Tải bản đầy đủ (.pdf) (128 trang)

Kế toán tiền mặt tại công ty cổ phần đầu tư thương mại dịch vụ đại đông hồ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.91 MB, 128 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ

BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
TÊN ĐỀ TÀI: KẾ TỐN TIỀN MẶT TẠI
CƠNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ THƢƠNG
MẠI DỊCH VỤ ĐẠI ĐÔNG HỒ

Họ và tên sinh viên: CÙ THỊ THÙY PHƢƠNG
Mã số sinh viên: 1723403010196
Lớp: D17KT04
Ngành: KẾ TỐN
GVHD: Ths.NGUYỄN THỊ DIỆN

Bình Dƣơng, tháng 12 năm 2020


LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan đề tài ―Công tác kế tốn tiền mặt tại cơng ty Cổ phần Đầu tƣ
Thƣơng mại Dịch vụ Đại Đông Hồ‖ là một công trình nghiên cứu độc lập khơng có
sự sao chép của ngƣời khác. Đề tài là một sản phẩm mà em đã nổ lực để nghiên cứu
trong quá trình thực tập tại Công ty Cổ phần Đầu tƣ Thƣơng Mại Dịch vụ Đại Đơng
Hồ. Trong q trình làm bài em có tham khảo một số tài liệu có nguồn gốc rõ ràng
dƣới sự hƣớng dẫn của Cô Thạc sĩ Nguyễn Thị Diện. Em xin cam đoan nếu có vấn
đề gì em xin chịu hoàn toàn mọi trách nhiệm.


LỜI CẢM ƠN
Kính thƣa q thầy cơ Trƣờng Đại Học Thủ Dầu Một, đồng kính gửi Ban
Giám Đốc và các Phịng ban Cơng ty Cổ phần Đầu tƣ Thƣơng mại Dịch vụ Đại
Đông Hồ.


Sau một thời gian đƣợc học tập trên giảng đƣờng cùng với sự chỉ dạy tận tụy
của quý thầy cô em đã tiếp thu đƣợc nhiều kiến thức trong q trình học. Đó khơng
chỉ là nền tảng cho bài báo cáo thực tập của em mà đó còn là kinh nghiệm, là hành
trang quý báu để em có thể tiếp tục phát triển với chuyên ngành Kế Tốn của em
sau này. Để có thể tiếp tục những bƣớc đi sau này em xin chân thành biết ơn quý
thầy cô trƣờng Đại Học Thủ Dầu Một đã hết lòng truyền đạt kiến thức và những
kinh nghiệm quý báu cho em trong thời gian học tập tại trƣờng.
Em chân thành cảm ơn Ban Giám Đốc và các Phòng ban Công tyCổ phần Đầu
tƣ Thƣơng mại Dịch vụ Đại Đông Hồ đã cho phép và tạo điều kiện thuận lợi, hết
lòng giúp em hiểu đƣợc những kiến thức thực tế, những kĩ năng, nghiệp vụ chuyên
môn và cung cấp cho em những số liệu, chứng từ để em hoàn thành bài báo cáo
thực tập này.
Hơn nữa, em xin cảm ơn Cô Thạc sĩ Nguyễn Thị Diện, giảng viên trực tiếp
hƣớng dẫn, chỉ bảo em trong suốt quá trình thực hiện và hoàn thành báo cáo thực
tập này lời cảm ơn sâu sắc nhất.
Cuối cùng, em xin kính chúc quý thầy cô Trƣờng Đại Học Thủ Dầu Một, Ban
Giám Đốc và các Phịng ban Cơng Ty Cổ phần Đầu tƣ Thƣơng mại Dịch vụ Đại
Đông Hồ lời chúc sức khỏe, thành công. Chúc cho Công Ty Cổ phần Đầu tƣ
Thƣơng mại Dịch vụ Đại Đông Hồ ngày càng phát triển mạnh mẽ hơn nữa.
Em xin chân thành cảm ơn!


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ......................................................................................................1
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ i
MỤC LỤC .................................................................................................................. i
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.................................................................................. iv
DANH MỤC BẢNG ..................................................................................................v
DANH MỤC HÌNH ................................................................................................ vii
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................8

1. Lý do chọn đề tài [7] ............................................................................................8
2. Mục tiêu nghiên cứu [7].......................................................................................8
2.1. Mục tiêu tổng quát .........................................................................................8
2.2. Mục tiêu cụ thể ..............................................................................................8
2.3.Câu hỏi nghiên cứu.........................................................................................9
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu [7] ..................................................................9
3.1. Đối tƣợng nghiên cứu ....................................................................................9
3.2. Phạm vi nghiên cứu .......................................................................................9
4. Phƣơng pháp nghiên cứu và nguồn dữ liệu [7]..................................................10
4.1 Phƣơng pháp nghiên cứu ..............................................................................10
4.2. Nguồn dữ diệu [7] .......................................................................................11
5. Ý nghĩa của đề tài [7].........................................................................................11
6. Kết cấu đề tài [7]................................................................................................11
CHƢƠNG 1..............................................................................................................13
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ THƢƠNG
MẠI DỊCH VỤ ĐẠI ĐÔNG HỒ ............................................................................13
1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của Cơng ty Cổ phần đầu tƣ thƣơng mại dịch
vụ Đại Đông Hồ [1] ...............................................................................................13
1.1.1. Giới thiệu sơ lƣợc về công ty ...................................................................13
1.2 Tổ chức bộ máy của công ty [1] ......................................................................14
1.2.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý ...................................................................14
1.2.2 Chức năng nhiệm vụ từng phòng ban .......................................................15
1.3 Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán [1] ..................................................................18
1.3.1 Sơ đồ tổ chức bộ phận kế toán ..................................................................18
1.3.2. Nhiệm vụ và chức năng của kế toán.........................................................19
i


