18
Chương 1. MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN ...................................................................................... 20
1.1. Tên dự án ................................................................................................................................ 20
1.2. Chủ dự án ............................................................................................................................... 20
1.3. Vị trí địa lý của dự án ............................................................................................................. 20
1.3.1. Mối tương quan của vị trí thực hiện dự án với các đối tượng tự nhiên ................................ 21
1.3.2. Mối tương quan của vị trí thực hiện dự án với đối tượng kinh tế - xã hội .......................... 22
1.4. Nội dung chủ yếu của dự án ................................................................................................... 22
1.4.1. Mô tả mục tiêu của dự án .................................................................................................... 22
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục dự án ......................................................................... 23
1.4.3. Mô tả biện pháp, khối lượng thi công xây dựng các cơng trình của dự án .......................... 25
1.4.4. Cơng nghệ sản xuất, vận hành ............................................................................................. 26
1.4.5. Danh mục máy móc, thiết bị ................................................................................................ 27
1.4.6. Nguyên, nhiên vật liệu (đầu vào) và các chủng loại sản phẩm (đầu ra) .............................. 27
1.4.7. Tiến độ thực hiện dự án ....................................................................................................... 29
1.4.8. Vốn đầu tư ........................................................................................................................... 31
1.4.9. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ..................................................................................... 31
Chương 2. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC


THỰC HIỆN DỰ ÁN................................................................................................................... 32
2.1. Điều kiện môi trường tự nhiên ................................................................................................ 32
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất ................................................................................................ 32
2.1.2. Điều kiện về khí tượng ......................................................................................................... 33
2.1.3. Điều kiện thủy văn ............................................................................................................... 39
2.1.4. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường vật lý .................................................... 39
2.1.5. Hiện trạng tài nguyên sinh học ............................................................................................ 41


2.2.Điều kiện kinh tế - xã hội ......................................................................................................... 43
2.2.1. Điều kiện về kinh tế ............................................................................................................. 44
2.2.2. Điều kiện về xã hội .............................................................................................................. 45
Chương 3. ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG...................................................... 46
3.1. Đánh giá tác động ................................................................................................................... 46
3.1.1. Đánh giá tác động trong giai đoạn chuẩn bị của dự án ...................................................... 46
3.1. 2. Đánh giá tác động giai đoạn thi cơng xây dựng, lắp đặt máy móc, thiết bị..........................46
3.1.2.1. Tác động do nguồn phát sinh chất thải rắn thông thường và chất thải nguy hại ............. 46
3.1.2.2. Tác động do nguồn phát sinh nước thải ........................................................................... 47
3.1.2.3. Tác động do nguồn phát sinh khí thải ............................................................................... 48
3.1.2.4. Tác động do nguồn phát sinh tiếng ồn và độ rung ............................................................ 52
3.1.2.5. Tai nạn lao động .............................................................................................................. 54
3.1.2.6. Các tác động đến kinh tế - xã hội ..................................................................................... 54
3.1.2.7. Đánh giá tổng hợp các tác động môi trường do các hoạt động trong giai đoạn thi công xây
dựng dự án .................................................................................................................................... 55
3.1.3. Đánh giá tác động trong giai đoạn vận hành (hoạt động) của dự án .................................. 56
3.1.3.1. Tác động do nguồn phát sinh chất thải rắn thông thường và chất thải nguy hại ............. 56
3.1.3.2. Tác động do nguồn phát sinh nước thải ........................................................................... 57
3.1.3.3. Tác động do nguồn phát sinh khí thải ............................................................................... 58
3.1.3.4. Tác động do nguồn phát sinh tiếng ồn và độ rung ............................................................ 60
3.1.3.5. Các rủi ro và sự cố có thể xảy ra ..................................................................................... 60

3.1.3.6. Các tác động đến kinh tế - xã hội ..................................................................................... 60
3.2.Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá ......................................................... 61
Chương 4. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC VÀ
PHỊNG NGỪA, ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG............................................................... 62
4.1. Biện pháp phịng ngừa và giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án đến môi trường ......... 62
4.1.1. Trong giai đoạn chuẩn bị .................................................................................................... 62
4.1.2. Trong giai đoạn xây dựng và lắp đặt máy móc, thiết bị ....................................................... 62
4.1.2.1. Biện pháp quản lý chất thải rắn thông thường và chất thải nguy hại ............................... 62
4.1.2.2. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm nước thải .......................................................................... 62
4.1.2.3. Biện pháp giảm thiểu ơ nhiễm khí thải ............................................................................. 62
4.1.2.4. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn và độ rung .......................................................... 63
4.1.3. Trong giai đoạn vận hành ................................................................................................... 63
4.1.3.1. Biện pháp quản lý chất thải rắn thông thường và chất thải nguy hại ............................... 63
4.1.3.2. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm nước thải .......................................................................... 64
4.1.3.3. Biện pháp giảm thiểu ơ nhiễm khí thải ............................................................................. 65
4.1.3.4. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn và độ rung .......................................................... 66
4.2. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó đối với các rủi ro, sự cố ....................................................... 66
4.2.1. Trong giai đoạn xây dựng và lắp đặt máy móc, thiết bị ....................................................... 66
4.2.2. Trong giai đoạn vận hành ................................................................................................... 67


Chương 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG........................... 68
5.1. Chương trình quản lý mơi trường
5.2. Chương trình quan trắc, giám sát môi trường
5.2.1. Giai đoạn xây dựng và lắp đặt máy móc, thiết bị
5.2.2. Giai đoạn vận hành dự án
Chương 6. THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT
1. Kết luận
2. Kiến nghị

3. Cam kết


DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BOD
TSS
SS
COD
CTNH
HTXL
PCCC
ATLĐ
QCVN
TCVS
BYT
WHO

KCN
KCX
TT
UBND
BTNMT

CP
TT
BXD

:
:

:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:

Nhu cầu Oxy sinh hóa
Tổng lượng chất rắn lơ lửng
Chất rắn lơ lửng
Nhu cầu Oxy hóa học
Chất thải nguy hại
HTXL
PCCC
ATLĐ
Quy chuẩn Việt Nam
Tiêu chuẩn vệ sinh
Bộ Y tế
Tổ chức Y tế Thế giới
Quyết định
Khu công nghiệp
Khu chế xuất

