TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ
BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
KẾ TỐN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
TẠI CƠNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
ĐẠI ĐẠI THỊNH
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Tú Trang
Mã số sinh viên:
1723403010284
Lớp:
D17KT06
Ngành:
Kế tốn
GVHD:
Ths. Lê Thị Diệu Linh
Bình Dƣơng, tháng 10 năm 2020
i
LỜI CAM ĐOAN
Tác giả xin cam đoan bài báo cáo thực tập tốt nghiệp với đề tài: “ Kế toán tiền gửi ngân
hàng tại công ty TNHH Đại Đại Thịnh” là một cơng trình nghiên cứu của tác giả và được
sự hướng dẫn của Ths. Lê Th ị Diệu Linh. Những dữ liệu trong bài báo cáo nhằm phục vụ
cho mục đích nghiên cứu được chính tác giả đi thực tập, tìm hiểu và tham khảo từ một số
tài liệu có sẵn được trích nguồn đầy đủ, rõ ràng, khơng sao chép bất kỳ tài liệu nào mà
khơng trích nguồn.
Nếu có bất kỳ gian lận nào tác giả xin hồn toàn chịu trách nhiệm về nội dung bài
báo cáo của mình.
Bình Dương, ngày 24 tháng 08 năm 2020
Người cam đoan
(Ký và ghi rõ họ tên)
Nguyễn Tú Trang
ii
LỜI CẢM ƠN
Tám tuần thực tập tại Công Ty TNHH Đại Đại Thịnh là thời gian mà tác giả trực
tiếp áp dụng những kiến thức mình đã được học trong nhà trường vào môi trường làm
việc thực tiễn, giúp tác giả hiễu rõ hơn những lý thuyết mà mình đã được học trên giảng
đường Đại Học. Một môi trường công sở thật sự khác với khi ngồi trên ghế giảng đường
thu nhận kiến thức.
Tác giả xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc đến toàn thể quý thầy cơ trường
Đại Học Thủ Dầu Một, nhóm thầy cơ đã hướng dẫn và đội ngũ nhân viên kế tốn của
cơng ty TNHH Đại Đại Thịnh đã chỉ bảo cho tác giả một cách tận tâm, tận tình cho tác
giả những lời khun bổ ích để tác giả có thể hồn thành quá trình thực tập một cách tốt
nhất.
Trong quá trình thực tập, cũng như là trong quá trình làm bài Báo Cáo Thực Tập Tốt
Nghiệp khó tránh khỏi sai sót, rất mong các thầy, cô bỏ qua. Đồng thời do trình độ lý luận
cũng như kinh nghiệm thực tiễn cịn hạn chế nên bài báo cáo không thể tránh khỏi những
thiếu sót, tác giả rất mong nhận được ý kiến đóng góp của thầy, cơ để tác giả học hỏi thêm
được nhiều kinh nghiệm và sẽ hoàn thành tốt hơn bài Báo Cáo Tốt Nghiệp.
Tác giả xin chân thành cảm ơn!
iii
MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................................. 1
PHẦN NỘI DUNG ......................................................................................................... 3
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ĐƠN VỊ THỰC TẬP ............................ 3
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của cơng ty ................................................ 3
1.1.1 Giới thiệu sơ lƣợc về Công ty TNHH Đại Đại Thịnh .............................. 3
1.1.2. Đặc điểm, quy trình sản xuất kinh doanh. .............................................. 4
1.1.2.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý. ............................................................ 4
1.1.2.2. Đặc điểm của quá trình sản xuất. .......................................................... 5
1.1.2.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế tốn. ............................................................ 6
1.2. Chế độ, chính sách kế tốn và hình thức kế tốn áp dụng tại cơng ty
TNHH Đại Đại Thịnh. ............................................................................................. 8
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG ................ 10
CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP ...................................................................................... 10
2.1. Nội dung .......................................................................................................... 10
2.2. Nguyên tắc kế toán ......................................................................................... 10
2.2.1. Nguyên tắc hạch toán tiền gửi ngân hàng – TK 112 ............................. 10
2.2.2. Quy trình luân chuyển chứng từ ............................................................ 11
2.3. Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 12
2.4. Chứng từ, sổ sách kế toán .............................................................................. 13
2.4.1. Chứng từ ................................................................................................... 13
2.4.1.1. Ủy nhiệm thu ........................................................................................ 13
2.4.1.2. Ủy nhiệm chi ........................................................................................ 14
2.4.1.3. Giấy báo Nợ ......................................................................................... 15
2.4.1.4. Giấy báo Có ......................................................................................... 15
2.4.1.5. Sec chuyển khoản................................................................................. 15
2.4.2. Sổ sách kế toán ......................................................................................... 16
2.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại đơn vị thực tập ................................... 17
2.6. Phân tích biến động của khoản mục tiền gửi ngân hàng ............................ 50
2.6.1. Theo chiều ngang ..................................................................................... 50
2.6.2. Theo chiều dọc .......................................................................................... 51
2.7. Phân tích báo cáo tài chính ............................................................................ 52
2.7.1. Phân tích tình hình dữ liệu trên bảng cân đối kế tốn ......................... 52
2.7.1.1. Phân tích biến động của tài sản theo chiều ngang.............................. 52
2.7.1.2. Phân tích biến động về tài sản theo chiều dọc .................................... 56
2.7.1.3. Phân tích biến động của nguồn vốn theo chiều ngang........................ 62
2.7.1.4. Phân tích biến động của nguồn vốn theo chiều dọc ............................ 65