1.4 Chế độ chính sách kế tốn và hình thức kế tốn áp dụng tại cơng ty ..............24
1.4.1 Cơ sở lập báo cáo tài chính [2] ..................................................................24

1.4.2 Chính sách kế tốn áp dụng [1] .................................................................24
1.4.3. Hình thức kế tốn áp dụng tại Cơng ty [1] ...............................................25
CHƢƠNG 2..............................................................................................................27
THỰC TRẠNG KẾ TỐN TIỀM MẶT CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ
THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐẠI ĐÔNG HỒ.........................................................27
2.1. Nội dung .........................................................................................................27
2.2 Nguyên tắc kế toán [3] .....................................................................................27
2.3 Hệ thốngtài khoản sử dụng [6] ........................................................................28
2.4 Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng [7] .........................................................28
Chứng từ kế toán .............................................................................................28
2.5 Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh [1] .................................................................29
2.5.1. Minh họa tình huống nghiệp vụ kinh tế phát sinh ....................................29
2.5.2 Minh họa trình tự ghi sổ kế tốn ...............................................................41
2.5.3 Trình bày thơng tin tài khoản tiền mặt trên báo cáo tài chính ...........50
2.6. Phân tích biến động của khoản mục tiền mặt .................................................54
2.6.1.Phân tích biến động khoản mục tiền mặt theo chiều ngang ......................54
2.6.2. Phân tích biến động khoản mục tiền mặt theo chiều dọc .........................57
2.7. Phân tích báo cáo tài chính .............................................................................59
2.7.1. Phân tích bảng cân đối kế tốn .................................................................59
2.7.1.1. Phân tích tính cân đối giữa tài sản và nguồn vốn ..................................59
2.7.1.2. Phân tích biến động về tài sản và nguồn vốn theo chiều ngang ............64
2.7.1.3. Phân tích biến động về tài sản và nguồn vốn theo chiều dọc ................69
2.7.2. Phân tích tình hình tài chính thơng qua báo cáo kết quả kinh doanh .......73
2.7.2.1. Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh theo chiều ngang .......................73
2.7.2.2. Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh theo chiều dọc...........................77
2.7.3. Phân tích tình hình tài chính qua các tỷ số tài chính ................................80
CHƢƠNG 3..............................................................................................................83
NHẬN XÉT VÀ GIẢI PHÁP .................................................................................83
3.1 Nhận xét ...........................................................................................................83
3.1.1 Nhận xét về hoạt động của bộ máy công ty ..............................................83

Ƣu điểm .......................................................................................................83
ii


3.1.2. Nhận xét về hoạt động bộ máy kế toán của công ty.................................83
Ƣu điểm: ......................................................................................................83
3.1.3. Nhận xét về thực trạng kế tốn tiền mặt tại cơng ty .................................84
3.1.4. Nhận xét về biến động khoản mục tiền mặt .............................................85
3.1.5. Nhận xét về tình hình tài chính của Cơng ty ............................................86
3.2 Giải pháp ..........................................................................................................87
3.2.1. Giải pháp về bộ máy tổ chức của cơng ty ................................................87
3.2.2. Giải pháp về bộ máy kế tốn của công ty ................................................87
3.2.3. Giải pháp về thực trạng kế tốn tiền mặt tại cơng ty................................87
3.2.4. Giải pháp về biến động của khoản mục tiền mặt .....................................88
3.2.5. Giải pháp về tình hình tài chính của Cơng ty ...........................................88
KẾT LUẬN ..............................................................................................................90
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................91
PHỤ LỤC .................................................................................................................92

iii


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Tên đầy đủ

STT

Tên viết tắt

1


HC_NS

Hành chính nhân sự

2

KDTH

Kinh doanh tổng hợp

3

TK

4

GTGT

Giá trị gia tăng

5

VLXD

Vật liệu xây dựng

6

KPCĐ


Kinh phí cơng đồn

7

BHXH

Bảo hiểm xã hội

8

BHYT

Bảo hiểm y tế

9

NVL

Ngun vật liệu

10

CCDC

Công cụ dụng cụ

11

VT


12

TSCĐ

13

PGS-TS

14

NXB

15

TP HCM

Tài khoản

Vật tƣ
Tài sản cố định
Phó giáo sƣ tiến sĩ
Nhà xuất bản
Thành phố Hồ Chí Minh

iv


DANH MỤC BẢNG
STT


Tên sơ đồ và bảng

1

Sơ đồ 1.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty Cổ phần Đầu
tƣ Thƣơng mại Dịch vụ Đại Đông Hồ

2

Sơ đồ 1.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của công ty Cổ phần Đầu
tƣ Thƣơng mại Dịch vụ Đại Đông Hồ