Trung tâm
Ủy Ban Nhân Dân
Bộ Tài ngun & Mơi
trường
Nghị định
Chính phủ
Thơng tư
Bộ xây dựng


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1: Các hạng xây dựng của dự án
Bảng 2: Máy móc, thiết bị sử dụng cho sản xuất
Bảng 3: Nguyên, nhiên, vật liệu sử dụng cho sản xuất
Bảng 4: Danh sách các thành viên tham gia lập báo cáo ĐTM 13
Bảng 1.1: Toạ độ ranh giới lô đất xây dựng dự án
Bảng 1.2: Các hạng xây dựng của dự án
Bảng 1.3: Máy móc, thiết bị sử dụng cho sản xuất
Bảng 1.4: Nguyên, nhiên vật liệu sử dụng cho sản xuất
Bảng 1.5: Bảng tổng hợp bố trí nhân sự cho dự án
Bảng 3.1: Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt
Bảng 3.2: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt
Bảng 3.3: Tải lượng ô nhiễm do đốt dầu DO từ các phương tiện vận chuyển đường bộ tính trên quãng
đường vận chuyển
Bảng 3.4: Tải lượng ô nhiễm do đốt dầu DO từ các phương tiện vận chuyển đường bộ tính trên lượng
nhiên liệu sử dụng
Bảng 3.5: Hệ số, tải lượng ô nhiễm do đốt dầu DO của các phương tiện thi công
Bảng 3.6: Mức ồn từ các thiết bị thi công
Bảng 3.7: Mức ồn từ các thiết bị thi công theo khoảng cách tính từ vị trí đặt thiết bị
Bảng 3.8: Đánh giá tổng hợp các tác động môi trường trong q trình xây dựng

Bảng 3.9: Thành phần chính của rác thải sinh hoạt
Bảng 3.10: Chất thải nguy hại phát sinh
Bảng 3.11: Tải lượng các chất ơ nhiễm có trong nước thải sinh hoạt
Bảng 3.12: Tải lượng ơ nhiễm do khí thải giao thông trong giai đoạn hoạt động
Bảng 3.13: Hệ số ơ nhiễm của các chất trong khí thải khi đốt dầu DO
Bảng 3.14: Ước tính tải lượng và nồng độ các khí ơ nhiễm của máy phát điện
Bảng 5.1: Tổng hợp các tác động, các biện pháp giảm thiểu, các biện pháp quản lý mơi trường và kinh
phí thực hiện


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “ Nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu,
công suất 10.000 tấn sản phẩm/năm”
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1: Sơ đồ dây chuyền cơng nghệ sản xuất hạt nhựa màu
Hình 1.1: Vị trí địa lý của dự án
Hình 1.2: Quy trình thi cơng xây dựng
Hình 1.3: Sơ đồ dây chuyền cơng nghệ chế biến thủy sản xuất khẩu
Hình 1.4: Sơ đồ bộ máy tổ chức của dự án
Hình 4.1: Cấu tạo Bể tự hoại ba ngăn

Công ty Cổ phần Thủy Sản Ba

Trang 6


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “ Nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu,
công suất 10.000 tấn sản phẩm/năm”
MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của dự án
1.1. Tóm tắt về xuất xứ, hồn cảnh ra đời của dự án đầu tư

-

Thủy sản là một nguồn nguyên liệu quan trọng của công nghiệp thực phẩm.

Động vật thủy sản đã cung cấp cho con người nguồn đạm phong phú. Nước ta nằm ở
phía Tây Biển Đơng, có bờ biển dài 3.260 km. Biển Việt Nam thuộc vùng nhiệt đới
nên nguồn nguyên liệu rất đa dạng và có cả bốn mùa. Ngành thủy sản đang trên đà phát
triển, là một trong các ngành sản xuất sản phẩm xuất khẩu quan trọng.
- Phát triển sản xuất gắn liền với bảo vệ môi trường là điều cần phải quan tâm đối với
các nhà sản xuất. Thực hiện Luật Bảo vệ môi trường và theo các văn bản hướng dẫn
của Nhà nước, Công ty Cổ phần Thủy Sản Ba kết hợp cùng với trung tâm tư vấn Tài
Nguyên & Môi Trường xây dựng báo cáo đánh giá tác động môi trường cho hoạt động
của dự án “Nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu công suất 10.000 tấn sản
phẩm/năm”
- Báo cáo này là cơ sở khoa học giúp cho các cơ quan chức năng về bảo vệ môi
trường trong việc thẩm định, giám sát và quản lý các hoạt động sản xuất, chế biến thuỷ
sản của “Nhà máy chế biến thủy thủy sản xuất khẩu công suất 10.000 tấn sản
phẩm/năm”. Báo cáo cũng giúp cho Cơng ty có những thơng tin cần thiết để chọn lựa
các giải pháp tối ưu nhằm khống chế ô nhiễm và bảo vệ môi trường trong khu vực.
- Việc lựa chọn đầu tư dự án tại Thành phố Vũng Tàu là sự lựa chọn thích hợp cho
trước mắt cũng như lâu dài vì các lý do sau:
+ Thành phố Vũng Tàu là thành phố biển, có tiềm năng thủy sản dồi dào, có hệ
thống giao thơng thuận lợi, có nguồn điện cơng nghiệp, hệ thống cấp nước, hệ thống
thơng tin liên lạc, phịng cháy chữa cháy… rất thuận tiện cho hoạt động sản xuất của
dự án.
+ Vị trí gần trung tâm Thành phố Vũng Tàu, là đầu mối giao thông quan trọng,
thuận tiện trong việc đáp ứng nhu cầu cung cấp nguyên liệu hải sản tươi sống từ các
các cảng biển và các hộ ngư dân đánh bắt nhỏ lẻ cho hoạt động sản xuất của nhà
máy.
Công ty Cổ phần Thủy Sản Ba