2.7.2. Phân tích tình hình dữ liệu trên báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh tại doanh nghiệp ..................................................................................... 70
2.7.2.1. Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo chiều ngang .. 70
2.7.2.2. Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo chiều dọc ....... 75
2.7.3. Phân tích tình hình dữ liệu trên báo cáo lƣu chuyển tiền tệ tại cơng ty
.............................................................................................................................. 82
2.7.4. Phân tích tình hình tài chính qua các tỷ số tài chính............................ 84
2.7.4.1. Hệ số khả năng thanh toán hiện hành ................................................. 84
2.7.4.1. Hệ số khả năng thanh tốn nhanh ....................................................... 85
2.7.5. Phân tích tình hình thực hiện lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận của công
.............................................................................................................................. 86
2.7.5.1. Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu (ROS)................................................. 86
2.7.5.2. Tỷ số lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) ............................................. 87
2.7.5.3. Tỷ số lợi nhuận trên tổng vốn chủ sở hữu (ROE) ................................ 88
CHƢƠNG 3. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ .......................................................... 89
3.1. Nhận xét........................................................................................................... 89
3.1.1. Ƣu điểm ..................................................................................................... 89
3.1.1.1. Về tổ chức bộ máy kế toán ................................................................... 89
3.1.1.2. Về chứng từ kế toán ............................................................................. 91
3.1.1.3. Về sổ sách kế toán ............................................................................... 91
3.1.1.4. Về kế toán tiền gửi ngân hàng ............................................................. 92
3.1.2. Nhƣợc điểm ............................................................................................... 92
3.1.2.1. Về tổ chức bộ máy kế toán ................................................................... 92
3.1.2.2. Về chứng từ kế toán ............................................................................. 92
3.1.2.3. Về kế toán tiền gửi ngân hàng ............................................................. 93
3.1.3. Về biến động của khoản mục tiền gửi ngân hàng ................................. 93
3.1.4. Về tình hình tài chính của cơng ty TNHH Đại Đại Thịnh ................... 93
3.2. Kiến nghị ......................................................................................................... 93
3.2.1. Về tổ chức bộ máy kế toán ...................................................................... 93
3.2.2. Về chứng từ kế toán ................................................................................. 95
3.2.3. Về kế toán tiền gửi ngân hàng ................................................................ 95
3.2.4. Về tình hình tài chính của cơng ty .......................................................... 95
PHẦN KẾT LUẬN ....................................................................................................... 96
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 97
PHỤ LỤC ...................................................................................................................... 98
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Bộ máy tổ chức cơng ty ................................................................................... 4
Hình 1.2: Bộ máy tổ chức phịng kế tốn......................................................................... 6
Hình 1.3: Hình thức kế tốn Nhật ký chung .................................................................... 9
Hình 2.1: Quy trình luân chuyển chứng từ tiền gửi ngân hàng...................................... 11
Hình 2.2: Hóa đơn giá trị gia tăng 0000164................................................................... 17
Hình 2.3: Giấy báo Có số 003 ........................................................................................ 18
Hình 2.4: Trích sổ nhật ký chung ................................................................................... 19
Hình 2.5: Trích sổ cái ..................................................................................................... 20
Hình 2.6: Trích sổ tiền gửi ngân hàng............................................................................ 21
Hình 2.7: Giấy báo Nợ 004 ............................................................................................ 22
Hình 2.8: Phiếu thu số 004 ............................................................................................. 23
Hình 2.9: Trích sổ nhật ký chung ................................................................................... 24
Hình 2.10: Trích sổ cái ................................................................................................... 25
Hình 2.11: Trích sổ tiền gửi ngân hàng.......................................................................... 26
Hình 2.12: Giấy báo Nợ 006 .......................................................................................... 27
Hình 2.13: Trích sổ nhật ký chung ................................................................................. 28
Hình 2.14: Trích sổ cái ................................................................................................... 29
Hình 2.15: Trích sổ tiền gửi ngân hàng.......................................................................... 30
Hình 2.16: Giấy báo Có 005 .......................................................................................... 31
Hình 2.17: Trích sổ nhật ký chung ................................................................................. 32
