TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ
BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
KẾ TỐN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG TẠI CƠNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
HỒNG LÂN
Họ và tên sinh viên:
Mã số sinh viên:
Lớp:
Ngành:
GVHD:
Hồng Phƣơng Linh
1723403010340
D17KT02
KẾ TỐN
Ths. Nguyễn Thị Diện
Bình Dƣơng, tháng 10 năm 2020
LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan bài báo cáo thực tập tốt nghiệp với đề tài “Kế toán tiền
gửi ngân hàng tại công ty TNHH Hồng Lân” dƣới sự hƣớng dẫn của giảng
viên hƣớng dẫn – Thạc sĩ Nguyễn Thị Diện là cơng trình nghiên cứu độc lập
của riêng em. Đề tài, nội dung, hình thức là sản phẩm do chính em hồn thiện
trong suốt thời gian thực tập tại công ty TNHH Hồng Lân dựa trên nền tảng
kiến thức đƣợc đúc kết trong quá trình học tập tại trƣờng Đại học Thủ Dầu
Một.
Những số liệu trong bảng biểu phục vụ cho việc phân tích, nhận xét,
đánh giá do chính em thu thập thực tế tại cơng ty đều có trích dẫn nguồn gốc
rõ ràng.
Nếu có bất kỳ sự gian lận nào về nội dung trong bài báo cáo thực tập em
xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc hội đồng nhà trƣờng về nội dung của
mình.
Bình Dƣơng, ngày 20 tháng 10 năm 2020
SINH VIÊN
Hoàng Phƣơng Linh
MỤC LỤC
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU
HẠN HỒNG LÂN ......................................................................................................... 1
1.1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY TNHH HỒNG
LÂN ................................................................................................................................ 1
1.1.1. Giới thiệu sơ lƣợc về Công ty TNHH Hồng Lân ............................................. 1
1.1.1.1. Vài nét sơ lƣợc về công ty ........................................................................ 1
1.1.1.2 Ngành nghề kinh doanh của công ty Hồng Lân ........................................ 1
1.1.2. Đặc điểm, quy trình sản xuất kinh doanh......................................................... 2
1.1.2.1 Đặc điểm .................................................................................................... 2
1.1.2.2. Quy trình sản xuất kinh doanh .................................................................. 3
1.2. CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ CỦA CÔNG TY TNHH HỒNG
LÂN ................................................................................................................................ 4
1.2.1. Sơ đồ bộ máy quản lý của Công ty .................................................................. 4
1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận trong Công ty ................................... 4
1.3. CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TỐN CỦA CƠNG TY TNHH HỒNG
LÂN ................................................................................................................................ 6
1.3.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy Kế toán ......................................................................... 6
1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng phần hành Kế tốn trong cơng ty ................... 6
1.4. CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH KẾ TỐN VÀ HÌNH THỨC KẾ TỐN CỦA
CƠNG TY TNHH HỒNG LÂN..................................................................................... 7
1.4.1. Chế độ và chính sách kế tốn ........................................................................... 7
1.4.2. Hệ thống chứng từ Kế toán .............................................................................. 7
1.4.3. Hệ thống tài khoản sử dụng ............................................................................. 8
1.4.4. Chế độ kế toán .................................................................................................. 8
Kết luận chƣơng 1 ........................................................................................................ 17
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TỐN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG TẠI CƠNG
TY TNHH HỒNG LÂN ............................................................................................... 18
2.1. NỘI DUNG............................................................................................................ 18
2.2. NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN ................................................................................... 18
2.3. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG ...................................................................................... 20
2.3.1. Tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng ............................................................. 20
2.3.2. Tài khoản đối ứng .......................................................................................... 20
2.4. CHỨNG TỪ, SỔ SÁCH KẾ TOÁN ..................................................................... 21