Trang 7


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “ Nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu,
công suất 10.000 tấn sản phẩm/năm”
- Sản phẩm được cung cấp cho thị trường nước ngoài như Nhật, Hàn và một số nước
Châu Âu, góp phần phát triển kinh tế, giao lưu, quảng bá sản phẩm ra nước ngồi.
Đồng thời tạo cơng ăn việc làm cho người dân và mang lại lợi ích cho kinh tế xã hội,
Công ty Cổ phần Thủy Sản Ba tiến hành đầu tư xây dựng “Nhà máy chế biến thủy
sản xuất khẩu công suất 10.000 tấn sản phẩm/năm” tại 1719A Đường 30/4 phường
12, Tp Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Theo nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày
18/04/2011 của Chính phủ thì với lợi hình, quy mơ sản xuất của dự án thuộc mục số
119, Phụ lục II - Danh mục các Dự án phải lập báo cáo ĐTM. Báo cáo ĐTM của dự án
được Sở Tài nguyên và Môi Trường Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu phê duyệt và thẩm định.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư
Dự án đầu tư “Nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu công suất 10.000 tấn sản
phẩm/năm” tại 1719A Đường 30/4 phường 12, Tp Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
được Sở Tài nguyên và Môi Trường Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu chấp thuận và phê duyệt.
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM
2.1. Các văn bản pháp luật và kỹ thuật
Báo cáo ĐTM cho dự án “Nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu công suất
10.000 tấn sản phẩm/năm” của Công ty Cổ phần Thủy Sản Ba tại 1719A Đường 30/4
phường 12, Tp Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu được thiết lập trên cơ sở tuân thủ
các văn bản pháp lý sau đây:
- Luật Phòng cháy chữa cháy số 27/2001/QH10 được Quốc hội nước Cộng hịa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam khố X, kỳ họp thứ 9 thơng qua ngày 29/06/2001 và có hiệu lực từ
ngày 04/10/2001.
- Luật Bảo vệ môi trường số 52/2005/QH11 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam khóa XI, kỳ họp thứ 8 thơng qua ngày 29/11/2005 và có hiệu lực từ

ngày 01/07/2006.
- Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam khóa XI, kỳ họp thứ 8 thơng qua ngày 29/11/2005 và có hiệu lực từ
ngày 01/07/2006.
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hồ xã hội chủ
Cơng ty Cổ phần Thủy Sản Ba

Trang 8


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “ Nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu,
công suất 10.000 tấn sản phẩm/năm”
nghĩa Việt Nam khoá XIII, kỳ họp thứ 3 thơng qua ngày 21/06/2012 và có hiệu lực từ
ngày 01/01/2013.
- Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04/04/2003 của Chính phủ về việc quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng cháy chữa cháy.
- Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ về việc quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường.
- Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/09/2006 của Chính phủ về việc quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
- Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09/04/2007 của Chính phủ về quản lý chất thải
rắn.
- Nghị định số 88/2007/NĐ-CP ngày 28/05/2007 của Chính phủ về thốt nước đô thị
và Khu công nghiệp.
- Nghị định số 139/2007/NĐ-CP ngày 05/09/2007 của Chính phủ về việc quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp.
- Nghị định 174/2007/NĐ-CP ngày 29/11/2007 của Chính phủ về phí bảo vệ mơi
trường đối với chất thải rắn.
- Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/03/2008 của Chính phủ quy định về Khu
công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế.

- Nghị định số 117/2009/NĐ-CP ngày 31/12/2009 của Chính phủ về xử phạt vi phạm
hành chánh trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 09/2009/TT-BXD ngày 21/05/2009 của Bộ xây dựng quy định chi tiết
thực hiện một số nội dung của Nghị định số 88/2007/NĐ-CP ngày 28/05/2007 của
Chính phủ về thốt nước đơ thị và Khu cơng nghiệp.
- Thơng tư số 16/2009/TT-BTNMT ngày 07/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
- Thông tư số 25/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
- Thông tư 39/2010/TT-BTNMT ngày 16/12/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Công ty Cổ phần Thủy Sản Ba

Trang 9


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “ Nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu,
công suất 10.000 tấn sản phẩm/năm”
ban hành quy chuẫn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn và độ rung.
- Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14/04/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về quản lý chất thải nguy hại.
- Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết môi trường.
- Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/07/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam
kết bảo vệ môi trường.
- Quyết Định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
“Ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao
động”.
- Quyết định số 04/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/07/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường ban hành hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.

2.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng
- QCVN 05:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí
xung quanh.
- QCVN 06:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại trong
không khí xung quanh.
- QCVN 07:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng CTNH.
- QCVN 19:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp đối
với bụi và các chất vô cơ.
- QCVN 20:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp đối
với một số chất hữu cơ.
- QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn.
- QCVN 27:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về độ rung.
- Quy chuẩn xây dựng QCXDVN 01:2008/BXD ban hành theo Quyết định số
04/2008/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng ngày 03/04/2008.
- QCVN 11:2008/BTN
- MT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải công nghiệp chế biến thủy sản.

Công ty Cổ phần Thủy Sản Ba

Trang 10


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “ Nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu,
công suất 10.000 tấn sản phẩm/năm”
2.3. Hồ sơ pháp lý làm cơ sở cho báo cáo
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0303243192 đăng ký lần đầu ngày
19/02/2013, do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cấp.
- Hợp đồng đặt cọc mua bán chuyển nhượng Quyền sử dụng đất và sở hữu đất ngày
23/01/2013 giữa Công ty TNHH Sản xuất - Thương mại Nguyên Nguyên Phát với
Công ty Cổ phần Thủy Sản Ba.

3. Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM
Dựa vào đặc điểm của dự án, chúng tôi đã sử dụng nhiều phương pháp đánh giá tác
động mơi trường với mức độ định tính hoặc định lượng khác nhau, gồm các phương
pháp sau đây:
- Phương pháp thống kê: Nhằm thu thập và xử lý số liệu về điều kiện khí tượng thuỷ
văn, kinh tế và xã hội khu vực dự án;
- Phương pháp khảo sát thực địa: Nhằm khảo sát, lấy mẫu phân tích chất lượng mơi
trường nước, khơng khí;
- Phương pháp dự đốn: Dựa vào kinh nghiệm của chuyên gia để phỏng đoán các tác
động của dự án đến môi trường;
- Phương pháp đánh giá nhanh: Phương pháp đánh giá nhanh do Tổ chức Y tế Thế
giới (WHO) thiết lập nhằm ước tính tải lượng các chất ô nhiễm từ các hoạt động của
dự án;
- Phương pháp so sánh: Dùng để đánh giá các tác động trên cơ sở các QCVN;
4. Tổ chức thực hiện ĐTM
- Nội dung và các bước lập báo cáo ĐTM cho dự án “Nhà máy chế biến thủy sản xuất
khẩu công suất 10.000 tấn sản phẩm/năm” được tuân thủ theo Nghị định số
29/2011/NĐ-CP ngày 18/04/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường
chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường, Thông tư số
26/2011/TT-BTNMT ngày 18/07/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/04/2011 của Chính phủ quy
định về đánh giá môi trường chiến lược và đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo
Công ty Cổ phần Thủy Sản Ba

Trang 11


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “ Nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu,
công suất 10.000 tấn sản phẩm/năm”
vệ môi trường.