Hình 2.18: Trích sổ cái ................................................................................................... 33
Hình 2.19: Trích sổ tiền gửi ngân hàng.......................................................................... 34
Hình 2.20: Giấy báo 011 ................................................................................................ 35
Hình 2.21: Trích sổ nhật ký chung ................................................................................. 36
Hình 2.22: Trích sổ cái ................................................................................................... 37
Hình 2.23: Trích sổ tiền gửi ngân hàng.......................................................................... 38
Hình 2.23: Hóa đơn giá trị gia tăng số 0000427 ............................................................ 39
Hình 2.24: Giấy báo Nợ 011 .......................................................................................... 40
Hình 2.25: Trích sổ nhật ký chung ................................................................................. 41
Hình 2.26: Trích sổ cái ................................................................................................... 42
Hình 2.27: Trích sổ tiền gửi ngân hàng.......................................................................... 43
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Bảng cân đối kế toán ..................................................................................... 45
Bảng 2.2: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ ............................................................................ 49
Bảng 2.3: Phân tích biến động của khoản mục tiền gửi ngân hàng ............................... 50
theo chiều ngang năm 2018 so với năm 2017 ................................................................ 50
Bảng 2.4: Phân tích biến động của khoản mục tiền gửi ngân hàng ............................... 50
theo chiều ngang năm 2019 so với năm 2018 ................................................................ 50
Bảng 2.5: Phân tích biến động của khoản mục tiền gửi ngân hàng theo chiều dọc ....... 51
năm 2018 so với năm 2017 ............................................................................................ 51
Bảng 2.6: Phân tích biến động của khoản mục tiền gửi ngân hàng theo chiều dọc ....... 51
năm 2019 so với năm 2018 ............................................................................................ 51
Bảng 2.7: Phân tích tình hình chung biến động tài sản năm 2018 so với năm 2017 ..... 52
Bảng 2.8: Phân tích tình hình chung biến động tài sản năm 2019 so với năm 2018 ..... 54
Bảng 2.9: Phân tích tình hình chung biến động tài sản năm 2018 so với năm 2017 ..... 56
Bảng 2.10: Phân tích tình hình chung biến động tài sản năm 2019 so với năm 2018 ... 59
Bảng 2.11: Phân tích tình hình chung biến động nguồn vốn ......................................... 62
năm 2018 so với năm 2017 ............................................................................................ 62
Bảng 2.12: Phân tích tình hình chung biến động nguồn vốn ......................................... 64
năm 2019 so với năm 2018 ............................................................................................ 64
Bảng 2.13: Phân tích tình hình chung biến động nguồn vốn ......................................... 66
năm 2018 so với năm 2017 ............................................................................................ 66
Bảng 2.14: Phân tích tình hình chung biến động nguồn vốn ......................................... 68
năm 2019 so với năm 2018 ............................................................................................ 68
Bảng 2.15: Phân tích biến động của các chỉ tiêu trên .................................................... 70
báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2018 so với năm 2017 .............................. 70
Bảng 2.16: Phân tích biến động của các chỉ tiêu trên .................................................... 73
báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2019 so với năm 2018 .............................. 73
Bảng 2.17: Phân tích biến động của các chỉ tiêu trên .................................................... 75
báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2018 so với năm 2017 .............................. 75
Bảng 2.18: Phân tích biến động của các chỉ tiêu trên .................................................... 79
báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2019 so với năm 2018 .............................. 79
Bảng 2.19: Bảng tổng hợp báo cáo lưu chuyển tiền tệ .................................................. 82
từ hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2018 so với năm 2017 ...................................... 82
Bảng 2.20: Bảng tổng hợp báo cáo lưu chuyển tiền tệ .................................................. 83
từ hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2019 so với năm 2018 ...................................... 83
Bảng 2.21: Bảng đánh giá hệ số khả năng thanh toán hiện hành................................... 84
Bảng 2.22: Bảng đánh giá hệ số khả năng thanh toán nhanh ........................................ 85
Bảng 2.23: Bảng đánh giá tỷ số lợi nhuân trên doanh thu ............................................. 86
Bảng 2.24: Bảng đánh giá tỷ số lợi nhuận trên tổng tài sản .......................................... 87
Bảng 2.25: Bảng đánh giá tỷ số lợi nhuận trên tổng vốn sở hữu ................................... 88
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Hiện nay, trong bối cảnh nền kinh tế thế giới phát triển vượt bậc như vũ bão thì
nền kinh tế nước ta cũng đã xoay mình và đã đạt được những bước chuyển mình mạnh
mẽ. Với những ưu điểm nổi bật của mình thì nền kinh tế thị trường đã tạo tiền đề cho
nền kinh tế nhà nước và các doanh nghiệp phát triển với nhiều cơ hội hơn.
Trong quá trình tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh thì kế tốn là một công cụ
đắc lực thông qua những số liệu trên sổ sách kế toán mà các doanh nghiệp nắm bắt
được tình hình hoạt động của mình và có những bước đi chuẩn xác nhất.