2.4.1. Các chứng từ, sổ sách liên quan đến tài khoản 112 ....................................... 21
2.4.2. Các chứng từ, sổ sách liên quan đến các tài khoản đối ứng với tài khoản
112 ............................................................................................................................... 22
2.5. CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH TẠI CÔNG TY TNHH HỒNG
LÂN .............................................................................................................................. 23
2.5.1. Nghiệp vụ 1 ................................................................................................ 23
2.5.2. Nghiệp vụ 2 ................................................................................................ 29
2.5.3. Nghiệp vụ 3 ................................................................................................ 33
2.5.4. Nghiệp vụ 4 ................................................................................................ 37
2.5.5. Nghiệp vụ 5 ................................................................................................ 38
2.6. TRÌNH TỰ LÊN SỔ SÁCH KẾ TỐN VÀ BÁO CÁO CỦA CƠNG TY: .... 39
2.7. Phân tích biến động của các khỏan mục tiền và tƣơng đƣơng tiền tại công ty
TNHH Hồng Lân: ......................................................................................................... 50
2.7.1. Phân tích biến động của khoản mục tài sản theo chiều ngang ....................... 50
2.7.2. Phân tích biến động của khoản mục tài sản theo chiều dọc ........................... 52
2.7.3. Phân tích các chỉ số tài chính ........................................................................ 53
2.7.3.1. Tỷ số thanh toán nhanh bằng tiền .......................................................... 53
2.7.3.2. Tỷ số thanh toán hiện hành .................................................................... 55
2.8. Phân tích báo cáo tài chính ................................................................................... 56
2.8.1. Phân tích biến động về tài sản và nguồn vốn ................................................ 56
2.8.1.1. Phân tích theo chiều ngang .................................................................... 56
2.8.1.2. Phân tích theo chiều dọc ........................................................................ 63
2.8.2. Phân tích tình hình tài chính thơng qua báo cáo kết quả kinh doanh ............ 68
2.8.2.1. Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo chiều ngang ...... 68
2.8.2.2. Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo chiều dọc .......... 73
Tiểu kết Chƣơng 2 ....................................................................................................... 78
CHƢƠNG 3: NHẬN XÉT – KIẾN NGHỊ ................................................................... 79
3.1. NHẬN XÉT ........................................................................................................... 79
3.1.1. Nhận xét về cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty TNHH Hồng Lân. 79
3.1.1.1. Ƣu điểm .................................................................................................. 79
3.1.1.2. Nhƣợc điểm ............................................................................................ 79
3.1.2. Nhận xét cơng tác tổ chức bộ máy kế tốn của Công ty TNHH Hồng Lân . 80
3.1.2.1. Về ƣu điểm.............................................................................................. 80
3.1.2.2. Về nhƣợc điểm ........................................................................................ 81
3.1.3. Nhận xét về thực trạng sử dụng chứng từ, sổ sách kế toán tiền gửi ngân
hàng tại công ty TNHH Hồng Lân ............................................................................... 82
3.1.3.1. Về ƣu điểm.............................................................................................. 82
3.1.3.2 Nhƣợc điểm ............................................................................................. 83
3.1.4. Về tình hình biến động các khoản mục tiền và tƣơng đƣơng tiền của cơng
ty trong đó có tiền gửi ngân hàng ................................................................................ 83
3.1.4.1. Về ƣu điểm ............................................................................................. 83
3.1.4.2. Về nhƣợc điểm ....................................................................................... 84
3.1.5. Về tình hình tài chính của cơng ty ................................................................ 84
3.1.5.1. Về ƣu điểm ............................................................................................. 84
3.1.5.2. Về nhƣợc điểm ....................................................................................... 84
3.2. KIẾN NGHỊ ........................................................................................................... 84