- Báo cáo ĐTM cho dự án “Nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu công suất 10.000
tấn sản phẩm/năm” tại 1719A Đường 30/4 phường 12, Tp. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa –
Vũng Tàu do Công ty Cổ phần Thủy Sản Ba thực hiện dưới sự tư vấn của trung tâm tư
vấn Tài Nguyên & Môi Trường, dựa trên cơ sở:
+ Thu thập các tài liệu, số liệu, văn bản cần thiết về kinh tế, kỹ thuật, điều kiện tự
nhiên, môi trường, kinh tế xã hội có liên quan đến dự án và địa điểm thực hiện dự
án.
+ Khảo sát điều kiện kinh tế xã hội, đo đạc hiện trạng môi trường tại khu vực dự án.
+ Dự báo, đánh giá tác động của dự án đến các yếu tố môi trường và kinh tế xã hội,
đề xuất biện pháp khống chế khắc phục, chương trình giám sát mơi trường.
+ Phân tích một cách có căn cứ khoa học những tác động có lợi, có hại từ đó đánh
giá khả năng gây ra tác động của quá trình hoạt động dự án đến điều kiện tài nguyên
môi trường và kinh tế xã hội của khu vực mà dự án gây ra.
+ Xây dựng và đề xuất các biện pháp tổng hợp để bảo vệ môi trường một cách hợp
lý để hạn chế mức độ gây ô nhiễm và giải quyết mâu thuẫn giữa nhu cầu phát triển
kinh tế xã hội và bảo vệ môi trường của khu vực.
-

Sơ lược thông tin về Trung Tâm Tư Vấn Tài Nguyên & Môi Trường
+ Địa chỉ: 236B Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình.
+ Điện thoại: 083 38160192. Fax: 08 38471692.

-

Danh sách các thành viên tham gia lập báo cáo ĐTM của dự án:
Danh sách các thành viên tham gia lập báo cáo ĐTM
ST
T

Danh sách thành viên


1

Nguyễn Thị Khánh Hịa

6

Phạm Thị Thùy Linh

2

Đỗ Hồng Thảo Lan

7

Võ Văn Vương Hoài Linh

3

Trần Thị Lan

8

Lê Thanh Luân

4

Phạm Hoàng Phương Huyền

9


Huỳnh Minh Hưởng

Công ty Cổ phần Thủy Sản Ba

Trang 12


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “ Nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu,
công suất 10.000 tấn sản phẩm/năm”
5

Nguyễn Ngọc Quỳnh Khuyên

1
0

Nguyễn Thị Hoa Hồng

Chương 1
MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN
1.1. Tên dự án
Dự án “Nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu công suất 10.000 tấn sản
phẩm/năm”.
1.2. Chủ dự án
-

Tên chủ dự án: Công ty Cổ phần Thủy Sản Ba.

-


Địa chỉ dự án: 1719A Đường 30/4 phường 12, Tp. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng

Tàu.
-

Phương tiện liên lạc với chủ dự án:
+ Điện thoại: 064-3978.3009, 064-3978.3010. Fax: 064-5426.3380.
+ Email:

-

Người đại diện theo pháp luật: Bà Nguyễn Thị Lan Anh. Chức danh: Giám đốc.

1.3. Vị trí địa lý của dự án
Dự án được đầu tư xây dựng tại 1719A Đường 30/4 phường 12, Tp. Vũng Tàu, tỉnh
Bà Rịa – Vũng Tàu. Lô đất xây dựng dự án với diện tích 5.000 m2, được mua lại từ
Công ty TNHH Nguyên Nguyên Phát. Lô đất đã được san lấp mặt bằng hoàn thiện, tuy
nhiên cho tới thời điểm chuyển nhượng lại cho Công ty Cổ phần Thủy Sản Ba, vẫn
chưa xây dựng nhà xưởng. Hệ thống đường giao thông khu vực dự án đảm bảo cho xe
cộ ra vào thuận tiện.
Toạ độ ranh giới lô đất như sau:
Bảng 1.1: Toạ độ ranh giới lô đất xây dựng dự án
Stt

X (m)

Y (m)

1


1215030.50

580804.79

2

1214890.46

581022.39

Công ty Cổ phần Thủy Sản Ba

Trang 13


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “ Nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu,
công suất 10.000 tấn sản phẩm/năm”
3

1214889.15

581021.54

4

1214842.99

580991.74


Nguồn: Công ty Cổ phần Thủy Sản Ba, 09/2013
Lơ đất có vị trí tiếp giáp các hướng như sau:
- Hướng đông: Giáp Nhà máy Mạnh Hà (Sản xuất thức ăn gia súc);
- Hướng tây: Giáp Sông Cỏ Mây;
- Hướng nam: Giáp Đường 30/4;
- Hướng bắc: Giáp khu đất trống.
Dự án có hướng tây và hướng nam tiếp giáp các trục đường số 30/4 và sơng Cỏ
Mây, cịn hướng đông và hướng tây tiếp giáp với Nhà máy Mạnh Hà hoạt động sản
xuất thức ăn gia súc. Như vậy ngành nghề hoạt động của các nhà máy xung quanh
Cơng ty có tính chất tương đồng với Cơng ty, do đó khả năng ảnh hưởng và chịu ảnh
hưởng với nhau cũng tương đối đồng nhất. Tuy nhiên, ngành nghề của Công ty cũng
như các công ty xung quanh là ngành nghề gây ảnh huởng đến môi trường nếu không
được quản lý đúng cách. Để hạn chế tác động từ các hoạt động của dự án, Công ty sẽ
xây dựng tường chắn và trồng hoa, cây xanh quanh tường rào, bố trí hạng mục cơng
trình xây dựng giữ khoảng cách an tồn với Nhà máy Mạnh Hà.