Kế tốn ngân hàng có quan hệ mật thiết với hoạt động của nền kinh tế. Mọi hoạt
động về kinh tế, tài chính của doanh nghiệp đều được phản ánh thông qua các tài khoản
mở tại ngân hàng. Vì vậy số liệu ghi chép của kế tốn vừa phản ánh được hoạt động
nghiệp vụ của ngành, vừa phản ánh được hoạt động của các ngành khác về tình hình
kinh tế, tài chính, biến động của vật tư, lao động, tiền vốn, thu nhập, chi phí, lợi nhuận
... từ đó các đơn vị có đầy đủ thơng tin để ra quyết định điều hành kịp thời, góp phần
nâng cao chất lượng hiệu quả sản xuất kinh doanh.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu chung: Tìm hiểu cơ cấu tổ chức, hoạt động sản xuất kinh doanh của
Công ty TNHH Đại Đại Thịnh.
Mục tiêu cụ thể: Tìm hiểu về cơng tác kế tốn tiền gửi ngân hàng và thơng tin
trình bày trên Báo cáo tài chính tại Cơng ty TNHH Đại Đại Thịnh.
1
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng: Kế tốn tiền gửi ngân hàng tại cơng ty TNHH Đại Đại Thịnh.
Phạm vi:
Khơng gian: Phịng kế tốn cơng ty TNHH Đại Đại Thịnh.
Thời gian: Dữ liệu kế toán phục vụ cho đề tài từ tháng 01/2017 đến tháng
12/2019
4. Phƣơng pháp nghiên cứu và nguồn dữ liệu
Phương pháp phân tích và tổng hợp lý thuyết
Phương pháp quan sát
Phương pháp mô tả
Phương pháp phỏng vấn trực tiếp
5. Ý nghĩa của đề tài
Kế tốn tiền gửi ngân hàng đóng một vai trị quan trọng trong doanh nghiệp, có
mối quan hệ mật thiết với hoạt động của nền kinh tế. Mọi hoạt động về kinh tế, tài
chính của doanh nghiệp đều được phản ánh thông qua các tài khoản mở tại ngân hàng.
6. Kết cấu đề bài
Ngoài phần mở đầu và kết luận, bài báo cáo gồm 3 chương:
Chương 1: Giới thiệu chung về đơn vị thực tập.
Chương 2: Thực trạng kế toán tiền gửi ngân hàng của đơn vị thực tập.
Chương 3: Nhận xét và kiến nghị
2
PHẦN NỘI DUNG
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ĐƠN VỊ THỰC TẬP
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty
1.1.1 Giới thiệu sơ lƣợc về Công ty TNHH Đại Đại Thịnh
Tên đầy đủ: CÔNG TY TNHH ĐẠI ĐẠI THỊNH.
Tên viết tắt: DAI DAI THINH COMPANY LIMITED.
Địa chỉ: 33D3 Chu Văn An - Phường 26 - Quận Bình Thạnh - TP Hồ Chí Minh.
Số điện thoại: 0987081949
Mã số thuế : 0312215346
Người Đại diện theo pháp luật:
Chức vụ: Giám đốc
Họ và tên: NGUYỄN KHẮC HIỂN
Vốn điều lệ: 1.000.000.000 đồng (Một tỷ đồng).
Công ty TNHH Đại Đại Thịnh đăng ký quản lý bởi chi cục thuế quận Bình
Thạnh. Cơng ty TNHH Đại Đại Thịnh được thành lập vào năm 2013 là công ty chuyên
sản xuất các loại cấu kiện kim loại. Cơng ty TNHH Đại Đại Thịnh với mục đích là xây
dựng một phong cách phục vụ đẳng cấp, đáp ứng càng ngày càng nhiều nhu cầu của
khách hàng với thời gian ngày càng rút ngắn và hiệu quả ngày càng nâng cao.
Công ty TNHH Đại Đại Thịnh tiến tới mục tiêu phát triển và trở thành một đơn vị
lớn mạnh, xây dựng một phong cách phục vụ đẳng cấp, đáp ứng càng ngày càng nhiều
nhu cầu của khách hàng với thời gian ngày càng rút ngắn và hiệu quả ngày càng nâng
cao.
3
Công ty TNHH Đại Đại Thịnh với định hướng trở thành một đơn vị phát triển bền
vững trên cơ sở kết hợp sức mạnh tri thức, tính đồn kết tập thể và công nghệ ở một
tầm cao mới cùng với sự nổ lực không ngừng của tập thể nhân viên và công nhân cũng
như ban quản lý công ty để sản xuất ra những sản phẩm có chất lượng tạo được lịng tin
đối với khách hàng.
1.1.2. Đặc điểm, quy trình sản xuất kinh doanh.
1.1.2.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý.