3.2.1. Công tác tổ chức quản lý của công ty ............................................................ 85
3.2.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế tốn của Cơng ty.................................................. 85
3.2.3. Cơng tác kế toán tiền gửi ngân hàng .............................................................. 85
3.2.4. Về biến động của các khoản mục tiền gửi ngân hàng tại cơng ty ................. 86
3.2.5. Về tình hình tài chính của công ty TNHH Hồng Lân ................................... 87
Tiểu kết chƣơng 3 ......................................................................................................... 88
PHẦN KẾT LUẬN ...................................................................................................... 89
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Ký hiệu viết tắt
TSLĐ
SXKD
TNHH
TT
BTC
GTGT
TSCĐ
CĐSPSTK
TK
UNC
BHXH
VAT
DANH MỤC VIẾT TẮT
Nội dung
Tài sản lƣu động
Sản xuất kinh doanh
Trách nhiệm hữu hạn
Thơng tƣ
Bộ tài chính
Giá trị gia tăng
Tài sản cố định
Cân đối số phát sinh tài khoản
Tài khoản
Ủy nhiệm chi
Bảo hiểm xã hội
Thuế giá trị gia tăng
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Ngành nghề kinh doanh của công ty Hồng Lân:......................................................... 6
Bảng 2.1. Các tài khoản đối ứng với tiền gửi ngân hàng: ............................................................. 25
Bảng 2.2: Sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng quý 2 năm 2019: ........................................................ 43
Bảng 2.3: Sổ nhật ký chung quý 2, năm 2019: ............................................................................ 48
Bảng 2.4: Sổ cái tiền gửi ngân hàng quý 2, năm 2019: ............................................................... 50
Bảng 2.5. Bảng cân đối Kế toán quý 2, năm 2019: ..................................................................... 52
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Quy trình kinh doanh của cơng ty TNHH Hồng Lân: .................................................. 7
Hình 1.2. Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty TNHH Hồng Lân: ................................................ ..8
Hình 1.3. Sơ đồ bộ máy tổ chức Kế tốn của cơng ty TNHH Hồng Lân:................................... .10
Hình 1.4. Quy trình hạch tốn chứng từ lên phần mềm Misa: ................................................... .13
Hình 1.5. Khai báo thơng tin cơng ty: ......................................................................................... 14
Hình 1.6. Nhập số dƣ ban đầu: .................................................................................................... 14
Hình 1.7. Chứng từ mua hàng (phần mềm kế tốn misa): ......................................................... 15
Hình 1.8. Trả tiền nhà cung cấp bằng tiền gửi ngân hàng: .......................................................... 16
Hình 1.9. Bán hàng cho khách hàng: .......................................................................................... 16
Hình 1.10. Thu tiền khách hàng : ................................................................................................ 17
Hình 1.11. Kết chuyển doanh thu, chi phí: .................................................................................. 17
Hình 1.12. Hình ảnh xuất báo cáo trên phần mềm misa: ............................................................ 18
ình 1.13. Quy trình ghi sổ nhật ký chung: .................................................................................. 19
Hình 2.1. Hóa đơn giá trị gia tăng số 0000059 ngày 08/4/2019: ................................................ 28
Hình 2.2. Hóa đơn giá trị gia tăng số 0000060 ngày 08/4/2019: ................................................ 29
Hình 2.3. Bảng kê chi tiết hàng hóa theo hóa đơn số 0000060: .................................................. 30
Hình 2.4. Giấy báo có ngày 16/4/2019: ....................................................................................... 31
Hình 2.5. Hóa đơn GTGT số 0012773 ngày 13/4/2019: ............................................................. 33
Hình 2.6. Ủy nhiệm chi: ............................................................................................................. .34
Hình 2.7. Giấy báo nợ: ................................................................................................................ 35
Hình 2.8. Hóa đơn giá trị gia tăng số 0099122 ngày 18/6/2019: ................................................ 37
Hình 2.9. Ủy nhiệm chi ngày 24/6/2019: ................................................................................... .38
Hình 2.10. Giấy báo nợ ngày 24/6/2019: .................................................................................... 39
Hình 2.11. Giấy báo có ngày 12/6/2019: ..................................................................................... 40