Vị trí dự án

Hình 1.1: Vị trí địa lý của dự án trong Khu vực
Công ty Cổ phần Thủy Sản Ba

Trang 14


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “ Nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu,
công suất 10.000 tấn sản phẩm/năm”

1.3.1. Mối tương quan của vị trí thực hiện dự án với các đối tượng tự nhiên
-


Dự án nằm tại Tp. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu : Cách Cảng biển 2 Km về

phía Tây, tiếp giáp với Sông Cỏ Mây, thuận tiện cho việc đi lại, vận chuyển nguyên
liệu, thành phẩm.
-

Hệ thống giao thông: Khu vực giáp với các trục đường thuận tiện cho các phương

tiện vận tải ra vào.
-

Hệ thống cung cấp điện: Sử dụng lưới điện quốc gia bằng đường dây 110KV qua

trạm hạ thế 2 x 40MVA và một máy phát điện dự phòng để đảm bảo sự ổn định trong
việc cung cấp điện.
-

Hệ thống cấp nước: Nguồn nước cấp thủy cục của Công ty cấp nước Tp. Vũng

Tàu, thuận tiện cho cấp nước sinh hoạt và sản xuất.
-

Hệ thống thoát nước: Hệ thống tiến hành thiết kế và lắp đặt ba hệ thống thoát nước

riêng biệt:
+ Hệ thống thu gom, xử lý nước thải sản xuất;
+ Hệ thống thoát nước thải sinh hoạt ;
+ Hệ thống thốt nước mưa: có hệ thống cống dẫn và các hố thu nước mưa riêng
biệt, sau đó tách rác, lắng cát trước khi đấu nối vào hệ thống thoát nước mưa của
Khu vực.

1.3.2. Mối tương quan của vị trí thực hiện dự án với các đối tượng kinh tế - xã hội
-

Về kinh tế: Khu vực nằm trong vùng kinh tế trọng điểm của Tp. Vũng Tàu với tốc

độ phát triển kinh tế cao trong những năm qua. Dự kiến trong những năm tới, Khu vực
là nơi mà Chính Phủ Việt Nam tập trung khuyến khích phát triển đầu tư, giúp các nhà
đầu tư dễ dàng và nhanh chóng tiếp cận với các chính sách khuyến khích đầu tư của
Chính Phủ Việt Nam.
-

Về xã hội: Khu vực dự án nằm cách xa khu dân cư, khu dân cư nằm gần nhất cách

khu vực khoảng 100 m. Trong phạm vi bán kính 1 km tính từ dự án, khơng có các

Cơng ty Cổ phần Thủy Sản Ba

Trang 15


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “ Nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu,
công suất 10.000 tấn sản phẩm/năm”
cơng trình văn hóa, tơn giáo, các di tích lịch sử, các danh mục cơng trình cần được bảo
vệ.
1.4. Nội dung chủ yếu của dự án
1.4.1. Mô tả mục tiêu của dự án
Công ty Cổ phần Thủy Sản Ba đã nghiên cứu, khảo sát thị trường xuất khẩu về nhu
cầu thực phẩm từ các nguyên liệu thủy sản như cá, tôm, mực của các nước Nhật, Hàn
và một số nước Châu Âu thì việc đầu tư xây dựng “Nhà máy chế biến thủy sản xuất
khẩu công suất 10.000 tấn sản phẩm/năm” là cần thiết và đang hướng tới những mục

tiêu sau:
-

Sản phẩm từ chế biến thủy sản tươi sống như cá, tơm, mực được sơ chế, đóng gói,

cấp đơng sẽ là nguồn ngun liệu xuất khẩu đạt kim ngạch cao sang các thị trường
nước ngồi.
-

Tạo cơng ăn việc làm cho lao động nghèo tại địa phương, góp phần xố đói giảm

nghèo và cải thiện đời sống của người dân.
-

Xây dựng thương hiệu, quảng bá sản phẩm đến các đối tác trong và ngoài nước.

-

Tạo doanh thu cho Cơng ty, đóng góp một phần vào ngân sách nhà nước, cải thiện

một phần nhỏ vào việc phát triển kinh tế của đất nước.
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục dự án
-

Các hạng mục cơng trình: Lơ đất xây dựng dự án đã được san lấp mặt bằng hồn

thiện. Lơ đất có diện tích 5.000 m2, gồm các hạng mục xây dựng như sau:
Bảng 1.2: Các hạng xây dựng của dự án
Stt


Hạng mục
cơng trình

1

Diện tích
(m2)

Tỷ lệ
(%)

Ghi chú

Các hạng mục về kết cấu hạ tầng

1.1

Đường nội bộ và
sân bãi

1.2
1.3

1.475,5

29,5

Hoa, cỏ và cây xanh

600


12,0

Hồ chứa nước

28

0,6

Công ty Cổ phần Thủy Sản Ba

Trang 16

Phục vụ cho nhu cầu đi lại
Điều hòa khơng khí, cải thiện các điều
kiện vi khí hậu
Phục vụ công tác PCCC


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “ Nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu,
công suất 10.000 tấn sản phẩm/năm”
2

Các hạng mục phục vụ sản xuất

2.1

Phòng bảo vệ

10,5


0,2

2.2

Nhà xe

40

0,8

2.3

Văn phòng, nhà ăn,
nhà vệ sinh

357

7,1

2.4

Xưởng sản xuất,
kho lạnh, nhà vệ
sinh

2.449

49,0


3
3.1
3.2
3.3
3.4

Bảo đảm an ninh cho Công ty, kiểm sốt
ra vào của hàng hóa và con người
Phục vụ nhu cầu để xe của cán bộ, công
hân viên và khách hàng
Văn phòng: Quản lý, điều hành sản xuất
Nhà ăn: Phục vụ ăn uống, nghỉ giữa ca
cho công nhân và cán bộ điều hành
Nhà vệ sinh: Phục vụ nhu cầu sinh hoạt
và vệ sinh cá nhân
Xưởng sản xuất: Nơi đặt toàn bộ dây
chuyền sản xuất
Kho lạnh: Phục vụ cho việc lưu giữ
nguyên liệu, sản phẩm của quá trình sản
xuất

Các hạng mục về bảo vệ môi trường
Nơi lưu giữ rác
sinh hoạt
Nơi lưu giữ rác
công nghiệp
Hệ thống xử lý
nước thải tập trung
của Công ty


Tập kết rác sinh hoạt phát sinh, chờ
chuyển giao cho Đơn vị có chức năng thu
gom và vận chuyển đi xử lý
Tập kết rác công nghiệp không nguy hại
phát sinh, chờ bán phế liệu

