Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De KTDN TVT Lop 5 1415

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.22 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TH PHAN RÍ CỬA 2. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2014- 2015. Môn : Tiếng Việt Lớp 5 Họ và tên:……..….....………............………. Lớp: …. A.PHẦN I: ĐỌC HIỂU – ĐỌC TIẾNG: I.Đọc hiểu (20 phút): Đọc thầm và làm bài tập (5đ) ĐÀN BÒ ĂN CỎ Cả đàn bò rống lên sung sướng. “Ò ò”, đàn bò reo lên. Chúng nhảy cỡn lên, xô nhau chạy. Con Nâu đứng lại, cả đàn đứng theo. Tiếng gặm cỏ bắt đầu trào lên như một nong tằm ăn rỗi khổng lồ. Con Ba Bớp vẫn phàm ăn, tục uống nhất, cứ thúc mãi mõm xuống, ủi cả đất lên mà gặm. Bọt mép nó trào ra, nom nó ăn đến ngon lành. Con Hoa gần đấy cũng hùng hục ăn không kém… Mẹ và con chị Vàng ăn riêng một chỗ. Cu Tũn dở hơi chốc chốc lại chạy tới ăn tranh mảnh cỏ của mẹ. Chị Vàng lại dịu dàng nhường cho nó và đi kiếm bụi khác. Đàn bò tràn lên phủ vàng rực cả sườn đồi. Nom những cái mõm ngoạm cỏ sao mà ngon thế. Hồ Phương (Trích Cỏ Non) Khoanh tròn vào chữ a, b hoặc c trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây(5đ): 1/ Các từ ngữ diễn tả sự sung sướng của đàn bò: a/ rống, reo, nhảy cỡn b/ đàn bò, gặm cỏ, chạy c/ đàn bò, nhảy cỡn, xô nhau d/ ngoạm, đàn bò, reo 2/ Tác giả so sánh tiếng gặm cỏ của đàn bò với gì? a/ Tiếng reo của đàn bò b/ Tiếng rống của đàn bò c/ Đất ủi d/ Một nong tằm ăn rỗi khổng lồ. 3/ Nối từ ngữ diễn tả hành động hoặc tính nết phù hợp với từng con vật Con Hoa dở hơi tranh ăn mảnh cỏ với mẹ Chị Vàng phàm ăn tục uống Con Ba Bớp hùng hục ăn Cu Tũn dịu dàng nhường cỏ cho con 4/ Cụm từ “phủ vàng rực” trong câu “Đàn bò tràn lên phủ vàng rực cả sườn đồi” ý nói: a/ Sườn đồi có cỏ vàng rực b/ Trên sườn đồi lúa chín vàng rực c/ Rất nhiều bò ăn cỏ trên sườn đồi (màu lông của bò làm vàng rực cả sườn đồi) d/ Cả a,b,c đều đúng. 5/ Từ trái nghĩa với từ “sung sướng” là: a/ khổ nạn b/ khổ cực. c/ khổ qua. d/ quá khổ. B.PHẦN II: VIẾT I.Chính tả: 1. Bài viết: Cây chuối mẹ …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………........... ....................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................... * Luyện tập: Điền vào chỗ trống a/ “ươc” hay “ươt”: cây th……. kẻ; hoa th……. D……; em bé lạc mẹ đứng khóc s..… m……. b/ “d” hay “gi”: nói ……ối; ……ảng …..ải; …..òng ..…õi Lạc Hồng. 2.TẬP LÀM VĂN Tả một cây bóng mát, cây ăn quả hoặc cây hoa mà em thích. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………........... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đáp án chấm Đọc- hiểu: HS trả lời đúng mổi câu 1đ. Đọc thành tiếng Hs đọc được toàn bài “ Đàn bò ăn cỏ” trong thời gian 1,5 phút -Đọc to , đúng, rõ ràng 5đ -Đọc đúng ,tốc độ đạt ((4đ) -Đọc đúng ,chậm (3đ) -Đọc sai hoặc thiếu cứ 3 tiếng – 1đ CHÍNH TẢ (Nghe viết). Gv đọc cho Hs nghe một lần, hướng dẫn Hs viết đúng các từ: hơn hớn, chúc xuôi, chày, rọ lợn, đè giập, sát nách, khẽ khàng CÂY CHUỐI MẸ Khi mẹ bận đơm hoa, kết quả thì các cây con cứ lớn nhanh hơn hớn. Để làm ra buồng, ra nải, cây mẹ phải đưa hoa chúc xuôi sang một phía. Lẽ nào nó đành để mặc cái hoa to bằng cái chày giã cua hoặc buồng quả to bằng cái rọ lợn đẻ giập nột hay hai đứa con đứng sát nách nó? Không, cây chuối mẹ khẽ khàng ngả hoa sang cái không trống không có đứa con nào..