Hình 2.12. Giấy báo có ngày 12/6/2019: ..................................................................................... 41
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TRÁCH
NHIỆM HỮU HẠN HỒNG LÂN [7]
1.1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HỒNG LÂN
1.1.1. Giới thiệu sơ lƣợc về công ty Trách nhiệm hữu hạn Hồng Lân
1.1.1.1. Vài nét sơ lƣợc về công ty
Tên tiếng Việt
: CƠNG TY
TNHH HỒNG LÂN Loại hình doanh
nghiệp: Cơng ty TNHH hai thành viên trở
lên
Đại diện pháp luật:
Trụ sở chính
Bà Nguyễn Thị Phƣơng Hồng
: 330/28 Âu Dƣơng Lân, phƣờng 3, quận 8,
TP Hồ Chí Minh Mã số thuế
0313685464
Lĩnh vực
: Bn bán máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm
Vốn điều lệ
: 2.000.000.000đ
Nguồn: Công ty TNHH
Hồng Lân
1.1.1.2. Ngành nghề kinh doanh của công ty Hồng Lân
Bao gồm 19 ngành trong đó có 1 ngành chính và 18 ngành phụ:
Bảng 1.1. Ngành nghề kinh doanh của công ty
Hồng Lân
Mô tả
Mã ngành
Ngành chính
33140
Sửa chữa thiết bị điện
N
43210
Lắp đặt hệ thống điện
N
4322
Lắp đặt hệ thống cấp, thốt nƣớc, lị sƣởi và điều hịa
N
khơng khí
4641
Bán bn vải, hàng may sẵn, giày dép
N
4649
Bán bn đồ dùng khác cho gia đình
N
46510
Bán bn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm
Y
46520
Bán bn thiết bị linh kiện điện tử, viễn thông
N
4659
Bán bn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
N
4662
Bán buôn kim loại và quặng kim loại
N
1
4663
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
N
4669
Bán buôn chuyên doanh khác chƣa đƣợc phân vào đâu
N
5610
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lƣu động
N
62010
Lập trình máy vi tính
N
62020
Tƣ vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính
N
8219
Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn
N
phòng đặc biệt khác
95110
Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi
N
95120
Sửa chữa thiết bị liên lạc
N
7730
Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
N
Nguồn: Cơng ty TNHH Hồng Lân
1.1.2. Đặc điểm, quy trình sản xuất kinh doanh
1.1.2.1. Đặc điểm
Công ty TNHH Hồng Lân là một đơn vị kinh doanh đa dạng các mặt hàng, có mặt
hàng mang nét đặc trƣng riêng của đồ dùng công nghệ nhƣ thiết bị điện, máy vi tính, lắp
đặt hệ thống điện, tƣ vấn máy vi tính, sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi… Ngồi
ra cơng ty cịn kinh doanh các mặt hàng khác nhƣ là buôn bán vải, hàng may sẵn, nhà
hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lƣu động… Nhƣng ngành nghề kinh doanh chính
của cơng ty là bán bn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm. Cơng ty đã sử dụng
có hiệu quả, bảo toàn, phát triển vốn và các nguồn lực khác của công ty Trách nhiệm
hữu hạn Hồng Lân để chức các hoạt động kinh doanh của đơn vị.
Tiêu chí của cơng ty Hồng Lân là nhằm thỏa mãn nhu cầu của khách hàng thông
qua chất lƣợng sản phẩm và giao hàng đúng hạn. Với đội ngũ kỹ thuật có tay nghề cao
và Ban lãnh đạo giỏi, cơng ty Hồng Lân có thể nhận đƣợc sự tin cậy của khách hàng về
chất lƣợng, mẫu mã đa dạng của hàng hóa và sự tận tâm phục vụ đáp ứng yêu cầu của
khách hàng. Do đó khách hàng sẽ xem cơng ty nhƣ là một lựa chọn ƣu tiên khi có nhu
cầu mua hàng. Ngồi chất lƣợng hàng hóa Cơng ty Hồng Lân luôn chú trọng phát triển
và nâng cao chất lƣợng nguồn nhân lƣợc. Điều này đã thu hút nguồn lao động tại thành
phố Hồ Chí Minh cũng nhƣ các tỉnh lân cận.
2
1.1.2.2. Quy trình sản xuất kinh doanh
Nhân viên phịng kinh doanh của công ty và khách hàng gặp nhau để trao đổi, thoả
thuận và tiến hành ký hợp đồng. Sau khi ký hợp đồng xong; nhân viên kinh doanh sẽ
đem đơn đặt hàng bàn giao cho bộ phận kho; bộ phận kho sẽ dựa trên đơn đặt hàng để
kiểm tra tình hình vật tƣ hiện có ở kho, nếu cịn đủ số lƣợng thì tiến hành thực hiện xuất
kho. Bộ phận kinh doanh sẽ tiến hành nghiệm thu hợp đồng, bộ phận kế tốn tiến hành
xuất hóa đơn theo hợp đồng và phiếu xuất kho để bộ phận kinh doanh giao hàng hóa và
hóa đơn cho khách hàng.
Khách hàng
Hàng hóa
Đơn đặt
hàng
Ký hợp đồng
Phiếu
xuất kho
Bộ phận kho
A
Bộ Kế tốn
Chú thích:
Bộ phận xử lý
Đối tƣợng
Hóa
đơn
Chứng từ
Quy trình
A
Hình 1.1. Quy trình kinh doanh của công ty TNHH Hồng Lân
Nguồn: Công ty TNHH Hồng Lân
3
1.2. CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ CỦA CÔNG TY TNHH HỒNG
LÂN
1.2.1. Sơ đồ bộ máy quản lý
GIÁM ĐỐC
PHĨ GIÁM ĐỐC
KHO
BỘ
PHẬN
THU
MUA
PHỊNG
KINH
DOANH
TỔNG
HỢP
Chú thích:
Điều hành trực tiếp:
Quan hệ phối hợp:
PHỊNG
KẾ
TỐN
PHỊNG
NHÂN
SỰ
Hình 1.2. Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty TNHH Hồng Lân
Nguồn: Công ty TNHH Hồng Lân
1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận
Giám đốc: Là ngƣời lãnh đạo cao nhất trong công ty đồng thời là chủ công ty, là
ngƣời chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật về các nghĩa vụ nộp thuế, bảo hiểm, báo cáo
thống kê,.. đối với cơ quan thuế. Giám đốc cịn có quyền quyết định và điều chỉnh mọi
hoạt động cuả công ty theo đúng kế hoạch, chính sách của nhà nƣớc nhằm đem lại lợi
ích cho cơng ty. Chỉ đạo trực tiếp các trƣởng phịng ban và phó giám đốc.