5

0,1

10

0,2

15

0,3

Xử lý nước thải phát sinh, trước khi đấu
nối vào nguồn tiếp nhận.
Tập kết CTNH, chờ chuyển giao cho
Đơn vị có chức năng thu gom và vận
chuyển đi xử lý

Nơi lưu giữ CTNH

10

0,2


Tổng cộng

5.000

100

Nguồn: Công ty Cổ phần Thủy Sản Ba, 09/2013
-

Cấp điện: Nguồn điện được cung cấp từ mạng lưới điện tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Bên cạnh đó, Nhà máy cịn trang bị một máy phát điện dự phịng cho trường hợp có sự
cố mất điện, công suất 1000 KVA.
-

Cấp nước: Nguồn nước cấp thủy cục của Công ty cấp nước Tp Vũng Tàu, thuận

tiện cho cấp nước sinh hoạt và sản xuất.
-

Thốt nước mưa:

Cơng ty Cổ phần Thủy Sản Ba

Trang 17


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “ Nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu,
công suất 10.000 tấn sản phẩm/năm”
+ Nước mưa từ mái nhà theo hệ thống ống PVC từ các máng xối và nước mưa chảy

tràn trên đường nội bộ chảy xuống hố ga thu gom nước mưa, theo hệ thống cống
thoát nước mưa cục bộ trong nhà máy, rồi thoát ra mương nước mưa (dạng mương
hở) của Khu vực được xây dựng trước nhà máy.
-

Thoát nước thải:
+ Trạm xử lý tập trung của nhà máy tiếp nhận, xử lý nước thải sản xuất, nước thải
sinh hoạt công nhân và nước thải sau bể tự hoại.
+ Trạm xử lý nước thải được bố trí gần hệ thống cống thoát nước chung ra của nhà
máy để đảm bảo thuận tiện cho việc thu gom và xả nước thải sau khi xử lý ra nguồn
tiếp nhận. Nước thải được xử lý đạt quy chuẩn QCVN 11:2008/BTNMT đối với
nguồn loại B, trước khi xả ra sông Cỏ Mây.

-

Hệ thống PCCC: Dự án chú trọng thiết kế hệ thống PCCC ngay từ đầu:
+ Định hướng giao thông phải đủ lưu thơng đến mọi điểm khi có sự cố.
+ Cự ly các cơng trình kiến trúc với mật độ thích hợp, hạn chế sử dụng vật liệu dễ
bắt cháy. Thực hiện thiết kế lối thốt hiểm theo quy trình.
+ Tuyến đường chính lắp đường ống sắt tráng kẽm cùng các họng nước cứu hỏa.
+ Trong nhà xưởng xây dựng một hồ nước sử dụng và phục vụ PCCC cục bộ, lắp
máy bơm PCCC, các tiêu lệnh, thang, gàu, câu liêm, xẻng cát, bình CO2.

-

Thiết bị vật tư của dự án:

Bảng 1.3: Các thiết bị và vật tư
T


Hạng mục

T
I

ĐVT

Thiết bị và vật tư

Số

Đơn

lượn

giá

g

(USD)

 

Thành
tiền
 

 

Bơm lỏng cho IQF, Tủ đông, Kho lạnh Md

1

3215

Bộ

4

6,973

27,893

Bộ

2

6,593

13,186

Bơm lỏng cho IQF, Tủ đông, Kho lạnh Md
2

3115

Công ty Cổ phần Thủy Sản Ba

Trang 18



Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “ Nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu,
công suất 10.000 tấn sản phẩm/năm”
3

Dàn ngưng tụ bay hơi

Bộ

2

60,037

120,074

4

Kho đá vẩy 10 tấn/ngày

Bộ

1

10,008

10,008

5

Kho đá vẩy 20 tấn/ngày


Bộ

1

11,723

11,723

6

Van và thiết bị điều khiển HTL NH3

Hệ

1

118,330

118,330

7

Dàn lạnh kho thành phẩm 1;2

Bộ

2

12,336


24,672

8

Dàn lạnh kho thành phẩm 3;4

Bộ

2

12,220

24,440

9

Dàn lạnh kho lạnh nguyên liệu

Bộ

4

14,607

58,429

10 Dàn lạnh kho tiền đơng

Bộ


1

1,994

1,994

11 Kho tiền đơng

Bộ

1

8,796

8,796

12 Dàn lạnh phịng ante 1

Bộ

2

1,763

3,526

13 Dàn lạnh phòng ante 2

Bộ


1

1,485

1,485

14 Dàn lạnh hành lang xuất hàng

Bộ

1

2,120

2,120

15 Kho thành phẩm 1;2

Kho

1

42,537

42,537

16 Kho thành phẩm 3;4

Kho


1

39,848

39,848

17 Kho nguyên liệu 1,2

Kho

1

84,362

84,362

g

1

19,716

19,716

19 Hành lang xuất hàng

Hệ

1


42,842

42,842

20 Băng chuyền siêu tốc 600Kg/giờ

Bộ

4

232,760

931,040

21 Tủ đông tiếp xúc 1.500 Kg/mẻ/2h

Bộ

6

34,100

204,600

22 Hầm đơng gió 4.000 Kg/mẻ

Bộ

2


42,008

84,016

23 Hệ thống bình áp lực

Hệ

1

31,541

31,541

24 Bảng điện và hệ thống điện kho lạnh

Hệ

1

5,378

5,378

25 Tủ điện động lực và điều khiển

Hệ

1


93,383

93,383

26 Hệ thống xả tuyết

Hệ

1

5,805

5,805

27 Hệ giải nhiệt máy nén

Hệ

1

2,657

2,657

28 Đường ống, cách nhiệt

Hệ

1


265,510

265,510

29 Hệ thống điều hịa khơng khí

Hệ

1

45,815

45,815

30 biến

Hệ

1

12,760

12,760

31 Hệ thống nước xả băng

Hệ

1


4,950

4,950

Phịn
18 Phịng đệm 1;2

Hệ thống đường ống và phụ kiện nước chế

Công ty Cổ phần Thủy Sản Ba

Trang 19


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “ Nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu,
công suất 10.000 tấn sản phẩm/năm”
32 Hệ thống cấp khí tươi