3

Sơ đồ 1.3 Sơ đồ ghi sổ theo hình thức nhật kí chung

4

Bảng 2.1 Sổ chi tiết tiền mặt

5

Bảng 2.2 Sổ quỹ tiền mặt

6

Bảng 2.3 Sổ nhật kí chung

7


Bảng 2.4 Sổ cái

8

Bảng 2.5 Bảng cân đối kế toán q 3

9

Bảng 2.6 Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động khoản mục
tiền mặt của cơng ty theo chiều ngang

10

Bảng 2.7 Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động khoản mục
tiền mặt của cơng ty theo chiều dọc

11

Bảng 2.8 Bảng phân tích quan hệ cân đối 1

12

Bảng 2.9 Bảng phân tích quan hệ cấn đối 2

13

Bảng 2.10 Bảng phân tích quan hệ cân đối 3

14


Bảng 2.11 Bảng phân tích tình hình chung biến động tài sản và
nguồn vốn theo chiều ngang

15

Bảng 2.12 Bảng phân tích tình hình chung biến động tài sản và
nguồn vốn theo chiều dọc

16

Bảng 2.13 Bảng phân tích báo cáo kết quả kinh doanh theo chiều

v


ngang
17

Bảng 2.14 Bảng phân tích báo cáo kết quả kinh doanh theo chiều
dọc

18

Bảng 2.15 Bảng phân tích hệ số khả năng thanh tốn hiện hành

19

Bảng 2.16 Bảng phân tích hệ số khả năng thanh toán nhanh


vi


DANH MỤC HÌNH
STT

Tên hình

1

Hình 2.1 Phiếu chi

2

Hình 2.2 Phiếu đề nghị thanh tốn

3

Hình 2.3 Hóa đơn GTGT

4

Hình 2.4 Phiếu thu

5

Hình 2.5 Tờ trình báo giá

6


Hình 2.6 Hợp đồng nguyên tắc

7

Hình 2.7 Hợp đồng nguyên tắc

8

Hình 2.8 Hợp đồng nguyên tắc

9

Hình 2.9 Phiếu chi

10

Hình 2.10 Danh sách chi lƣơng bằng tiền mặt

11

Hình 2.11 Phiếu chi

12

Hình 2.12 Hóa đơn GTGT

13

Hình 2.13 Phiếu thu


14

Hình 2.14 Chứng từ giao dịch

vii


PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài [7]
Ngày nay trƣớc sự phát triển của nền kinh tế thị trƣờng và xu hƣớng hội nhập
chung của nền kinh tế thế giới con ngƣời cần có một cơng cụ để quản lý kinh tế một
cách hiệu quả và chính xác nhất để đồng hành cùng với sự phát triển không ngừng
của mình. Và kế tốn là một cơng cụ quản lý tối ƣu đƣợc con ngƣời lựa chọn, với
vai trò dùng tiền là thƣớc do để ghi chép nên kế toán phản ánh quá trình hoạt động
kinh doanh một cách xuyên suốt và cụ thể nhất. Vì vậy kế tốn có liên quan mật
thiết với tài chính và là một bộ phận quan trọng của kinh tế doanh nghiệp.
Trong một công ty hay một doanh nghiệp nào thì kế tốn tiền mặt cũng góp
phần khá quan trọngtrong điều hành, kinh doanh và nó cũng là một phần hành kế
tốn liên quan đến công tác quản lý, liên quan đến việc sử đụng đồng tiền với chức
năng thanh tốn thơng qua thơng qua các mối quan hệ kinh tế giữa doanh nghiệp,
công ty với các chủ thể xã hội khác.
Hiện tại, công tác Kế toán tiền mặt tại doanh nghiệp tƣơng đối hồn chỉnh và
bản thân em cũng đi sâu tìm hiểu và nắm bắt thực tế
Nhận thấy Kế toán tiền mặt tạiCông ty Cổ phần Đầu tƣ Thƣơng mại Dịch vụ
Đại Đông Hồ là vô cùng cần thiết và quan trọng đặc biệt là trong bối cảnh thị
trƣờng nhƣ hiện nay, chính vì vậy, em quyết định lựa chọn đề tài: ―Kế tốn tiền mặt
tạiCơng ty Cổ phần Đầu tƣ Thƣơng mại Dịch vụ Đại Đông Hồ‖ để tiến hành nghiên
cứu chuyên sâu hơn cho bài báo cáo tốt nghiệp này.
2. Mục tiêu nghiên cứu [7]
2.1. Mục tiêu tổng quát

Mục tiêu tổng quát của đề tài này là nghiên cứu công tác kế tốn tiền mặt tại
cơng ty Cổ phần Đầu tƣ Thƣơng mại Dịch vụ Đại Đông Hồ
2.2. Mục tiêu cụ thể
Tìm hiểu khái qt về Cơng ty Cổ phần Đầu tƣ Thƣơng mại Dịch vụ Đại Đông
Hồ.
8