P. Giám đốc: Giúp việc cho Giám đốc trong quản lý điều hành các hoạt động của
công ty theo sự phân công của Giám đốc .Chủ động và tích cực triển khai, thực hiện
nhiệm vụ đƣợc phân công và chịu trách nhiệm trƣớc Giám đốc về hiệu quả các hoạt
động.
4
Phòng kinh doanh tổng hợp: Tham mƣu giúp việc cho Giám đốc và công tác tổ
chức kinh doanh, tổ chức tiếp thị để tiêu thụ hàng hóa; Chọn thị trƣờng để bán hàng,
quan hệ giao dịch với khách hàng, đề xuất ký các hợp đồng kinh tế, mua bán, tổ chức
thực hiện hợp đồng và thanh lý hợp đồng. Phối hợp, nghiên cứu, tổ chức quảng cáo hàng
hóa, sản phẩm của Công ty trên tinh thần tiết kiệm và đạt hiệu quả cao; Cung cấp đầy
đủ các loại hàng hóa, thiết bị, linh kiện điện tử và đảm bảo cho tốt nhất cho khách hàng
mua hàng.
Bộ phận thu mua: Theo dõi các mặt hàng còn thiếu, liện hệ nhà cung ứng để đặt
hàng. Theo dõi vận chuyển hàng hóa trong nƣớc đến các xƣởng; Theo giõi, không chế
số lƣợng hàng hóa trong kho, chuyển các đơn hàng cần gấp đi gia cơng; Mua văn phịng
phẩm, nƣớc uống, đồ vệ sinh cho văn phịng; Đặt cơm cho cơng nhân viên tại cơng ty.
Phịng kế tốn: Giúp giám đốc quản lý về mặc tài chính thuế vụ. Thực hiện cơng
tác kiểm tra tài chính kế tốn theo định kỳ, đề xuất các biện pháp để giám đốc kịp thời
giải quyết các vấn đề phát sinh về tài chính, đảm bảo sự hoạt động bình thƣờng của cơng
ty. Giúp giám đốc cụ thể hóa hƣớng dẫn thi hành các chính sách chế độ kế tốn tài chính,
thuế theo đúng quy định hiện hành của pháp luật Việt Nam. Cung cấp thông tin cho
giám đốc trong việc quản lý tài chính, tài sản cố định (TSCĐ), Vật tƣ , tiền vốn, doanh
thu chi phí ,kết quả sản xuất kinh doanh (SXKD). Lập báo cáo kế tốn thống kê, phân
tích hoạt động kinh doanh, phục vụ cho việc kiểm tra, thực hiện kế hoạch của cơng ty.
Ghi chép tình hình ln chuyển và sử dụng tài sản, vật tƣ, tiền lƣơng. Tiến hành trả
lƣơng cho cơng nhân, nhân viên, thanh tốn các chi phí hợp lý. Kiểm tra việc thực hiện
kế hoạch thu chi tài chính.
Phịng nhân sự: Sắp xếp và điều động nhân sự phục vụ sản xuất, tổ chức quản lý
các định mức lao động, định mức lƣơng và các khoản khác của cán bộ công nhân viên;
Sắp xếp nơi ăn, ở, sinh hoạt, trang bị các phƣơng tiện phục vụ cho nhà ăn, tổ chức các
phong trào thi đua, đại hội công nhân viên; Căn cứ vào bảng chấm công và các tài liệu
liên quan tiến hành tính lƣơng cho các phân xƣởng, cho nhân viên quản lý cùng với các
khoản thu nhập cho tồn thể cán bộ cơng nhân viên trong Công ty. Tham mƣu giúp việc
cho Ban Giám đốc thực hiện đúng các chế độ, chính sách theo luật lao động.
5
Bộ phận Kho: Là thực hiện việc dự trử,bảo quản và chuẩn bị hàng hóa nhằm cung
ứng hàng hóa cho khách hàng với trình độ dịch vụ cao nhất và chi phí thấp nhất.