Hệ

1

11,550

11,550

33 Máy rửa tôm nguyên liệu

Cái


3

8,690

26,070

34 Máy giặt đồ bảo hộ

Cái

2

8,360

16,720

35 Bàn chế biến có vịi nước

Cái

90

468

35,063

36 Bàn chế biến phẳng

Cái


210

347

72,765

37 Khay cấp đơng 200x300x60

Cái

5000

3.19

15,950

38 Nắp phẳng 5 lỗ có gờ 8mm

Cái

5000

1.98

9,900

39 Nắp tiếp nhiệt dợn sóng 8mm

Cái


5000

1.98

9,900

40 Mâm đựng 4 khay 425x625x27

Cái

1250

7.26

9,075

41 Khay cấp đơng 148x226x60

Cái

6000

2.31

13,860

52 Nắp phẳng 5 lỗ có gờ 8mm

Cái


6000

1.32

7,920

43 Nắp tiếp nhiệt dợn sóng 8mm

Cái

6000

1.32

7,920

44 Mâm đựng 4 khay

Cái

1500

6.26

9,390

45 Xe đẩy Innox

Cái


30

539

16,170

46 Xe thùng

Cái

15

671

10,065

47 Máy rã đông Block

Cái

2

2,750

5,500

48 Máy mạ băng Block

Cái


2

2,145

4,290

49 Máy hút chân không và dán bao

Cái

2

18,700

37,400

50 Máy dò kim loại

Cái

6

15,400

92,400

51 Máy hàn miệng bao

Cái


10

880

8,800

52 Máy quấn đai niền thùng

Cái

10

660

6,600

Cộng

 
Nguồn: Công ty Cổ phần Thủy Sản Ba, năm 3013

Công ty Cổ phần Thủy Sản Ba

Trang 20

  4,354,325


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “ Nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu,
công suất 10.000 tấn sản phẩm/năm”

1.4.3. Mô tả biện pháp, khối lượng thi cơng xây dựng các cơng trình của dự án
-

Quy trình thi cơng cơng trình được tóm tắt qua sơ đồ khối sau:
Kiểm tra hồ sơ thi cơngThi
và thực
cơnghiện
phần móng
Bê tơng cốt thépXây dựng Hồn thiệnLắp ráp thiết bị
cơ bản

Chất thải rắn, nước thải sinh hoạt, bụi, khí thải, tiếng ồn

Chất thải rắn, nước thải sinh hoạt,
bụi, khí thải, tiếng ồn

Hoạt động chính thức

Hình 1.2: Quy trình thi cơng xây dựng
-

Mơ tả q trình thi cơng:
+ Kiểm tra hồ sơ thi công và thực tế hiện trường: Trước khi thi công cần nghiên
cứu rất kỹ hồ sơ thiết kế và các yêu cầu kỹ thuật trong bộ hồ sơ mời thầu. Cần kiểm
tra mọi kích thước và cao trình trong các bản vẽ, chú ý đảm bảo sự trùng khớp các
dữ liệu giữa các bản vẽ với nhau.
+ Thi công phần móng: Đây là một trong những giai đoạn vơ cùng quan trọng
quyết định đến sự bền vững của công trình. Theo phương án thiết kế, thi cơng phần
móng thiết bị được lựa chọn là móng BTCT với cường độ chịu lực là 200-250
Kg/cm2.

+ Giai đoạn xây dựng cơ bản: Nhà xưởng có kết cấu chính là bằng khung thép và
một số khu vực sử dụng khung BTCT. Các loại cốt thép dùng trong kết cấu BTCT
như cọc, móng nhà, móng thiết bị… sử dụng các loại thép trong nước hoặc nhập
khẩu.

Công ty Cổ phần Thủy Sản Ba

Trang 21


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “ Nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu,
công suất 10.000 tấn sản phẩm/năm”
+ Q trình hồn thiện cơng trình: Quá trình này bao gồm sơn tường, lắp ráp, xây
dựng hệ thống cấp thoát nước, hệ thống cấp điện và quá trình thu gom các chất thải,
quét dọn mặt bằng.
+ Sau khi đã hồn tất cơng trình thì Nhà xưởng sẽ tiến hành lắp đặt thiết bị và đưa
cơng trình vào hoạt động chính thức.
1.4.4. Cơng nghệ sản xuất, vận hành
- Quy trình sản xuất chế biến thủy sản xuất khẩu
Nguyên liệu đầu vào
(cá, tôm, mực tươi sống)

Bảo quản sơ bộ

Rửa sạch

Mùi, Nước thải

Nước cấp
Xử lý, chế biến


Mùi hôi, Nước thải, CTR

Phân cỡ, cân và xếp khuôn từng loại

Cấp đông -18oC

Mạ băng, đóng gói thành phẩm

Bao bì giấy hỏng

Lưu kho lạnh, chờ xuất xưởng

Hình 1.3: Sơ đồ dây chuyền cơng nghệ chế biến thủy sản xuất khẩu
- Thuyết minh quy trình chế biến thủy sản xuất khẩu:

Cơng ty Cổ phần Thủy Sản Ba

Trang 22


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “ Nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu,
công suất 10.000 tấn sản phẩm/năm”
+ Nguyên liệu( cá, tôm, mực tươi sống) được thu mua từ các cảng biển và các hộ
kinh doanh nhỏ lẻ, đảm bảo được chất lượng tươi ngon, không lẫn các tạp chất khác
của của nguyên liệu.
+ Bảo quản: Nguyên liệu có thể được bảo quản trong kho lạnh nếu q trình sản
xuất khơng kịp.
+ Rửa sạch, xử lý và chế biến: Nguyên liệu (cá, tôm, mực tươi sống) được phân cỡ
sơ bộ bằng máy để chia lô nguyên liệu ra các size tương đối đồng nhất (q trình