Hình 1.1: Bộ máy tổ chức cơng ty
(Nguồn: Phịng Kinh Doanh – Công ty TNHH Đại Đại Thịnh)
Giám đốc: Chịu trách nhiệm về mặt tổ chức và hoạt động của Công ty, điều hành
về mọi hoạt động kinh doanh trong công ty, vạch ra các phương hướng kinh doanh có
hiệu quả và chịu trách nhiệm về mọi hoạt động sản xuất kinh doanh.
Phó giám đốc: Có trách nhiệm tham mưu, hỗ trợ cho tổng giám đốc và được giám
đốc ủy quyền giải quyết công việc khi giám đốc đi vắng, trực tiếp lãnh đạo các phòng
ban.
4
Phịng tổ chức hành chính: nghiên cứu, tham mưu, kiện toàn cơ cấu tổ chức, chỉ
đạo trực tiếp về nhân sự ở các phân xưởng, tổ đội, quản lý hồ sơ lao động, đề nghị
tuyển dụng lao động theo yêu cầu sản xuất, thực hiện khen thưởng kỷ luật, tổ chức thi
đua, xây dựng đơn giá tiền lương.
Phòng kinh doanh: lập kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế họach tiêu thụ sản phẩm,
tìm kiếm và ký kết các hợp đồng với nhà cung cấp một số nguyên liệu đầu vào và tiêu
thụ sản phẩm.
Phịng kế tốn: có nhiệm vụ thực hiện chế độ quản lý kinh tế tài chính theo quy
định của nhà nước ở cơng ty. Có chức năng thu thập, phân loại, tổng hợp và cung cấp
thông tin kinh tế, tài chính theo nguyên tắc thống nhất mang tính chuẩn mực cho việc
đề ra các quyết định kinh tế cho mọi đối tượng sử dụng thông tin này kể cả bên trong
lẫn bên ngồi.
Phịng kế hoạch vật tư: có nhiệm vụ quản lý tồn bộ tình hình nhập, xuất, tồn
nguyên vật liêu, công cụ dụng cụ, lập kế hoạch và thu mua các loại nguyên vật liệu –
công cụ dụng cụ, hóa chất cần thiết cho sản xuất kinh doanh kịp thời, đúng tiến độ.
1.1.2.2. Đặc điểm của q trình sản xuất.
Cơng ty TNHH Đại Đại Thịnh là công ty chuyên sản xuất các cấu kiện kim loại.
Với thời đại phát triển cơ sở hạ tầng hiện nay thì việc sản xuất các cấu kiện kim loại là
rất cần thiết để phục vụ cho việc hoàn thiện thiết kế, lắp ráp những vật dụng nội thất,
xây dựng.
Quy trình sản xuất các cấu kiện kim loại: Gồm 5 công đoạn
Công đoạn 1: Chọn vật liệu phù hợp và phân loại hợp lý.
Cơng đoạn 2: Nung tan chảy sau đó cho vào khn cấu kiện.
Cơng đoạn 3: Hàn hồn thiện.
5
Công đoạn 4: Vệ sinh
Công đoạn 5: Gia công, xử lý và tráng phủ kim loại.
1.1.2.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế tốn.
Hình 1.2: Bộ máy tổ chức phịng kế tốn
(Nguồn: Phịng Kế Tốn – Cơng ty TNHH Đại Đại Thịnh)
Kế tốn trưởng: là người chỉ đạo cơng tác kế tốn tại cơng ty, làm các cơng việc
như: hạch toán kế toán, tập hợp số liệu, lên các báo cáo tổng hợp, các giải trình cho cơ
quan cấp trên và lãnh đạo cơng ty khi có u cầu, giúp ban lãnh đạo điều hành quản lý
các hoạt động sản xuất kinh doanh sao cho có hiệu quả tốt nhất và thu được lợi nhuận
cao nhất. Kế toán trưởng chịu trách nhiệm trước ban giám đốc và ban lãnh đạo của
cơng ty về tình hình tài chính của cơng ty mình.
Kế tốn tổng hợp: Người lập phiếu thu, phiếu chi khi có nghiệp vụ phát sinh liên
quan đến tiền mặt, lập phiếu nhập kho, phiếu xuất kho, bảng thanh toán tiền lương. Đối
chiếu với thủ quỹ về sổ quỹ tiền mặt tình hình thu, chi và tồn quỹ hàng ngày. Theo dõi
doanh thu bán hàng và cung cấp hàng hóa phát sinh, theo dõi các khoản chi phí phát
sinh trong kỳ , các khoản thanh toán qua ngân hàng, tổng hợp số liệu, kiểm tra đối
chiếu số liệu mua bán hàng trên phần mềm với số liệu kho và công nợ. Theo dõi lập
6
báo cáo các cơng nợ phải thu, phải trả, tính chiết khấu cho khách hàng. Cuối tháng xác
định kết quả hoạt động kinh doanh, lập danh sách công nợ cần phải thu hồi và các
khoản phải trả nhà cung cấp.