Trình bày về thực trạng kế tốn tiền mặt tại Công ty Cổ phần Đầu tƣ Thƣơng
mại Dịch vụ Đại Đơng Hồ.
Phân tích biến động của khoản mục tiền mặt và tình hình tài chính nói chung
của cơng ty Cổ phần Đầu tƣ Thƣơng mại Dịch vụ Đại Đông Hồ
Đƣa ranhận xét và giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn tiền mặt và tình
hình tài chính tại cơng ty Cổ phần Đầu tƣ Thƣơng mại Dịch vụ Đại Đông Hồ
2.3.Câu hỏi nghiên cứu
Từ các mục tiêu nghiên cứu cụ thể, tác giả xây dựng câu hỏi nghiên cứu:
[Q1] Thông tin khái quát về công ty Cổ phần Đầu tƣ Thƣơng mại Dịch vụ Đại
Đơng Hồ là gì?
[Q2] Thực trạng cơng tác kế tốn tiền mặt tại cơng ty Cổ phần Đầu tƣ Thƣơng
mại Dịch vụ Đại Đông Hồ nhƣ thế nào?
[Q3] Biến động của khoản mục tiền mặt và tình hình tài chính nói chung tại
cơng ty Cổ phần Đầu tƣ Thƣơng mại Dịch vụ Đại Đông Hồ nhƣ thế nào?
[Q4] Các nhận xét và giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn và tình hình
tài chính tại công ty Cổ phần Đầu tƣ Thƣơng mại Dịch vụ Đại Đông Hồ?
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu [7]
3.1. Đối tƣợng nghiên cứu
Đối tƣợng nghiên cứu trong đề tài này là cơng tác kế tốn tiền mặt tại công
tyCổ phần Đầu tƣ Thƣơng mại Dịch vụ Đại Đông Hồ. Trong báo cáo này, tác giả
quy ƣớc từ ―Công ty‖ nghĩa là ―công ty Cổ phần Đầu tƣ Thƣơng mại Dịch vụ Đại
Đông Hồ‖.

3.2. Phạm vi nghiên cứu
- Không gian: Đề tài nghiên cứu tại Công ty Cổ phần Đầu tƣ Thƣơng mại Dịch
vụ Đại Đông Hồ.
- Thời gian:

9


Thông tin chung về công ty Cổ phần Đầu tƣ Thƣơng mại Dịch vụ Đại Đông
Hồ trong niên độ kế tốn hiện hành tại thời điểm báo cáo.
+ Thơng tin thực trạng cơng tác kế tốn tiền mặt vào q 3 năm 2020
+ Dữ liệu thứ cấp về báo cáo tài chính năm của cơng ty Cổ phần Đầu tƣ
Thƣơng mại Dịch vụ Đại Đông Hồ đƣợc thu thập qua các năm 2017, 2018, 2019.
- Phạm vi nghiên cứu không đề cập đến tiền ngoại tệ xuất phát từ giới hạn thu
thập dữ liệu.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu và nguồn dữ liệu [7]
4.1 Phƣơng pháp nghiên cứu
Tác giả sử dụng phƣơng pháp nghiên cứu tài liệu (dữ liệu thứ cấp) của công ty
Cổ phần Đầu tƣ Thƣơng mại Dịch vụ Đại Đơng Hồ để có đƣợc thơng tin tổng qt
về lịch sử hình thành và phát triển của cơng ty, tổ chức bộ máy của công ty và tổ
chức bộ máy kế toán. Đây là tài liệu đƣợc tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau của
công ty Cổ phần Đầu tƣ Thƣơng mại Dịch vụ Đại Đông Hồ nhƣng không có thơng
tin chính xác về quy trình kinh doanh nên tác giả cần bổ sung phƣơng pháp quan sát
và phỏng vấn trực tiếp nhân viên phòng nhằm tổng hợp thành các bƣớc minh họa
cho quy trình kinh doanh. Từ đó, tác giả trả lời câu hỏi [Q1].
Từ nguồn dữ liệu thứ cấp thu thập đƣợc liên quan đến các chứng từ phiếu chi,
phiếu thu, hóa đơn và các sổ nhƣ sổ cái tài khoản 111, sổ chi tiết tiền mặt, sổ quỹ
tiền mặt, sổ nhật ký chung,theo đề tài, tác giả tiếp tục phân tích bằng cách mơ tả kết
hợp diễn giải nhằm phân tích thực trạng cơng tác kế tốn tiền mặt tại cơng ty Cổ
phần Đầu tƣ Thƣơng mại Dịch vụ Đại Đông Hồvà trả lời câu hỏi [Q2].

Để trả lời câu hỏi [Q3], tác giả sử dụng các phƣơng pháp kỹ thuật chủ yếu
trong phân tích báo cáo tài chính , cụ thể là phƣơng pháp so sánh và phân tích.Tài
liệu sử dụng chínhchophần phân tích này là báo cáo tài chính cơng ty Cổ phần Đầu
tƣ Thƣơng mại Dịch vụ Đại Đông Hồ ở các thời kỳ năm 2017, 2018, 2019, chủ yếu
phân tích thơng tin tài chính trên Bảng cân đối kế tốn Phụ lục 03, 07 và Báo cáo
kết quả kinh doanh Phụ lục 04, 08).
Trong phần này, tác giả chọn phân tích theo 2 giai đoạn:
10