1.3. CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA BỘ MÁY KẾ TỐN TẠI CƠNG TY TNHH
HỒNG LÂN
1.3.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn
Kế tốn trƣởng
Chú thích:
Kế tốn tổng hợp
Điều hành trực tiếp:
Quan hệ phối hợp:
Kế tốn
cơng nợ
Kế tốn
lƣơng
Kế tốn
mua hàng
Kế tốn
kho
Kế tốn
bán hàng
Hình 1.3. Sơ đồ bộ máy tổ chức Kế tốn của cơng ty TNHH Hồng Lân
Nguồn: Công ty TNHH Hồng Lân
1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng phần hành kế tốn trong cơng ty
Kế tốn trưởng: Thực hiện các quy định của Luật kế toán, báo cáo với cơ quan tài
chính khi có u cầu; Điều hành, kiểm tra và quản lý hoạt động của các bộ phận kế tốn
tại cơng ty, chịu trách nhiệm duyệt báo cáo tài chính và nộp báo cáo tài chính cho ban
Giám đốc và cơ quan tài chính; Phân công nhiệm vụ, đôn đốc nhân viên làm việc. Chịu
trách nhiệm trƣớc pháp luật về hoạt động kế toán tại cơng ty.; Xét duyệt các báo cáo kế
tốn, thống kê và báo cáo tài chính của cơng ty. Lập tổng hợp đầy đủ và gởi đúng hạn
báo cáo kế toán, thống kê và quyết định tài chính của cơng ty theo chế độ quy định.
6
Kế toán tổng hợp: Quản lý trực tiếp kế toán tại cơng ty. Phụ trách xét duyệt các
khoản thanh tốn trong và ngồi cơng ty; Quản lý tiền mặt tại quỹ; Xét duyệt kiểm tra
lại cơng nợ cần thanh tốn trong tháng; Xác nhận nghỉ phép, bù thẻ, cấp áo ..v…v.. cho
nhân viên tại phịng kế tốn; Cùng với kế toán lƣơng phát lƣơng cho nhân viên
Kế toán đối chiếu công nợ: Hàng tháng nhận đơn và phiếu từ thu mua và kho đƣa
lên, phân và lƣu lại thành từng phai; Nhận chứng từ mua hàng bên hải quan lƣu trữ;
Cuối tháng nhạn công nợ từ nhà cung ứng, đối chiếu duyệt hệ thống những cơng nợ
hồn thành để thanh tốn.; Nhận hóa đơn cuối tháng tổng hợp đƣa kế tốn tổng hợp.
Kế tốn lương: Theo dõi và tính lƣơng, thƣởng phạt hàng tháng cho nhân viên,
công nhân trong công ty; Phát lƣơng cho nhân viên
Kế toán mua hàng: Phụ trách thống kê các khoản mua hàng hàng tháng từ bộ
phận thu mua, theo dõi nhận chứng từ liên quan; Cuối tháng tổng hợp lại danh sách các
công ty mua hàng trong tháng, gửi phiếu và bảng thống kê cho kế tốn đối cơng nợ.
Kế tốn kho: Theo dõi và nhập hệ thống các mặt hàng xuất – nhập kho; Theo dõi
trên hệ thống hàng hóa nào đã nhập kho đủ để đối chiếu công nợ, nếu chƣa giao đủ cuối
tháng báo lại với thu mua để mua them hàng; Hàng tháng nhập phiếu, duyệt phiếu mang
lên cho kế toán đối chiếu cơng nợ.
Kế tốn bán hàng: Nhập sổ sách các khoản bán hàng trong và ngoài nƣớc; Cuối
tháng tổng hợp đối chiếu với kho, gửi số liệu chứng từ cho kế tốn th ngồi để xác
định kết quả hoạt động kinh doanh.
1.4. CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH VÀ HÌNH THỨC KẾ TỐN ÁP DỤNG TẠI
CƠNG TY TNHH HỒNG LÂN
1.4.1. Chính sách kế tốn
Cơng ty áp dụng Chế độ kế tốn doanh nghiệp của Bộ Tài Chính (BTC) ban hành
ngày 22/12/2014 theo Thông tƣ (TT) số 200/TT-BTC.
1.4.2. Hệ thống chứng từ kế toán
Chứng từ kế toán là những giấy tờ và vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài
chính đã phát sinh và đã hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán. Mọi nghiệp vụ kinh tế,
7
tài chính phát sinh trong hoạt động sản xuất, kinh doanh ở công ty đều phải lập chúng
từ và ghi chép đầy đủ, trung thực khách quan vào chứng từ kế tốn.