Kế toán bán hàng: Hỗ trợ kế toán tổng hợp, là người xuất hóa đơn cho khách
hàng. Hồn thành các chứng từ liên quan đến bán hàng do kế toán trưởng chỉ định.
Nhập số liệu bán hàng, mua hàng vào phần mềm kế toán. Tổng hợp số liệu, kiểm tra
đối chiếu số liệu mua bán hàng trên phần mềm với số liệu kho và công nợ. Theo dõi
lập báo cáo các cơng nợ phải thu, phải trả, tính chiết khấu cho khách hàng và lập báo
cáo liên quan đến quá trình bán hàng khi có u cầu.
Kế tốn ngun liệu vật liệu, tài sản cố định: Phải theo dõi phản ánh một cách
chính xác kịp thời đầy đủ tình hình xuất, nhập, tồn còn lại từng loại sản phẩm của
doanh nghiệp, tổ chức quá trình tiêu thụ sản phẩm, lao vụ như theo dõi về giá vốn,
phản ánh tình hình tăng giảm và cịn lại của các loại tài sản, cơng cụ dụng cụ, nguyên
vật liệu…Xác định đúng đắn giá trị vật liệu, công cụ nhập kho và xuất kho, các loại tài
sản mua về hay bán ra, xác định đúng số khấu hao và trích khấu hao đối với tài sản cố
định, tiến hành phân bổ công cụ dụng cụ theo đúng quy định.
Thủ quỹ: Chịu trách nhiệm thu, chi, quản lý quỹ tiền mặt hàng ngày phải kiểm kê
số tiền tồn quỹ và đối chiếu với sổ kế toán tiền mặt. Nếu có chênh lệch phải kiểm tra
lại và tìm biện pháp xử lý.
7
1.2. Chế độ, chính sách kế tốn và hình thức kế tốn áp dụng tại cơng ty TNHH
Đại Đại Thịnh.
Cơng ty áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo thông tư số
200/2014/TT - BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính.
Theo chế độ kế tốn Việt Nam hiện nay, công ty TNHH Đại Đại Thịnh đã chọn
hình thức kế tốn Nhật ký chung để ghi chung tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
theo trình tự thời gian và theo quan hệ đối ứng tài khoản.
Hệ thống tài khoản: Công ty sử dụng tài khoản trong bảng hệ thống tài khoản và
mở một số tài khoản chi tiết cho phù hợp với hạch tốn .
Cơng ty bắt đầu niên độ kế toán từ ngày 01/01 và kết thúc 31/12 .
Kế toán hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên .
Tính giá xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền liên hồn.
Cơng ty nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ.
Khấu hao tài sản theo phương pháp đường thẳng.
Đơn vị tính và sử dụng trong ghi chép sổ kế toán là: VNĐ ( Việt Nam Đồng ).
8
Hình 1.3: Hình thức kế tốn Nhật ký chung
(Nguồn: Phịng Kế Tốn – Cơng ty TNHH Đại Đại Thịnh)
Ghi chú:
Ghi hàng ngày:
Ghi cuối tháng hoặc định kỳ:
Quan hệ đối chiếu, kiểm tra:
9
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
2.1. Nội dung
Tiền gửi ngân hàng (số hiệu tài khoản 112)là tài khoản dùng để phản ánh tình
hình biến động tăng hoặc giảm các khoản tiền của doanh nghiệp tại các ngân hàng mà
doanh nghiệp đăng ký mở tài khoản. Khi làm cơng tác Kế tốn tiền gửi ngân hàng,
người làm kế toán cần phải chú ý đến các chứng từ hạch toán tiền gửi ngân hàng cũng
như cách hạch tốn các loại chứng từ đó sao cho hợp lý.
2.2. Nguyên tắc kế toán
2.2.1. Nguyên tắc hạch toán tiền gửi ngân hàng – TK 112
Tài khoản này dùng để phản ánh số hiện có và tình hình biến động tăng, giảm
các khoản tiền gửi không kỳ hạn tại Ngân hàng của doanh nghiệp. Căn cứ để hạch toán
trên tài khoản 112 “tiền gửi Ngân hàng” là các giấy báo Có, báo Nợ hoặc bản sao kê
của Ngân hàng kèm theo các chứng từ gốc (uỷ nhiệm chi, uỷ nhiệm thu, séc chuyển
khoản, séc bảo chi,…).
Khi nhận được chứng từ của Ngân hàng gửi đến, kế toán phải kiểm tra, đối
chiếu với chứng từ gốc kèm theo. Nếu có sự chênh lệch giữa số liệu trên sổ kế toán của
doanh nghiệp, số liệu ở chứng từ gốc với số liệu trên chứng từ của Ngân hàng thì
doanh nghiệp phải thông báo cho Ngân hàng để cùng đối chiếu, xác minh và xử lý kịp
thời. Cuối tháng, chưa xác định được ngun nhân chênh lệch thì kế tốn ghi sổ theo số
liệu của Ngân hàng trên giấy báo Nợ, báo Có hoặc bản sao kê.