Giai đoạn 1 có kỳ gốc là năm 2017, kỳ phân tích là năm 2018
Giai đoạn 2 có kỳ gốc là năm 2018, kỳ phân tích là năm 2019
Ngồi ra, trong q trình phân tích, tác giả cịn lƣu ý đến các báo cáo tài chính
khác nhƣ Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ Phụ lục 05, 09 , Thuyết minh báo cáo tài
chính Phụ lục 06, 10) và các chính sách, ngun tắc, chuẩn mực và chính sách kế
tốn của cơng ty khi tiến hành lập báo cáo tài chính.
- Cuối cùng, tác giả thực hiện so sánh lý luận và thực tiễn, từ đó rút ra các phát
hiện chủ yếu nhằm trả lời câu hỏi nghiên cứu [Q4].
4.2. Nguồn dữ diệu [7]
Dữ liệu thứ cấp của đề tài đƣợc thu thập từ nguồn thông tin của công ty Cổ
phần Đầu tƣ Thƣơng mại Dịch vụ Đại Đông Hồ, cụ thể
+ Tài liệu tổ chức, chính sách: Cơ cấu tổ chức công ty
+ Tài liệu tổng hợp: Báo cáo tài chính năm 2018, 2019 đã đƣợc cơng bố
+ Tài liệu giao dịch: Chứng từ nhƣ phiếu thu, phiếu chi, hóa đơn GTGT đƣợc
lƣu trữ tại Phịng Kế tốn
+ Tài liệu lƣu: Sổ cái tiền mặt, sổ chi tiết tiền mặt, sổ quỹ tiền mặt, sổ nhật kí
chungquý 3 năm 2020 đƣợc kết xuất từ cơ sở dữ liệu máy tính đƣợc lƣu trữ trên
phần mềm
5. Ý nghĩa của đề tài [7]
Ý nghĩa khoa học: Góp phần làm sáng tỏ các vấn đề chungvà có thể tìm hiểu

sâu hơn về cơng tác kế toán tiền mặttại doanh nghiệp, là tài liệu hữu ích sử dụng
cho học tập và nghiên cứu của chun đề kế tốn
Ý nghĩa thực tiễn:Thơng qua đề tài này sẽ góp phần hồn thiện cơng tác kế
tốn tiền mặt tại doanh nghiệp, là cơ sở khoa học để doanh nghiệp hồn thiện cơng
tác kế tốn tiền mặt tại cơng ty.
6. Kết cấu đề tài [7]
Ngồi phần mở đầu và kết luận, báo cáo này gồm có 3 chƣơng, cụ thể nhƣ sau:
11


- Chƣơng 1: Giới thiệu khái quát về Công ty Cổ phần Đầu tƣ Thƣơng mại
Dịch vụ Đại Đông Hồ.
- Chƣơng 2: Thực trang kế tốn tiền mặt tại Cơng ty Cổ phần Đầu tƣ Thƣơng
mại Dịch vụ Đại Đông Hồ.
- Chƣơng 3: Nhận xét và giải pháp

12


CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ
THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐẠI ĐÔNG HỒ
1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của Cơng ty Cổ phần đầu tƣ thƣơng mại
dịch vụ Đại Đông Hồ [1]
1.1.1. Giới thiệu sơ lƣợc về công ty
Công ty Cổ phần Đầu tƣ Thƣơng mại Dịch vụ Đại Đông Hồlà một doanh
nghiệp còn khá non trẻ, chỉ mới thành lập hơn 7 năm 26/08/2013 . Những ngày đầu
hoạt động số lƣợng thành viên cịn khá khiêm tốn. Sau hơn 6 năm khơng ngừng cố
gắng vƣơn lên, đến nay Công ty Cổ phần Đầu tƣ Thƣơng mại Dịch vụ Đại Đông Hồ
đã và đang không ngừng mở rộng và phát triển trên mọi lĩnh vực: Đầu tƣ dự án,

Khai thác khoáng sản, Logistics, xây dựng các cơng trình Cao tầng, dân dụng –
cơng nghiệp, Xây dựng cơng trình đƣờng bộ, Kinh doanh thƣơng mại, Hoạt động tƣ
vấn quản lý, Hoạt động kiến trúc và tƣ vấn kỹ thuật,... và nhiều loại hình dịch vụ
khác.
Là một doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực có tính cạnh tranh cao. Tuy
nhiên, để có đƣợc sự thành công nhƣ hiện nay, công ty đã đặt ra triết lý kinh doanh
vơ cùng thực tế là:
Đặt lợi ích của ngƣời lao động lên hàng đầu, con ngƣời là nguồn tài sản vô
giá, là sức mạnh của Công ty Cổ phần Đầu tƣ Thƣơng mại Dịch vụ Đại Đông Hồ.
Chất lƣợng sản phẩm cao đƣợc giao đến tay khách hàng, dịch vụ chuyên
nghiệp. Đảm bảo lợi nhuận là một trong những yêu cầu của sự tồn tại và phát triển.
Đoàn kết trong cơng việc, tính kỷ luật cao là giá trị cốt lõi, truyền thống văn
hóa của Cơng ty Cổ phần Đầu tƣ Thƣơng mại Dịch vụ Đại Đông Hồ.
Trách nhiệm với xã hội là một trong những mục tiêu hàng đầu của Công ty Cổ
phần Đầu tƣ Thƣơng mại Dịch vụ Đại Đông Hồ.
Tên Tiếng Việt: Công ty Cổ Phần Đầu Tƣ Thƣơng Mại Dịch Vụ Đại Đông Hồ

