Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De 10 dap an Toan 3 CK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.93 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM. Họ và tên : …………………………........ MÔN TOÁN LỚP 3. ………………………………..................... Năm học ……………….. Học sinh lớp :..……. (Thời gian làm bài : 40 phút). Trường : ……………………………........ Điểm. Nhận xét. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 5: Câu 1: (0,5 đ) Biểu thức 6000 cộng 9999 chia 3 có giá trị là: A. 15999. B. 6033. C. 6333. D. 9333. Câu 2: (0,5 đ) Tổng của số lớn nhất có 3 chữ số và số nhỏ nhất có 3 chữ số là: A. 1100. B. 1109. C. 1099. D.10009. Câu 3: (0,5 đ) Thứ ba tuần này là ngày 15. Thứ hai tuần sau là ngày mấy ? A. ngày 20. B. ngày 21. C. ngày 22. D. ngày 23. Câu 4: (0,5 đ) Hình tròn có bán kính 24 cm thì đường kính của hình tròn đó là: A.. 12 cm. B.. 12 m. C.. 48 cm. D. 48 m. Câu 5: (0,5 đ) Số 9 bằng một phần mấy số 72? A.. 1 6. B.. 1 7. C.. 1 8. Câu 6: (0,5 đ) Điền số thích hợp vào các ô trống: 4900. giảm 7 lần. gấp 4 lần. Câu 7: (0,5 đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Thời gian từ 7 giờ đến 8 giờ kém 15 phút là ............. phút. D.. 1 9.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 8: (1 đ) Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ chấm. 1 6 giờ +. 1 10. giờ……… 16 phút. ;. 60 dm x 3 ...... 180 cm. HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC GHI VÀO PHẦN NÀY. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Câu 9: ( 2 điểm). Đặt tính rồi tính. 5284 + 2907. 6530 – 109. 8530 x 6. 5792 : 8. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... Câu 10: ( 1 điểm) Tìm x , biết: 9 x x = 8109. 1854 : x = 1000 - 997. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... Câu 11: (2 đ) Tính cạnh của một hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 12 dm, chiều rộng bằng 48 cm. Giải ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... Câu 12: (0,5điểm) Một bạn đáng lí ra phải tính giá trị của biểu thức a x 6. Thế nhưng khi thực hiện bạn lại nhầm lấy a : 6 = 28 ( dư 5 ). Tính giá trị của biểu thức a x 6. Giải :.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN LỚP 3 Câu 1 đến câu 5 : 2,5 đ . Mỗi câu đúng : 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5. Đáp án D C B C C. Biểu điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. Câu 6 : 0,5 điểm. Điền đúng số vào cả 2 ô được 0,5 đ 700 , 2800 Câu 7 : 0,5 điểm. Điền đúng số vào chỗ chấm được 0,5 đ 45 Câu 8 : 1 điểm. Điền đúng dấu vào mỗi chỗ chấm được 0,5 đ = , > Câu 9 : 2 điểm. Đặt và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 đ Câu 10 : 1 điểm. Tính đúng mỗi bài được 0, 5 đ Câu 11 : 2 điểm Có lời giải, phép tính và tính đúng kết quả : - Chu vi hình hình chữ nhật cũng là chu vi hình vuông. (1 đ) - Cạnh hình vuông. ( 1 đ) Câu 12 : 0,5 điểm Có lời giải, phép tính và tính đúng kết quả 0,5 đ ( Điểm toàn bài được làm tròn số nguyên ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×