Cơng ty TNHH Đại Đại Thịnh thường thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng đối
với các nghiệp vụ thu nợ khách hàng, trả nợ nhà cung cấp, xuất quỹ tiền mặt gửi vào
ngân hàng, rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt,…
(Nguồn: Phòng Kế Tốn – Cơng ty TNHH Đại Đại Thịnh)
10
2.2.2. Quy trình luân chuyển chứng từ
Giấy Báo Nợ
Giấy Báo Có
Sổ Tiền Gửi
Ngân Hàng
Sổ Nhật
Ký Chung
Sổ Phụ
Ngân hàng
Sổ Cái
TK 112
Hình 2.1: Quy trình luân chuyển chứng từ tiền gửi ngân hàng
(Nguồn: Phịng Kế Tốn – Cơng ty TNHH Đại Đại Thịnh)
Giấy báo Nợ là chứng từ của ngân hàng, về việc Công ty rút sec từ ngân hàng hay
chuyển khoản trả tiền mua hàng thì ngân hàng sẽ ghi Nợ tài khoản tiền gửi, đồng thời
ngân hàng sẽ lập giấy báo Nợ gửi về cho Cơng ty.
Giấy báo Có là chứng từ của ngân hàng, về việc Công ty nộp tiền vào ngân hàng
hay khách hàng trả nợ cho Công ty thì ngân hàng sẽ ghi Có tài khoản tiền gửi, đồng
thời ngân hàng sẽ lập giấy báo Có gửi về cho Công ty.
Sec do của ngân hàng phát hành, sec là tấm phiếu để làm thủ tục rút tiền trong tài
khoản của công ty mở tại ngân hàng để nhập quỹ tiển mặt và dùng số tiền đó để chi trả
những nghiệp vụ phát sinh bằng tiền mặt.
Ủy nhiệm chi là phương tiện thanh tốn mà cơng ty lập lệnh thanh toán theo mẫu
của ngân hàng quy định gửi cho ngân hàng tại nơi mở tài khoản yêu cầu trích số tiền
nhất định trả cho đối tác của cơng ty. Ủy nhiệm chi có giá trị, hợp lệ là phải có chữ ký
của kế tốn trưởng, chủ tài khoản và con dấu của công ty. Công ty mua hàng hóa, dịch
vụ với số tiền từ 20 triệu đồng trở lên thì cơng ty sẽ sử dụng giấy ủy nhiệm chi để
thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng.
11
Ủy nhiệm thu là phương tiện thanh tốn mà cơng ty lập để uỷ thác cho ngân
hàng thu hộ một số tiền ở người mua tương ứng với giá trị hàng hố, dịch vụ đã cung
ứng. Ủy nhiệm thu có giá trị, hợp lệ là phải có chữ ký của kế tốn trưởng, chủ tài
khoản và con dấu của cơng ty. Cơng ty bán hàng hóa, dịch vụ với số tiền từ 20 triệu
đồng trở lên thì cơng ty sẽ sử dụng giấy ủy nhiệm thu để thu tiền bằng tiền gửi ngân
hàng.
(Nguồn: Phịng Kế Tốn – Cơng ty TNHH Đại Đại Thịnh)
2.3. Tài khoản sử dụng
Theo thông tư số 200 / 2014 / TT - BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Trưởng Bộ Tài
Chính
Tài khoản sử dụng
TK 112: Tiền gửi ngân hàng
Kết cấu tài khoản:
Bên Nợ gồm:
Các khoản tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng tiền tệ gửi vào Ngân hàng.
Chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ tại thời điểm báo cáo
(trường hợp tỷ giá ngoại tệ tăng so với Đồng Việt Nam).
Chênh lệch đánh giá lại vàng tiền tệ tăng tại thời điểm báo cáo.
Bên Có gồm:
Các khoản tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng tiền tệ rút ra từ Ngân hàng.
Chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ (trường hợp tỷ
giá ngoại tệ giảm so với Đồng Việt Nam).
12
Chênh lệch đánh giá lại vàng tiền tệ giảm tại thời điểm báo cáo.
Số dư bên Nợ:
Số tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng tiền tệ hiện còn gửi tại ngân hàng tại thời điểm
báo cáo.
2.4. Chứng từ, sổ sách kế tốn
2.4.1. Chứng từ
2.4.1.1. Ủy nhiệm thu
a. Mục đích lập
Người thụ hưởng nhờ ngân hàng thu hộ một số tiền nhất định trên tài khoản thanh toán
của bên trả tiền trên cơ sở số lượng hàng hóa dịch vụ đã cung cấp
b. Cách lập
Sử dụng mẫu Ủy nhiệm thu của ngân hàng để điền thông tin:
Ngày, tháng, năm lập chứng từ ủy nhiệm thu.