13


Tên Tiếng Anh: DAI DONG HO TRADING SERVICE INVESMENT JOINT
STOCK COMPANY
Tên giao dịch đối ngoại: DAI DONG HO TRADING SERVICE
INVESMENT JOINT STOCK COMPANY
Tên viết tắt: DAI DONG HO JSC
Giám đốc:Hồ Văn Đại
Mã số thuế: 3702208558
Vốn điều lệ:68.000.000.000 đồng
Lĩnh vực hoạt động: thi công biệt thự, thi công nhà liền kề - nhà cao tầng, thi
công công nghiệp, cung cấp vật liệu xây dựng, ép cọc li tâm và cọc khoan nhồi,

logistics
Địa chỉ: Số 37C4 KDC Hiệp Thành 2, Tổ 111, Khu 8, P.Hiệp Thành, TP Thủ
Dầu Một, Tỉnh Bình Dƣơng
Điện thoại:0274.3892979 – Fax: 0274.3892979
E-mail:
Wedside: daidongho.com
1.2 Tổ chức bộ máy của công ty [1]
1.2.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý
Cơng ty có tổ chức quản lý theo mơ hình hoạt động sau

14

em sơ đồ 1.1)


HỘI ĐỒNG
QUẢN TRỊ

BAN KIỂM
SỐT

TỔNG
GIÁM ĐỐC

PHĨ GIÁM
ĐỐC

PHĨ GIÁM
ĐỐC


PHỊNG
ĐẦU TƢ

PHỊNG
HC-NS

PHỊNG XÂY
DỰNG

PHĨ GIÁM
ĐỐC

PHỊNG
KDTH

PHỊNG TCKT

Sơ đồ 1.1:Tổ chức bộ máy quản lý của công ty Cổ phần đầu tƣ thƣơng mại
dịch vụ Đại Đông Hồ
(Nguồn: Phịng hành chính nhân sự, 2020)
Ghi chú :
Điều hành trực tiếp
Quan hệ phối hợp
1.2.2 Chức năng nhiệm vụ từng phịng ban
Đến thời điểm báo cáo, Cơng ty có 11 phòng ban với các chức năng và nhiệm
vụ cụ thể nhƣ sau:
15


Hội đồng quản trị

Hội đồng quản trị có quyền quyết định chiến lƣợc kế hoạch phát triển trung
gian và dài hạn đƣa ra kế hoạch phát triển hàng năm của công ty thực hiện quyền
hạn theo đúng điều lệ của cơng ty
Ban kiểm sốt
Ban kiểm sốt thực hiện việc giám sát hội đồng quản trị, giám đốc hoặc tổng
giám đốc, trong việc quản lý và điều hành công ty, chịu trách nhiệm trƣớc đại hội
đồng cổ đông trong việc thực hiện các nhiệm vụ đƣợc giao
Thẩm định báo cáo tình hình kinh doanh, báo cáo tài chính hằng năm và 6
tháng của công ty, báo cáo đánh giá công tác quản lý của hội đồng quản trị
Kiến nghị hội đồng quản trị các biện pháp sửa đổi bổ sung, cải tiến cơ cấu tổ
chức quản lý, điều hành hoạt động kinh doanh của cơng ty.
Khi phát hiện có các thành viên hội đồng quản trị, giám đốc, hoặc tổng giám
đốc vi phạm nghĩa vụ của ngƣời quản lý công ty thì phải thơng báo ngay bằng văn
bản vớihội đồng quản trị, yêu cầu ngƣời có hành vi vi phạm chấm dứt hành vi vi
phạm và có giải pháp khắc phục hậu quả.
Giám đốc
Là ngƣời lãnh đạo cao nhất trongCông ty Cổ phần Đầu tƣ Thƣơng mại Dịch
vụ Đại Đông Hồ. Chịu trách nhiệm điều hành tồn bộ cơng việc của cơng ty, ngƣời
đại diện trƣớc pháp luật của cơng ty.
Phó giám đốc:
Giúp việc cho giám đốc, đƣợc giám đốc ủy uyền khi giám đốc vắng mặt, thay
mặt giám đốc theo dõi trực tiếp các phịng của cơng ty.
Phịng xây dựng
Tham mƣu hƣớng dẫn, kiểm tra việc thực hiện các quy định của pháp luật
trong hoạt động đầu tƣ xây dựng, gồm: Lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tƣ xây
dựng; khảo sát, thiết kế xây dựng; thi công, nghiệm thu, bảo hành và bảo trì cơng
16


trình xây dựng; thí nghiệm chun ngành xây dựng và kiểm định xây dựng; an tồn

trong thi cơng xây dựng; quản lý điều kiện năng lực hoạt động xây dựng của tổ
chức, cá nhân và cấp phép hoạt động cho nhà thầu nƣớc ngoài.
Tham mƣu tổ chức thẩm định thiết kế xây dựng và dự tốn xây dựng các cơng
trình xây dựng dân dụng và công nghiệp theo phân cấp; hƣớng dẫn, kiểm tra công
tác thẩm định, thẩm tra dự án đầu tƣ xây dựng, thiết kế xây dựng và dự tốn xây
dựng theo quy định của pháp luật.
Chủ trì, phối hợp với các phịng có liên quan trong tham mƣu tổ chức thẩm
định dự án đầu tƣ xây dựng.
Phòng hành chính nhân sự
Tham mƣu cho Ban lãnh đạo cơng ty về các vấn đề liên quan đến nhân sự,
công văn, hợp đồng, các quy chế áp dụng cho công ty.
Tham mƣu về cách tổ chức các phòng ban, nhân sự theo mơ hình cơng ty
Lên kế hoạch tuyển dụng và phát triển nhân lực
Lƣu trữ các hồ sơ, văn bản, giấy tờ quan trọng
Tổ chức, quản lý theo dõi kiểm tra các công tác liên quan đến trật tự, phòng
cháy chữa cháy, vệ sinh…
Phòng đầu tƣ
Tham gia về phân cấp quản lý đầu tƣ, về chủ trƣơng đầu tƣ; thẩm tra, thẩm
định, tham gia ý kiến về đầu tƣ xây dựng theo nhiệm vụ của Sở đối với các dự án
đầu tƣ theo quy định của Luật Đầu tƣ công thuộc thẩm quyền quản lý của địa
phƣơng, bao gồm hình thức đối tác cơng - tƣ.
Tham gia việc phân bổ, quản lý và sử dụng vốn đầu tƣ, thực hiện quyết toán
vốn đầu tƣ hàng năm theo quy định của nhà nƣớc, giải quyết vƣớng mắc phát sinh
trong quá trình lập báo cáo quyết tốn vốn đầu tƣ.
Phịng kinh doanh tổng hợp
Tham mƣu cho lãnh đạo về các chiến lƣợc kinh doanh