phân cỡ sơ bộ này có thể thực hiện hay không tùy nhu cầu). Nguyên liệu sau khi
phân cỡ có thể được chuyển sang cơng đoạn chính làm sạch nguyên liệu ( Cá : cắt
vây, bụng; Tôm: bỏ đầu, râu tôm, đuôi; Mực : lấy túi mực, răng mực, mắt mực và
lột da). Các bán thành phẩm được rửa sạch bằng nước trước khi chuyển sang công
đoạn tiếp theo. Phụ phẩm từ công đoạn này được để riêng và đưa vào phòng kho
chứa phụ phẩm liệu (và được bán cho các công ty làm thức ăn gia súc hay chế biến
chitine).
+ Phân cỡ: Bán thành phẩm được phân chính xác thành các size theo quy cách từng
đơn hang theo từng chủng loại. Sau khi phân cỡ, Bán thành phẩm được rửa sạch
trước khi chuyển sang công đoạn sau.
+ Cân, xếp khuôn: Bán thành phẩm được cân thành các đơn vị sản phẩm theo quy
cách đơn hàng và xếp vào khn. Bán thành phẩm cũng có thể được rải lên băng
chuyền IQF nếu là thành phẩm dạng IQF.
+ Cấp đông: Thành phẩm có thể được cấp đơng bằng tủ đơng tiếp xúc hay hầm
đơng gió nếu là sản phẩm block. Nếu là sản phẩm dạng IQF, tôm sẽ được cấp đông
bằng dây chuyền IQF. Sau cấp đông, nhiệt độ trung tâm sản phẩm đạt < – 180C.
+ Mạ băng, bao gói, đóng thùng: bán thành phẩm được mạ băng bằng nước lạnh để
tạo một lớp áo băng bao bên ngoài. Sau khi mạ băng, từng đơn vị sản phẩm sẽ được
cho vào bao PE/PA, hàn kín miệng (có thể được hút chân khơng). Các PE/PA đã có
đủ nhãn mác được cho vào thùng carton, dán kín miệng thùng bằng băng keo, đai
thùng chắc chắn trước khi cho vào kho lạnh để bảo quản. Tất cả các bao PA/PE,
thùng carton và các vật tư khác hư hỏng phải được để riêng và mang ra khỏi nhà
máy (bán cho các cơ sở thu mua phế liệu).
Công ty Cổ phần Thủy Sản Ba

Trang 23


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “ Nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu,
công suất 10.000 tấn sản phẩm/năm”

+ Bảo quản đông: thành phẩm được chất vào kho bảo quản theo từng lô, nhiệt độ
bảo quản < – 180C. Thời gian bảo quản không quá 2 năm
1.4.5. Danh mục máy móc, thiết bị
Máy móc thiết bị sử dụng tại Công ty là những loại tiên tiến, cơng nghệ mới, ít thâm
dụng lao động, hiệu quả sản xuất cao, tạo ra những sản phẩm nhanh, năng lượng rất
thấp, tỷ lệ thành phẩm hao tổn nhỏ và sản phẩm luôn đạt chất lượng như đảm bảo độ
tươi ngon, bắt mắt. Quan trọng hơn là mức độ tác động tiêu cực đến người lao động
trực tiếp vận hành cũng như tác động đến môi trường rất hạn chế.
Bảng 1.4: Máy móc, thiết bị cơng nghệ sử dụng cho sản xuất
TT
1

HẠNG MỤC
Máy nén lạnh

1.1 Máy nén lạnh kiểu trục vis hai cấp (Screw compound comp)

XUẤT XỨ ĐVT SL
 

 

 

Japan

Bộ

1


 

Hiệu: MYCOM MCN 2520 LSC -L/51

 

 

 

 

Công suất: 356,1Kw(Te/Tk=-45oC/+35oC),NH3

 

 

 

Japan

Bộ

1

1.2 Máy nén lạnh kiểu trục vis hai cấp (Screw compound comp)
 

Hiệu: MYCOM MCN 2016 LSC -L/51


 

 

 

 

Công suất: 180,1 Kw(Te/Tk=-45oC/+35oC),NH3

 

 

 

Japan

Bộ

2

1.3 Máy nén lạnh kiểu trục vis hai cấp (Screw compound comp)
 

Hiệu: MYCOM MCN 2016 LSC -L/51

 


 

 

 

Công suất: 234,2 Kw(Te/Tk=-40oC/+35oC),NH3

 

 

 

Japan

Bộ

2

1.4 Máy nén lạnh kiểu Piston 2 cấp (Reciprocating compound)
 

Hiệu: MYCOM N 62 M

 

 

 


 

Công suất: 269,9 Kw(Te/Tk=-28oC/+35oC),NH3

 

 

 

2

Bơm lỏng cho IQF, Tủ đông, Kho lạnh

 

 

 

2.1 Model: Teikuku R42-3215N4G-0405 TX1-B

Japan

Bộ

4

Công ty Cổ phần Thủy Sản Ba


Trang 24


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “ Nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu,
công suất 10.000 tấn sản phẩm/năm”
 

Lưu lượng: 200 lít/phút, H=31m

 

 

 

 

Cơng suất: 3,7 Kw – 380V/3P/380V

 

 

 

Japan

Bộ


2

2.2 Model: Teikuku R42-3115N4G-0405 SX1-B
 

Lưu lượng: 100 lít/phút, H=36m

 

 

 

 

Công suất: 2,1 Kw – 380V/3P/380V

 

 

 

3

Dàn ngưng tụ bay hơi

Malaysia

Bộ


2

 

Hiệu: BALTIMORE - CXV 429

or China

 

 

 

Công suất danh định: 1.842Kw

 

 

 

 

Công suất thực tế: 1.364Kw(+35/+28oC), NH3

 

 


 

4

Dàn lạnh kho lạnh, Tiền đơng, phịng đệm

Đức

 

 

 

Bộ

2

4.1 Dàn lạnh kho lạnh thành phẩm 1,2
 

Hiệu: Guentner S-AGHN 080.2H/210-HND/16P.E

 

 

 


 

Công suất: 37,0Kw(-28oC), bám tuyết 0,5mm

 

 

 

 

Bộ

2

4.2 Dàn lạnh kho lạnh thành phẩm 3,4
 

Hiệu: Guentner S-AGHN 080.2G/210-HND/14P.E

 

 

 

 

Công suất: 33,6Kw(-28oC), bám tuyết 0,5mm


 

 

 

 

Bộ

4

4.3 Dàn lạnh kho lạnh nguyên liệu 1,2
 

Hiệu: Guentner S-AGHN 080.2I/210-HND/12P.E

 

 

 

 

Công suất: 39,9Kw(-28oC), bám tuyết 0,5mm

 


 

 

Đức

Bộ

1

4.4 Dàn lạnh kho tiền đơng
 

Hiệu: Guentner AGHN 040.2F/110-HNW/20P.E

 

 

 

 

Cơng suất: 16,6 Kw(-28oC)

 

 

 


Đức

Bộ

2

4.5 Dàn lạnh Phịng ante 1

Công ty Cổ phần Thủy Sản Ba

Trang 25


×