Tên, địa chỉ, số hiệu tài khoản thanh toán của bên thụ hưởng.
Tên ngân hàng phục vụ bên thụ hưởng.
Tên, địa chỉ, số hiệu tài khoản thanh toán của bên trả tiền.
Tên ngân hàng phục vụ bên trả tiền.
Số hợp đồng (hoặc đơn đặt hàng, thỏa thuận) làm căn cứ để nhờ thu, số lượng chứng từ
kèm theo.
Nội dung thanh toán.
13
Số tiền nhờ thu bằng chữ và bằng số.
Ngày, tháng, năm ngân hàng phục vụ bên trả tiền thanh toán.
Ngày, tháng, năm ngân hàng phục vụ bên thụ hưởng nhận được khoản thanh toán;\.
Chữ ký (chữ ký tay đối với chứng từ giấy và chữ ký điện tử đối với chứng từ điện tử)
của chủ tài khoản hoặc người được chủ tài khoản ủy quyền và chữ ký những người có
liên quan đến chứng từ theo quy định của pháp luật; dấu đơn vị (nếu có).
2.4.1.2. Ủy nhiệm chi
a. Mục đích lập
Chủ tài khoản yêu cầu ngân hàng trích một số tiền trong tài khoản của mình để trả cho
người thụ hưởng.
b. Cách lập
Sử dụng mẫu Ủy nhiệm chi của ngân hàng để điền thông tin:
Ngày, tháng, năm: Ghi đúng ngày giao dịch
Đơn vị trả tiền: Ghi tên đơn vị là công ty cần chuyển tiền cho nhà cung cấp
Số tài khoản: Ghi đúng số tài khoản công ty chuyển tiền
Tại ngân hàng: Ghi ngân hàng thực hiện giao dịch nơi cơng ty có tài khoản
Đơn vị thụ hưởng: Ghi rõ tên công ty được nhận tiền
CMT/Hộ chiếu… Ngày cấp… Nơi Cấp… Điện thoại: Bỏ trống
Số tài khoản: Ghi đúng số tài khoản của đối tác cần chuyển tiền, Cần kiểm tra kỹ
thông tin tài khoản.
14
Tại Ngân hàng: Ghi rõ tên ngân hàng nơi công ty đối tác có tài khoản (do đối tác cung
cấp)
Số tiền bằng chữ: Đánh số tiền việt nam đồng vào ô này, Ví dụ: 100.000.000đ
Số tiền bằng chữ: Ký tự đầu viết hoa, kết thúc đánh dấu ./.
2.4.1.3. Giấy báo Nợ
Giấy báo Nợ do ngân hàng lập. Kế toán sẽ căn cứ vào giấy báo Nợ để hạch toán.
2.4.1.4. Giấy báo Có
Giấy báo Nợ do ngân hàng lập. Kế tốn sẽ căn cứ vào giấy báo Nợ để hạch toán.
2.4.1.5. Sec chuyển khoản
a. Mục đích lập
Séc chuyển khoản dùng để thanh toán, chủ tài khoản ký phát và trực tiếp tờ Sec giao
cho người thụ hưởng
b. Cách lập
Phần cuống séc dành cho người ký phát và người ký phát lưu phần này tại cuống séc
Yêu cầu trả cho: Ghi đầy đủ họ tên của người thụ hưởng
Số CMND/Giấy CNĐKKD: Ghi đầy đủ số CMND hoặc Hộ Chiếu, Thẻ căn cước
công dân, Giấy chứng minh sỹ quan Quân Đội nhân dân Việt Nam đối với người thụ
hưởng là cá nhân, hay chứng nhận Đăng ký kinh doanh của người thụ hưởng là tổ
chức.
Số tiền: Ghi số tiền đề nghị thanh toán bằng số.
Ngày ký phát: Ghi ngày, tháng, năm phát hành séc bằng số.
15
Người ký phát: Chủ tài khoản hoặc người được chủ tài khoản ủy quyền ký, ghi rõ họ
và tên kèm theo đóng dấu (nếu có).
Nếu có đóng dấu thì dấu sẽ được đóng bởi người ký phát và được đóng giữa phần
cuống séc và phần thân séc giữa đường ngăn hai bên.
Phần thân Séc
Mặt truớc điền thông tin về công ty là tên công ty, số tài khỏan, số tiền rút bằng số
và bằng chữ.
Cịn mặt sau điền thơng tin người nhận: họ và tên, địa chỉ, số chứng minh thư, tên
công ty và tài khoản (nếu làchuyển khoản hoặc trả cho khách hàng).
Sau đó ký xác nhận và đóng dấu.
2.4.2. Sổ sách kế toán
Sổ tiền gửi ngân hàng
Sao kê ngân hàng
Sổ nhật ký chung
Sổ cái
16