17



Xây dựng kế hoạch, chiến lƣợc kinh doanh theo tháng, quý, năm
Giám sát và kiểm tra chất lƣợng công việc, sản phẩm của các bộ phận khác
nhằm mang đến khách hàng chất lƣợng dịch vụ cao.
Có quyền nghiên cứu, đề xuất với lãnh đạo các chiến lƣợc kinh doanh
Phòng tài chính kế tốn
Hạch tốn kế tốn kịp thời, đầy đủ toàn bộ tài sản, Vốn chủ sở hữu, nợ phải
trả; các hoạt động thu, chi tài chính và kết quả kinh doanh theo quy định nội bộ của
Công ty, đảm bảo phục vụ tốt cho hoạt động kinh doanh.
Lập kế hoạch kinh doanh và kế hoạch tài chính của đơn vị.
Tham mƣu cho Lãnh đạo đơn vị chỉ đạo và thực hiện kiểm tra, giám sát việc
quản lý và chấp hành chế độ tài chính - kế tốn nội bộ tại đơn vị.
Thực hiện, tham gia thực hiện và trực tiếp quản lý cơng tác đầu tƣ tài chính,
cho vay tại đơn vị .
Tham mƣu cho Lãnh đạo đơn vị về việc chỉ đạo thực hiện hoặc trực tiếp thực
hiện kiểm tra, giám sát việc quản lý và chấp hành chế độ tài chính - kế tốn của nội
bộ cơng ty.
1.3 Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán [1]
1.3.1 Sơ đồ tổ chức bộ phận kế toán
Từ kết quả nghiên cứu tài liệu nội bộvề cơ cấu tổ chức từ Phịng Kế tốn, nhân
sự đƣợc phân nhiệm theo sơ đồ bộ máy kế toán

18

em sơ đồ 1.2) sau:


TRƢỞNG
PHỊNG KIÊM
KẾ TỐN
TRƢỞNG


PHĨ PHỊNG
TÀI CHÍNH
KẾ TỐN

KẾ TỐN
TỔNG HỢP

KẾ
TỐN
CƠNG
NỢ
PHẢI
THU –
PHẢI
TRẢ

KẾ
TỐN
THUẾ

KẾ
TỐN
THANH
TỐN
KIÊM
THỦ
QUỸ

KẾ

TỐN
NVL,
CCDC
,VT

KẾ
TỐN
TSCĐ

KẾ
TỐN
BẤT
ĐỘNG
SẢN

KẾ
TỐN
TIỀN
LƢƠNG

Sơ đồ 1.2:Cơ cấu tổ chức bộ máy kế tốn của cơng ty Cổ phần đầu tƣ thƣơng
mại dịch vụ Đại Đông Hồ
(Nguồn: Phịng kế tốn, 2020)
Ghi chú :
Điều hành trực tiếp
Quan hệ phối hợp
1.3.2. Nhiệm vụ và chức năng của kế toán
Kế toán trƣởng
Thực hiện các quy định của Luật kế tốn, báo cáo với cơ quan tài chính khi có
u cầu.


19


Điều hành, kiểm tra và quản lý hoạt động của các bộ phận kế tốn tại cơng ty,
chịu trách nhiệm duyệt báo cáo tài chính và nộp báo cáo tài chính cho ban Giám đốc
và cơ quan tài chính.
Phân cơng nhiệm vụ, đôn đốc nhân viên làm việc. Chịu trách nhiệm trƣớc
pháp luật về hoạt động kế tốn tại cơng ty. Lập báo thuế, viết hóa đơn, cân đối tài
sản và nguồn vốn. Tổ chức cơng tác kế tốn thống kê và bộ máy kế tốn phù hợp
với cơng tác tổ chức sản xuất, kinh doanh theo yêu cầu tồn tại và phát triển của
công ty.
Xét duyệt các báo cáo kế tốn, thống kê và báo cáo tài chính của công ty. Lập
tổng hợp đầy đủ và gởi đúng hạn báo cáo kế toán, thống kê và quyết định tài chính
của cơng ty theo chế độ quy định.
Phó phịng tài chính kế tốn
Tổ chức thực hiện các cơng việc chun môn, nghiệp vụ theo phân công hoặc
ủy quyền của trƣởng phịng;
Chỉ đạo, kiểm tra, đơn đốc cơng chức thuộc phịng trong việc thực hiện các
nhiệm vụ thuộc lĩnh vực đƣợc phân cơng phụ trách;
Tham mƣu, đề xuất với trƣởng phịng các biện pháp, giải pháp trong tổ chức,
điều hành công việc thuộc chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Phòng;
Thực hiện các nhiệm vụ khác theo phân công hoặc ủy quyền của Trƣởng
phịng.
Kế tốn tổng hợp
Có nhiệm vụ theo dõi, kiểm tra đối chiếu số liệu, dữ liệu chi tiết và tổng hợp.
Kiểm tra các định khoản, các nghiệp vụ kinh tế phát sinh cân đối giữa số liệu kế
toán chi tiết và tổng hợp.
Lập báo cáo tài chính, các báo cáo giải trình chi tiết. Kê khai các khoản thuế
đầu vào đầu ra.


