Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de hsg hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.44 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề 14</b>

Mơn: Hóa học - Lớp 8



Thời gian làm bài: 120 phút

<i>(Không kể thời gian giao đề)</i>

ĐỀ CHÍNH THỨC



<i><b>Bài 1: (2,5 điểm)</b></i>



Hồn thành các phương trình phản ứng sau:


1. Fe

2

O

3

+ CO



2. AgNO

3

+ Al

Al(NO

3

)

3

+ …



3. HCl + CaCO

3

CaCl

2

+ H

2

O + …



4. C

4

H

10

+ O

2

CO

2

+ H

2

O



5. NaOH + Fe

2

(SO

4

)

3

Fe(OH)

3

+ Na

2

SO

4

.



6. FeS

2

+ O

2

Fe

2

O

3

+ SO

2



7. KOH + Al

2

(SO

4

)

3

K

2

SO

4

+ Al(OH)

3



8. CH

4

+ O

2

+ H

2

O

CO

2

+ H

2



9. Al + Fe

3

O

4

Al

2

O

3

+ Fe



10.Fe

x

O

y

+ CO

FeO + CO

2


<i><b>Bài 2: (2,5 điểm)</b></i>



Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H

2

SO

4

loãng




vào 2 đĩa cân sao cho cân ở vị trí cân bằng. Sau đó làm thí nghiệm như sau:


- Cho 11,2g Fe vào cốc đựng dung dịch HCl.



- Cho

<b>m </b>

gam Al vào cốc đựng dung dịch H

2

SO

4

.



Khi cả Fe và Al đều tan hoàn tồn thấy cân ở vị trí thăng bằng. Tính

<b>m</b>

?



<i><b>Bài 3: (2,5 điểm)</b></i>



Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng (II) oxit ở


400

0

<sub>C. Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn.</sub>



a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra.



b) Tính thể tích khí hiđro tham gia phản ứng trên ở đktc.



<i><b>Bài 4: (2,5 điểm)</b></i>



Thực hiện nung a gam KClO

3

và b gam KMnO

4

để thu khí ơxi. Sau khi



phản ứng xảy ra hồn tồn thì thấy khối lượng các chất cịn lại sau phản ứng


bằng nhau.



a. Tính tỷ lệ

<i>a<sub>b</sub></i>

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ĐỀ 15 <i>Mơn:</i> Hố học – lớp 8.


<i> Thời gian làm bài: 90 phút</i>


<i><b>Bài 1:</b></i> 1) Cho các PTHH sau PTHH nào đúng, PTHH nào sai? Vì sao?



a) 2 Al + 6 HCl <sub></sub> 2 AlCl3 + 3H2 <sub></sub>;


b) 2 Fe + 6 HCl <sub></sub> 2 FeCl3 + 3H2<sub></sub>


c) Cu + 2 HCl <sub></sub> CuCl2 + H2 <sub></sub> ;


d) CH4 + 2 O2 <sub></sub> SO2 <sub></sub> + 2 H2O


<b>2) Chọn câu phát biểu đúng và cho ví dụ:</b>


a) Oxit axit thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit.
b) Oxit axit là oxit của phi kim và tương ứng với một axit.


c) Oxit bazơ thường là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ.
d) Oxit bazơ là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ.


<i><b>3)</b></i> Hoàn thành các PTHH sau:


a) C4H9OH + O2 <sub></sub> CO2 <sub></sub> + H2O ;


b) CnH2n - 2 + ? <sub></sub> CO2 <sub></sub> + H2O


c) KMnO4 + ? <sub></sub> KCl + MnCl2 + Cl2 <sub></sub> + H2O


d) Al + H2SO4(đặc, nóng) <sub></sub> Al2(SO4)3 + SO2 <sub></sub> + H2O


<i><b>Bài 2:</b></i> Tính số mol nguyên tử và số mol phân tử oxi có trong 16,0 g khí sunfuric.


<i>(giả sử các nguyên tử oxi trong khí sunfuric tách ra và liên kết với nhau tạo thành các</i>


<i>phân tử oxi)</i>.


<i><b>Bài 3:</b></i> Đốt cháy hồn tồn khí A cần dùng hết 8,96 dm3<sub> khí oxi thu được 4,48 dm</sub>3<sub> khí</sub>
CO2 và 7,2g hơi nước.


a) A do những nguyên tố nào tạo nên? Tính khối lượng A đã phản ứng.


b) Biết tỷ khối của A so với hiđro là 8. Hãy xác định công thức phân tử của A và gọi tên
A.


<i><b>Bài 4:</b></i> Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng(II) oxit ở 400 0<sub>C.</sub>
Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn.


a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra.
b) Tính hiệu suất phản ứng.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×