Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Nhung hang dang thuc dang nho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.89 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự chuyên đề môn Toán 8. Giáo viên: TrầnThanh Kiếm Trường THPT Điền Hải..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ 1) Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. Áp dụng tính: (a + b)(a + b) 2) Thực hiện phép tính: a) (a - b)(a+b) b) (a - b)(a - b).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> §3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ 1. Bình phương của một tổng ?1: Với a, b là hai số bất kì, thực ?1: (a + b) = a + 2ab + b 2. 2. hiện phép tính: (a + b)(a + b) a b. 2. * Với A, B là các biểu thức, ta có: ( A + B )2 = A2 + 2AB + B2. a) Tính ( a + 1)2.. b) Viết biểu thức x2 + 4x + 4 dưới dạng bình phương của một tổng. c) Tính nhanh: 512 ; 3012 .. a2. ab. (1). ?2: Bình phương một tổng hai biểu thức bằng bình phương biểu thức thứ nhất cộng hai lần tích của biểu thức thứ nhất với biểu thức thứ hai, cộng với bình phương biểu thức thứ hai. * Áp dụng:. a. b ab b2 ?2: Phát biểu hằng đẳng thức (1) bằng lời. Hình 1 a) ( a +1) = a2 + 2.a.1 + 12 = a2 + 2a + 1. 2. b) x2 + 4x + 4 = x2 + 2.x.2 + 22 = ( x +2)2 c) 512 = (50+1)2 = 502 + 2.50 + 12 = 2500+ 100 + 1 = 2601. 3012 = ( 300+ 1)2 = 3002 + 2. 300.1 + 12 = 90000 + 600 + 1 = 90601..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> §3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ 1. Bình phương của một tổng ?3: Tính [a + (-b)]2 ( với a, b là các số tuỳ ý ) 2. Bình phương của một hiệu Giải: [a + (-b)]2 = a2 + 2.a.(-b) + (-b)2. ?3: ( a – b)2 = a2 – 2ab + b2 .. = a2 – 2ab + b2 .. * Với A, B là những biểu thức, ta có: ( A - B )2 = A2 - 2AB + B2. (2). ?4: Bình phương một hiệuhai biểu thức bằng bình phương biểu thức thứ nhất trừ hai lần tích của biểu thức thứ nhất với biểu thức thứ hai, cộng với bình phương biểu thức thứ hai. * Áp dụng: a) Tính: (x -. 1 2 ) . 2 2. b) Tính ( 2x – 3y) . c) Tính nhanh 99. 2.. ?4: Phát biểu hằng đẳng thức (2) bằng lời. a) ( x -. 1 2 2 1 ) = x – 2.x. 2 2 1 2 =x –x+ 4. 1 2 +( ) . 2. b) ( 2x – 3y)2 = (2x)2 – 2.2x.3y + (3y)2 = 4x2 – 12xy + 9y2 . c) 992 = ( 100 – 1)2 = 1002 – 2.100.1 + 12 = 10000 – 200 +1 = 9801.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> §3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ 1. Bình phương của một tổng ?5: ThựcGiải hiện phép tính: ( a+ b)( a – b) 2. Bình phương của một hiệu 2 2 2 a) ((xvới +1)( x số – 1tuỳ= ýx ) – 1. a,xb-1).= là các. 3. Hiệu hai bình phương ?5: a2 – b2 = ( a+ b)( a – b) * Với A, B là những biểu thức, ta có: A2 - B2 = ( A + B ) ( A – B ). (3). ?6: Hiệu hai bình phương của hai biểu thức bằng tích của tổng hai biểu thức với hiệu hai biểu thức. * Áp dụng: a) Tính ( x +1)( x -1).. 2 b) x – 2y)( + 2y) đẳng = x2 –thức (2y)2(3) = xbằng – 4y2 ?6:( Phát biểux hằng lời. c) 56. 64 = ( 60 – 4) ( 60 + 4). = 602 – 42 = 3600 – 16 = 3584. ?7: Ai đúng? Ai sai? Đức viết: x2 – 10x + 25 = ( x – 5)2 . Thọ viết: x2 - 10x + 25 = ( 5 – x) 2 . Hương nêu nhận xét: Thọ viết sai, Đức viết đúng.. b) Tính ( x – 2y)( x + 2y). Sơn nói: Qua ví dụ trên mình rút ra được một hằng đẳng thức rất đẹp! c) Tính nhanh: 56. 64. * Nhận xét: ( A – B )2 = ( B – A )2 .. Hãy nêu ý kiến của em. Sơn rút ra được hằng đẳng thức nào?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ? Bài học hôm nay các em cần nhớ những nội dung gì? ? Phát biểu hằng đẳng thức (1) bằng lời. ? Phát biểu hằng đẳng thức (2) bằng lời. ?: Phát biểu hằng đẳng thức (3) bằng lời..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> §3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ 1. Bình phương của một tổng Bài 1: Trong các câu sau, câu nào * Với A, B là các biểu thức, ta có: ( A + B )2 = A2 + 2AB + B2. (1). 2. Bình phương của một hiệu * Với A, B là những biểu thức, ta có: ( A - B ) = A - 2AB + B 2. 2. 2. (2). 3. Hiệu hai bình phương * Với A, B là những biểu thức, ta có: A2 - B2 = ( A + B ) ( A – B ). (3). * Nhận xét: ( A – B )2 = ( B – A )2 .. đúng, câu nào sai? a) (x – y)2 = x2 – y2 .. S. b) ( x + y)2 = x2 + y2 .. S. c) ( a – 2b)2 = - ( 2b – a )2 .. S. d) ( 2a+3b)(3b – 2a) = 9b2 – 4a2 . Đ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hoạt động nhóm Bài 2: Hãy tìm cách giúp bạn An khôi phục lại những hằng đẳng thức bị mực làm nhoè đi một số chỗ: x 3y)2 9y2 (......+ a) x2 + 6xy + ........= x - .....) x2 – 10xy + 25 y2 = ( .... 5y 2 b) ........ 2x - ....) 2x + 5)(..... 5 = 4x2 - ...... 25 c) (..... Nhóm 1, 2. 2 49y= d) x2 + 14xy + ..... ( .....x+ 7y)2 y 2 25x2 – 10xy + y2 = (..... 5x - ......) e) .......... 3x + 2)( 3x 4 = (...... 2 f) 9x2 - ....... .... - .....) Nhóm 3, 4.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hướng dẫn về nhà:. - Học thuộc và phát biểu được thành lời ba hằng đẳng thức đã học, viết theo hai chiều ( tích ↔ tổng). - Bài tập về nhà số 16, 17, 18 , 19, 20 SGK trang 11, 12 số 11, 12, 13 SBT trang 4..

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×