20


Tham gia phối hợp công tác kiểm tra, kiểm kê tại cơng ty, cải tiến cơng tác
hạch tốn và chế độ báo cáo. Thống kê và tổng hợp số liệu kế tốn khi có u cầu.
Lập báo cáo tài chính, kiểm tra tính cân đối.
Cung cấp số liệu cho ban Giám đốc hoặc các đơn vị chức năng khi có yêu cầu.
Kiến nghị và đề xuất biện pháp khắc phục cải tiến. Lƣu trữ dữ liệu kế toán
theo quy định.
Giúp kế tốn trƣởng tổ chức phân tích hiệu quả kinh tế của hoạt động kinh
doanh trong cơng ty.
Kế tốn thuế
Thu thập các hóa đơn chứng từ đầu ra/ đầu vào làm căn cứ kê khai thuế/ hàng
tháng/ quý/ quyết toán thuế cuối năm. Báo cáo thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập
doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân. Lập báo cáo tài chính cuối năm.
Kế tốn cơng nợ phải thu-phải trả
Phân tích tình hình cơng nợ đánh giá tỉ lệ thực hiện cơng nợ , tính tuổi nợ.
Kiểm tra công nợ thu, phải trả của công ty.
Thực hiện nhiệm vụ do kế tốn trƣởng phân cơng
Thực hiện lƣu trữ các chứng từ, sổ sách, các cong văn qui định có liên quan
vào hồ sơ nghiệp vụ
Kế tốn thanh tốn kiêm thủ quỹ
Lập chứng từ thu chi cho các khoản thanh tốn của cơng ty đối với khách hàng
và các khoản thanh toán nội bộ. Phản ánh vào các sổ sách liên quan đến phân hành
kế toán hàng ngày và đối chiếu với sổ quỹ
Kiểm tra tồn quỹ tiền mặt, tiền gửi ngân hàng của công ty hằng ngày và cuối
tháng theo dõi các khoản tạm ứng
Kế toán bất động sản
Kiểm tra tình hình thực hiện các định mức chi phí vật tƣ, chi phí nhân cơng,

chi phí sử dụng máy thi cơng và các chi phí dự tốn khác, phát hiện kịp thời các
21


khoản chênh lệch so với định mức, các chi phí khác ngoài kế hoạch, các khoản thiệt
hại, mất mát, hƣ hỏng… đồng thời có những báo cáo về sự phù hợp giữa tình trạng
thực tế với định mức có trong dự tốn.
Giá của cơng trình xây dựng phụ thuộc vào địa điểm xây dựng, thế nên kế toán
xây dựng phải biết áp dụng đúng giá cho mỗi cơng trình ở mỗi tỉnh có cơng trình
xây dựng đó.
Mỗi hạng mục, cơng trình đi kèm một dự tốn riêng. Do vậy khi hạch tốn chi
phí của cơng trình nào thì kế tốn phải tập hợp vào giá trị cơng trình đó.
Lập và theo dõi bảng lƣơng nhân công theo tiến độ thi công thực tế, nhật ký
thi công đối với các máy thi cơng nhằm xác định chính xác mức tiêu hao nhiên liệu
cụ thể đối với các máy phục vụ cho cơng trình xây dựng.
Kế tốn tiền lƣơng
Tổ chức ghi chép phản ánh kịp thời đầy đủ tình hình hiện có và sự biến động
về số lƣợng và chất lƣợng lao động, tình hình sử dụng thời gian lao động và kết quả
lao động
Tính tốn chính xác, kịp thời, đúng chính sách chế độ về các khoản tiền lƣơng,
tiền thƣởng, các khoản trợ cấp phải trả cho ngƣời lao động.
Thực hiện việc kiểm tra tình hình chấp hành các chính sách, chế độ về lao
động tiền lƣơng , bảo hiểm xã hội (BHXH), bảo hiểm y tế (BHYT), kinh phí cơng
đồn KPCĐ . Kiểm tra tình hình sử dụng quỹ tiền lƣơng, quỹ BHXH, BHYT,
KPCĐ
Tính tốn và phân bổ chính xác, đúng đối tƣợng các khoản tiền lƣơng, khoản
trích BH H, BHYT, KPCĐ vào chi phí sản xuất kinh doanh
Lập báo cáo về lao động, tiền lƣơng, BH H, BHYT, KPCĐ thuộc phạm vi
trách nhiệm của kế toán. Tổ chức phân tích tình hình sử dụng lao động, quỹ tiền
lƣơng, quỹ BH H, BHYT, KPCĐ.

Kế toán tài sản cố định

22


×