Trình tự và thời gian ln chuyển chứng từ kế tốn do kế tốn trƣởng cơng ty quy
định. Chứng từ gốc do công ty lập ra hoặc từ bên ngồi vào đều phải tập trung vào bộ
phận kế tốn cơng ty. Bộ phận kế tốn phải kiểm tra kỹ những chứng từ đó và chỉ sau
khi kiểm tra và xác minh là đúng thì mới dung những chứng từ đó để ghi sổ kế tốn.
- Trình tự ln chuyển chứng từ kế toán bao gồm các bƣớc sau:
+ Lập chứng từ kế toán và phản ánh các nghiệp vụ kinh tế, tài chính vào chứng
từ;
+ Kiểm tra chứng từ kế toán;
+ Nhập dữ liệu vào phần mềm kế toán;
+ Lƣu trữ, bảo quản chứng từ kế tốn.
Cơng ty áp dụng hệ thống chứng từ kế tốn theo Thơng tƣ số 200/TT - BTC ban
hành ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính.
1.4.3. Hệ thống tài khoản sử dụng
Tài khoản kế tốn dùng để phân loại và hệ thống hóa các nghiệp vụ kinh tế, tài
chính theo nội dung kinh tế.
Hiện nay doanh nghiệp đã áp dụng hệ thống tài khoản kế tốn theo đúng với thơng
tƣ 200/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính
1.4.4. Chế độ kế tốn
- Đơn vị tiền tệ ghi chép: VIỆT NAM ĐỒNG.
- Niên độ kế toán: bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
- Phƣơng pháp tính thuế giá trị gia tăng (GTGT): Tính theo phƣơng pháp khấu trừ.
- Phƣơng pháp khấu hao tài sản cố định (TSCĐ): Khấu hao theo phƣơng pháp
đƣờng thẳng.
- Phƣơng pháp hạch toán hàng tồn kho: theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên,
tính giá xuất kho theo phƣơng pháp bình quân gia quyền.
Doanh nghiệp đã sử dụng phần mềm kế toán vào hạch toán, hệ thống mẫu sổ sách,
báo cáo đƣợc thiếp lập sẵn, do đó số liệu đƣợc rút trích tự động, điều đó đã giảm nhẹ rất
8
nhiều trong cơng tác kế tốn.
Hình thức ghi sổ: Để phù hợp với đặc điểm, quy mô hoạt động kinh doanh, yêu
cầu quản lý và trình độ của nhân viên kế tốn. Nên hiện tại cơng ty áp dụng hình thức
sổ kế toán “Nhật ký chung”, kết hợp sử dụng phần mềm kế tốn để phục vụ cơng tác kế
tốn. Vừa đảm bảo đƣợc nguyên tắc thống nhất trong kế toán do BTC đề ra, vừa phù
hợp với đặc điểm, quy mô hoạt động sản xuất kinh doanh và đội ngũ cán bộ Kế tốn tại
cơng ty.
Phần mềm Kế tốn Misa là phần mềm nƣớc ngoài, đƣợc mua bản quyền và thiết
kế riêng phục vụ cho việc theo dõi tất cả các hoạt động xảy ra hàng ngày tại công ty
TNHH Hồng Lân. Tuy nhiên công ty TNHH Hồng Lân đồng thời cịn sử dụng dịch vụ
kế tốn mua ngồi để tổng hợp sổ sách phục vụ cho việc Kế toán. Phần mềm Misa đƣợc
dùng để theo dõi riêng tại doanh nghiệp do giám đốc tài chính tự quản lý và kiểm tra.
Khai báo thơng
tin cơng ty
Phần mềm kế tốn MISA
Nhập số dƣ đầu
kỳ
Nhập phát sinh từ
các chứng từ gốc
ban đầu
Sổ kế toán
Sổ cái
Sổ nhật ký chung
Sổ chi tiết
Bảng CĐSPSTK.
Báo cáo tài chính.
Báo cáo kế tốn quản
trị
Chú thích:
Đối tƣợng
Nhập liệu
Đối chiếu, kiểm tra
Hình 1.4. Quy trình hạch tốn chứng từ lên phần mềm Misa
Nguồn: Cơng ty TNHH Hồng Lân
Giải thích quy trình:
Kế tốn tiến hành khai báo thơng tin cơng ty (tạo mới dữ liệu kế toán
→ tiếnhành khai báo theo yêu cầu)
9
Hình 1.5. Khai báo thơng tin cơng ty
Nguồn: Cơng ty TNHH Hồng Lân
Sau khi khai báo thông tin tên công ty kế toán tiến hành nhập số dƣ đầu kỳ của cơng
ty (Nghiệp vụ → nhập số dƣ ban đầu)
Hình 1.6. Nhập số dƣ ban đầu
Nguồn: Công ty TNHH Hồng Lân
Khi có nghiệp vụ kế tốn phát sinh kế tốn tiến hành nhập liệu vào phần mềm dựa
vào chứng từ gốc của nghiệp vụ.