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG TH PHAN RÍ CỬA 2. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2014- 2015. Môn : Toán Lớp 5 Họ và tên:……..….....………............………. Lớp: …. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng Câu 1: Giá trị của biểu thức 2385: ( 5 x 9 ) a. 53. b. 43. Câu 2: Tìm χ :. χ + 312468 = 406784. a. χ = 194316. b. χ = 94316. c. 45. d. 55. c. χ = 94326. d. χ = 719252. Câu 3: Những số chia hết cho 5 là những số: a. Có tận cùng là 1; 3; 7; 9. b. Có tận cùng là 3 hoặc 9. c. Có tổng các chữ số chia hết cho 5. d. Có tận cùng là 0 hoặc 5. Câu 4: Tích của 4027 và 15 : a. 61405. b. 60405. Câu 5: Phân số. a.. 1 2. 12 20. c. 60305. d. 27162. được rút gọn tối giản: 3 c. 10. 3 b. 5. 2 3. d.. Câu 6 : Phân số nào chỉ phần đã tô đậm của hình vẽ dưới đây?. a.. 3 5. b.. 5 3. c.. 5 8. d.. 3 8. Câu 7: 6 m2 3 dm2 = …… dm2 Số điền vào chỗ chấm : a. 63. b. 6003. c. 603. d. 630. Câu 8: Ba toa xe lửa hạng nhất, mỗi toa có 56 ghế ngồi, bốn toa xe lửa hạng nhì mỗi toa có 42 ghế ngồi. Trung bình mỗi toa xe lửa có số ghế ngồi là: a. 50 ghế ngồi. b. 47 ghế ngồi. c. 49 ghế ngồi. d. 48 ghế ngồi. Câu 9: Một hình vuông có độ dài cạnh là 225 cm. Diện tích của hình vuông đó là: a. 900 cm2. b. 9000 cm2. c. 50625 cm2. d. 506250 cm2. Câu 10: Nhìn vào hình vẽ dưới đây và hãy viết tên hình vào chỗ chấm :. ........................... ..................... ......................... ..............................

<span class='text_page_counter'>(5)</span> B. TỰ LUẬN Bài 1: Tính giá trị biểu thức : a) 565 x (38 -12 : 4) + 3 = ? ………………………….. b) (15 x 7 + 2) x 4 = ? ……………...... Bài 2: Một xe ô tô chuyến trước chở được 3 tấn muối, chuyến sau chở được nhiều hơn chuyến trước 3 tạ. Hỏi cả hai chuyến chở được bao nhiêu tạ muối? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐÁP ÁN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 5 NĂM HỌC: 2014 – 2015 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm ) ( Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.5 điểm) Câu 1: a Câu 2: b Câu 3 : d Câu 7 : c Câu 8 : d Câu 9 : c. Câu 4 : b Câu 5 : b Câu 6 : d Câu 10 : Chữ nhật – Hình thoi – Hình vuông Hình bình hành.. B. TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Bài 1: a) 565 x ( 38 -12 : 4 ) + 3 = 565 x. 35. + 3 = 19778. b) ( 15 x 7 + 2) x 4 = 107. Bài 2: Đổi: 3 tấn = 30 tạ Số tạ muối chuyến sau chở được là: 30 + 3 = 33 (tạ) Số tạ muối cả hai chuyến chở được là: 30 + 33 = 63 (tạ) Đáp số: 63 tạ. x 4 = 428.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×