Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

tiet 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (686.17 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ. MÔN HÓA HỌC 8. TRƯỜNG THCS VĨNH HÒA.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KiÓm tra bµi cò C©u hái 1: Hãy viết công thức hóa học của các axit có gốc axit cho dưới đây và gọi tên - Cl, = SO3 , = SO4 , = CO3 , = PO4. Câu hỏi 2: Viết công thức hóa học của bazơ tương ứng với các oxit cho dưới đây và gọi tên Na2O, FeO, K2O, ZnO, Al2O3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI (tiết 2) III- Muối 1/ Khái niệm Muối là hợp chất mà phân tử gồm 1 hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều gốc axit VD: NaCl, Na2CO3, Fe2(SO4)3 2/ Công thức hóa học MxAy trong đó: M là kim loại A là gốc axit 3/ Tên gọi: Tên muối = tên kim loại (kèm hóa trị) + tên gốc axit VD: FeCl3: Sắt (III) clorua NaHSO4: Natrihidrosunfat AgNO3: bạc nitrat kalicacbonat K2CO3:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Axit. Gốc axit. Tên gốc axit. HCl. -Cl. Clorua. H2S. =S. Sunfua. HBr. -Br. Bromua. HNO3. -NO3. Nitrat. H2CO3. -HCO3. Hidrocacbonat Cacbonat. =CO3 H2SO3. -HSO3 =SO3. H2SO4. -HSO4 =SO4 -H2PO4. H3PO4. =HPO4. Hidrosunfit Sunfit Hidrosunfat Sunfat Dihidrophotphat Hidrophotphat Photphat.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài tập 6c – SGK/130: Đọc tên những chất có công thức hóa học cho dưới đây: Ba(NO3)2 :. Bari nitrat. Al2(SO4)3 :. Nhôm sunfat. Na2SO3 :. Natri sunfit. ZnS :. Kẽm sunfua. Na2HPO4 :. Natri hidrophotphat. NaH2PO4 :. Natri dihidrophotphat.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 4/ Phân loại: Có 2 loại: a) Muối trung hòa: là muối mà trong gốc axit không có nguyên tử hidro VD: CaCO3, K2SO4 b) Muối trung hòa: là muối mà trong gốc axit có nguyên tử hidro VD: Ca(HCO3)2, KHSO4 ,.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài tập 1: GhÐp c¸c c«ng thøc ho¸ häc ë cét A phï hîp víi tªn gäi cña c¸c chÊt ë cét B Cét A a. H2SO4 b. Ba(OH)2 c. MgCl2 d. Fe(NO3)2 e. Cu(OH)2 f. Fe(NO3)3. Cét B 1. Bari hi®roxit 2. S¾t (II) nitrat 3. S¾t (III) nitrat. 4. Magie clorua 5. Axit sunfuric 6. Đång (II) hi®roxit. Kết quả a-5 b-1 c-4 d-2 e-6 f-3.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài tập 2: Lập CTHH của các muối sau: a) Canxicacbonat b) Magieclorua c) Barisunfat d) Nhôm nitrat e) Sắt (III) sunfat. CaCO3 MgCl2 BaSO4 Al(NO3)3 Fe2(SO4)3.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài tập 3: Hãy điền vào ô trống ở những bảng sau những CTHH thích hợp Oxit bazơ. Bazơ Oxit axit Axit tương Muối tạo bởi KL của tương ứng ứng bazơ và gốc axit. K2O. ?. ?. HNO3. ?. ?. Ca(OH)2. SO2. ?. ?. Al2O3. ?. SO3. ?. ?. BaO. ?. ?. H3PO4. ?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài tập 3: Hãy điền vào ô trống ở những bảng sau những CTHH thích hợp Oxit bazơ. Bazơ Oxit axit Axit tương Muối tạo bởi KL của tương ứng ứng bazơ và gốc axit. K2O. KOH. N2O5. HNO3. KNO3. CaO. Ca(OH)2. SO2. H2SO3. CaSO3. Al2O3. Al(OH)3. SO3. H2SO4. Al2(SO4)3. BaO. Ba(OH)2. P2 O 5. H3PO4. Ba3(PO4)2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×