10
Ví dụ:
- Khi phát sinh nghiệp vụ mua hàng trả bằng tiền gửi ngân hàng (khơng phát sinh
chi phí vận chuyển) kế tốn nhận hóa đơn của của đơn vị bán hàng sẽ tiến hành nhập
liệu bằng cách vào nghiệp vụ → mua hàng → chứng từ mua hàng.
Hình 1.7. Chứng từ mua hàng (phần mềm kế tốn misa)
Nguồn: Cơng ty TNHH Hồng Lân
- Khi nhận đƣợc giấy báo nợ của ngân hàng u cầu thanh tốn hóa đơn mua
hàng cho đối tác kế toán tiến hàng hạch toán bằng cách: Nghiệp vụ → quỹ
→trảtiền nhà cung cấp (hình thức thanh toán là ủy nhiệm chi)
11
Hình 1.8. Trả tiền nhà cung cấp bằng tiền gửi ngân hàng
Nguồn: Công ty TNHH Hồng Lân
- Khi bán hàng cho khách hàng thu tiền bằng tiền gửi ngân hàng kế toán tiến
hành ghi nhận nghiệp vụ bằng cách: Nghiệp vụ → bán hàng → chứng từ bán
hàng
Hình 1.9. Bán hàng cho khách hàng
Nguồn: Công ty TNHH Hồng Lân
12
-
Kế tốn nhận đƣợc giấy báo có của ngân hàng báo khách hàng đã thanh toán tiền
13
hàng cho cơng ty, kế tốn tiến hành hạch tốn: nghiệp vụ → quỹ → thu tiền khách
hàng(chọn tiền gửi)
Hình 1.10. Thu tiền khách hàng
Nguồn: Công ty TNHH Hồng Lân
Cuối tháng kế toán tiến hành kết chuyển doanh thu, chi phí và in sổ để theo dõi:
Phân hệ tổng hợp → Kết chuyển lãi/lỗ ( lãi) → Chứng từ nghiệp vụ khác →
Kếtchuyển lãi lỗ.
14
Hình 1.11. Kết chuyển doanh thu, chi phí
Nguồn: Cơng ty TNHH Hồng Lân
Cuối kỳ kế toán thực hiện các thao tác khóa sổ (cộng sổ) và lập Báo cáo tài chính.
Đến cuối năm, cuối q sổ kế tốn tổng hợp và sổ kế toán chi tiết đƣợc in ra giấy và
đóng thành cuốn lƣu trữ: Báo cáo → in sổ sách theo nhu cầu
Hình 1.12. Hình ảnh xuất báo cáo trên phần mềm misa
Nguồn: Công ty TNHH Hồng Lân
15
Đồng thời công ty TNHH Hồng Lân cũng đang vận dụng chế độ kế toán nhật ký
chung, hệ thống tài khoản kế toán đến việc tổ chức, vận dụng sổ sách, hệ thống báo cáo
kế toán đều thực hiện đúng chế độ tài chính kế tốn quy định hiện hành theo các văn
bản của bộ tài chính.
Cơng ty thực hiện việc vừa theo dõi trên hệ thống vừa theo dõi trên sổ sách thực tế
kế toán theo dõi hàng ngày để tiện cho việc giám sát và lƣa trữ dữ liệu.
Việc theo dõi theo hình thức sổ nhật ký chung đƣợc thực hiện theo hình thức sau:
Chứng từ kế
tốn
Sổ nhật ký
chung
Báo cáo nhập
xuất tồn
Sổ cái
- Sổ chi tiết
- Sổ thanh
toán
Bảng cân đối
tài khoản
Chú thích:
Đối chiếu, kiểm tra
Báo cáo tài
chính
Nhập liệu hàng
ngày
Đối tƣợng
Hình 1.13. Quy trình ghi sổ nhật ký chung
Nguồn: Cơng ty TNHH Hồng Lân
Giải thích quy trình:
Tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đều đƣợc kế toán theo dõi hàng ngày, nhập
16